thumbnail

Đề thi thử THPT môn Sinh học - Đề 2

EDQ #93360

Từ khoá: THPT Quốc gia, Sinh học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Biết rằng các gen liên hết hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn so với alen lặn. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu gen giống với tỉ lệ kiểu hình?

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 2: 0.25 điểm
Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai Aabb aaBB cho đời con bao nhiêu loại kiểu gen?
A.  
2.
B.  
3.
C.  
4.
D.  
1.
Câu 3: 0.25 điểm

Biết các côđôn mã hóa các axít amin tương ứng như sau

A.  

1

B.  

3

C.  

2

D.  

4

Câu 4: 0.25 điểm

Quan hệ giữa hai loài A và B trong quần xã được biểu diễn bằng sơ đồ sau:

A.  

cạnh tranh và vật ăn thịt – con mồi.

B.  

ức chế cảm nhiễm và vật chủ - vật kí sinh.

C.  

vật chủ - vật kí sinh và vật ăn thịt – con mồi.

D.  

cộng sinh, hợp tác và hội sinh.

Câu 5: 0.25 điểm

Theo cập nhật tới ngày 13/5/2022, trên toàn thế giới đã có 519 triệu ca nhiễm Covid-19, trong đó trên 6,28 triệu người tử vong. Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về sự lây nhiễm và tử vong do virut Corona gây nên?

  (1) Đây là dạng biến động số lượng cá thể không theo chu kỳ.

  (2) Nhân tố gây ra sự biến động không phụ thuộc mật độ.

  (3) Không thực hiện đúng các biện pháp phòng dịch là một trong những yếu tố làm gia tăng sự lây

nhiễm.

  (4) Virut Corona làm giảm kích thước quần thể người.

A.  

4

B.  

3

C.  

2

D.  

1

Câu 6: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau đây về hình thành loài, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. Hình thành loài mới có thể xảy ra trong cùng khu vực địa lý hoặc khác khu vực địa lý.

II. Theo lý thuyết, bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo có thể tạo ra được loài mới.

III. Lai xa và đa bội hóa có thể tạo được loài mới có bộ NST song nhị bội.

IV. Quá trình hình thành loài có thể có sự tham của các yếu tố ngẫu nhiên.


A.  

4.

B.  

1.

C.  

3.

D.  

2.

Câu 7: 0.25 điểm

Khi nghiên cứu một số đặc trưng cơ bản của 1 quần thể cá, người ta xây dựng được biểu đồ như hình bên.

A.  

1.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

4.

Câu 8: 0.25 điểm

Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc do ba cặp gen A, a; B, b và D, d phân li độc lập cùng quy định theo sơ đồ chuyển hóa sau:

A.  

1.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

4.

Câu 9: 0.25 điểm

Phả hệ sau mô tả sự di truyền của khả năng nếm một chất nhất định trong một gia đình do một trong hai alen của một gen quy định. Alen quy định khả năng này là trội.

A.  

An là dị hợp tử và Giang là đồng hợp tử

B.  

Cả hai là dị hợp tử

C.  

An là đồng hợp tử và Giang là dị hợp tử

D.  

Cả hai là đồng hợp tử

Câu 10: 0.25 điểm

Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

I. Mỗi loài có một ổ sinh thái đặc trưng.

II. Ổ sinh thái của hai loài khác nhau có thể trùng nhau.

III. Ổ sinh thái có thể xem là tập hợp các giới hạn sinh thái.

IV. Cùng một nơi ở luôn chỉ chứa một ổ sinh thái.


A.  

2

B.  

3.

C.  

1

D.  

4.

Câu 11: 0.25 điểm

Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể thực vật qua 3 thế hệ liên tiếp, người ta thu được kết quả sau:

A.  

1

B.  

2

C.  

3

D.  

4

Câu 12: 0.25 điểm

Ở một loài, khi cho một cây F1 lai với 3 cây X, Y, Z có kiểu gen khác nhau, thu được kết quả F2 phân tính như sau:

A.  

1

B.  

4

C.  

3

D.  

2

Câu 13: 0.25 điểm

Xét 3 loài chim ăn hạt sống trong cùng 1 khu vực. Ổ sinh thái dinh dưỡng thể hiện thông qua tỉ lệ phần trăm các loại kích thước mỏ của 3 loài trên được biểu diễn ở đồ thị sau. Dựa vào đồ thị, dự đoán nào sau đây về 3 loài chim trên là đúng?

A.  

1.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

4.

Câu 14: 0.25 điểm
Ở người, bệnh hoặc hội chứng nào sau đây không liên quan đến đột biến số lượng nhiễm sắc thể?
A.  
Hội chứng Claiphentơ.
B.  
Hội chứng Đao.
C.  
Hội chứng Tớcnơ.
D.  
Bệnh phêninkêtô niệu.
Câu 15: 0.25 điểm
Cấu trúc di truyền được trực tiếp sử dụng làm khuôn trong dịch mã là?
A.  
tARN.
B.  
rADN.
C.  
ADN.
D.  
mARN.
Câu 16: 0.25 điểm
Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,3. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen Aa của quần thể này là
A.  
0,60.
B.  
0,09
C.  
0,42
D.  
0,30.
Câu 17: 0.25 điểm
Nhóm thực vật nào sau đây xảy ra quá trình hô hấp sáng?
A.  
Tất cả các loài thực vật.
B.  
Thực vật C4.
C.  
Thực vật C3.
D.  
Thực vật CAM.
Câu 18: 0.25 điểm
Nhóm sinh vật có mức năng lượng lớn nhất trong một hệ sinh thái là
A.  
động vật ăn thực vật.
B.  
sinh vật phân huỷ.
C.  
sinh vật sản xuất.
D.  
động vật ăn thịt.
Câu 19: 0.25 điểm
Cây tỏi tiết chất gây kìm hãm hoạt động của vi sinh vật ở xung quanh. Mối quan hệ giữa cây tỏi và vi sinh vật thuộc quan hệ
A.  
cạnh tranh.
B.  
cộng sinh.
C.  
ức chế cảm nhiễm.
D.  
hợp tác.
Câu 20: 0.25 điểm
Để tạo ra giống cây bông mang gen kháng sâu hại từ vi khuẩn có thể dùng phương pháp
A.  
công nghệ gen.
B.  
nuôi cấy mô tế bào.
C.  
nuôi cấy hạt phấn.
D.  
cấy truyền phôi.
Câu 21: 0.25 điểm
Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con của phép lai P: AA × Aa như thế nào?
A.  
100% cây hoa trắng.
B.  
100% cây hoa đỏ.
C.  
3 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng.
D.  
1 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng.
Câu 22: 0.25 điểm
Bằng phương pháp nhân bản vô tính, từ cừu cho trứng có kiểu gen AaBb và cừu cho nhân tế bào có kiểu gen aabb có thể tạo ra cừu con có kiểu gen
A.  
aabb.
B.  
aaBb.
C.  
Aabb.
D.  
AaBb.
Câu 23: 0.25 điểm
Phân tử tARN có bộ ba đối mã 3’AXA5’ sẽ khớp bổ sung với bộ ba mã sao trên phân tử mARN.
A.  
5’AGA3’
B.  
5’UXA3’
C.  
3’UGU5’
D.  
3’UGA5’
Câu 24: 0.25 điểm
Cơ thể có kiểu gen nào sau đây gọi là thể dị hợp 2 cặp gen?
A.  
aaBb.
B.  
AaBb.
C.  
Aabb.
D.  
AAbb.
Câu 25: 0.25 điểm
Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG-Gly; XXX-Pro; GXU- Ala; XGA-Arg; UXG - Ser; AGX - Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nuclêôtit là 5’AGXXXXGGGXGA3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là
A.  
Gly-Pro-Ser-Arg.
B.  
Pro-Gly -Ala-Ser.
C.  
Ser-Pro-Gly- Ala.
D.  
Ser-Ala-Gly-Pro.
Câu 26: 0.25 điểm
Tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể được gọi là
A.  
tuổi sinh thái.
B.  
tuổi quần thể.
C.  
tuổi sinh lý.
D.  
tuổi sau sinh sản.
Câu 27: 0.25 điểm
Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây có chức năng vận chuyển axit amin đến ribôxôm?
A.  
mARN.
B.  
rARN.
C.  
ADN.
D.  
tARN.
Câu 28: 0.25 điểm
Khi nói về bằng chứng tiến hóa, ví dụ nào sau đây thuộc bằng chứng giải phẫu so sánh?
A.  
Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
B.  
Prôtêin của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin.
C.  
Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng.
D.  
Xương tay của người tương đồng với chi trước của mèo.
Câu 29: 0.25 điểm
Đối với quá trình tiến hóa nhỏ, chọn lọc tự nhiên
A.  
tạo ra các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.
B.  
cung cấp các biến dị di truyền làm phong phú vốn gen của quần thể.
C.  
là nhân tố làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định.
D.  
là nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.
Câu 30: 0.25 điểm
Kiểu phân bố nào sau đây chỉ có trong quần xã sinh vật?
A.  
Phân bố đều.
B.  
Phân bố theo nhóm.
C.  
Phân bố theo chiều thẳng đứng.
D.  
Phân bố ngẫu nhiên.
Câu 31: 0.25 điểm
Cấu trúc operon ở sinh vật nhân sơ gồm:
A.  
Vùng khởi động, vùng vận hành, các gen cấu trúc Z, Y, A.
B.  
Gen điều hoà, gen vận hành, gen khởi động, các gen cấu trúc Z, Y, A.
C.  
Các gen điều hoà, các gen vận hành và các gen cấu trúc Z, Y, A.
D.  
Gen điều hoà, gen khởi động, các gen cấu trúc Z, Y, A.
Câu 32: 0.25 điểm
Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, ở giai đoạn tiến hóa hóa học đã hình thành nên
A.  
các giọt côaxecva.
B.  
các tế bào nhân thực.
C.  
các tế bào sơ khai.
D.  
các đại phân tử hữu cơ.
Câu 33: 0.25 điểm
Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen nào sau đây có thể tạo ra giao tử XAB?
A.  
XAXaBb.
B.  
XaXabb.
C.  
XAXA bb.
D.  
XaXaBB.
Câu 34: 0.25 điểm
Loài động vật nào sau đây trao đổi khí bằng ống khí?
A.  
Trai sông.
B.  
Cào cào.
C.  
Giun đất.
D.  
Thuỷ tức
Câu 35: 0.25 điểm
Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở người, phát biểu nào sau đây đúng?
A.  
Huyết áp cao nhất ở tĩnh mạch.
B.  
Trong hệ động mạch, càng xa tim, vận tốc máu càng tăng.
C.  
Mao mạch có tổng tiết diện lớn nhất, vận tốc máu chậm nhất.
D.  
Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp giảm.
Câu 36: 0.25 điểm
Khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp ở thực vật. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.  
Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong glucozo và NADPH.
B.  
Pha sáng diễn ra trong chất nền stroma của lục lạp.
C.  
Pha sáng sử dụng CO2 làm nguyên liệu.
D.  
Pha sáng phụ thuộc vào cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ của ánh sáng.
Câu 37: 0.25 điểm
Khi nói về hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
A.  
Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài.
B.  
Diễn thế sinh thái thứ sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
C.  
Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá là quan hệ cạnh tranh trong quần xã sinh vật.
D.  
Trong hệ sinh thái mỗi loài sinh vật ăn thịt sử dụng 1 loại con mồi nhất định làm thức ăn.
Câu 38: 0.25 điểm
Dưới tác động của một nhân tố tiến hóa, thành phần kiểu gen của một quần thể giao phối là 0,2AA: 0,4Aa: 0,4aa đột ngột biến đổi thành 0,9 AA: 0,1Aa, biết gen trội là trội hoàn toàn. Quần thể này có thể đã chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?
A.  
Đột biến.
B.  
Chọn lọc tự nhiên.
C.  
Các yếu tố ngẫu nhiên.
D.  
Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 39: 0.25 điểm
Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A.  
Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng NST.
B.  
Đột biến gen có thể làm phát sinh các alen mới, làm phong phú thêm vốn gen của quần thể.
C.  
Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit trong gen luôn làm thay đổi 1 axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó mã hóa.
D.  
Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của các phân tử axit nucleic.
Câu 40: 0.25 điểm
Ở một loài thực vật, cặp nhiễm sắc thể số 1 chứa cặp gen Aa, cặp nhiễm sắc thể số 2 chứa cặp gen Bb. Giả sử trong quá trình giảm phân, ở một số tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường thì cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử có kiểu gen:
A.  
Aab, AaB, AB, Ab, aB, ab, B, b.
B.  
ABB, Abb, aBB, abb, A, a.
C.  
Abb, aBb, A, a.
D.  
AAB, aaB, Aab, aab, B, b.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

Phần 1

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,818 lượt xem 58,590 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,038 lượt xem 57,631 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

105,621 lượt xem 56,868 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,983 lượt xem 56,525 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,412 lượt xem 55,678 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

102,487 lượt xem 55,181 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

102,307 lượt xem 55,083 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

105,856 lượt xem 56,994 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

101,370 lượt xem 54,579 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!