thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi được thiết kế bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như số phức, tích phân, logarit, và các câu hỏi thực tế. Đây là tài liệu phù hợp để học sinh ôn luyện hiệu quả trước kỳ thi Quốc gia.

Từ khoá: Toán học số phức tích phân logarit bài toán thực tế đề thi thử năm 2018 đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho tập hợp A có n phần tử (n>4). Biết rằng số tập con của A có 8 phần tử nhiều gấp 26 lần số tập con của A có 4 phần tử. Hãy tìm k{1,2,3,...,n}k \in \left\{ {1,2,3,...,{\rm{ }}n} \right\} sao cho số tập con gồm k phần tử của A là nhiều nhất.

A.  
k=20
B.  
k=11
C.  
k=14
D.  
k=10
Câu 2: 0.2 điểm

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' . Trên các cạnh AA', BB'. CC' lần lượt lấy ba điểm M, N, P sao cho \frac{{A'M}}{{A\,A'}} = \frac{1}{3};\frac{{B'N}}{{BB'}} = \frac{2}{3};\frac{{C'P}}{{CC'}} = \frac{1}{2}.\) Biết mặt phẳng (MNP) cắt cạnh DD' tại Q. Tính tỉ số \(\frac{{D'Q}}{{D\,D'}}.

A.  
16\frac{1}{6}
B.  
13\frac{1}{3}
C.  
56\frac{5}{6}
D.  
23\frac{2}{3}
Câu 3: 0.2 điểm

Một cấp số cộng có số hạng đầu u{ & _1} = 2018công sai d=-5. Hỏi bắt đầu từ số hạng nào của cấp số cộng đó thì nó nhận giá trị âm.

A.  
u406
B.  
u403
C.  
u405
D.  
u404
Câu 4: 0.2 điểm

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2018x2x(x2018)y = \frac{{\sqrt {2018 - {x^2}} }}{{x\left( {x - 2018} \right)}} là:

A.  
2
B.  
0
C.  
1
D.  
3
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y = \ln \left( {{x^2} - 3x} \right).\). Tập nghiệm S của phương trình \(f'\left( x \right) = 0

A.  
S=S = \emptyset
B.  
S={32}S = \left\{ {\frac{3}{2}} \right\}
C.  
S={0;3}S = \left\{ {0;3} \right\}
D.  
S=(;0)(3;+)S = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)
Câu 6: 0.2 điểm

Cường độ của ánh sáng I khi đi qua môi trường khác với không khí , chẳng hạn như sương mù hay nước, ... sẽ giảm dần tùy theo độ dày của môi trường và một hằng số gọi là khả năng hấp thu ánh sáng tùy theo bản chất môi trường mà ánh sáng truyền đi và được tính theo công thức I = {I_0}.{e^{ - \mu x}}\) với x là độ dày của môi trường đó và tính bằng mét, I0 là cường độ ánh sáng tại thời điểm trên mặt nước. Biết rằng nước hồ trong suốt có \(\mu = 1,4{\rm{ }}. Hỏi cường độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu lần khi truyền trong hồ đó từ độ sâu xuống đến độ sâu

( chọn giá trị gần đúng với đáp số nhất)

A.  
e30{e^{30}} lần
B.  
2,6081.10162,{6081.10^{16}} lần
C.  
e27{e^{27}} lần
D.  
2,6081.10162,{6081.10^{ - 16}} lần
Câu 7: 0.2 điểm

Biết rằng các số thực a, b thay đổi sao cho hàm số f\left( x \right) = - {x^3} + {\left( {x + a} \right)^3} + {\left( {x + b} \right)^3}\) luôn đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {a^2} + {b^2} - 4a - 4b + 2.

A.  
-4
B.  
-2
C.  
0
D.  
2
Câu 8: 0.2 điểm

Cho tam giác ABC cân tại A. Biết rằng độ dài cạnh BC, trung tuyến AM và độ dài cạnh AB theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân có công bội q. Tìm công bội q của cấp số nhân đó.

A.  
q=1+22q = \frac{{1 + \sqrt 2 }}{2}
B.  
q=2+222q = \frac{{\sqrt {2 + 2\sqrt 2 } }}{2}
C.  
q=1+22q = \frac{{ - 1 + \sqrt 2 }}{2}
D.  
q=2+222q = \frac{{\sqrt { - 2 + 2\sqrt 2 } }}{2}
Câu 9: 0.2 điểm

Một cấp số cộng có tổng của n số hạng đầu Sn tính theo công thức Sn=5n2+3n,(nN).{S_n} = 5{n^2} + 3n,\left( {n \in {N^*}} \right). Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng đó.

A.  
u1=8;d=10{u_1} = - 8;d = 10
B.  
u1=8;d=10{u_1} = - 8;d = - 10
C.  
u1=8;d=10{u_1} = 8;d = 10
D.  
u1=8;d=10{u_1} = 8;d = -10
Câu 10: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng Oxy ta xét một hình chữ nhật ABCD với các điểm A\left( { - 2;0} \right),B\left( { - 2;2} \right),C\left( {4;2} \right),D\left( {4;0} \right).\) Một con châu chấu nhảy trong hình chữ nhật đó tính cả trên cạnh hình chữ nhật sao cho chân nó luôn đáp xuống mặt phẳng tại các điểm có tọa độ nguyên( tức là điểm có cả hoành độ và tung độ đều nguyên). Tính xác suất để nó đáp xuống các điểm \(M\left( {x;{\rm{ }}y} \right)\) mà \(x + y < 2.

A.  
37\frac{3}{7}
B.  
821\frac{8}{21}
C.  
13\frac{1}{3}
D.  
47\frac{4}{7}
Câu 11: 0.2 điểm

Tập nghiệm S của phương trình (47)x(74)3x11649=0{\left( {\frac{4}{7}} \right)^x}{\left( {\frac{7}{4}} \right)^{3x - 1}} - \frac{{16}}{{49}} = 0

A.  
S={12}S = \left\{ { - \frac{1}{2}} \right\}
B.  
S={2}S = \left\{ 2 \right\}
C.  
S={12;12}S = \left\{ {\frac{1}{2}; - \frac{1}{2}} \right\}
D.  
S={12;2}S = \left\{ { - \frac{1}{2};2} \right\}
Câu 12: 0.2 điểm

Tâm đối xứng I của đồ thị hàm số y=2x1x+1y = - \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}

A.  
I(1; -2)
B.  
I(-1; -2)
C.  
I(1; 2)
D.  
I(-1; 2)
Câu 13: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng (P) cho tam giác XYZ cố định . Trên đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) tại điểm X và về hai phía của (P) ta lấy hai điểm A,B thay đổi sao cho hai mặt phẳng (AYZ) (BYZ) luôn vuông góc với nhau. Hỏi vị trí của A,B thỏa mãn điều kiện nào sau đây thì thể tích tứ diện ABYZ là nhỏ nhất.

Hình ảnh

A.  
XB=2XA
B.  
XA=2XB
C.  
XA.XB=YZ2XA.XB = Y{Z^2}
D.  
X là trung điểm của đoạn AB
Câu 14: 0.2 điểm

Tính tổng S = C_{2018}^{1009} + C_{2018}^{1010} + C_{2018}^{1011} + ... + C_{2018}^{2018}\) (trong tổng đó, các số hạng có dạng \(C_{2018}^k với k nguyên dương nhận giá trị liên tục từ 1009 đến 2018 ).

A.  
S=22018C20181009S = {2^{2018}} - C_{2018}^{1009}
B.  
S=22017+12C20181009S = {2^{2017}} + \frac{1}{2}C_{2018}^{1009}
C.  
S=2201712C20181009S = {2^{2017}} - \frac{1}{2}C_{2018}^{1009}
D.  
S=22017C20181009S = {2^{2017}} - C_{2018}^{1009}
Câu 15: 0.2 điểm

Biết rằng \log 7 = a,{\log _5}100 = b.\) Hãy biểu diễn \({\log _{25}}56 theo a và b.

A.  
ab+3b+64\frac{{ab + 3b + 6}}{4}
B.  
ab+b64\frac{{ab + b - 6}}{4}
C.  
ab+3b64\frac{{ab + 3b - 6}}{4}
D.  
ab3b64\frac{{ab - 3b - 6}}{4}
Câu 16: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng có 2017 đường thẳng song song với nhau và 2018 đường thẳng song song khác cùng cắt nhóm 2017 đường thẳng đó. Đếm số hình bình hành nhiều nhất được tạo thành có đỉnh là các giao điểm nói trên.

A.  
2017.2018
B.  
C20174+C20184C_{2017}^4 + C_{2018}^4
C.  
C20172.C20182C_{2017}^2.C_{2018}^2
D.  
2017+2018
Câu 17: 0.2 điểm

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A.  
. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song với một đường thẳng nào đó nằm trong mặt phẳng đó.
B.  
Nếu hai mặt phẳng cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
C.  
Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó phải đồng quy.
D.  
Trong không gian, hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
Câu 18: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số f(x)=ln(lnx)f\left( x \right) = \sqrt {\ln \left( {\ln x} \right)} trên tập xác định của nó là:

A.  
f(x)=12ln(lnx)f'\left( x \right) = \frac{1}{{2\sqrt {\ln \left( {\ln x} \right)} }}
B.  
f(x)=1ln(lnx)f'\left( x \right) = \frac{1}{{\sqrt {\ln \left( {\ln x} \right)} }}
C.  
f(x)=12xln(lnx)f'\left( x \right) = \frac{1}{{2x\sqrt {\ln \left( {\ln x} \right)} }}
D.  
f(x)=12xlnxln(lnx)f'\left( x \right) = \frac{1}{{2x\ln x\sqrt {\ln \left( {\ln x} \right)} }}
Câu 19: 0.2 điểm

Gọi a là một nghiệm của phương trình 4.22logx6logx18.32logx=0.{4.2^{2\log x}} - {6^{\log x}} - {18.3^{2\log x}} = 0. Khẳng định nào sau đây đúng khi đánh giá về a ?

A.  
(a10)2=1{\left( {a - 10} \right)^2} = 1
B.  
a2+a+1=2{a^2} + a + 1 = 2
C.  
a cũng là nghiệm của phương trình (23)logx=94{\left( {\frac{2}{3}} \right)^{\log x}} = \frac{9}{4}
D.  
a=102a = {10^2}
Câu 20: 0.2 điểm

Trên một bàn cờ vua kích thước người ta đặt số hạt thóc theo cách như sau. Ô thứ nhất đặt một hạt thóc, ô thứ hai đặt hai hạt thóc, các ô tiếp theo đặt số hạt thóc gấp đôi ô đứng liền kề trước nó. Hỏi phải tối thiểu từ ô thứ bao nhiêu để tổng số hạt thóc từ ô đầu tiên đến ô đó lớn hơn 20172018 hạt thóc?

A.  
26
B.  
23
C.  
24
D.  
25
Câu 21: 0.2 điểm

Biết rằng đồ thị của hàm số y = P\left( x \right) = {x^3} - 2{x^2} - 5x + 2\) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt lần lượt có hoành độ là \({x_1},{x_2},{x_3}\). Khi đó giá trị của biểu thức \(T = \frac{1}{{{x_1}^2 - 4{x_1} + 3}} + \frac{1}{{{x_2}^2 - 4{x^2} + 3}} + \frac{1}{{{x_3}^2 - 4{x_3} + 3}} bằng

A.  
T=12[P(1)P(1)+P(3)P(3)]T = \frac{1}{2}\left[ { - \frac{{P'\left( 1 \right)}}{{P\left( 1 \right)}} + \frac{{P'\left( 3 \right)}}{{P\left( 3 \right)}}} \right]
B.  
T=12[P(1)P(1)P(3)P(3)]T = \frac{1}{2}\left[ { - \frac{{P'\left( 1 \right)}}{{P\left( 1 \right)}} - \frac{{P'\left( 3 \right)}}{{P\left( 3 \right)}}} \right]
C.  
T=12[P(1)P(1)P(3)P(3)]T = \frac{1}{2}\left[ {\frac{{P'\left( 1 \right)}}{{P\left( 1 \right)}} - \frac{{P'\left( 3 \right)}}{{P\left( 3 \right)}}} \right]
D.  
T=12[P(1)P(1)+P(3)P(3)]T = \frac{1}{2}\left[ {\frac{{P'\left( 1 \right)}}{{P\left( 1 \right)}} + \frac{{P'\left( 3 \right)}}{{P\left( 3 \right)}}} \right]
Câu 22: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau.

Hình ảnh

Đồ thị hàm số y=f(x2017)+2018y = \left| {f\left( {{\rm{x}} - 2017} \right) + 2018} \right| có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
2
B.  
3
C.  
5
D.  
4
Câu 23: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x44x2+3.y = {x^4} - 4{x^2} + 3. Tìm khẳng định sai.

A.  
Hàm số chỉ có một điểm cực trị.
B.  
Đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
C.  
Hàm số đã cho là hàm số chẵn
D.  
Các điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành một tam giác cân
Câu 24: 0.2 điểm

Khẳng định nào sau đây là sai khi kết luận về hình tứ diện đều?

A.  
Đoạn thẳng nối trung điểm của cặp cạnh đối diện cũng là đoạn vuông góc chung của cặp cạnh đó
B.  
Thể tích của tứ diện bằng một phần ba tích khoảng cách từ trọng tâm của tứ diện đến một mặt với diện tích toàn phần của nó (diện tích toàn phần là tổng diện tích của bốn mặt).
C.  
Các cặp cạnh đối diện dài bằng nhau và vuông góc với nhau.
D.  
Hình tứ diện đều có một tâm đối xứng cũng chính là trọng tâm của nó.
Câu 25: 0.2 điểm

Cho biểu thức f(x)=12018x+2018.f\left( x \right) = \frac{1}{{{{2018}^x} + \sqrt {2018} }}.

Tính tổng S=2018[f(2017)+f(2016)+...+f(0)+f(1)+...+f(2018)].S = \sqrt {2018} \left[ {f\left( { - 2017} \right) + f\left( { - 2016} \right) + ... + f\left( 0 \right) + f\left( 1 \right) + ... + f\left( {2018} \right)} \right].

A.  
S=2018
B.  
\9S = \frac{1}{{2018}}\)
C.  
S=2018S = \sqrt {2018}
D.  
S=12018S = \frac{1}{{\sqrt {2018} }}
Câu 26: 0.2 điểm

Cho f(x) là một hàm số liên tục trên đoạn \left[ { - 1;8} \right]\), biết \(f\left( 1 \right) = f\left( 3 \right) = f\left( 8 \right) = 2 có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Tìm m để phương trình f(x)=f(m) có ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn [1;8].\left[ { - 1;8} \right].

A.  
m(1;8]\{1;3;5}m \in \left( { - 1;8} \right]\backslash \left\{ { - 1;3;5} \right\}
B.  
m(1;8]\(1;3)vaˋm5m \in \left( { - 1;8} \right]\backslash \left( {1;3} \right)\,\,v\`a \,m \ne 5
C.  
m[1;8]m \in \left[ { - 1;8} \right]
D.  
m[1;8]\[1;3]vaˋm5m \in \left[ { - 1;8} \right]\backslash \left[ {1;3} \right]\,\,v\`a \,m \ne 5
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x33x+1f\left( x \right) = {x^3} - 3x + 1.Tìm khẳng định đúng.

A.  
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang
B.  
Điểm cực đại của đồ thị hàm số M(1; -1)
C.  
Hàm số đồng biến trên các khoảng (;1)vaˋ(1;+;).\left( { - \infty ; - 1} \right)v\`a \left( {1; + \infty ;} \right).
D.  
Hàm số không có cực trị.
Câu 28: 0.2 điểm

Đường thẳng y=4x-1 và đồ thị hàm số y=x33x21y = {x^3} - 3{x^2} - 1 có bao nhiêu điểm chung?

A.  
1
B.  
3
C.  
0
D.  
2
Câu 29: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD và một mặt phẳng (P) thay đổi. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (P) là một đa giác có số cạnh nhiều nhất có thể là

A.  
5
B.  
4
C.  
3
D.  
6
Câu 30: 0.2 điểm

Một kim tự tháp Ai Cập được xây dựng khoảng 2500 năm trước công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 150m cạnh đáy dài 220m . Hỏi diện tích xung quanh của kim tự tháp đó bằng bao nhiêu? ( Diện tích xung quanh của hình chóp là tổng diện tích của các mặt bên).

A.  
\(220\sqrt {346} \left( {{m^2}} \right)\0
B.  
1100346(m2)1100\sqrt {346} \left( {{m^2}} \right)
C.  
4400346+48400(m2)4400\sqrt {346} + 48400\left( {{m^2}} \right)
D.  
4400346(m2)4400\sqrt {346} \left( {{m^2}} \right)
Câu 31: 0.2 điểm

Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau

A.  
Hàm số f(x) đạt cực trị tại điểm x0 thì đạo hàm tại đó không tồn tại hoặc f(x0)=0f'\left( {{x_0}} \right) = 0
B.  
Hàm số f(x) có f(x)>0,x(a;b)f'\left( x \right) > 0,\forall x \in \left( {a;b} \right), thì hàm số đồng biến trên (a, b)
C.  
Hàm số f(x) đồng biến trên đoạn [a;b]\left[ {a;b} \right] thì đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn đó.
D.  
Hàm số f(x) liên tục trên đoạn sao cho f(c)=0
Câu 32: 0.2 điểm

Cho một hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ . Trên các cạnh AA’;BB’;CC’ ta lần lượt lấy ba điểm X;Y;Z sao cho AX=2AX;BY=BY;CZ=3CZAX = 2A'X;\,\,BY = B'Y;\,\,CZ = 3C'Z. Mặt phẳng (XYZ) cắt cạnh DD' ở tại điểm T. Khi đó tỉ số thể tích của khối XYZT.ABCD và khối XYZT.A’B’C’D’ bằng bao nhiêu?

A.  
724\frac{{7}}{{24}}
B.  
717\frac{{7}}{{17}}
C.  
177\frac{{17}}{{7}}
D.  
1724\frac{{17}}{{24}}
Câu 33: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f(x)=(m24)x3+3(m2)x2+3x4f\left( x \right) = \left( {{m^2} - 4} \right){x^3} + 3\left( {m - 2} \right){x^2} + 3x - 4 đồng biến trên R

A.  
m2m \ge 2
B.  
m2m \le 2
C.  
m>2
D.  
m<2
Câu 34: 0.2 điểm

Hai khối đa diện đều được gọi là đối ngẫu nếu các đỉnh của khối đa diện đều loại này là tâm (đường tròn ngoại tiếp) các mặt của khối đa diện đều loại kia. Hãy tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A.  
Khối tứ diện đều đối ngẫu với chính nó.
B.  
Hai khối đa diện đều đối ngẫu với nhau luôn có số cạnh bằng nhau
C.  
Số mặt của một đa diện đều bằng số cạnh của đa diện đều đối ngẫu với nó.
D.  
Khối 20 mặt đều đối ngẫu với khối 12 mặt đều.
Câu 35: 0.2 điểm

Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f\left( x \right) = x + \frac{1}{x}\) trên đoạn \(\left[ {1;4} \right]

A.  
2
B.  
172\frac{{17}}{2}
C.  
174\frac{{17}}{4}
D.  
284\frac{{28}}{4}
Câu 36: 0.2 điểm

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A.  
Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng.
B.  
Một cấp số nhân có công bội q>1 là một dãy tăng.
C.  
Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân.
D.  
Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy tăng.
Câu 37: 0.2 điểm

Cho khối trụ có bán kính đáy R và có chiều cao h=2R Hai đáy của khối trụ là hai đường tròn có tâm lần lượt là O và O'. Trên đường tròn (O) ta lấy điểm A cố định. Trên đường tròn (O') ta lấy điểm B thay đổi. Hỏi độ dài đoạn AB lớn nhất bằng bao nhiêu?

A.  
ABmax=2R2A{B_{m{\rm{ax}}}} = 2R\sqrt 2
B.  
ABmax=4R2A{B_{m{\rm{ax}}}} = 4R\sqrt 2
C.  
ABmax=4RA{B_{m{\rm{ax}}}} = 4R
D.  
ABmax=R2A{B_{m{\rm{ax}}}} = R\sqrt 2
Câu 38: 0.2 điểm

Hai bạn Hùng và Vương cùng tham gia một kỳ thi thử trong đó có hai môn thi trắc nghiệm là Toán và Tiếng Anh. Đề thi của mỗi môn gồm 6 mã đề khác nhau và các môn khác nhau thì mã đề cũng khác nhau. Đề thi được sắp xếp và phát cho học sinh một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để trong hai môn Toán và Tiếng Anh thì hai bạn Hùng và Vương có chung đúng một mã đề thi.

A.  
5/36
B.  
5/9
C.  
5/72
D.  
5/18
Câu 39: 0.2 điểm

Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có thể tích bằng 2106 Thể tích phần chung của hai khối A.BCDvaˋABCDA.B'CD'{\rm{ }}v\`a {\rm{ }}A'BC'D bằng.

A.  
1344
B.  
336
C.  
672
D.  
168
Câu 40: 0.2 điểm

Cho các số thực a<b<0 . Mệnh đề nào sau đây là sai ?

A.  
lnab=12(lna+lnb)\ln \sqrt {ab} = \frac{1}{2}\left( {\ln a + \ln b} \right)
B.  
ln(ab)=lnalnb\ln \left( {\frac{a}{b}} \right) = \ln \left| a \right| - \ln \left| b \right|
C.  
ln(ab)2=ln(a2)ln(b2)\ln {\left( {\frac{a}{b}} \right)^2} = \ln \left( {{a^2}} \right) - \ln \left( {{b^2}} \right)
D.  
ln(ab)2=ln(a2)+ln(b2)\ln {\left( {ab} \right)^2} = \ln \left( {{a^2}} \right) + \ln \left( {{b^2}} \right)
Câu 41: 0.2 điểm

Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào một ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau

A.  
635.000 đồng
B.  
645.000 đồng
C.  
613.000 đồng
D.  
535.000 đồng
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b]\left[ {a;b} \right] và có đạo hàm trên khoảng (a; b)

Cho các khẳng định sau:

i) Tồn tại một số c \in \left( {a;b} \right)\) sao cho \(f'\left( c \right) = \frac{{f\left( b \right) - f\left( a \right)}}{{b - a}}.

ii) Nếu f\left( a \right) = f\left( b \right)\) thì luôn tồn tại \(c \in \left( {a;b} \right)\) sao cho \(f'\left( c \right) = 0.

iii) Nếu f(x) có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng (a, b) thì giữa hai nghiệm đó luôn tồn tại một nghiệm của phương trình f(x)=0.f'\left( x \right) = 0.

Số khẳng định đúng trong ba khẳng định trên là

A.  
0
B.  
2
C.  
3
D.  
1
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Xác định tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x)=m\left| {f\left( x \right)} \right| = m có đúng hai nghiệm thực phân biệt.

Hình ảnh

A.  
m>-3
B.  
-4<m<0
C.  
m>4
D.  
m>4, m=0
Câu 44: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a,AC=a3,AA=2a.AB = a,{\rm{ }}AC = a\sqrt 3 ,{\rm{ }}AA' = 2a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối lăng trụ đó.

A.  
R=2a2R = 2a\sqrt 2
B.  
R=a
C.  
R=a2R = a\sqrt 2
D.  
R=a22R = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC Bên trong tam giác ABC ta lấy một điểm O bất kỳ. Từ O ta dựng các đường thẳng lần lượt song song với SA, SB, SC và cắt các mặt phẳng \left( {SBC} \right),\left( {SCA} \right),\left( {SAB} \right)\) theo thứ tự tại các điểm A’ , B’ , C’ . Tính tổng tỉ số \(T = \frac{{OA'}}{{SA}} + \frac{{OB'}}{{SB}} + \frac{{OC'}}{{SC}}.

A.  
T=3
B.  
T=3/4
C.  
T=1
D.  
T=1/3
Câu 46: 0.2 điểm

Biết đồ thị hàm số f\left( x \right) = a\,{x^3} + b{x^2} + cx + d\) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là \({x_1},{x_2},{x_3}.\) Tính giá trị của biểu thức \(T = \frac{1}{{f'\left( {{x_1}} \right)}} + \frac{1}{{f'\left( {{x_2}} \right)}} + \frac{1}{{f'\left( {{x_3}} \right)}}.

A.  
T=1/3
B.  
T=3
C.  
T=1
D.  
T=0
Câu 47: 0.2 điểm

Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai ?

A.  
Nếu hai mặt phẳng song song cùng cắt mặt phẳng thứ ba thì hai giao tuyến tạo thành song song với nhau
B.  
Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai đường thẳng chéo nhau những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ
C.  
Nếu mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q) thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng (P) đều song song với mặt phẳng (Q).
D.  
Nếu mặt phẳng (P) có chứa hai đường thẳng phân biệt và hai đường thẳng đó cùng song song với mặt phẳng (Q) thì mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q).
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có SA = 2,{\rm{ }}SB = 3,{\rm{ }}SC = 4.\) Góc \(\widehat {ASB{\rm{ }}} = {45^ \circ },\widehat {BSC} = {60^ \circ },\), \(\widehat {CSA} = {90^ \circ }.

Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC)

A.  
1/2
B.  
3
C.  
1
D.  
3/2
Câu 49: 0.2 điểm

Gọi S là tập nghiệm của phương trình (2x)(2+4x)=6.\left( {2 - x} \right)\left( {2 + {4^x}} \right) = 6. Khi đó, số phần tử của tập S là

A.  
S=2\left| S \right| = 2
B.  
S=3\left| S \right| = 3
C.  
S=4\left| S \right| = 4
D.  
S=5\left| S \right| = 5
Câu 50: 0.2 điểm

Cho mặt trụ (T) và một điểm S cố định nằm ngoài (T). Một đường thẳng Δ\Delta luôn đi qua S và cắt (T) tại hai điểm A, B (A, B có thể trùng nhau). Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tập hợp các điểm M là:

A.  
Một mặt phẳng đi qua S.
B.  
Một mặt cầu đi qua S.
C.  
Một mặt nón có đỉnh là S.
D.  
Một mặt trụ

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, logarit, số phức, và hình học không gian. Đây là tài liệu phù hợp để học sinh lớp 12 ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,214 lượt xem 69,027 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài trọng tâm như giải tích, logarit, số phức, và các bài toán thực tế. Đây là tài liệu hỗ trợ học sinh luyện tập toàn diện các kỹ năng toán học và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,945 lượt xem 59,738 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, logarit, hình học không gian, và tích phân. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh rèn luyện kỹ năng tư duy và giải toán.

1 giờ

114,847 lượt xem 61,831 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung đề thi bao gồm các dạng bài như hàm số, xác suất, số phức, và hình học không gian. Đây là tài liệu quan trọng để học sinh rèn luyện toàn diện các kỹ năng toán học và chuẩn bị cho kỳ thi Quốc gia.

1 giờ

126,478 lượt xem 68,103 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như số phức, tích phân, hình học không gian, và các bài toán thực tế. Đây là tài liệu quan trọng để học sinh ôn luyện toàn diện và đạt kết quả cao trong kỳ thi Quốc gia.

1 giờ

133,934 lượt xem 72,107 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, bao gồm các bài tập về giải tích, hình học không gian, số phức, và logarit. Đây là tài liệu luyện thi hiệu quả giúp học sinh đạt kết quả cao trong kỳ thi THPT Quốc gia.

1 giờ

100,196 lượt xem 53,942 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, bao gồm các dạng bài như tích phân, số phức, logarit, và hình học không gian. Đây là tài liệu luyện thi hiệu quả giúp học sinh tự tin trong kỳ thi Quốc gia.

1 giờ

123,332 lượt xem 66,409 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài tập cơ bản và nâng cao như hàm số, tích phân, hình học không gian, và logarit. Đây là tài liệu hữu ích để học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán và chuẩn bị tốt cho kỳ thi THPT Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,884 lượt xem 73,157 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, số phức, và hình học không gian, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng tư duy logic và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc gia.

1 giờ

129,158 lượt xem 69,538 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!