thumbnail

Đề thi HK2 môn Hóa học 8 năm 2021

Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: HÓA 8

Thời gian làm bài: 1 giờ136,708 lượt xem 73,605 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Tại sao khí hiđro có ứng dụng để hàn cắt kim loại?

A.  
Vì khí hiđro có thể cháy được trong khí oxi.
B.  
Vì khí hiđro khi cháy trong khí oxi tỏa nhiều nhiệt.
C.  
Vì khí hiđro có thể tác dụng với kim loại.
D.  
Vì khí hiđro khử được một số oxit kim loại.
Câu 2: 0.25 điểm

Vì sao bóng được bơm khí hiđro có thể bay lên cao được?

A.  
Vì hiđro là chất khí ở nhiệt độ thường.
B.  
Vì hiđro là chất khí nhẹ nhất, nhẹ hơn rất nhiều so với không khí
C.  
Vì khí hiđro không tác dụng với các khí có trong không khí.
D.  
Vì khí hiđro có khối lượng nhỏ.
Câu 3: 0.25 điểm

Khử hoàn toàn 8 gam một oxit của kim loại R (có hoá trị II) cần vừa đủ 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại R là:

A.  
Cu
B.  
Mg
C.  
Fe
D.  
Zn
Câu 4: 0.25 điểm

Đốt cháy 2,8 lít H2 (đktc) sinh ra H2O. Tính thể tích khí oxi cần dùng (đktc)

A.  
1,4 lít
B.  
2,8 lít
C.  
3,4 lít
D.  
2,1 lít
Câu 5: 0.25 điểm

Tính thể tích hiđro (đktc) để điều chế 5,6 (g) Fe từ FeO?

A.  
2,24 lít
B.  
3,36 lít
C.  
6,72 lít
D.  
4,48 lít
Câu 6: 0.25 điểm

Có 11,2 lít (đktc) khí thoát ra khi cho 56g sắt tác dụng với một lượng axit clohiđric. Số mol axit clohiđric cần thêm tiếp đủ để hoà tan hết lượng sắt là:

A.  
0,25 mol
B.  
0,5 mol
C.  
0,75 mol
D.  
0,8 mol
Câu 7: 0.25 điểm

Khử 48g đồng (II) oxit bằng khí hiđro cho 36,48g đồng. Hiệu suất của phản ứng là:

A.  
85%
B.  
90%
C.  
95%
D.  
100%
Câu 8: 0.25 điểm

Người ta điều chế 24g đồng bằng cách dùng H2 khử CuO. Khối lượng CuO bị khử là:

A.  
15 gam
B.  
45 gam
C.  
30 gam
D.  
60 gam
Câu 9: 0.25 điểm

Cho khí H2 tác dụng với Fe2O3 đun nóng thu được 11,2g Fe. Thể tích khí H2(đktc) đã tham gia phản ứng là

A.  
6,72 lít
B.  
4,48 lít
C.  
3,36 lít
D.  
2,24 lít
Câu 10: 0.25 điểm

Cho 0,1 mol NaOH tác dụng với 0,2 mol HCl, sản phẩm sinh ra sau phản ứng là muối NaCl và nước. Khối lượng muối NaCl thu được là

A.  
11,7 gam
B.  
5,85 gam
C.  
4,68 gam
D.  
11,02 gam
Câu 11: 0.25 điểm

Để nhận biết các dung dịch: HCl, NaOH, MgSO4 ta dùng:

A.  
Quỳ tím
B.  
Phenolphtalein
C.  
Kim loại
D.  
Phi kim
Câu 12: 0.25 điểm

Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu?

A.  
NaCl
B.  
HCl
C.  
NaOH
D.  
KOH
Câu 13: 0.25 điểm

Xác định tên oxit biết M oxit là 160 g/mol, thành phần về khối lượng của kim loại trong oxit đó là 70%.

A.  
FeO
B.  
Fe3O4
C.  
Fe2O3
D.  
FeO2
Câu 14: 0.25 điểm

Viết CTHH của muối đồng (II) clorua?

A.  
CuCl2
B.  
ZnSO4
C.  
Fe2(SO4)3
D.  
Mg(HCO3)2
Câu 15: 0.25 điểm

Hãy tính xem để thể điều chế được bao nhiêu mol axit sunfuric khi cho 240 g lưu huỳnh trioxit SO3 tác dụng với nước ?

A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
4
Câu 16: 0.25 điểm

Thuốc thử dùng để nhận biết Cu, Al, CuO là gì?

A.  
dung dịch NaOH.
B.  
dung dịch CuSO4.
C.  
dung dịch HCl.
D.  
khí H2.
Câu 17: 0.25 điểm

Em hãy viết công thức hóa học của oxit axit tương ứng với những axit H2SO4?

A.  
SO2
B.  
SO3
C.  
SO
D.  
S2O
Câu 18: 0.25 điểm

Làm sao để chất rắn tan trong nước nhanh hơn?

A.  
Cho đá vào chất rắn
B.  
Nghiền nhỏ chất rắn
C.  
Khuấy dung dịch
D.  
Cả B và C
Câu 19: 0.25 điểm

Giải thích lí do tại sao nóng dung dịch cũng là một phương pháp để chất rắn tan nhanh hơn trong nước?

A.  
Làm mềm chất rắn
B.  
Có áp suất cao
C.  
Ở nhiệt độ cao, các phân tử nước chuyển động nhanh hơn làm tang số lần va chạm giữa các phân tử và bề mặt chất rắn
D.  
Do nhiệt độ cao
Câu 20: 0.25 điểm

Cho 8,4 gam bột sắt tác dụng với 200 gam HCl 18,25%, khi phản ứng kết thúc thì thể tích khí thoát ra ở đktc là bao nhiêu?

A.  
3,36 lít
B.  
4,48 lít
C.  
1,12 lít
D.  
2,24 lít
Câu 21: 0.25 điểm

Tính nồng độ C% của dung dịch thu được biết hoà tan 6,2 gam Na2O vào 100 ml nước.

A.  
4,89%
B.  
4,32%
C.  
6,89%
D.  
7,53%
Câu 22: 0.25 điểm

Tính tỉ lệ a/b biết để thu được dung dịch HNO3 20% cần lấy a (gam) dung dịch HNO3 40% pha với b (gam) dung dich HNO3 15%.

A.  
1/3
B.  
3/4
C.  
1/4
D.  
2/3
Câu 23: 0.25 điểm

Xác định nồng độ mol của dung dịch khi hoà tan 14,2 gam P2O5 vào nước được 100 ml dung dịch H3PO4.

A.  
2M
B.  
3M
C.  
1M
D.  
4M
Câu 24: 0.25 điểm

Có dung dịch NaCl 30%, hãy tính tỉ lệ nước và khối lượng dung dịch trên để có dung dịch 10%.

A.  
1/2
B.  
1/3
C.  
2/3
D.  
2/5
Câu 25: 0.25 điểm

Đặc tính quan trọng nhất của dung dịch là gì?

A.  
tính chưa bão hoà.
B.  
tính bão hoà.
C.  
tính đồng nhất.
D.  
tính trong suốt.
Câu 26: 0.25 điểm

Cho 5,4 gam Al vào dung dịch chứa 400 gam H2SO4 9,8%, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và khí H2. Khối lượng dung dịch A là

A.  
405,4 gam
B.  
400 gam
C.  
404,8 gam
D.  
412,4 gam
Câu 27: 0.25 điểm

Cho 16,8g Fe vào 200g dung dịch HCl 12,775%, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

A.  
6,72 lít
B.  
4,48 lít
C.  
2,24 lít
D.  
1,12 lít
Câu 28: 0.25 điểm

Muốn pha 300ml dung dịch NaCl 3M thì khối lượng NaCl cần lấy là:

A.  
52,65g
B.  
54,65g
C.  
60,12g
D.  
60,18g
Câu 29: 0.25 điểm

Muốn pha 300g dung dịch NaCl 20% thì khối lượng H2O cần có là

A.  
480g
B.  
506g
C.  
240g
D.  
280g
Câu 30: 0.25 điểm

Pha chế 250 ml dung dịch muối ăn NaCl 2M thì khối lượng NaCl cần lấy là:

A.  
29,25 gam.
B.  
54,65 gam.
C.  
58,5 gam.
D.  
60,18 gam.
Câu 31: 0.25 điểm

Muốn pha 300 ml dung dịch KCl 2M thì khối lượng KCl cần lấy là:

A.  
44,7g
B.  
34,7g
C.  
35,5g
D.  
41,1g
Câu 32: 0.25 điểm

Muốn pha 400 ml dung dịch CuCl2 0,2M thì khối lượng CuCl2 cần lấy là:

A.  
5,04 gam
B.  
1,078 gam
C.  
10,8 gam
D.  
10 gam
Câu 33: 0.25 điểm

Để pha chế 300 gam dung dịch AgNO3 5% thì cần:

A.  
Hòa tan 5g AgNO3 trong 100ml nước
B.  
Hòa tan 15g AgNO3 trong 300g nước
C.  
Hòa tan 15g AgNO3 trong 285g nước
D.  
Hòa tan 15g AgNO3 trong 300ml nước
Câu 34: 0.25 điểm

Có 60 gam dung dịch NaOH 20%. Khối lượng NaOH cần cho thêm vào dung dịch trên để được dung dịch 25% là

A.  
4 gam
B.  
5 gam
C.  
6 gam
D.  
7 gam
Câu 35: 0.25 điểm

Tính khối lượng NaOH có trong 200 gam dd NaOH 15%?

A.  
30g
B.  
20g
C.  
25g
D.  
25g
Câu 36: 0.25 điểm

Hãy tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi hoà tan 10 gam đường vào 40 gam nước.

A.  
15%
B.  
20%
C.  
30%
D.  
40%
Câu 37: 0.25 điểm

CuSO4 có khối lượng riêng là 1,206 g/ml, cô cạn 165,84 ml dung dịch thu được 36 g CuSO4. Em hãy tính C% CuSO4 đã dùng.

A.  
15%
B.  
16%
C.  
17%
D.  
18%
Câu 38: 0.25 điểm

Làm bay hơi 300 g nước ra khỏi 700g muối 12%, nhận thấy có 5 g muối tách khỏi dung dịch bão hoà. Em hãy xác định C% của muối bão hoà ?

A.  
20%
B.  
30%
C.  
40%
D.  
50%
Câu 39: 0.25 điểm

Ta có kết quả thí nghiệm như sau:

- Nhiệt độ của dung dịch muối bão hoà đo được là 19°C.

- Chén nung rỗng có khối lượng là 47,1 g.

- Chén nung đựng dung dịch muối bão hoà có khối lượng là 69,6 g.

- Chén nung và muối kết tinh thu được sau khi làm bay hết hơi nước, có khối lượng là 49,6 g.

Tính khối lượng muối kết tinh thu được?

A.  
1,5g
B.  
2g
C.  
2,5g
D.  
3g
Câu 40: 0.25 điểm

Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế 250 ml dung dịch MgSO4 0,1 M?

A.  
2g
B.  
3g
C.  
4g
D.  
5g

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Hóa học 8 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

95,653 lượt xem 51,499 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Hóa học 8 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

93,846 lượt xem 50,526 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Hóa học 8 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,225 lượt xem 58,807 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

125,989 lượt xem 67,830 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,907 lượt xem 52,171 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,532 lượt xem 67,046 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,021 lượt xem 65,688 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,950 lượt xem 68,341 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

99,046 lượt xem 53,319 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!