thumbnail

Đề Thi Kiểm Toán Chương 4 Và 5 Online Miễn Phí Có Đáp Án

Đề thi môn Kiểm toán chương 4 và 5 online miễn phí kèm đáp án chi tiết, thiết kế bám sát nội dung chương trình giảng dạy. Bộ đề bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, giúp bạn đánh giá năng lực, củng cố kiến thức về kiểm soát nội bộ, chứng từ kế toán và báo cáo tài chính. Phù hợp cho sinh viên, kế toán viên thực hành ôn tập và giảng viên làm tài liệu tham khảo. Tải ngay để luyện tập, so sánh kết quả và nâng cao kỹ năng giải đề trước kì thi chính thức.

Từ khoá: kiểm toán đề thi online chương 4 chương 5 miễn phí đáp án trắc nghiệm tự luận ôn tập luyện thi đánh giá năng lực chứng từ kế toán báo cáo tài chính tài liệu tham khảo sinh viên kế toán

Số câu hỏi: 50 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

376,213 lượt xem 28,939 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: ? điểm
Dựa trên cơ sở nào để lập kế hoạch kiểm toán chi tiết?
A.  
Nội dung của kế hoạch kiểm toán chiến lược
B.  
Mục tiêu kiểm toán
C.  
Phạm vi kiểm toán
D.  
Hệ thống kiểm soát nội bộ
Câu 2: ? điểm
Phạm vi kiểm toán là gì?
A.  
Sự giới hạn về không gian
B.  
Sự giới hạn về thời gian
C.  
Không gian và thời gian
D.  
Không gian, thời gian của đối tượng kiểm toán
Câu 3: ? điểm
Chương trình kiểm toán được lập dựa trên cơ sở:
A.  
Kế hoạch kiểm toán chi tiết
B.  
Kế hoạch kiểm toán chiến lược
C.  
Kế hoạch sản xuất kinh doanh
D.  
Kế hoạch kiểm toán chi tiết; Kế hoạch kiểm toán chiến lược
Câu 4: ? điểm
Trước khi phát hành báo cáo kiểm toán, KTV cần đặc biệt chú trọng xem xét về các vấn đề:
A.  
Hoạt động liên tục và nhất quán
B.  
Cơ sở dồn tích và thận trọng
C.  
Giả định hoạt động liên tục, các sự kiện phát sinh sau ngày khóa sổ
D.  
Bản chất hơn hình thức và cơ sở dồn tích
Câu 5: ? điểm
Ngay trước ngày kết thúc kiểm toán, một khách hàng chủ chốt của đơn vị bị hỏa hoạn và đơn vị cho rằng điều này có ảnh hưởng đến tình hình tài chính của mình, KTV cần:
A.  
Thuyết minh trên báo cáo kiểm toán
B.  
Yêu cầu đơn vị thuyết minh trên BCTC
C.  
Yêu cầu đơn vị điều chỉnh lại BCTC
D.  
Ngưng phát hành lại BCKT cho đến khi biết rõ phạm vi ảnh hưởng của vấn đề trên đối với BCTC
Câu 6: ? điểm
Nội dung nào trong các nội dung sau đây KHÔNG thuộc nội dung của kế hoạch kiểm toán:
A.  
Xác định mục tiêu, phạm vi kiểm toán
B.  
Xác định quy trình kiểm toán
C.  
Thu thập, lựa chọn, kiểm tra dữ liệu
D.  
Dự kiến mức độ rủi ro đối với hệ thống kiểm soát nội bộ
Câu 7: ? điểm
Nội dung nào trong các nội dung sau đây KHÔNG thuộc nội dung của kế hoạch thu thập tìm hiểu về hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp:
A.  
Môi trường, bản chất hoạt động kinh doanh
B.  
Môi trường kiểm soát
C.  
Tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh
D.  
Sự hình thành các luồng tiền trong kỳ
Câu 8: ? điểm
Trong các công việc dưới đây, công việc nào KHÔNG thuộc công việc cần thực hiện khi kiểm toán viên kết thúc công việc kiểm toán?
A.  
Kiểm tra, đối chiếu chứng từ, sổ sách kiểm toán
B.  
Lập báo cáo kiểm toán
C.  
Đánh giá toàn bộ công việc kiểm toán đã thực hiện
D.  
Xem xét các sự kiện phát sinh sau khi lập báo cáo tài chính
Câu 9: ? điểm
Nội dung nào trong các nội dung sau đây KHÔNG thuộc kế hoạch kiểm toán chiến lược:
A.  
Xúc tiến ký hợp đồng kiểm toán
B.  
Mục đích của cuộc kiểm toán
C.  
Xác định nội dung và phạm vi kiểm toán
D.  
Đánh giá ban đầu về mức độ trọng yếu và rủi ro của cuộc kiểm toán
Câu 10: ? điểm
Việc phân tích đánh giá rủi ro tiềm tàng là cơ sở để:
A.  
Lựa chọn các thủ pháp kiểm toán
B.  
Xác định khối lượng công việc kiểm toán
C.  
Xác định thời gian và chi phí cần thiết có cho một cuộc kiểm toán
D.  
Lựa chọn các thủ tục kiểm toán; Xác định khối lượng công việc kiểm toán; Xác định thời gian và chi phí cần thiết có cho một cuộc kiểm toán
Câu 11: ? điểm
Kiểm toán tạo Công ty A, kiểm toán viên xác định là đưa ý kiến từ chối đưa ra ý kiến trong báo cáo kiểm toán nhưng chưa rõ áp dụng ý kiến này trong các trường hợp nào, chi tiết: (1) Báo cáo tài chính có sai sót trọng yếu nhưng đã được điều chỉnh theo ý kiến của KTV (2) Báo cáo tài chính có sai sót trọng yếu nhưng doanh nghiệp từ chối điều chỉnh (3) Có giới hạn nghiêm trọng trong cuộc kiểm toán
A.  
(3)
B.  
(2), (3)
C.  
(2)
D.  
(1)
Câu 12: ? điểm
Khi thực hiện kiểm toán Công ty A, một nội dung “Xem xét các sự kiện phát sinh sau ngày lập báo cáo kiểm toán” được yêu cầu trong hồ sơ kiểm toán. Kiểm toán viên B được giao nhiệm vụ và tìm hiểu nội dung này thuộc giai đoạn?
A.  
Lập kế hoạch kiểm toán
B.  
Kết thúc kiểm toán
C.  
Thực hiện kiểm toán
D.  
Đánh giá rủi ro kiểm soát
Câu 13: ? điểm
Khi thực hiện kiểm toán Công ty A năm tài chính kết thúc 31/12/N, kiểm toán viên phát hiện các sai sót trọng yếu trong ghi nhận khấu hao tài sản cố định của một số tài sản cố định đã khấu hao hết. Kế toán Công ty A đã thực hiện điều chỉnh theo ý kiến của kiểm toán viên. Ý kiến báo cáo kiểm toán là gì?
A.  
Chấp nhận toàn bộ
B.  
Chấp nhận từng phần
C.  
Từ chối
D.  
Trái ngược
Câu 14: ? điểm
Trong quá trình thực hiện thủ tục phân tích báo cáo tài chính công ty Dreamy, bạn đã xác định được mức gia tăng lợi nhuận giảm từ 27% xuống còn 24%. Nguyên nhân nào sau đây có thể giải thích hợp lý sự giảm xuống này?
A.  
Doanh thu cao bất thường vào cuối năm dẫn đến mức hàng tồn kho thấp hơn kì trước
B.  
Mức độ cạnh tranh tăng lên dẫn đến giá bán giảm xuống
C.  
Sử dụng hạn mức thấu chi ngân hàng dẫn đến chi phí lãi vay cao hơn kỳ trước
D.  
Sử dụng nguyên vật liệu sản xuất khác
Câu 15: ? điểm
Với tình huống dưới đây, hãy chọn phương pháp phù hợp nhất được công ty kiểm toán sử dụng. “Kiểm toán cho một khách hàng mới, vừa thành lập với số ít nhân viên làm việc trong bộ phận kiểm toán”
A.  
Chỉ thực hiện các thủ tục phân tích
B.  
Chỉ thực hiện các thử nghiệm kiểm soát
C.  
Chỉ thực hiện các thử nghiệm cơ bản
D.  
Kết hợp thử nghiệm kiểm soát và thử nghiệm cơ bản
Câu 16: ? điểm
Với tình huống dưới đây, hãy chọn phương pháp phù hợp nhất được công ty kiểm toán sử dụng. “Kiểm toán cho một khách hàng có thâm niên với hệ thống công nghệ thông tin và bộ phận kiểm toán nội bộ phức tạp”
A.  
Chỉ thực hiện các thủ tục phân tích
B.  
Chỉ thực hiện các thử nghiệm kiểm soát
C.  
Chỉ thực hiện các thử nghiệm cơ bản
D.  
Kết hợp thử nghiệm kiểm soát và thử nghiệm cơ bản
Câu 17: ? điểm
Trong kiểm toán BCTC, việc đánh giá rủi ro kiểm soát, nếu rủi ro kiểm soát được đánh giá ở mức tối đa thì:
A.  
Kiểm toán viên phải dựa vào kiểm soát nội bộ để giảm bớt các thử nghiệm trên các số dư và nghiệp vụ
B.  
Phải tăng cường các thử nghiệm cơ bản để phát hiện những hành vi gian lận và sai sót
C.  
Không phải thực hiện thử nghiệm kiểm soát
D.  
Phải tăng cường các thử nghiệm cơ bản để phát hiện những hành vi gian lận và sai sót; Không phải thực hiện thử nghiệm kiểm soát
Câu 18: ? điểm
Trong giai đoạn lập kế hoạch, việc phỏng vấn kiểm toán viên tiền nhiệm là một thủ tục rất cần thiết nhằm:
A.  
Xem xét liệu có nên sử dụng kết quả công việc của kiểm toán viên tiền nhiệm hay không?
B.  
Xác định khách hàng có thường xuyên thay đổi kiểm toán viên hay không?
C.  
Thu thập ý kiến của kiểm toán viên tiền nhiệm về hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng
D.  
Đánh giá về khả năng chấp nhận khách hàng kiểm toán
Câu 19: ? điểm
Mục tiêu của việc thực hiện phân tích sơ bộ trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán nhận diện sự tồn tại của:
A.  
Các nghiệp vụ và sự kiện bất thường
B.  
Các hành vi không tuân thủ không phát hiện do kiểm soát nội bộ yếu kém
C.  
Các nhiệm vụ với những bên liên quan
D.  
Các nghiệp vụ được ghi chép nhưng không được xét duyệt
Câu 20: ? điểm
Trong quá trình thực hiện kiểm toán số dư phải thu khách hàng, khi nhận được thư xác nhận từ khách hàng và số liệu khớp đúng với số dư chi tiết trên sổ kế toán Công ty, kiểm toán viên kết luận ngay là số liệu chính xác, đáp ứng mục tiêu của khoản mục và không thực hiện thêm các thủ tục kiểm toán nào khác như kiểm tra, đối chiếu chọn mẫu chứng từ cấu thành nên số dư phải thu khách hàng, phân tích số dư phải thu giữa các tháng, năm. Việc đưa ra kết luận như vậy đã vi phạm nguyên tắc cơ bản chi phối cuộc kiểm toán, kiểm toán viên cần:
A.  
Có thái độ hoài nghi nghề nghiệp
B.  
Tính bảo mật
C.  
Tính chính trực
D.  
Tư cách nghề nghiệp
Câu 21: ? điểm
Khi mức rủi ro phát hiện chấp nhận được giảm đi thì kiểm toán viên phải:
A.  
Tăng thử nghiệm cơ bản
B.  
Giảm thử nghiệm cơ bản
C.  
Tăng thử nghiệm kiểm soát
D.  
Giảm thử nghiệm kiểm soát
Câu 22: ? điểm
Khi thực hiện kiểm toán báo cáo tài chính năm N tại Công ty ABC, Công ty ABC là công ty sản xuất tinh bột sắn, kiểm toán viên thực hiện dùng bảng hỏi để đánh giá rủi ro kiểm soát tiền tại đơn vị. Kiểm toán viên đã thực hiện bước nào trong phương pháp kiểm toán hệ thống
A.  
Kiểm tra hệ thống
B.  
Xác nhận hệ thống
C.  
Thử nghiệm kiểm soát
D.  
Đánh giá rủi ro
Câu 23: ? điểm
Khi thực hiện kiểm toán báo cáo tài chính năm N tại Công ty ABC, Công ty ABC là công ty sản xuất tinh bột sắn, kiểm toán viên thực hiện “Phỏng vấn quy trình nhập sắn để đưa vào sản xuất”. Kiểm toán viên đã sử dụng thủ tục kiểm toán nào?
A.  
Thử nghiệm cơ bản – Kiểm tra chi tiết nghiệp vụ phát sinh
B.  
Thử nghiệm cơ bản – Kiểm tra chi tiết số dư
C.  
Thử nghiệm kiểm soát
D.  
Thử nghiệm cơ bản – Thủ tục phân tích
Câu 24: ? điểm
Nếu phát hiện có một sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính, kiểm toán viên phải:
A.  
Rút lui, không tiếp tục làm kiểm toán viên
B.  
Thông báo cho cơ quan thuế vụ
C.  
Thảo luận và đề nghị khách hàng điều chỉnh số liệu trong các báo cáo tài chính
D.  
Tiến hành kiểm tra toàn diện các khoản mục có liên quan
Câu 25: ? điểm
Trong trường hợp phạm vi kiểm toán bị giới hạn thì ý kiến đưa ra của kiểm toán viên có thể là: (1) Ý kiến trái ngược (2) Ý kiến từ chối (3) Ý kiến ngoại trừ
A.  
(1) và (2)
B.  
(1) và (3)
C.  
(2)
D.  
(2) và (3)
Câu 26: ? điểm
Trong trường hợp phạm vi công việc kiểm toán bị giới hạn, thiếu thông tin liên quan đến một số lượng lớn các khoản mục thì ý kiến của kiểm toán viên đưa ra là:
A.  
Ý kiến trái ngược
B.  
Ý kiến từ chối
C.  
Ý kiến chấp nhận từng phần
D.  
Cả 3 ý kiến trên
Câu 27: ? điểm
Kiểm toán viên độc lập xem xét hệ thống kiểm soát nội bộ nhằm:
A.  
Xác định nội dung, thời gian, phạm vi của công việc kiểm toán
B.  
Đánh giá kết quả của công việc quản lý
C.  
Duy trì một thái độ độc lập đối với vấn đề liên quan đến cuộc kiểm toán
D.  
Tất cả các trường hợp trên
Câu 28: ? điểm
Phương án nào sau đây miêu tả đúng nhất về thái độ hoài nghi nghề nghiệp? Công ty kiểm toán cần phải:
A.  
Không tin bất kỳ điều gì mà Ban Giám Đốc công ty trao đổi
B.  
Không tin bất kỳ điều gì ban giám đốc công ty nói mà không có bằng chứng
C.  
Tự đặt ra câu hỏi về các thông tin và bằng chứng có được
D.  
Luôn luôn đưa ra giả thuyết về tình huống xấu nhất có thể trong trường hợp không chắc chắn
Câu 29: ? điểm
Một chương trình kiểm toán được xem là lý tưởng:
A.  
Tốn ít chi phí nhất
B.  
Phù hợp với các đặc thù của đơn vị nhất
C.  
Bảo đảm phát hiện mọi gian lận và sai sót
D.  
Không thể tồn tại một chương trình lý tưởng trong thực tế
Câu 30: ? điểm
Thực hiện kiểm toán tại Công ty A, khi thực hiện phương pháp kiểm toán hệ thống để đánh giá mức độ rủi ro kiểm soát, bước tìm hiểu hệ thống kiểm soát nội bộ cho rằng rủi ro kiểm soát ở mức trung bình. Kiểm toán viên tiến hành các thử nghiệm kiểm soát để xác nhận hệ thống kiểm soát nội bộ. Khi thực hiện thử nghiệm kiểm soát, kiểm toán viên nhận thấy hầu hết các chứng từ thu, chi, nhập, xuất thiếu chữ ký của Giám đốc công ty, thực hiện kiểm tra chọn mẫu các nghiệp vụ mua hàng và có khá nhiều chứng từ mua hàng không đính kèm đầy đủ đề nghị mua hàng, hóa đơn mua hàng đính kèm. Kiểm toán viên đánh giá rủi ro kiểm soát ở mức nào và thực hiện các thủ tục kiểm toán căn bản như thế nào?
A.  
Rủi ro kiểm soát ở mức độ cao và giảm thủ tục kiểm toán căn bản
B.  
Rủi ro kiểm soát ở mức độ trung bình và tăng cường thủ tục kiểm toán căn bản
C.  
Rủi ro kiểm soát ở mức độ thấp và giảm thủ tục kiểm toán căn bản
D.  
Rủi ro kiểm soát ở mức độ cao và mở rộng thủ tục kiểm toán căn bản
Câu 31: ? điểm
Trong quá trình thực hiện kiểm toán, kiểm toán viên:
A.  
Phải thực hiện tách riêng từng loại hình kiểm toán
B.  
Có thể kết hợp nhiều loại hình kiểm toán trong một cuộc kiểm toán
C.  
Luôn thực hiện đồng thời tất cả các loại hình kiểm toán
D.  
Chủ yếu là thực hiện kiểm toán tuân thủ
Câu 32: ? điểm
Nguyên nhân cơ bản nào làm cho khi thực hiện kiểm toán các nghiệp vụ về vật tư, kiểm toán viên thường thực hiện kiểm toán “chọn mẫu” mà không thực hiện kiểm toán toàn bộ:
A.  
Do tính đa dạng của các loại vật tư
B.  
Do tính đa dạng của các loại vật tư và sự phân tán trong bảo quản của vật tư
C.  
Do sự phân tán trong bảo quản
D.  
Không cần thiết
Câu 33: ? điểm
Phương pháp kiểm kê:
A.  
Là phương pháp kiểm tra tại chỗ các loại tài sản
B.  
Chỉ áp dụng đối với các tài sản mang hình thái vật chất
C.  
Không cho biết thông tin về sở hữu tài sản
D.  
Kiểm tra tại chỗ các tài sản, chỉ sử dụng đối với tài sản mang hình thái vật chất, không cho biết thông tin về sự sở hữu tài sản
Câu 34: ? điểm
Kiểm toán viên có thể:
A.  
Được phép sửa chữa trong sổ kế toán của đơn vị được kiểm toán vì họ có trách nhiệm đối với tính trung thực và khách quan của việc lập báo cáo tài chính
B.  
Được phép thay đổi chương trình kiểm toán khi kiểm toán viên cho rằng làm theo chương trình kiểm toán đã xây dựng sẽ không đem lại hiệu quả cao
C.  
Được phép sửa chữa trong sổ kế toán của đơn vị được kiểm toán và được phép thay đổi chương trình kiểm toán
D.  
Tuyệt đối tuân thủ chương trình kiểm toán đã xây dựng (nếu thay đổi phải được sự chấp thuận của người đã phê duyệt kế hoạch kiểm toán)
Câu 35: ? điểm
Khi thực hiện kiểm toán BCTC, KTV cần tuân thủ
A.  
Chuẩn mực kiểm toán
B.  
Chuẩn mực kế toán
C.  
Văn bản liên quan đến Thuế
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 36: ? điểm
Hệ thống chuẩn mực kiểm toán Việt Nam hiện hành có đặc điểm:
A.  
Soạn thảo dựa trên chuẩn mực kiểm toán quốc tế
B.  
Do bộ tài chính ban hành
C.  
Do hiệp hội nghề nghiệp ban hành
D.  
Soạn thảo dựa trên chuẩn mực kiểm toán quốc tế và Bộ tài chính ban hành
Câu 37: ? điểm
Nguyên tắc xây dựng chuẩn mực kiểm toán Việt Nam dựa trên:
A.  
Các chuẩn mực quốc tế về kế toán do Liên đoàn Kế toán quốc tế (IFAC) công bố
B.  
Luật kiểm toán
C.  
Luật kế toán
D.  
Các chuẩn mực quốc tế về kiểm toán do Liên đoàn Kế toán quốc tế (IFAC) công bố
Câu 38: ? điểm
Xây dựng chuẩn mực kiểm toán Việt Nam cần:
A.  
Phù hợp với điều kiện phát triển của nền kinh tế thị trường Việt Nam
B.  
Phù hợp với hệ thống luật pháp của Việt Nam
C.  
Phù hợp với trình độ, kinh nghiệm kiểm toán của Việt Nam
D.  
Phù hợp với điều kiện phát triển của nền kinh tế thị trường Việt Nam, phù hợp với hệ thống luật pháp, trình độ, kinh nghiệm kiểm toán của Việt Nam
Câu 39: ? điểm
Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam không cần những bên liên quan sau tham gia xây dựng:
A.  
Các công ty kiểm toán
B.  
Hội kiểm toán viên hành nghề Việt Nam
C.  
Các cơ sở giáo dục đào tạo kế toán – kiểm toán
D.  
Thanh tra Chính phủ
Câu 40: ? điểm
Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam bao gồm:
A.  
Chuẩn mực hướng dẫn cuộc kiểm toán
B.  
Chuẩn mực hướng dẫn cuộc kiểm toán và kiểm soát chất lượng công ty kiểm toán
C.  
Chuẩn mực hướng dẫn cuộc kiểm toán và hướng dẫn các dịch vụ đảm bảo khác
D.  
Chuẩn mực hướng dẫn cuộc kiểm toán, kiểm soát chất lượng công ty kiểm toán và hướng dẫn các dịch vụ đảm bảo khác
Câu 41: ? điểm
Giải thích thuật ngữ trong Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam thường đặt ở vị trí:
A.  
Mục riêng
B.  
Quy định chung
C.  
Nội dung chuẩn mực
D.  
Hướng dẫn áp dụng
Câu 42: ? điểm
Mục tiêu của chuẩn mực thường đặt ở vị trí:
A.  
Quy định chung
B.  
Nội dung chuẩn mực
C.  
Hướng dẫn áp dụng
D.  
Mục riêng
Câu 43: ? điểm
Chi tiết cho các trường hợp kiểm toán tại các đơn vị có lợi ích công chúng, khu vực công hay doanh nghiệp nhỏ thường đặt ở vị trí:
A.  
Quy định chung
B.  
Nội dung chuẩn mực
C.  
Hướng dẫn áp dụng
D.  
Mục riêng
Câu 44: ? điểm
Trong Luật Kiểm toán độc lập không đề cập đến nội dung:
A.  
Kiểm toán viên hành nghề
B.  
Doanh nghiệp kiểm toán
C.  
Hoạt động kiểm toán độc lập
D.  
Kiểm toán viên nhà nước
Câu 45: ? điểm
Chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp Việt Nam đề cập đến:
A.  
Quy định các nguyên tắc đạo đức cơ bản; những nội dung áp dụng cho kế toán viên hành nghề
B.  
Quy định các nguyên tắc đạo đức cơ bản; những nội dung áp dụng cho kiểm toán viên hành nghề
C.  
Quy định các nguyên tắc đạo đức cơ bản; những nội dung áp dụng cho kiểm toán viên
D.  
Quy định các nguyên tắc đạo đức cơ bản; những nội dung áp dụng cho kế toán và kiểm toán viên hành nghề
Câu 46: ? điểm
Trong hệ thống Chuẩn mực kiểm toán, hướng dẫn về lập kế hoạch kiểm toán được ban hành thành chuẩn mực là, do:
A.  
Tính quan trọng của cuộc kiểm toán
B.  
Quy định của kiểm toán
C.  
Lập kế hoạch kiểm toán để trợ giúp cho cuộc kiểm toán tiến hành có hiệu quả và đúng thời gian
D.  
Các yêu cầu từ vai trò kiểm toán
Câu 47: ? điểm
Khi đánh giá rủi ro kiểm soát, kiểm toán viên xem xét yếu tố nào sau đây để xác định mức độ tin cậy vào hệ thống kiểm soát nội bộ?
A.  
Tần suất thực hiện thủ tục kiểm toán
B.  
Thiết kế và vận hành của các kiểm soát then chốt
C.  
Khả năng sinh lời của doanh nghiệp
D.  
Đánh giá của ban giám đốc về chương trình kiểm toán
Câu 48: ? điểm
Mục đích chính của việc thực hiện thủ tục kiểm toán phụ thuộc là:
A.  
Phát hiện sai sót trọng yếu trong kiểm soát nội bộ
B.  
Cung cấp bằng chứng thuyết phục về tính trung thực của số dư tài khoản
C.  
Xác định phạm vi kiểm toán chiến lược
D.  
Đánh giá năng lực của kiểm toán viên
Câu 49: ? điểm
Trong lập kế hoạch kiểm toán chi tiết, việc phân bổ nguồn lực chủ yếu dựa trên:
A.  
Số lượng nhân viên của đơn vị được kiểm toán
B.  
Mức độ trọng yếu và rủi ro của từng mục kiểm toán
C.  
Thời gian rảnh của đội ngũ kiểm toán viên
D.  
Quy mô vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
Câu 50: ? điểm
Khi phát hiện sai sót không trọng yếu trong quá trình kiểm toán, kiểm toán viên nên:
A.  
Bỏ qua vì không ảnh hưởng đến báo cáo
B.  
Ghi nhận và căn cứ vào mức độ sai sót tổng hợp để đánh giá lại trọng yếu
C.  
Ngay lập tức yêu cầu điều chỉnh BCTC
D.  
Đưa ra ý kiến ngoại trừ