thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018

Thi THPTQG, Toán

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=cos2xf\left( x \right) = c{\rm{os}}2x

A.  
sin2x+Csin2x + C
B.  
12sin2x+C\frac{1}{2}\sin 2x + C
C.  
12sin2x+C-\frac{1}{2}\sin 2x + C
D.  
2sin2x+C2sin2x + C
Câu 2: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, một véctơ chỉ phương của đường thẳng Δ:{x=2ty=1+tz=1\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = 2t\\ y = - 1 + t\\ z = 1 \end{array} \right. là:

A.  
m(2;1;1)\overrightarrow m \left( {2; - 1;1} \right)
B.  
v(2;1;0)\overrightarrow v \left( {2; - 1;0} \right)
C.  
u(2;1;1)\overrightarrow u \left( {2;1;1} \right)
D.  
n(2;1;0)\overrightarrow n \left( { - 2; - 1;0} \right)
Câu 3: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A, B như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng AB biểu diễn số phức:

A.  
1+2i-1+2i
B.  
12+2i - \frac{1}{2} + 2i
C.  
2i2-i
D.  
212i2 - \frac{1}{2}i
Câu 4: 0.2 điểm

Phương trình ln(x2+1).ln(x22018)=0ln\left( {{x^2} + 1} \right).\ln \left( {{x^2} - 2018} \right) = 0 có bao nhiêu nghiệm?

A.  
1
B.  
4
C.  
3
D.  
2
Câu 5: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;2;3). Hình chiếu của M lên trục Oy là điểm

A.  
S(0;0;3)S\left( {0;0;3} \right)
B.  
R(1;0;0)R\left( {1;0;0} \right)
C.  
Q(0;2;0)Q\left( {0;2;0} \right)
D.  
P(1;0;3)P\left( {1;0;3} \right)
Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số xác định và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đã cho?

A.  
Đạt cực tiểu tại x = -2
B.  
Đạt cực tiểu tại x = 3
C.  
Đạt cực đại tại x = 0
D.  
Đạt cực đại tại x = 1
Câu 7: 0.2 điểm

Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục Ox được tính theo công thức

A.  
V=π012x+1dxV = \pi \int\limits_0^1 {\sqrt {2x + 1} d{\rm{x}}}
B.  
V=π01(2x+1)dxV = \pi \int\limits_0^1 {\left( {2x + 1} \right)d{\rm{x}}}
C.  
V=012x+1dxV = \int\limits_0^1 {\sqrt {2x + 1} d{\rm{x}}}
D.  
V=01(2x+1)dxV = \int\limits_0^1 {\left( {2x + 1} \right)d{\rm{x}}}
Câu 8: 0.2 điểm

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A.  
y=x43x2+1y = {x^4} - 3{x^2} + 1
B.  
y=x23x+1y = {x^2} - 3x + 1
C.  
y=x33x2+1y = {x^3} - 3{x^2} + 1
D.  
y=x4+3x+1y = - {x^4} + 3x + 1
Câu 9: 0.2 điểm

Giả sử a, b là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  
log(10ab)2=2(1+loga+logb)\log {\left( {10ab} \right)^2} = 2\left( {1 + \log a + \log b} \right)
B.  
log(10ab)2=2+2log(ab)\log {\left( {10ab} \right)^2} = 2 + 2\log \left( {ab} \right)
C.  
log(10ab)2=(1+loga+logb)2\log {\left( {10ab} \right)^2} = {\left( {1 + \log a + \log b} \right)^2}
D.  
log(10ab)2=2+log(ab)2\log {\left( {10ab} \right)^2} = 2 + \log {\left( {ab} \right)^2}
Câu 10: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng song song với nhau.

A.  
m=1m = 1
B.  
Không tồn tại m
C.  
m=2m = - 2
D.  
m=2m = 2
Câu 11: 0.2 điểm

Cho hình hộp đứng bằng:

A.  
V=13ShV = \frac{1}{3}Sh
B.  
V=23ShV = \frac{2}{3}Sh
C.  
V=ShV = Sh
D.  
V=2ShV = 2Sh
Câu 12: 0.2 điểm

Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên R?

A.  
y=xy = \left| x \right|
B.  
y=xx+1y = \frac{x}{{x + 1}}
C.  
y=sinxy = {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}
D.  
y=xx+1{\rm{y = }}\frac{x}{{\left| x \right| + 1}}
Câu 13: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R, chiều cao bằng h. Biết rằng hình trụ đó có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
h=2Rh = \sqrt 2 R
B.  
h=2Rh = 2R
C.  
R=hR = h
D.  
R=2hR = 2h
Câu 14: 0.2 điểm

Cho là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  
Cnk=n!k!.(nk)!C_n^k = \frac{{n!}}{{k!.\left( {n - k} \right)!}}
B.  
Ank=n!.CnkA_n^k = n!.C_n^k
C.  
Ank=k!.CnkA_n^k = k!.C_n^k
D.  
Cnk=CnnkC_n^k = C_n^{n - k}
Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên.

Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó?

A.  
Nghịch biến trên khoảng (3;0)\left( { - 3;0} \right)
B.  
Đồng biến trên khoảng (0;2)\left( {0;2} \right)
C.  
Đồng biến trên khoảng (1;0)\left( { - 1;0} \right)
D.  
Nghịch biến trên khoảng (0;3)\left( {0;3} \right)
Câu 16: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=x+1x21y = \frac{{x + 1}}{{\sqrt {{x^2} - 1} }} có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

A.  
4
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 17: 0.2 điểm

Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Xác suất để phương trình x2+bx+2=0{x^2} + bx + 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt là

A.  
12\frac{1}{2}
B.  
13\frac{1}{3}
C.  
56\frac{5}{6}
D.  
23\frac{2}{3}
Câu 18: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm đi qua M và chứa trục Ox có phương trình là

A.  
x+z=0x + z = 0
B.  
y+z+1=0y + z + 1 = 0
C.  
y=0y=0
D.  
x+y+z=0x + y + z = 0
Câu 19: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng

A.  
32\frac{{\sqrt 3 }}{2}
B.  
22\frac{{\sqrt 2 }}{2}
C.  
2\sqrt 2
D.  
63\frac{{\sqrt 6 }}{3}
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hàm số bằng

A.  
2ln3\frac{2}{{\ln 3}}
B.  
2
C.  
2ln3
D.  
0
Câu 21: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, tâm O, SO = a (tham khảo hình vẽ bên).

Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD) bằng

A.  
2a2\frac{{\sqrt 2 a}}{2}
B.  
3a\sqrt 3 a
C.  
5a5\frac{{\sqrt 5 a}}{5}
D.  
6a3\frac{{\sqrt 6 a}}{3}
Câu 22: 0.2 điểm

Tích phân 01dx3x+1dx\int\limits_0^1 {\frac{{dx}}{{\sqrt {3x + 1} }}dx} bằng

A.  
32\frac{3}{2}
B.  
23\frac{2}{3}
C.  
13\frac{1}{3}
D.  
43\frac{4}{3}
Câu 23: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm đồng biến trên khoảng

A.  
(0;2)\left( {0;2} \right)
B.  
(2;0)\left( { - 2;0} \right)
C.  
(2;+)\left( {2; + \infty } \right)
D.  
(;2)\left( { - \infty ; - 2} \right)
Câu 24: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng

A.  
-5
B.  
5
C.  
-4
D.  
-6
Câu 25: 0.2 điểm

Gọi bằng

A.  
6
B.  
5
C.  
8
D.  
3
Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng , đồng thời vuông góc và cắt đường d?

A.  
Δ3:x53=y22=z51{\Delta _3}:\frac{{x - 5}}{3} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z - 5}}{1}
B.  
Δ1:x+23=y+42=z+41{\Delta _1}:\frac{{x + 2}}{{ - 3}} = \frac{{y + 4}}{2} = \frac{{z + 4}}{{ - 1}}
C.  
Δ2:x21=y42=z43{\Delta _2}:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 4}}{{ - 2}} = \frac{{z - 4}}{3}
D.  
Δ4:x13=y12=z1{\Delta _4}:\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{z}{1}
Câu 27: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z2=z2+z?{z^2} = {\left| z \right|^2} + \overline z ?

A.  
4
B.  
2
C.  
3
D.  
1
Câu 28: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của ?

A.  
15
B.  
7
C.  
16
D.  
6
Câu 29: 0.2 điểm

Cho khai triển bằng

A.  
- 804816
B.  
218700
C.  
- 174960
D.  
489888
Câu 30: 0.2 điểm

Cho f(x) liên tục trên R và bằng

A.  
28
B.  
30
C.  
16
D.  
36
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và B'C' (tham khảo hình vẽ bên).

Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và B’D’ bằng

A.  
5a\sqrt 5 a
B.  
5a5\frac{{\sqrt 5 a}}{5}
C.  
3a3a
D.  
a3\frac{a}{3}
Câu 32: 0.2 điểm

Cho Khoảng cách MA bé nhất là

A.  
22\frac{{\sqrt 2 }}{2}
B.  
54\frac{5}{4}
C.  
52\frac{{\sqrt 5 }}{2}
D.  
233\frac{{2\sqrt 3 }}{3}
Câu 33: 0.2 điểm

Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40 cm. Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có chung đỉnh tại tâm của viên gạch đế tạo ra bốn cánh hoa (được tô màu sẫm như hình vẽ bên). Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng:

A.  
8003cm2\frac{{800}}{3}c{m^2}
B.  
4003cm2\frac{{400}}{3}c{m^2}
C.  
250cm2250c{m^2}
D.  
800cm2800c{m^2}
Câu 34: 0.2 điểm

Người ta thả một viên billiards snooker có dạng hình cầu với bán kính nhỏ hơn 4,5 cm vào một chiếc cốc hình trụ đang chứa nước thì viên billiards đó tiếp xúc với đáy cốc và tiếp xúc với mặt nước sau khi dâng (tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng bán kính của phần trong đáy cốc bằng 5,4 cm và chiều cao của mực nước ban đầu trong cốc bằng 4,5 cm. Bán kính của viên billiards đó bằng:

A.  
4,2cm
B.  
3,6cm
C.  
2,6cm
D.  
2,7cm
Câu 35: 0.2 điểm

Biết rằng a là số thực dương để bất phương trình Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
a[104;+)a \in \left[ {{{10}^4}; + \infty } \right)
B.  
a(103;104]a \in \left( {{{10}^3};{{10}^4}} \right]
C.  
a(0;102]a \in \left( {0;{{10}^2}} \right]
D.  
a(102;103]a \in \left( {{{10}^2};{{10}^3}} \right]
Câu 36: 0.2 điểm

Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
a(6;7]a \in \left( {6;7} \right]
B.  
a(2;3]a \in \left( {2;3} \right]
C.  
a(6;5]a \in \left( { - 6; - 5} \right]
D.  
a(8;+)a \in \left( {8; + \infty } \right)
Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông,AB = BC = a. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (ACC') và (AB'C') bằng 60 độ(tham khảo hình vẽ bên). Thể tích của khối chóp B'.ACC'A' bằng

A.  
a33\frac{{{a^3}}}{3}
B.  
a36\frac{{{a^3}}}{6}
C.  
a32\frac{{{a^3}}}{2}
D.  
3a33\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}
Câu 38: 0.2 điểm

Giả sử bằng:

A.  
3
B.  
232\sqrt 3
C.  
323\sqrt 2
D.  
4
Câu 39: 0.2 điểm

Cho đồ thị

A.  
17
B.  
9
C.  
2
D.  
16
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) thỏa mãn bằng

A.  
4
B.  
92\frac{9}{2}
C.  
10
D.  
52\frac{5}{2}
Câu 41: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng . Biết rằng tam giác MAB cân tại M. Diện tích của tam giác MAB bằng

A.  
31232\frac{{3\sqrt {123} }}{2}
B.  
636\sqrt 3
C.  
332\frac{{3\sqrt 3 }}{2}
D.  
333\sqrt 3
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Bảng biến thiên của hàm số y = f'(x) được cho như hình vẽ bên. Hàm số y=f(1x2)+xy = f\left( {1 - \frac{x}{2}} \right) + x nghịch biến trên khoảng:

A.  
(2;4)\left( {2;4} \right)
B.  
(4;2)\left( { - 4; - 2} \right)
C.  
(2;0)\left( { - 2;0} \right)
D.  
(0;2)\left( {0;2} \right)
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] và

A.  
3π2\frac{{3\pi }}{2}
B.  
2π\frac{2}{\pi }
C.  
π\pi
D.  
1π\frac{1}{\pi }
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB và M, N lần lượt là trung điểm của SC, SD (tham khảo hình vẽ bên). Tính côsin của góc giữa hai mặt phẳng (GMN) và (ABCD)

A.  
23939\frac{{2\sqrt {39} }}{{39}}
B.  
1313\frac{{\sqrt {13} }}{{13}}
C.  
36\frac{{\sqrt 3 }}{6}
D.  
23913\frac{{2\sqrt {39} }}{{13}}
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm có 5 điểm cực trị?

A.  
16
B.  
17
C.  
15
D.  
18
Câu 46: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của a để đồ thị hàm số y=x3+(a+10)x2x+1y = {x^3} + \left( {a + 10} \right){x^2} - x + 1 cắt trục hoành tại đúng một điểm?

A.  
9
B.  
8
C.  
11
D.  
10
Câu 47: 0.2 điểm

Giả sử a, b là các số thực sao cho . Giá trị của a + b bằng

A.  
312 - \frac{{31}}{2}
B.  
252 - \frac{{25}}{2}
C.  
312\frac{{31}}{2}
D.  
292\frac{{29}}{2}
Câu 48: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm bằng

A.  
92\frac{9}{2}
B.  
2
C.  
10
D.  
-4
Câu 49: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng cắt mặt phẳng (Oxy) tại điểm B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng

A.  
73\frac{7}{3}
B.  
72\frac{7}{2}
C.  
212\frac{{\sqrt {21} }}{2}
D.  
32\frac{3}{2}
Câu 50: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật OMNP với bằng

A.  
8451111\frac{{845}}{{1111}}
B.  
473500\frac{{473}}{{500}}
C.  
169200\frac{{169}}{{200}}
D.  
86101\frac{{86}}{{101}}

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,362 lượt xem 58,345 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

100,185 lượt xem 53,942 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

133,921 lượt xem 72,107 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

135,872 lượt xem 73,157 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

114,836 lượt xem 61,831 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

128,720 lượt xem 69,307 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

126,757 lượt xem 68,250 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

119,919 lượt xem 64,568 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

129,149 lượt xem 69,538 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!