thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài tập cơ bản và nâng cao như hàm số, tích phân, hình học không gian, và logarit. Đây là tài liệu hữu ích để học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán và chuẩn bị tốt cho kỳ thi THPT Quốc gia.

Từ khoá: Toán học đề thi thử năm 2018 luyện thi THPT Quốc gia giải tích hình học không gian logarit đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x4+4x2+3.y = {x^4} + 4{x^2} + 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
Hàm số đồng biến trên (;+)\left( { - \infty ; + \infty } \right)
B.  
Hàm số nghịch biến trên
C.  
Hàm số nghịch biến trên (;+)\left( { - \infty ; + \infty } \right)
D.  
Hàm số đồng biến trên
Câu 2: 0.2 điểm

Cho 8 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được chọn từ 8 điểm trên?

A.  
336
B.  
56
C.  
168
D.  
84
Câu 3: 0.2 điểm

Giá trị của lim12n3n+1\lim \frac{{1 - 2n}}{{3n + 1}} bằng:

A.  
23 - \frac{2}{3}
B.  
13\frac{1}{3}
C.  
1
D.  
23\frac{2}{3}
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên
Hình ảnh
Hàm số có bao nhiêu cực trị?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình bên. Hỏi phương trình \(a{x^3} + b{x^2} + cx + d = 0 có bao nhiêu nghiệm?
Hình ảnh

A.  
Phương trình không có nghiệm
B.  
Phương trình có đúng một nghiệm
C.  
Phương trình có đúng hai nghiệm
D.  
Phương trình có đúng ba nghiệm
Câu 6: 0.2 điểm

Thể tích của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' có đường chéo AC=6AC' = \sqrt 6 bằng

A.  
333\sqrt 3
B.  
232\sqrt 3
C.  
2\sqrt 2
D.  
222\sqrt 2
Câu 7: 0.2 điểm

Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh a. Thể tích khối trụ đó bằng

A.  
πa3\pi {a^3}
B.  
πa32\frac{{\pi {a^3}}}{2}
C.  
πa33\frac{{\pi {a^3}}}{3}
D.  
πa34\frac{{\pi {a^3}}}{4}
Câu 8: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A\left( {2;3; - 1} \right)\)\(B\left( { - 4;1;9} \right)\). Tọa độ của véc tơ \(\overrightarrow {AB}

A.  
(6;2;10)\left( { - 6; - 2;10} \right)
B.  
(1;2;4)\left( { - 1;2;4} \right)
C.  
(6;2;10)\left( {6;2; - 10} \right)
D.  
(1;2;4)\left( {1; - 2; - 4} \right)
Câu 9: 0.2 điểm

Với các số thực a, b> 0 bất kỳ, rút gọn biểu thức P=2log2a=log12b2P = 2{\log _2}a = {\log _{\frac{1}{2}}}{b^2} ta được

A.  
P=log2(2ab)2P = {\log _2}{\left( {2ab} \right)^2}
B.  
P=log2(ab)2P = {\log _2}{\left( {ab} \right)^2}
C.  
P=log2(ab)2P = {\log _2}{\left( {\frac{a}{b}} \right)^2}
D.  
P=log2(2ab2)P = {\log _2}\left( {\frac{{2a}}{{{b^2}}}} \right)
Câu 10: 0.2 điểm

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 22x+15.2x+2=0{2^{2x + 1}} - {5.2^x} + 2 = 0 bằng

A.  
0
B.  
2,5
C.  
1
D.  
2
Câu 11: 0.2 điểm

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.  
[f(x)+g(x)]dx=f(x)dx+g(x)dx\int {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]} dx = \int {f\left( x \right)dx + } \int {g\left( x \right)dx} với mọi hàm f(x), g(x) liên tục trên R
B.  
[f(x)g(x)]dx=f(x)dxg(x)dx\int {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]} dx = \int {f\left( x \right)dx - } \int {g\left( x \right)dx} với mọi hàm f(x), g(x) liên tục trên R
C.  
f(x)g(x)dx=f(x)dx.g(x)dx\int {f\left( x \right)g\left( x \right)dx} = \int {f\left( x \right)dx.} \int {g\left( x \right)dx} với mọi hàm f(x), g(x) liên tục trên R
D.  
f(x)dx=f(x)+C\int {f'\left( x \right)dx} = f\left( x \right) + C với mọi hàm f(x) có đạo hàm trên R
Câu 12: 0.2 điểm

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x và y=exy = {e^x}, trục tung và đường thẳng x = 1 được tính theo công thức

A.  
S=01ex1dxS = \int\limits_0^1 {\left| {{e^x} - 1} \right|dx}
B.  
S=11ex1dxS = \int\limits_{ - 1}^1 {\left| {{e^x} - 1} \right|dx}
C.  
S=01xexdxS = \int\limits_0^1 {\left| {x - {e^x}} \right|dx}
D.  
S=11exxdxS = \int\limits_{ - 1}^1 {\left| {{e^x} - x} \right|dx}
Câu 13: 0.2 điểm

Cho số phức 2 - 3i. Môđun của số phức w=(1+i)z{\rm{w}} = \left( {1 + i} \right)z bằng

A.  
w=26\left| {\rm{w}} \right| = \sqrt {26}
B.  
w=37\left| {\rm{w}} \right| = \sqrt {37}
C.  
w=5\left| {\rm{w}} \right| = 5
D.  
w=4\left| {\rm{w}} \right| = 4
Câu 14: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho đường thẳng d đi qua điểm M\left( {3;3; - 2} \right)\) và có véc tơ chỉ phương \(\overrightarrow u = \left( {1;3;1} \right).Phương trình của d là

A.  
x+31=y+33=z22\frac{{x + 3}}{1} = \frac{{y + 3}}{3} = \frac{{z - 2}}{{ - 2}}
B.  
x31=y33=z+21\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y - 3}}{3} = \frac{{z + 2}}{1}
C.  
x31=y33=z12\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y - 3}}{3} = \frac{{z - 1}}{{ - 2}}
D.  
x+13=y+33=z+12\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y + 3}}{3} = \frac{{z + 1}}{{ - 2}}
Câu 15: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M\left( {a;b;1} \right)\) thuộc mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + z - 3 = 0. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A.  
2ab=32a - b = 3
B.  
2ab=22a - b = 2
C.  
2ab=22a - b = - 2
D.  
2ab=42a - b = 4
Câu 16: 0.2 điểm

Đội văn nghệ của một lớp có 5 bạn nam và 7 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiêu 5 bạn tham gia biểu diễn, xác suất để trong 5 bạn được chọn có cả nam và nữ, đồng thời số nam nhiều hơn số nữ bằng

A.  
245792\frac{{245}}{{792}}
B.  
210792\frac{{210}}{{792}}
C.  
549792\frac{{549}}{{792}}
D.  
582792\frac{{582}}{{792}}
Câu 17: 0.2 điểm

Hàm số y=2xx2y = \sqrt {2x - {x^2}} nghịch biến trên khoảng

A.  
(0;1)\left( {0;1} \right)
B.  
(;1)\left( { - \infty ;1} \right)
C.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
D.  
(1;2)\left( {1;2} \right)
Câu 18: 0.2 điểm

Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=2x2xy = \sqrt {2 - {x^2}} - x bằng:

A.  
222 - \sqrt 2
B.  
2
C.  
2+22 + \sqrt 2
D.  
1
Câu 19: 0.2 điểm

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=4x21+3x2+2x2xy = \frac{{\sqrt {4{x^2} - 1} + 3{x^2} + 2}}{{{x^2} - x}}

A.  
2
B.  
3
C.  
0
D.  
1
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng

A.  
a22\frac{{a\sqrt 2 }}{2}
B.  
a64\frac{{a\sqrt 6 }}{4}
C.  
a217\frac{{a\sqrt {21} }}{7}
D.  
a34\frac{{a\sqrt 3 }}{4}
Câu 21: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho M\left( {3;4;5} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x - y + 2z - 3 = 0. Hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (P) là

A.  
H(1;2;2)H\left( {1;2;2} \right)
B.  
H(2;5;3)H\left( {2;5;3} \right)
C.  
H(6;7;8)H\left( {6;7;8} \right)
D.  
H(2;3;1)H\left( {2; - 3; - 1} \right)
Câu 22: 0.2 điểm

Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?

A.  
9
B.  
6
C.  
8
D.  
7
Câu 23: 0.2 điểm

Tích phân I=01e2xdxI = \int\limits_0^1 {{e^{2x}}dx} bằng

A.  
e21{e^2} - 1
B.  
e1e - 1
C.  
e212\frac{{{e^2} - 1}}{2}
D.  
e+12e + \frac{1}{2}
Câu 24: 0.2 điểm

Biết phương trình {z^2} + az + b = 0\left( {a,b \in R} \right)\) có một nghiệm là \(z = - 2 + i.Tính a + b

A.  
9
B.  
1
C.  
4
D.  
-1
Câu 25: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD),SA=a3.\left( {ABCD} \right),SA = a\sqrt 3 . Góc tạo với mặt phẳng (SAB) và (SCD) bằng

A.  
30{30^ \circ }
B.  
60{60^ \circ }
C.  
9090^ \circ
D.  
45{45^ \circ }
Câu 26: 0.2 điểm

Cho tập A có n phần tử. Biết rằng số tập con có 7 phần tử của A bằng hai lần số tập con có 3 phần tử của A.Hỏi n thuộc đoạn nào dưới đây?

A.  
[6;8]\left[ {6;8} \right]
B.  
[8;10]\left[ {8;10} \right]
C.  
[10;12]\left[ {10;12} \right]
D.  
[12;14]\left[ {12;14} \right]
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f(x)=(x+1)2(x1)3(2x).f'\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^2}{\left( {x - 1} \right)^3}\left( {2 - x} \right). Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(1;1)\left( { - 1;1} \right)
B.  
(1;2)\left( {1;2} \right)
C.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
D.  
(2;+)\left( {2; + \infty } \right)
Câu 28: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình cos2x+msinxm=0\cos 2x + m\left| {\sin x} \right| - m = 0 có nghiệm?

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
vô số
Câu 29: 0.2 điểm

Biết rằng phương trình log32xmlog3x+1=0\log _{\sqrt 3 }^2x - m{\log _{\sqrt 3 }}x + 1 = 0 có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1. Hỏi m thuộc đoạn nào dưới đây?

A.  
[12;2]\left[ {\frac{1}{2};2} \right]
B.  
[2;0]\left[ { - 2;0} \right]
C.  
[3;5]\left[ {3;5} \right]
D.  
[4;52]\left[ { - 4; - \frac{5}{2}} \right]
Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB = a,BC = 2a.\) Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy \(\left( {ABCD} \right),SA = 2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng

A.  
a23\frac{{a\sqrt 2 }}{3}
B.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
C.  
3a2\frac{{3a}}{2}
D.  
2a3\frac{{2a}}{3}
Câu 31: 0.2 điểm

Cho khối cầu tâm O, bán kính 6cm. Mặt phẳng (P) cách O một khoảng h cắt khối cầu theo một hình tròn (C). Một khối nón có đỉnh thuộc mặt cầu, đáy là hình tròn (C). Biết khối nón có thể tích lớn nhất, giá trị của h bằng

A.  
2cm
B.  
3cm
C.  
4cm
D.  
0cm
Câu 32: 0.2 điểm

Cho \int\limits_1^2 {f\left( {{x^2} + 1} \right)dx} = 2.\) Khi đó \(I = \int\limits_2^5 {f\left( x \right)dx} bằng

A.  
2
B.  
1
C.  
-1
D.  
4
Câu 33: 0.2 điểm

Một chiếc máy bay chuyển động trên đường băng với vận tốc v\left( t \right) = {t^2} + 10\left( {m/s} \right)\) với t là thời gian được tính bằng đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết khi máy bay đạt vận tốc \(200\left( {m/s} \right) thì nó rời đường bang. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng là

A.  
25003(m)\frac{{2500}}{3}\left( m \right)
B.  
2000(m)2000\left( m \right)
C.  
500(m)500\left( m \right)
D.  
40003(m)\frac{{4000}}{3}\left( m \right)
Câu 34: 0.2 điểm

Số nghiệm nguyên của bất phương trình log2x+log3x1+log2x.log3x{\log _2}x + {\log _3}x \ge 1 + {\log _2}x.{\log _3}x

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
Vô số
Câu 35: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M\left( {3;3; - 2} \right)\) và hai đường thẳng \({d_1}:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{z}{1};{d_2}:\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{4}\). Đường thẳng d qua M cắt \({d_1},{d_2} lần lượt tại A và B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng

A.  
3
B.  
2
C.  
6\sqrt 6
D.  
5\sqrt 5
Câu 36: 0.2 điểm

Cho đa giác đều 100 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác. Xác suất để 3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của một tam giác tù là

A.  
311\frac{3}{{11}}
B.  
1633\frac{{16}}{{33}}
C.  
811\frac{8}{{11}}
D.  
411\frac{4}{{11}}
Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\) có đồ thị (C) và điểm \(I\left( {1;2} \right).\)Điểm \(M\left( {a;b} \right),a > 0 thuộc (C) sao cho tiếp tuyến tại M của (C) vuông góc với đường thẳng IM. Giá trị a + b bằng

A.  
1
B.  
2
C.  
4
D.  
5
Câu 38: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y=3x+m(sinx+cosx+m)y = 3x + m\left( {{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + \cos x + m} \right) đồng biến trên R?

A.  
5
B.  
4
C.  
3
D.  
Vô số
Câu 39: 0.2 điểm

Số điểm cực trị của hàm số y=(x1)x23y = \left( {x - 1} \right)\sqrt[3]{{{x^2}}}

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
0
Câu 40: 0.2 điểm

Biết đường thẳng y = \left( {3m - 1} \right)x + 6m + 3\) cắt đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1 tại ba điểm phân biệt sao cho có một giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?

A.  
(1;0)\left( { - 1;0} \right)
B.  
(0;1)\left( {0;1} \right)
C.  
(1;32)\left( {1;\frac{3}{2}} \right)
D.  
(32;2)\left( {\frac{3}{2};2} \right)
Câu 41: 0.2 điểm

Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn lnx+lnyln(x2+y)\ln x + \ln y \ge \ln \left( {{x^2} + y} \right) là các số thực dương thỏa mãn P = x + y

A.  
P=6P = 6
B.  
P=2+32P = 2 + 3\sqrt 2
C.  
P=3+22P = 3 + 2\sqrt 2
D.  
P=17+3P = \sqrt {17} + \sqrt 3
Câu 42: 0.2 điểm

Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình 4x22x+1m.2x22x+2+3m2=0{4^{{x^2} - 2x + 1}} - m{.2^{{x^2} - 2x + 2}} + 3m - 2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt.

A.  
(2;+)\left( {2; + \infty } \right)
B.  
[2;+)\left[ {2; + \infty } \right)
C.  
(;1)(2;+)\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)
D.  
(;1)\left( { - \infty ;1} \right)
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC. Biết mặt phẳng (AEF) vuông góc với mặt phẳng (SBC). Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A.  
a3524\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{{24}}
B.  
a358\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{8}
C.  
a3324\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}
D.  
a3612\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}
Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:\frac{{x - 2}}{2} - \frac{y}{{ - 1}} = \frac{z}{4}\) và mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2. Hai mặt phẳng (P) và (Q) chứa d và tiếp xúc với (S). Gọi M và N là tiếp điểm. Độ dài đoạn MN bằng

A.  
222\sqrt 2
B.  
433\frac{{4\sqrt 3 }}{3}
C.  
233\frac{{2\sqrt 3 }}{3}
D.  
4
Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1;2;3)M\left( {1;2;3} \right). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm M và cách gốc tọa độ O một khoảng cách lớn nhất, mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C. Thể tích khối chóp O.ABC bằng

A.  
13729\frac{{1372}}{9}
B.  
6869\frac{{686}}{9}
C.  
5243\frac{{524}}{3}
D.  
3439\frac{{343}}{9}
Câu 46: 0.2 điểm

Hàm số f\left( x \right)=\frac{{7\cos x - 4{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}}}{{\cos x + {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}}}\) có một nguyên hàm F(x) thỏa mãn \(F\left( {\frac{\pi }{4}} \right) = \frac{{3\pi }}{8}.\) Giá trị của \(F\left( {\frac{\pi }{2}} \right) bằng

A.  
3π11ln24\frac{{3\pi - 11\ln 2}}{4}
B.  
3π4\frac{{3\pi }}{4}
C.  
3π8\frac{{3\pi }}{8}
D.  
3πln24\frac{{3\pi - \ln 2}}{4}
Câu 47: 0.2 điểm

Xét hàm số f(x) liên tục trên đoạn \left[ {0;1} \right]\) và thỏa mãn \(2f\left( x \right) + 3f\left( {1 - x} \right) = \sqrt {1 - x} .\) Tích phân \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} bằng

A.  
23\frac{2}{3}
B.  
16\frac{1}{6}
C.  
215\frac{2}{{15}}
D.  
35\frac{3}{5}
Câu 48: 0.2 điểm

Với hai số phức z_1\)\(z_2\) thỏa mãn \({z_1} + {z_2} = 8 + 6i\)\(\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = 2,\) tìm giá trị lớn nhất \(P = \left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|.

A.  
P=46P = 4\sqrt 6
B.  
P=226P = 2\sqrt {26}
C.  
P=5+35P = 5 + 3\sqrt 5
D.  
P=34+32P = 34 + 3\sqrt 2
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh a, góc BAD = {60^ \circ },SA = SB = SD = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\). Gọi \(\alpha\) là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SBC). Giá trị \(\sin \alpha bằng

A.  
13\frac{1}{3}
B.  
23\frac{2}{3}
C.  
53\frac{{\sqrt 5 }}{3}
D.  
223\frac{{2\sqrt 2 }}{3}
Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:\frac{{x - 3}}{2} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + y + z + 2 = 0\). Đường thẳng \(\Delta\) nằm trong mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d đồng thời khoảng cách từ giao điểm I của d với (P) đến \(\Delta\) bằng \(\sqrt {42} .\) Gọi \(M\left( {5;b;c} \right)\) là hình chiếu vuông góc của I trên \(\Delta. Giá trị của bc bằng

A.  
-10
B.  
10
C.  
12
D.  
-20

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, logarit, số phức, và hình học không gian. Đây là tài liệu phù hợp để học sinh lớp 12 ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,214 lượt xem 69,027 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài trọng tâm như giải tích, logarit, số phức, và các bài toán thực tế. Đây là tài liệu hỗ trợ học sinh luyện tập toàn diện các kỹ năng toán học và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,946 lượt xem 59,738 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, logarit, hình học không gian, và tích phân. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh rèn luyện kỹ năng tư duy và giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,848 lượt xem 61,831 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi được thiết kế bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như số phức, tích phân, logarit, và các câu hỏi thực tế. Đây là tài liệu phù hợp để học sinh ôn luyện hiệu quả trước kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,937 lượt xem 61,887 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung đề thi bao gồm các dạng bài như hàm số, xác suất, số phức, và hình học không gian. Đây là tài liệu quan trọng để học sinh rèn luyện toàn diện các kỹ năng toán học và chuẩn bị cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,479 lượt xem 68,103 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như số phức, tích phân, hình học không gian, và các bài toán thực tế. Đây là tài liệu quan trọng để học sinh ôn luyện toàn diện và đạt kết quả cao trong kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,935 lượt xem 72,107 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, bao gồm các bài tập về giải tích, hình học không gian, số phức, và logarit. Đây là tài liệu luyện thi hiệu quả giúp học sinh đạt kết quả cao trong kỳ thi THPT Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

100,197 lượt xem 53,942 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, bao gồm các dạng bài như tích phân, số phức, logarit, và hình học không gian. Đây là tài liệu luyện thi hiệu quả giúp học sinh tự tin trong kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,334 lượt xem 66,409 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, số phức, và hình học không gian, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng tư duy logic và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,160 lượt xem 69,538 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!