thumbnail

Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: TOÁN 11


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Giả sử M\) là điểm có hoành độ \({x_0} = 1\) thuộc đồ thị hàm số \(\left( C \right)\) của hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} + 1. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  
Tiếp tuyến của đồ thị có hệ số góc dương.
B.  
Góc giữa tiếp tuyến tại .
C.  
Đồ thị .
D.  
Tiếp tuyến của đồ thị .
Câu 2: 0.25 điểm

Với a\) và \(b là hai đường thẳng chéo nhau tùy ý, mệnh đề nào sau đây sai?

A.  
Tồn tại duy nhất một mặt phẳng
B.  
là hai đường thẳng phân biệt
C.  
Tồn tại duy nhất một mặt phẳng
D.  
Nếu
Câu 3: 0.25 điểm

Cho hàm số f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt {x + 3} - 2}}{{{x^2} - 1}},x > 1\\ax + 2,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x \le 1\end{array} \right.\). Giá trị của \(a\) để hàm số liên tục tại \(x = 1

A.  
a=178a = - \frac{{17}}{8}
B.  
a=158a = \frac{{15}}{8}
C.  
a=158a = - \frac{{15}}{8}
D.  
a=178a = \frac{{17}}{8}
Câu 4: 0.25 điểm

Cho hình chóp S.ABC,D\) là trung điểm của đoạn \(SA.\) Gọi \({h_1};{h_2}\) lần lượt là khoảng cách từ \(S\) và \(D\) đến mặt phẳng \(\left( {ABC} \right).\) Tỉ số \(\frac{{{h_1}}}{{{h_2}}} bằng

Hình ảnh

A.  
13\frac{1}{3}
B.  
3
C.  
2
D.  
12\frac{1}{2}
Câu 5: 0.25 điểm

Hình chóp đều S.ABCD\) có \(SA = AB = a\). Cosin góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) và \(\left( {SAD} \right) bằng

Hình ảnh

A.  
22\frac{{\sqrt 2 }}{2}
B.  
22 - \frac{{\sqrt 2 }}{2}
C.  
13\frac{1}{3}
D.  
13-\frac{1}{3}
Câu 6: 0.25 điểm

Cho hàm số f\left( x \right) = \frac{1}{{{x^2} + 1}}\). Tập nghiệm của bất phương trình \(f'\left( x \right) > 0

A.  
R\mathbb{R}
B.  
\emptyset
C.  
(;0)\left( { - \infty ;0} \right)
D.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
Câu 7: 0.25 điểm

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'\) có cạnh bằng \(a\). \(M,N,P,Q\) lần lượt là trung điểm của \(AB,BC,C'D'\) và \(D'A'\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(MN\) và \(PQ bằng

Hình ảnh

A.  
a
B.  
a22\frac{{a\sqrt 2 }}{2}
C.  
a62\frac{{a\sqrt 6 }}{2}
D.  
a2a\sqrt 2
Câu 8: 0.25 điểm

Đạo hàm của hàm số y=sin(x3)y = \sin \left( {{x^3}} \right)

A.  
y=3x2sin(x3)y' = 3{x^2}\sin \left( {{x^3}} \right)
B.  
y=3x2cos(x3)y' = 3{x^2}\cos \left( {{x^3}} \right)
C.  
y=3cos(x2)y' = 3\cos \left( {{x^2}} \right)
D.  
y=3x2cos(x2)y' = 3{x^2}\cos \left( {{x^2}} \right)
Câu 9: 0.25 điểm

Giới hạn lim12n11n4n+4.12n+3\lim \frac{{{{12}^n} - {{11}^n}}}{{{4^n} + {{4.12}^n} + 3}} bằng

A.  
112\frac{1}{{12}}
B.  
14\frac{1}{4}
C.  
+ + \infty
D.  
0
Câu 10: 0.25 điểm

Trong không gian cho hai đường thẳng a,b\) và mặt phẳng \(\left( P \right). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
Nếu song song với nhau
B.  
Nếu
C.  
Nếu song song với nhau
D.  
Nếu
Câu 11: 0.25 điểm

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = {x^3} + 3{x^2}\) tại điểm có hoành độ \({x_0} = 1 có phương trình là

A.  
y = 9x + 4.
B.  
y = 9x - 5.
C.  
y = 4x + 13
D.  
y = 4x + 5
Câu 12: 0.25 điểm

Tìm tham số m để hàm số f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{2{x^2} - 7x + 6}}{{x - 2}}{\rm{ khi }}x \ne 2\\2m + 5{\rm{ khi }}x{\rm{ }} = {\rm{ }}2\end{array} \right.\) liên tục tại điểm \(x = 2.

A.  
m = - 2
B.  
m=74m = - \frac{7}{4}.
C.  
m=94m = - \frac{9}{4}.
D.  
m = - 3
Câu 13: 0.25 điểm

Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề không đúng ?

A.  
Nếu đường thẳng
B.  
Nếu đường thẳng
C.  
Nếu
D.  
Nếu đường thẳng
Câu 14: 0.25 điểm

Một chất điểm chuyển động có phương trình là s = {t^2} + 2t + 3\) (\(t\) tính bằng giây, \(s\) tính bằng mét). Khi đó vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm \(t = 5 giây là

A.  
15(m/s).15\left( {m/s} \right).
B.  
38(m/s).38\left( {m/s} \right).
C.  
5(m/s).5\left( {m/s} \right).
D.  
12(m/s).12\left( {m/s} \right).
Câu 15: 0.25 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'\), \(M\) là trung điểm của \(BB'\). Đặt \(\overrightarrow {CA} = \overrightarrow a ,\) \(\overrightarrow {CB} = \overrightarrow b ,\) \(\overrightarrow {AA'} = \overrightarrow c . Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.  
AM=b+c12a.\overrightarrow {AM} = \overrightarrow b + \overrightarrow c - \frac{1}{2}\overrightarrow a .
B.  
AM=ac12b.\overrightarrow {AM} = \overrightarrow a - \overrightarrow c - \frac{1}{2}\overrightarrow b .
C.  
AM=a+c12b.\overrightarrow {AM} = \overrightarrow a + \overrightarrow c - \frac{1}{2}\overrightarrow b .
D.  
AM=ba+12c.\overrightarrow {AM} = \overrightarrow b - \overrightarrow a + \frac{1}{2}\overrightarrow c .
Câu 16: 0.25 điểm

Cho tứ diện ABCD\) có \(AC = a,\) \(BD = 3a\). Gọi \(M\) và \(N\) lần lượt là trung điểm của \(AD\) và \(BC.\) Biết \(AC\) vuông góc với\(BD\). Tính độ dài đoạn thẳng \(MN\) theo \(a.

A.  
MN=3a22.MN = \frac{{3a\sqrt 2 }}{2}.
B.  
MN=a63.MN = \frac{{a\sqrt 6 }}{3}.
C.  
MN=a102.MN = \frac{{a\sqrt {10} }}{2}.
D.  
MN=2a33.MN = \frac{{2a\sqrt 3 }}{3}.
Câu 17: 0.25 điểm

Cho hình chóp S.ABCD\), đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh bằng \(a\) và \(SA \bot \left( {ABCD} \right).\) Biết \(SA = \frac{{a\sqrt 6 }}{3}\). Tính góc giữa \(SC\) và \(\left( {ABCD} \right).

A.  
600.{60^0}.
B.  
450.{45^0}.
C.  
300.{30^0}.
D.  
900.{90^0}.
Câu 18: 0.25 điểm

Tìm tất cả các số thực x\) để ba số \(3x - 1;\) \(x;\) \({\rm{3}}x + 1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.

A.  
x=±18x = \pm \frac{1}{8}.
B.  
x=±24x = \pm \frac{{\sqrt 2 }}{4}.
C.  
x=±22x = \pm 2\sqrt 2 .
D.  
x=±8x = \pm 8.
Câu 19: 0.25 điểm

Cho dãy số \left( {{u_n}} \right)\) có \({u_n} = {n^2} + 2n. Số hạng thứ tám của dãy số là:

A.  
u8=99.{u_8} = 99.
B.  
u8=80.{u_8} = 80.
C.  
u8=63.{u_8} = 63.
D.  
u8=120.{u_8} = 120.
Câu 20: 0.25 điểm

Cho cấp số cộng \left( {{u_n}} \right)\) có số hạng đầu \({u_1}\) và công sai \(d. Tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng là

A.  
Sn=n2[u1+(n1)d]{S_n} = \frac{n}{2}\left[ {{u_1} + (n - 1)d} \right].
B.  
Sn=n2[u1+(n+1)d]{S_n} = \frac{n}{2}\left[ {{u_1} + (n + 1)d} \right].
C.  
Sn=n2[2u1+(n1)d]{S_n} = \frac{n}{2}\left[ {2{u_1} + (n - 1)d} \right].
D.  
Sn=n2[2u1+(n+1)d]{S_n} = \frac{n}{2}\left[ {2{u_1} + (n + 1)d} \right].
Câu 21: 0.25 điểm

Cho hàm sốf(x) = {x^3} + 3{x^2} - 9x - 2019\). Tập hợp tất cả các số thực \(x\) sao cho \(f'(x) = 0

A.  
{3;2}\left\{ { - 3;2} \right\}.
B.  
{3;1}\left\{ { - 3;1} \right\}.
C.  
{6;4}\left\{ { - 6;4} \right\}.
D.  
{4;6}.\left\{ { - 4;6} \right\}.
Câu 22: 0.25 điểm

Tìm số các số nguyên m thỏa mãn

\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {3\sqrt {m{x^2} + 2x + 1} - mx} \right)\)\( = + \infty .

A.  
4
B.  
10
C.  
3
D.  
9
Câu 23: 0.25 điểm

Trong các dãy số (un)\left( {{u_n}} \right) sau, dãy số nào bị chặn ?

A.  
un=n+2019sinn{u_n} = n + 2019\sin n.
B.  
un=(20192018)n{u_n} = {\left( {\frac{{2019}}{{2018}}} \right)^n}.
C.  
un=2n2+2019{u_n} = 2{n^2} + 2019.
D.  
un=n+1n+2019{u_n} = \frac{{n + 1}}{{n + 2019}}.
Câu 24: 0.25 điểm

Biết f(x), g(x) là các hàm số thỏa mãn \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f(x) = - 2\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} g(x) = 5\). Khi đó \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left[ {2f(x) + g(x)} \right] bằng

A.  
1
B.  
3
C.  
-1
D.  
2
Câu 25: 0.25 điểm

Cho cấp số cộng ({u_n})\). Tìm \({u_1}\) và công sai \(d,\)biết tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng là \({S_n} = 2{n^2} - 5n.

A.  
u1=3;d=4{u_1} = - 3;d = 4.
B.  
u1=3;d=5{u_1} = - 3;d = 5
C.  
u1=1;d=3{u_1} = 1;d = 3
D.  
u1=2;d=2{u_1} = 2;d = 2
Câu 26: 0.25 điểm

Cho tứ diện ABCD\) có \(AB = CD = a,\) \(EF = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\), (\(E,\,\,F\) lần lượt là trung điểm của \(BC\) và\(AD\)). Số đo góc giữa hai đường thẳng \(AB\) và \(CD là:

A.  
300.{30^0}.
B.  
450.{45^0}.
C.  
600.{60^0}.
D.  
900.{90^0}.
Câu 27: 0.25 điểm

Đạo hàm của hàm số y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) trên tập \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}

A.  
y=1(x1)2.y' = \frac{{ - 1}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}.
B.  
y=1(x1)2.y' = \frac{1}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}.
C.  
y=3(x1)2.y' = \frac{{ - 3}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}.
D.  
y=3(x1)2.y' = \frac{3}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}.
Câu 28: 0.25 điểm

Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?

A.  
(0,99)n.{\left( {0,99} \right)^n}.
B.  
n2+4n+1n+1\frac{{{n^2} + 4n + 1}}{{n + 1}}.
C.  
n+12n+3.\frac{{n + 1}}{{2n + 3}}.
D.  
(1,1)n.{\left( {1,1} \right)^n}.
Câu 29: 0.25 điểm

Cho f(x) = 3{x^2}\); \(g(x) = 5(3x - {x^2})\). Bất phương trình \(f'\left( x \right) > g'\left( x \right) có tập nghiệm là

A.  
(1516;+).\left( { - \frac{{15}}{{16}}; + \infty } \right).
B.  
(;1516).\left( { - \infty ;\frac{{15}}{{16}}} \right).
C.  
(;1516).\left( { - \infty ; - \frac{{15}}{{16}}} \right).
D.  
(1516;+).\left( {\frac{{15}}{{16}}; + \infty } \right).
Câu 30: 0.25 điểm

Tính limx+2x2+xx2+12x+1.\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{\sqrt {2{x^2} + x} - \sqrt {{x^2} + 1} }}{{2x + 1}}.

A.  
212.\frac{{\sqrt 2 - 1}}{2}.
B.  
12.\frac{1}{2}.
C.  
32.\frac{3}{2}.
D.  
2+12.\frac{{\sqrt 2 + 1}}{2}.
Câu 31: 0.25 điểm

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x+1x1y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}} tại điểm có tung độ bằng 2 là:

A.  
y=2x+10y = - 2x + 10
B.  
y=12x+12y = - \frac{1}{2}x + \frac{1}{2}
C.  
y=12x+72y = - \frac{1}{2}x + \frac{7}{2}
D.  
y = - 2x + 7
Câu 32: 0.25 điểm

Cho tứ diện OABC\) có \(OA,\,\,OB,\,\,OC\) đôi một vuông góc. Biết \(OA = OB = OC = a\), tính diện tích tam giác \(ABC.

A.  
a234\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}
B.  
a232\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}
C.  
a223\frac{{{a^2}\sqrt 2 }}{3}
D.  
a262\frac{{{a^2}\sqrt 6 }}{2}
Câu 33: 0.25 điểm

Cho hình chóp S.ABC\) có \(SA \bot \left( {ABC} \right),\,\,\Delta ABC\) vuông tại \(B,\,\,AH\) là đường cao của \(\Delta SAB\), \(AK\) là đường cao của \(\Delta SAC. Khẳng định nào sau đây sai?

A.  
AHHKAH \bot HK
B.  
AHACAH \bot AC
C.  
AHBCAH \bot BC
D.  
AHSCAH \bot SC
Câu 34: 0.25 điểm

Cho tứ diện S.ABC\) có \(G\) là trọng tâm tam giác \(ABC\), điểm \(M\) nằm trên đoạn \(SA\) sao cho \(AM = 2MS. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
MG=16SA+13SB+13SC\overrightarrow {MG} = - \frac{1}{6}\overrightarrow {SA} + \frac{1}{3}\overrightarrow {SB} + \frac{1}{3}\overrightarrow {SC}
B.  
MG=13SB+13SC\overrightarrow {MG} = \frac{1}{3}\overrightarrow {SB} + \frac{1}{3}\overrightarrow {SC}
C.  
MG=13SA+13SB+13SC\overrightarrow {MG} = - \frac{1}{3}\overrightarrow {SA} + \frac{1}{3}\overrightarrow {SB} + \frac{1}{3}\overrightarrow {SC}
D.  
MG=23SA+13SB+13SC\overrightarrow {MG} = \frac{2}{3}\overrightarrow {SA} + \frac{1}{3}\overrightarrow {SB} + \frac{1}{3}\overrightarrow {SC}
Câu 35: 0.25 điểm

Biết giới hạn \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 1} + x + 1} \right) = a\). Tính giá trị của \(2a + 1.

A.  
-1
B.  
-3
C.  
0
D.  
3
Câu 36: 0.25 điểm

Tính giới hạn lim12+22+32+...+n2n3+3n\lim \frac{{{1^2} + {2^2} + {3^2} + ... + {n^2}}}{{{n^3} + 3n}}.

A.  
13\frac{1}{3}
B.  
1
C.  
14\frac{1}{4}
D.  
2
Câu 37: 0.25 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\) xác định bởi: \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} - 2}}{{x - 2}}\,\,khi\,\,x \ne 2\\2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 2\end{array} \right.. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?

A.  
limx2f(x)=4\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right) = 4
B.  
f(2)=2f\left( 2 \right) = 2
C.  
Hàm số
D.  
Hàm số
Câu 38: 0.25 điểm

Cho hàm số y = m{x^3} - {x^2} - x + 3\). Với giá trị nào của \(m\) thì phương trình \(y' = 0 có hai nghiệm trái dấu?

A.  
m>13m > - \frac{1}{3}
B.  
m<13m < - \frac{1}{3}
C.  
m < 0
D.  
m > 0
Câu 39: 0.25 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\) xác định bởi: \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^3} - 1}}{{{x^2} - 1}}\,\,\,khi\,\,x > 1\\ax + 2\,\,\,khi\,\,x \le 1\end{array} \right.\). Xác định \(a\) để hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục tại \(x = 1.

A.  
12 - \frac{1}{2}
B.  
1
C.  
2
D.  
12 \frac{1}{2}
Câu 40: 0.25 điểm

Đạo hàm cấp hai của hàm số y=sin2x+1y = - \sin 2x + 1 là hàm số nào sau đây?

A.  
4cos2x4\cos 2x
B.  
4sin2x - 4\sin 2x
C.  
2sin2x - 2\sin 2x
D.  
4sin2x4\sin 2x

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,425 lượt xem 68,061 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,098 lượt xem 73,269 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,173 lượt xem 51,772 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,058 lượt xem 57,092 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,267 lượt xem 61,509 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,386 lượt xem 56,189 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,106 lượt xem 59,808 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,109 lượt xem 68,425 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

113,083 lượt xem 60,872 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!