thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018

Thi THPTQG, Hóa Học

Từ khoá: THPT Quốc gia, Hoá học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Polime nào sau đây được sử dụng để sản xuất cao su buna?

A.  
poli butadien.
B.  
poli etilen.
C.  
poli stiren.
D.  
poli (stiren-butadien).
Câu 2: 0.25 điểm

Ứng với công thức phân tử C2H4O2 có bao nhiêu công thức cấu tạo chất hữu cơ thỏa mãn ?

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
0
Câu 3: 0.25 điểm

Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3, Cu và FeCl2, BaCl2 và CuSO4, Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là

A.  
4
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 4: 0.25 điểm

Nhỏ vài giọt dung dịch nước brom vào ống nghiệm chứa anilin thì

A.  
có kết tủa màu trắng xuất hiện.
B.  
không có hiện tượng gì.
C.  
có kết tủa màu vàng xuất hiện.
D.  
dung dịch chuyển sang màu xanh tím do phản ứng màu biure.
Câu 5: 0.25 điểm

Cho các hợp chất sau:

(a) HOCH2CH2OH;

(b) HOCH2CH2CH2OH

(c) HOCH2CH(OH)CH2OH;

(d) CH3CH(OH)CH2OH

(e) CH3CH2OH;

(f) CH3OCH2CH3

Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2

A.  
(c), (d), (f).
B.  
(a), (b), (c).
C.  
(c), (d), (e).
D.  
(a), (c), (d).
Câu 6: 0.25 điểm

Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A.  
2,34.
B.  
4,56.
C.  
5,64.
D.  
3,48.
Câu 7: 0.25 điểm

Phản ứng viết không đúng là

A.  
Fe + 2FeCl3 → FeCl2.
B.  
Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.
C.  
Fe + Cl2 → FeCl2.
D.  
Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
Câu 8: 0.25 điểm

Những mẫu hợp kim Zn-Fe vào trong cốc chứa dung dịch HCl 1M. Sau một thời gian thì

A.  
chỉ có chứa phần kim loại Zn bị ăn mòn.
B.  
chỉ có chứa phần kim loại Fe bị ăn mòn.
C.  
cả hai phần kim loại Zn và Fe bị ăn mòn.
D.  
hợp kim không bị ăn mòn.
Câu 9: 0.25 điểm

Để nhận biết hai chất khí riêng biệt là propin và propen thì hóa chất được dùng tốt nhất là

A.  
dung dịch AgNO3/NH3.
B.  
dung dịch Br2.
C.  
dung dịch thuốc tím.
D.  
H2 (xúc tácNi, to).
Câu 10: 0.25 điểm

Số đồng phân cấu tạo của anken có công thức phân tử C5H10

A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
10
Câu 11: 0.25 điểm

Cho Fe3O4 tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X. Dung dịch X không tác dụng với dung dịch

A.  
Cu(NO3)2.
B.  
BaCl2.
C.  
K2Cr2O7.
D.  
NaBr.
Câu 12: 0.25 điểm

Nhận biết các dung dịch glucozơ, glyxerin không thể dùng

A.  
Cu(OH)2/OH–.
B.  
dung dịch AgNO3/NH3.
C.  
dung dịch Br2.
D.  
dung dịch NaOH.
Câu 13: 0.25 điểm

Propen là tên gọi của hợp chất

A.  
CH2=CH-CH3.
B.  
CH2=CH-CH2-CH3.
C.  
C3H6.
D.  
CH3-CH=CH-CH3.
Câu 14: 0.25 điểm

Nung nóng 0,5 mol hỗn hợp X gồm H2, N2 trong bình kín có xúc tác thích hợp, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 đi qua ống sứ đựng CuO dư, nung nóng thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm nhiều nhất là 3,2 gam. Tỉ khối hơi của X so với H2

A.  
3,6.
B.  
11,4.
C.  
7,2.
D.  
3,9.
Câu 15: 0.25 điểm

Cho các kim loại: Al, Zn, Fe, Cu, Ag, Na. Số kim loại tác dụng được với dung dịch HCl là

A.  
6
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 16: 0.25 điểm

Khi cho toluen tác dụng với Br2 (ánh sáng) theo tỉ lệ mol 1:1 thì thu được sản phẩm chính có tên gọi là

A.  
p-bromtoluen.
B.  
phenylbromua.
C.  
benzylbromua.
D.  
o-bromtoluen.
Câu 17: 0.25 điểm

Kim loại kiềm có cấu hình e lớp ngoài cùng là

A.  
ns2np5.
B.  
ns2.
C.  
ns1.
D.  
ns2np3.
Câu 18: 0.25 điểm

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là

A.  
0,1.
B.  
0,2.
C.  
0,4.
D.  
0,3.
Câu 19: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  
Zn(OH)2 là bazơ lưỡng tính vì Zn(OH)2 vừa phân li như axit, vừa phân li như bazơ trong nước.
B.  
Al là kim loại lưỡng tính vì Al vừa tác dụng với dung dịch axit, vừa tác dụng với dung dịch bazơ.
C.  
Chỉ có kim loại kiềm tác dụng với nước.
D.  
Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 đến dư thì có kết tủa keo trắng xuất hiện.
Câu 20: 0.25 điểm

Hóa chất dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu là

A.  
Na3PO4.
B.  
Ca(OH)2.
C.  
HCl.
D.  
NaNO3.
Câu 21: 0.25 điểm

Khí không màu hóa nâu trong không khí là

A.  
N2O.
B.  
NO.
C.  
NH3.
D.  
NO2.
Câu 22: 0.25 điểm

Hóa chất không làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là

A.  
Eten.
B.  
Etin.
C.  
Metan.
D.  
Stiren.
Câu 23: 0.25 điểm

Ở catot (cực âm) của bình điện phân sẽ thu được kim loại khi điện phân dung dịch

A.  
HCl.
B.  
NaCl.
C.  
CuCl2.
D.  
KNO3.
Câu 24: 0.25 điểm

Hóa chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

A.  
CH3COOH.
B.  
C2H5OH.
C.  
CH3COOC2H5.
D.  
CH3NH2.
Câu 25: 0.25 điểm

Nung 66,20 gam Pb(NO3)2 trong bình kín, sau một thời gian thu được 64,58 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước, được 3 lít dung dịch Y. Dung dịch Y có giá trị pH là

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
1
Câu 26: 0.25 điểm

Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là

A.  
0,54 gam.
B.  
0,27 gam.
C.  
5,4 gam.
D.  
2,7 gam.
Câu 27: 0.25 điểm

Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối là

A.  
Na.
B.  
Al.
C.  
Fe.
D.  
Mg.
Câu 28: 0.25 điểm

Hợp chất NH2CH(CH3)COOH có tên gọi là

A.  
Lysin.
B.  
Glysin.
C.  
Axit α-aminoaxetic.
D.  
Alanin.
Câu 29: 0.25 điểm

Saccarozơ có tính chất nào trong số các chất sau:

(1) là polisaccarit.

(2) chất kết tinh, không màu.

(3) khi thủy phân tạo thành glucozơ và fructozơ.

(4) dung dịch tham gia phản ứng tráng gương.

(5) dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

Những tính chất đúng

A.  
(3), (4), (5).
B.  
(1), (2), (3), (5).
C.  
(1), (2), (3), (4).
D.  
(2), (3), (5).
Câu 30: 0.25 điểm

Cho hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm tan hết trong 200ml dung dịch chứa BaCl2 0,3M và Ba(HCO3)2 0,8M thu được 2,8 lít H2 (ở đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là

A.  
43,34.
B.  
49,25.
C.  
31,52.
D.  
39,4.
Câu 31: 0.25 điểm

Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là

A.  
10,40 gam.
B.  
3,28 gam.
C.  
8,56 gam.
D.  
8,20 gam.
Câu 32: 0.25 điểm

Xà phòng hóa hoàn toàn 89 gam chất béo X bằng dung dịch KOH thu được 9,2 gam glixerol và m gam xà phòng. Giá trị của m là

A.  
80,6.
B.  
80,6.
C.  
91,8.
D.  
91,8.
Câu 33: 0.25 điểm

Để loại bỏ các khí HCl, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch

A.  
H2SO4.
B.  
Ca(OH)2.
C.  
CuCl2.
D.  
NaCl.
Câu 34: 0.25 điểm

Tính chất không phải của triolein C3H5(OOCC17H33)3

A.  
tác dụng với H2 (Ni, t0).
B.  
tan tốt trong nước.
C.  
thủy phân trong môi trường axit.
D.  
thủy phân trong môi trường kiềm.
Câu 35: 0.25 điểm

Hòa tan hết hỗn hợp kim loại (Mg, Al, Zn) trong dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thu được dung dịch X và không có khí thoát ra. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan (trong đó oxi chiếm 61,364% về khối lượng). Nung m gam muối khan nói trên tới khối lượng không đổi thu được 19,2 gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
65.
B.  
70.
C.  
75.
D.  
80.
Câu 36: 0.25 điểm

Điện phân dung dịch X gồm x mol KCl và y mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp), khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân thu được dung dịch Y (làm quỳ tím hóa xanh), có khối lượng giảm 2,755 gam so với khối lượng dung dịch X ban đầu (giả thiết nước bay hơi không đáng kể). Cho toàn bộ lượng Y trên tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, kết thúc phản ứng thu được 2,32 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y

A.  
10 : 3.
B.  
5 : 3.
C.  
4 : 3.
D.  
3 : 4.
Câu 37: 0.25 điểm

Thủy phân tetrapeptit Gly–Gly–Ala–Ala trong môi trường axit sau phản ứng thu được hỗn hợp các tripeptit, đipeptit và các α–amino axit. Lấy 0,1 mol một tripeptit X trong hỗn hợp sau thủy phân đem đốt cháy thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là m gam. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 62,93 gam X trong dung dịch NaOH loãng, dư sau phản ứng thu được 92,51 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là

A.  
42,5 gam.
B.  
21,7 gam.
C.  
20,3 gam.
D.  
48,7 gam.
Câu 38: 0.25 điểm

X, Y là hai chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng ancol anlylic, Z là axit cacboxylic no hai chức, T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 17,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 10,864 lít O2 (đktc) thu được 7,56 gam nước. Mặt khác 17,12 gam E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,09 mol Br2. Nếu đun nóng 0,3 mol E với 450 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng rồi sau đó lấy phần lỏng chứa các chất hữu cơ đi qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
7,00.
B.  
8,50.
C.  
9,00.
D.  
10,50.
Câu 39: 0.25 điểm

Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết trong dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO2, SO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO3)2, được dung dịch T và 27,96 gam kết tủa. Cô cạn T được chất rắn M. Nung M đến khối lượng không đổi, thu được 8,064 lít (đktc) hỗn hợp khí Q (có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?

A.  
7,6.
B.  
12,8.
C.  
10,4.
D.  
8,9.
Câu 40: 0.25 điểm

Thủy phân hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch Y. Trung hòa axit trong dung dịch Y sau đó cho thêm dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, thu được 8,64 gam Ag. Thành phần % về khối lượng của glucozơ trong hỗn hợp X là

A.  
24,35%.
B.  
51,30%.
C.  
48,70%.
D.  
12,17%.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,446 lượt xem 57,848 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,123 lượt xem 57,673 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,025 lượt xem 55,468 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,648 lượt xem 55,804 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,542 lượt xem 55,748 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

102,258 lượt xem 55,055 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

102,142 lượt xem 54,992 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

102,764 lượt xem 55,328 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 38 câu hỏi 1 giờ

101,789 lượt xem 54,803 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

101,010 lượt xem 54,383 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!