Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2021
Thời gian làm bài: 1 giờ
Đề thi nằm trong bộ sưu tập: TOÁN 11
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình chuyển động S\left( t \right) = {t^3} + 3{t^2} + 5t + 2\), trong đó \(t\) tính bằng giây và \(S\left( t \right)\) tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi \(t = 2 bằng bao nhiêu?
Tính giới hạn .
Tính giới hạn .
Tính đạo hàm của hàm số .
Cho hình chóp đều, chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
Trong không gian, ba vectơ được gọi là đồng phẳng nếu và chỉ nếu:
Cho hàm số y = \frac{1}{4}{x^4} - 2{x^2} - 5\). Giải phương trình \(y'' = - 1, khi đó ta được kết quả là:
Xét trong không gian, trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
Cho hàm f\left( x \right)\) liên tục trên khoảng \(\left( {a;b} \right)\), \({x_0} \in \left( {a;b} \right)\). Tính\(f'\left( {{x_0}} \right) bằng định nghĩa ta cần tính :
Chọn khẳng định không đúng trong các khẳng định sau:
Cho hình lập phương (tham khảo hình vẽ bên) có cạnh bằng 5 cm. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau AD và HF ta được
Tính đạo hàm của hàm số
Trong các giới hạn dãy số dưới đây, giới hạn có kết quả đúng là:
Cho hàm số y = {x^3} - 3x + 1.\) Tìm \(dy.
Tính . Kết quả đúng là:
Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc (xem hình vẽ). Chọn khẳng định sai khi nói về hai mặt phẳng vuông góc.
Container của xe tải dùng để chở hàng hóa thường có dạng hình hộp chữ nhật. Chúng ta mô hình hóa thùng container bằng hình hộp chữ nhật (tham khảo hình vẽ bên dưới). Chọn khẳng định sai khi nói về hai đường thẳng vuông góc trong các khẳng định sau.
Cho hàm sốf\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 1\). Tính \(f''\left( x \right).
Tính đạo hàm của hàm số .
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C'\) có đáy \(\Delta A'B'C'\) vuông tại \(B'\) (xem hình vẽ). Hỏi đường thẳng \(B'C' vuông góc với mặt phẳng nào được liệt kê ở bốn phương án dưới đây ?
Cho hình hộp ABCD.EFGH\) (tham khảo hình vẽ). Tính tổng ba véctơ \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {AE} ta được
Vi phân của hàm số là:
Chọn kết quả đúng trong các giới hạn dưới đây:
Tính . Kết quả đúng là:
Cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (\alpha )\) và đường thẳng \(\Delta khác d. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau ?
Cho hàm sốf\left( x \right) = {\left( {2x + 1} \right)^{12}}\). Tính \(f''\left( 0 \right).
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\) tại điểm có hoành độ \({x_0} = 0 là:
Tìm số gia \Delta y\) của hàm số \(y = {x^2}\) biết \({x_0} = 3\) và \(\Delta x = - 1.
Tính . Kết quả đúng là:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD\) có tất cả các cạnh bằng 6 cm. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng \((SCD)
Cho hàm số y = \frac{{{x^2} + 3}}{{x + 1}}\). Nếu\(y' > 0 thì x thuộc tập hợp nào sau đây:
Chọn kết quả sai trong các giới hạn dưới đây:
Cho hàm số y = \cos \sqrt {2{x^2} - x + 7} \). Khi đó \(y' bằng
Cho hình chóp tam giác S.ABC\) có mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) và \(\left( {SAC} \right)\) cùng vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) và mặt đáy bằng \({60^0}\) cạnh \(AB = 4cm;\,\,BC = 6cm;\,\,CA = 8cm. Tính độ dài cạnh SA của hình chóp.
Gọi (C) là đồ thị của hàm sốy = {(x - 1)^3}\). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng \(\Delta :12x - y - 2018 = 0 có phương trình là:
Cho hàm số f(x) = \left\{ \begin{array}{l}2b{x^2} - 4\,\,\,khi\,\,\,x \le 3\\\,\,\,\,\,5\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,x > 3\end{array} \right.\). Hàm số liên tục trên \(\mathbb{R} khi giá trị của b là:
Tính giới hạn
Tính giới hạn
\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{x + \sqrt {{x^2} + 1} }}{{x + 1}} = a + b\sqrt 2 \,\,\left( {a,b \in \mathbb{Q}} \right).\) Tính \(a + b.
Xem thêm đề thi tương tự
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
127,443 lượt xem 68,607 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
126,425 lượt xem 68,061 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
96,173 lượt xem 51,772 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
106,058 lượt xem 57,092 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
114,267 lượt xem 61,509 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
104,386 lượt xem 56,189 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
111,106 lượt xem 59,808 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
127,110 lượt xem 68,425 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
113,083 lượt xem 60,872 lượt làm bài