thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018

Thi THPTQG, Toán

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x4+4x2+3.y = {x^4} + 4{x^2} + 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
Hàm số đồng biến trên (;+)\left( { - \infty ; + \infty } \right)
B.  
Hàm số nghịch biến trên
C.  
Hàm số nghịch biến trên (;+)\left( { - \infty ; + \infty } \right)
D.  
Hàm số đồng biến trên
Câu 2: 0.2 điểm

Cho 8 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được chọn từ 8 điểm trên?

A.  
336
B.  
56
C.  
168
D.  
84
Câu 3: 0.2 điểm

Giá trị của lim12n3n+1\lim \frac{{1 - 2n}}{{3n + 1}} bằng:

A.  
23 - \frac{2}{3}
B.  
13\frac{1}{3}
C.  
1
D.  
23\frac{2}{3}
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên

Hàm số có bao nhiêu cực trị?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số có bao nhiêu nghiệm?

A.  
Phương trình không có nghiệm
B.  
Phương trình có đúng một nghiệm
C.  
Phương trình có đúng hai nghiệm
D.  
Phương trình có đúng ba nghiệm
Câu 6: 0.2 điểm

Thể tích của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' có đường chéo AC=6AC' = \sqrt 6 bằng

A.  
333\sqrt 3
B.  
232\sqrt 3
C.  
2\sqrt 2
D.  
222\sqrt 2
Câu 7: 0.2 điểm

Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh a. Thể tích khối trụ đó bằng

A.  
πa3\pi {a^3}
B.  
πa32\frac{{\pi {a^3}}}{2}
C.  
πa33\frac{{\pi {a^3}}}{3}
D.  
πa34\frac{{\pi {a^3}}}{4}
Câu 8: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm

A.  
(6;2;10)\left( { - 6; - 2;10} \right)
B.  
(1;2;4)\left( { - 1;2;4} \right)
C.  
(6;2;10)\left( {6;2; - 10} \right)
D.  
(1;2;4)\left( {1; - 2; - 4} \right)
Câu 9: 0.2 điểm

Với các số thực a, b> 0 bất kỳ, rút gọn biểu thức P=2log2a=log12b2P = 2{\log _2}a = {\log _{\frac{1}{2}}}{b^2} ta được

A.  
P=log2(2ab)2P = {\log _2}{\left( {2ab} \right)^2}
B.  
P=log2(ab)2P = {\log _2}{\left( {ab} \right)^2}
C.  
P=log2(ab)2P = {\log _2}{\left( {\frac{a}{b}} \right)^2}
D.  
P=log2(2ab2)P = {\log _2}\left( {\frac{{2a}}{{{b^2}}}} \right)
Câu 10: 0.2 điểm

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 22x+15.2x+2=0{2^{2x + 1}} - {5.2^x} + 2 = 0 bằng

A.  
0
B.  
2,5
C.  
1
D.  
2
Câu 11: 0.2 điểm

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.  
[f(x)+g(x)]dx=f(x)dx+g(x)dx\int {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]} dx = \int {f\left( x \right)dx + } \int {g\left( x \right)dx} với mọi hàm f(x), g(x) liên tục trên R
B.  
[f(x)g(x)]dx=f(x)dxg(x)dx\int {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]} dx = \int {f\left( x \right)dx - } \int {g\left( x \right)dx} với mọi hàm f(x), g(x) liên tục trên R
C.  
f(x)g(x)dx=f(x)dx.g(x)dx\int {f\left( x \right)g\left( x \right)dx} = \int {f\left( x \right)dx.} \int {g\left( x \right)dx} với mọi hàm f(x), g(x) liên tục trên R
D.  
f(x)dx=f(x)+C\int {f'\left( x \right)dx} = f\left( x \right) + C với mọi hàm f(x) có đạo hàm trên R
Câu 12: 0.2 điểm

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x và y=exy = {e^x}, trục tung và đường thẳng x = 1 được tính theo công thức

A.  
S=01ex1dxS = \int\limits_0^1 {\left| {{e^x} - 1} \right|dx}
B.  
S=11ex1dxS = \int\limits_{ - 1}^1 {\left| {{e^x} - 1} \right|dx}
C.  
S=01xexdxS = \int\limits_0^1 {\left| {x - {e^x}} \right|dx}
D.  
S=11exxdxS = \int\limits_{ - 1}^1 {\left| {{e^x} - x} \right|dx}
Câu 13: 0.2 điểm

Cho số phức 2 - 3i. Môđun của số phức w=(1+i)z{\rm{w}} = \left( {1 + i} \right)z bằng

A.  
w=26\left| {\rm{w}} \right| = \sqrt {26}
B.  
w=37\left| {\rm{w}} \right| = \sqrt {37}
C.  
w=5\left| {\rm{w}} \right| = 5
D.  
w=4\left| {\rm{w}} \right| = 4
Câu 14: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho đường thẳng d đi qua điểm .Phương trình của d là

A.  
x+31=y+33=z22\frac{{x + 3}}{1} = \frac{{y + 3}}{3} = \frac{{z - 2}}{{ - 2}}
B.  
x31=y33=z+21\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y - 3}}{3} = \frac{{z + 2}}{1}
C.  
x31=y33=z12\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y - 3}}{3} = \frac{{z - 1}}{{ - 2}}
D.  
x+13=y+33=z+12\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y + 3}}{3} = \frac{{z + 1}}{{ - 2}}
Câu 15: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A.  
2ab=32a - b = 3
B.  
2ab=22a - b = 2
C.  
2ab=22a - b = - 2
D.  
2ab=42a - b = 4
Câu 16: 0.2 điểm

Đội văn nghệ của một lớp có 5 bạn nam và 7 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiêu 5 bạn tham gia biểu diễn, xác suất để trong 5 bạn được chọn có cả nam và nữ, đồng thời số nam nhiều hơn số nữ bằng

A.  
245792\frac{{245}}{{792}}
B.  
210792\frac{{210}}{{792}}
C.  
549792\frac{{549}}{{792}}
D.  
582792\frac{{582}}{{792}}
Câu 17: 0.2 điểm

Hàm số y=2xx2y = \sqrt {2x - {x^2}} nghịch biến trên khoảng

A.  
(0;1)\left( {0;1} \right)
B.  
(;1)\left( { - \infty ;1} \right)
C.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
D.  
(1;2)\left( {1;2} \right)
Câu 18: 0.2 điểm

Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=2x2xy = \sqrt {2 - {x^2}} - x bằng:

A.  
222 - \sqrt 2
B.  
2
C.  
2+22 + \sqrt 2
D.  
1
Câu 19: 0.2 điểm

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=4x21+3x2+2x2xy = \frac{{\sqrt {4{x^2} - 1} + 3{x^2} + 2}}{{{x^2} - x}}

A.  
2
B.  
3
C.  
0
D.  
1
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng

A.  
a22\frac{{a\sqrt 2 }}{2}
B.  
a64\frac{{a\sqrt 6 }}{4}
C.  
a217\frac{{a\sqrt {21} }}{7}
D.  
a34\frac{{a\sqrt 3 }}{4}
Câu 21: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho . Hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (P) là

A.  
H(1;2;2)H\left( {1;2;2} \right)
B.  
H(2;5;3)H\left( {2;5;3} \right)
C.  
H(6;7;8)H\left( {6;7;8} \right)
D.  
H(2;3;1)H\left( {2; - 3; - 1} \right)
Câu 22: 0.2 điểm

Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?

A.  
9
B.  
6
C.  
8
D.  
7
Câu 23: 0.2 điểm

Tích phân I=01e2xdxI = \int\limits_0^1 {{e^{2x}}dx} bằng

A.  
e21{e^2} - 1
B.  
e1e - 1
C.  
e212\frac{{{e^2} - 1}}{2}
D.  
e+12e + \frac{1}{2}
Câu 24: 0.2 điểm

Biết phương trình Tính a + b

A.  
9
B.  
1
C.  
4
D.  
-1
Câu 25: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD),SA=a3.\left( {ABCD} \right),SA = a\sqrt 3 . Góc tạo với mặt phẳng (SAB) và (SCD) bằng

A.  
30{30^ \circ }
B.  
60{60^ \circ }
C.  
9090^ \circ
D.  
45{45^ \circ }
Câu 26: 0.2 điểm

Cho tập A có n phần tử. Biết rằng số tập con có 7 phần tử của A bằng hai lần số tập con có 3 phần tử của A.Hỏi n thuộc đoạn nào dưới đây?

A.  
[6;8]\left[ {6;8} \right]
B.  
[8;10]\left[ {8;10} \right]
C.  
[10;12]\left[ {10;12} \right]
D.  
[12;14]\left[ {12;14} \right]
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f(x)=(x+1)2(x1)3(2x).f'\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^2}{\left( {x - 1} \right)^3}\left( {2 - x} \right). Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(1;1)\left( { - 1;1} \right)
B.  
(1;2)\left( {1;2} \right)
C.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
D.  
(2;+)\left( {2; + \infty } \right)
Câu 28: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình cos2x+msinxm=0\cos 2x + m\left| {\sin x} \right| - m = 0 có nghiệm?

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
vô số
Câu 29: 0.2 điểm

Biết rằng phương trình log32xmlog3x+1=0\log _{\sqrt 3 }^2x - m{\log _{\sqrt 3 }}x + 1 = 0 có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1. Hỏi m thuộc đoạn nào dưới đây?

A.  
[12;2]\left[ {\frac{1}{2};2} \right]
B.  
[2;0]\left[ { - 2;0} \right]
C.  
[3;5]\left[ {3;5} \right]
D.  
[4;52]\left[ { - 4; - \frac{5}{2}} \right]
Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng

A.  
a23\frac{{a\sqrt 2 }}{3}
B.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
C.  
3a2\frac{{3a}}{2}
D.  
2a3\frac{{2a}}{3}
Câu 31: 0.2 điểm

Cho khối cầu tâm O, bán kính 6cm. Mặt phẳng (P) cách O một khoảng h cắt khối cầu theo một hình tròn (C). Một khối nón có đỉnh thuộc mặt cầu, đáy là hình tròn (C). Biết khối nón có thể tích lớn nhất, giá trị của h bằng

A.  
2cm
B.  
3cm
C.  
4cm
D.  
0cm
Câu 32: 0.2 điểm

Cho bằng

A.  
2
B.  
1
C.  
-1
D.  
4
Câu 33: 0.2 điểm

Một chiếc máy bay chuyển động trên đường băng với vận tốc thì nó rời đường bang. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng là

A.  
25003(m)\frac{{2500}}{3}\left( m \right)
B.  
2000(m)2000\left( m \right)
C.  
500(m)500\left( m \right)
D.  
40003(m)\frac{{4000}}{3}\left( m \right)
Câu 34: 0.2 điểm

Số nghiệm nguyên của bất phương trình log2x+log3x1+log2x.log3x{\log _2}x + {\log _3}x \ge 1 + {\log _2}x.{\log _3}x

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
Vô số
Câu 35: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm lần lượt tại A và B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng

A.  
3
B.  
2
C.  
6\sqrt 6
D.  
5\sqrt 5
Câu 36: 0.2 điểm

Cho đa giác đều 100 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác. Xác suất để 3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của một tam giác tù là

A.  
311\frac{3}{{11}}
B.  
1633\frac{{16}}{{33}}
C.  
811\frac{8}{{11}}
D.  
411\frac{4}{{11}}
Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số thuộc (C) sao cho tiếp tuyến tại M của (C) vuông góc với đường thẳng IM. Giá trị a + b bằng

A.  
1
B.  
2
C.  
4
D.  
5
Câu 38: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y=3x+m(sinx+cosx+m)y = 3x + m\left( {{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + \cos x + m} \right) đồng biến trên R?

A.  
5
B.  
4
C.  
3
D.  
Vô số
Câu 39: 0.2 điểm

Số điểm cực trị của hàm số y=(x1)x23y = \left( {x - 1} \right)\sqrt[3]{{{x^2}}}

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
0
Câu 40: 0.2 điểm

Biết đường thẳng tại ba điểm phân biệt sao cho có một giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?

A.  
(1;0)\left( { - 1;0} \right)
B.  
(0;1)\left( {0;1} \right)
C.  
(1;32)\left( {1;\frac{3}{2}} \right)
D.  
(32;2)\left( {\frac{3}{2};2} \right)
Câu 41: 0.2 điểm

Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn lnx+lnyln(x2+y)\ln x + \ln y \ge \ln \left( {{x^2} + y} \right) là các số thực dương thỏa mãn P = x + y

A.  
P=6P = 6
B.  
P=2+32P = 2 + 3\sqrt 2
C.  
P=3+22P = 3 + 2\sqrt 2
D.  
P=17+3P = \sqrt {17} + \sqrt 3
Câu 42: 0.2 điểm

Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình 4x22x+1m.2x22x+2+3m2=0{4^{{x^2} - 2x + 1}} - m{.2^{{x^2} - 2x + 2}} + 3m - 2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt.

A.  
(2;+)\left( {2; + \infty } \right)
B.  
[2;+)\left[ {2; + \infty } \right)
C.  
(;1)(2;+)\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)
D.  
(;1)\left( { - \infty ;1} \right)
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC. Biết mặt phẳng (AEF) vuông góc với mặt phẳng (SBC). Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A.  
a3524\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{{24}}
B.  
a358\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{8}
C.  
a3324\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}
D.  
a3612\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}
Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Hai mặt phẳng (P) và (Q) chứa d và tiếp xúc với (S). Gọi M và N là tiếp điểm. Độ dài đoạn MN bằng

A.  
222\sqrt 2
B.  
433\frac{{4\sqrt 3 }}{3}
C.  
233\frac{{2\sqrt 3 }}{3}
D.  
4
Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1;2;3)M\left( {1;2;3} \right). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm M và cách gốc tọa độ O một khoảng cách lớn nhất, mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C. Thể tích khối chóp O.ABC bằng

A.  
13729\frac{{1372}}{9}
B.  
6869\frac{{686}}{9}
C.  
5243\frac{{524}}{3}
D.  
3439\frac{{343}}{9}
Câu 46: 0.2 điểm

Hàm số bằng

A.  
3π11ln24\frac{{3\pi - 11\ln 2}}{4}
B.  
3π4\frac{{3\pi }}{4}
C.  
3π8\frac{{3\pi }}{8}
D.  
3πln24\frac{{3\pi - \ln 2}}{4}
Câu 47: 0.2 điểm

Xét hàm số f(x) liên tục trên đoạn bằng

A.  
23\frac{2}{3}
B.  
16\frac{1}{6}
C.  
215\frac{2}{{15}}
D.  
35\frac{3}{5}
Câu 48: 0.2 điểm

Với hai số phức .

A.  
P=46P = 4\sqrt 6
B.  
P=226P = 2\sqrt {26}
C.  
P=5+35P = 5 + 3\sqrt 5
D.  
P=34+32P = 34 + 3\sqrt 2
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh a, góc bằng

A.  
13\frac{1}{3}
B.  
23\frac{2}{3}
C.  
53\frac{{\sqrt 5 }}{3}
D.  
223\frac{{2\sqrt 2 }}{3}
Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Giá trị của bc bằng

A.  
-10
B.  
10
C.  
12
D.  
-20

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,361 lượt xem 58,345 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

100,184 lượt xem 53,942 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

133,921 lượt xem 72,107 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

128,200 lượt xem 69,027 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

114,836 lượt xem 61,831 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

128,719 lượt xem 69,307 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

126,756 lượt xem 68,250 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

119,918 lượt xem 64,568 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

129,148 lượt xem 69,538 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!