thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 53

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, và các bài toán thực tế, giúp học sinh tự tin trước kỳ thi.

Từ khoá: Toán học hàm số logarit bài toán thực tế năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A\left( {2; - 2;1} \right),B\left( {1; - 1;3} \right)\). Tọa độ vectơ \(\overrightarrow {AB}

A.  
( - 1;1;2)
B.  
(- 3;3;- 4)
C.  
(3;- 3;4)
D.  
(1;- 1;- 2)
Câu 2: 0.2 điểm

Một vật chuyển động với vận tốc v(t)=3t2+4(m/s)v\left( t \right) = 3{t^2} + 4\left( {m/s} \right), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Tính quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ giây thứ 3 đến giây thứ 10?

A.  
994 m
B.  
945 m
C.  
1001 m
D.  
471 m
Câu 3: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a\), cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết rằng đường thẳng SC hợp với mặt phẳng đáy một góc \(60^0. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

A.  
a38\frac{{{a^3}}}{8}
B.  
a32\frac{{{a^3}}}{2}
C.  
a34\frac{{{a^3}}}{4}
D.  
3a34\frac{{{3a^3}}}{4}
Câu 4: 0.2 điểm

Hàm số nào trong các hàm số sau đây là một nguyên hàm của hàm số y=exy = {e^x}?

A.  
y=1xy = \frac{1}{x}
B.  
y=exy = {e^x}
C.  
y=exy = {e^{ - x}}
D.  
y=lnxy = \ln x
Câu 5: 0.2 điểm

Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a, gọi H là trung điểm cạnh BC. Hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AH có diện tích đáy bằng:

A.  
πa2\pi {a^2}
B.  
πa22\frac{{\pi {a^2}}}{2}
C.  
πa24\frac{{\pi {a^2}}}{4}
D.  
2πa22\pi {a^2}
Câu 6: 0.2 điểm

Với mọi số thực dương am, n là hai số thực bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
(am)n=am+n{\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m + n}}
B.  
aman=amn\frac{{{a^m}}}{{{a^n}}} = {a^{m - n}}
C.  
(am)n=amn{\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{{m^n}}}
D.  
aman=anm\frac{{{a^m}}}{{{a^n}}} = {a^{n - m}}
Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có bảng biến thiên trên [- 5;7] như sau

Hình ảnh

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
Min[5;7]f(x)=6\mathop {Min}\limits_{\left[ { - 5;7} \right]} f\left( x \right) = 6
B.  
Min[5;7]f(x)=2\mathop {Min}\limits_{\left[ { - 5;7} \right]} f\left( x \right) = 2
C.  
Max[5;7]f(x)=9\mathop {Max}\limits_{\left[ { - 5;7} \right]} f\left( x \right) = 9
D.  
Max[5;7]f(x)=9\mathop {Max}\limits_{\left[ { - 5;7} \right]} f\left( x \right) = 9
Câu 8: 0.2 điểm

Số cạnh của một hình tứ diện là

A.  
8
B.  
6
C.  
12
D.  
4
Câu 9: 0.2 điểm

Cho \int\limits_1^2 {f\left( {{x^2} + 1} \right)xdx = 2} \). Khi đó \(I = \int\limits_2^5 {f\left( x \right)dx}

A.  
2
B.  
1
C.  
4
D.  
- 1
Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) liên tục trên đoạn [a;b]. Công thức diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f(x), trục hoành, đường thẳng x = a và đường thẳng x = b là

A.  
S=πabf2(x)dxS = \pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx}
B.  
S=abf(x)dxS = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx}
C.  
S=abf(x)dxS = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}
D.  
S=abf(x)dxS = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx}
Câu 11: 0.2 điểm

Hỏi nếu tăng chiều cao của một khối lăng trụ lên gấp 2 lần và tăng bán kính đáy của nó lên gấp 3 lần thì thể tích của khối trụ mới sẽ tăng bao nhiêu lần so với thể tích khối trụ ban đầu.

A.  
36 lần
B.  
6 lần
C.  
18 lần
D.  
12 lần
Câu 12: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=2xy = {2^x} là:

A.  
[0;+)\left[ {0; + \infty } \right)
B.  
R\{0}R\backslash \left\{ 0 \right\}
C.  
R
D.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
Câu 13: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 4y - 6z + 5 = 0\). Mặt phẳng tiếp xúc với (S) và song song với mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + 2z - 11 = 0 có phương trình là:

A.  
2xy+2z7=02x - y + 2z - 7 = 0
B.  
2xy+2z+9=02x - y + 2z + 9 = 0
C.  
2xy+2z+7=02x - y + 2z + 7 = 0
D.  
2xy+2z9=02x - y + 2z - 9 = 0
Câu 14: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {\left( {\frac{3}{4}} \right)^{ - {x^2}}} > \frac{{81}}{{256}}

A.  
(;2)\left( { - \infty ; - 2} \right)
B.  
(;2)(2;+)\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)
C.  
R
D.  
(2;2)\left( { - 2;2} \right)
Câu 15: 0.2 điểm

Nếu các số hữu tỉ a, b thỏa mãn \int\limits_0^1 {\left( {a{e^x} + b} \right)dx = e + 2} \) thì giá trị của biểu thức \(a+b bằng

A.  
4
B.  
6
C.  
5
D.  
3
Câu 16: 0.2 điểm

Nếu {\log _2}3 = a\) thì \({\log _{27}}108 bằng

A.  
2+a3+a\frac{{2 + a}}{{3 + a}}
B.  
2+3a3+2a\frac{{2 + 3a}}{{3 + 2a}}
C.  
3+2a2+3a\frac{{3 + 2a}}{{2 + 3a}}
D.  
2+3a2+2a\frac{{2 + 3a}}{{2 + 2a}}
Câu 17: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=x+14x1y = \frac{{x + 1}}{{4x - 1}} có đường tiệm cận ngang là đường thẳng nào dưới đây?

A.  
y = - 1
B.  
x = - 1
C.  
y=14y = \frac{1}{4}
D.  
x=14x = \frac{1}{4}
Câu 18: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2; - 1). Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên trục Oy là

A.  
(0;2;0)
B.  
(1;0;0)
C.  
(0;0;- 1)
D.  
(1;0;- 1)
Câu 19: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un) có u_1=2\) và biểu thức \(20{u_1} - 10{u_2} + {u_3} đạt giá trị nhỏ nhất. Số hạng thứ bảy của cấp số nhân (un) có giá trị bằng

A.  
6250
B.  
31250
C.  
136250
D.  
39062
Câu 20: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  
y=x33x2+1y = {x^3} - 3{x^2} + 1
B.  
y=x3+3x+1y = - {x^3} + 3x + 1
C.  
y=x42x2+1y = {x^4} - 2{x^2} + 1
D.  
y=x33x+1y = {x^3} - 3x + 1
Câu 21: 0.2 điểm

Biết đường thẳng y = x - 2 cắt đồ thị hàm số y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ lần lượt là \(x_A, x_B\). Khi đó giá trị của \(x_A+x_B bằng

A.  
5
B.  
3
C.  
1
D.  
2
Câu 22: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=lnxy = \ln x đi qua điểm

A.  
A(1;0)
B.  
C(2;e2)C\left( {2;{e^2}} \right)
C.  
D(2e;2)D\left( {2e;2} \right)
D.  
B(0;1)
Câu 23: 0.2 điểm

Số hạng không chứa x trong khai triển (x2+4x)20(x0){\left( {\frac{x}{2} + \frac{4}{x}} \right)^{20}}\left( {x \ne 0} \right) bằng

A.  
29C209{2^9}C_{20}^9
B.  
210C2010{2^{10}}C_{20}^{10}
C.  
210C2011{2^{10}}C_{20}^{11}
D.  
28C2012{2^{8}}C_{20}^{12}
Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có bảng xét dấu như sau:

Hình ảnh

Hàm số y=f(x)y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
B.  
(;2)\left( { - \infty ; - 2} \right)
C.  
(- 3;1)
D.  
(- 2;0)
Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên

Hình ảnh

Khẳng định nào dưới đây sai?

A.  
M(0;2) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
B.  
f(1)f(-1) là một giá trị cực tiểu của hàm số
C.  
x0=0x_0=0 là điểm cực đại của hàm số
D.  
x0=1x_0=1 là điểm cực tiểu của hàm số
Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \left( P \right):2x - 2y + z - 1 = 0\). Khoảng cách từ điểm \(M\left( {1; - 2;0} \right) đến mặt phẳng (P) bằng:

A.  
5
B.  
2
C.  
53\frac{5}{3}
D.  
43\frac{4}{3}
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng

A.  
2
B.  
1
C.  
0
D.  
3
Câu 28: 0.2 điểm

Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h tương ứng được tính bởi công thức nào dưới đây?

A.  
V=S.hV = S.h
B.  
V=13S.hV = \frac{1}{3}S.h
C.  
V=2S.hV = 2S.h
D.  
V=12S.hV = \frac{1}{2}S.h
Câu 29: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z2+2x4y2z3=0\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 4y - 2z - 3 = 0. Tọa độ tâm I của mặt cầu (S) là

A.  
(- 1;2;1)
B.  
(2;- 4; -1)
C.  
(1;- 2;- 1)
D.  
(- 2;4;2)
Câu 30: 0.2 điểm

Số nghiệm dương của phương trình lnx25=0\ln \left| {{x^2} - 5} \right| = 0

A.  
2
B.  
4
C.  
0
D.  
1
Câu 31: 0.2 điểm

Cường độ của ánh sáng đi qua môi trường nước biển giảm dần theo công thức I = {I_0}.{e^{ - \mu x}}\), với \(I_0\) là cường độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào môi trường nước biển và x là độ dày của môi trường đó (x tính theo đơn vị mét). Biết rằng môi trường nước biển có hằng số hấp thu \(\mu = 1,4. Hỏi ở độ sâu 30 mét thì cường độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu lần so với cường độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào nước biển?

A.  
e21{e^{ - 21}} lần
B.  
e42{e^{ 42}} lần
C.  
e21{e^{ 21}} lần
D.  
e42{e^{ - 42}} lần
Câu 32: 0.2 điểm

Cho M=C20190+C20191+C20192+...C20192019M = C_{2019}^0 + C_{2019}^1 + C_{2019}^2 + ...C_{2019}^{2019}. Viết M dưới dạng một số trong hệ thập phân thì số này có bao nhiêu chữ số?

A.  
610
B.  
608
C.  
609
D.  
607
Câu 33: 0.2 điểm

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, đường cao BH. Biết A'H \bot \left( {ABC} \right)\) và \(AB = 1,AC = 2,AA' = \sqrt 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  
2112\frac{{\sqrt {21} }}{{12}}
B.  
74\frac{{\sqrt 7 }}{4}
C.  
214\frac{{\sqrt {21} }}{{4}}
D.  
374\frac{{3\sqrt 7 }}{4}
Câu 34: 0.2 điểm

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 3a. Điểm H thuộc cạnh AC với HC = a. Dựng đoạn thẳng SH vuông góc với mặt phẳng (ABC) với SH = 2a. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) bằng

A.  
3a
B.  
3217a\frac{{3\sqrt {21} }}{7}a
C.  
217a\frac{{\sqrt {21} }}{7}a
D.  
37a\frac{3}{7}a
Câu 35: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng \left( P \right):2x - y + z - 2 = 0\) và \(\left( Q \right):2x - y + z + 1 = 0. Số mặt cầu đi qua A(1;- 2;1) và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P), (Q) là

A.  
0
B.  
1
C.  
Vô số
D.  
2
Câu 36: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A\left( {1;2;1} \right),B\left( {2; - 1;3} \right)\) và điểm M(a;b;0) sao cho \(MA^2+MB^2 nhỏ nhất. Giá trị của a+b bằng

A.  
2
B.  
- 2
C.  
3
D.  
1
Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình nón tròn xoay có chiều cao bằng 4 và bán kính đáy bằng 3. Mặt phẳng (P) đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác cân có độ dài cạnh đáy bằng 2. Diện tích của thiết diện bằng

A.  
6\sqrt 6
B.  
19\sqrt {19}
C.  
262\sqrt 6
D.  
232\sqrt 3
Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có bảng biến thiên:

Hình ảnh

Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình f(x+1+1)mf\left( {\sqrt {x + 1} + 1} \right) \le m có nghiệm?

A.  
m4m \ge - 4
B.  
m1m \ge 1
C.  
m2m \ge 2
D.  
m>5m>-5
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hình cầu (S) có bán kính R. Một khối trụ có thể tích bẳng 4π39R3\frac{{4\pi \sqrt 3 }}{9}{R^3} và nội tiếp khối cầu (S). Chiều cao của khối trụ bẳng:

Hình ảnh

A.  
33R\frac{{\sqrt 3 }}{3}R
B.  
R2R\sqrt 2
C.  
22R\frac{{\sqrt 2 }}{2}R
D.  
233R\frac{{2\sqrt 3 }}{3}R
Câu 40: 0.2 điểm

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=ln(x2+1)mx+1y = \ln \left( {{x^2} + 1} \right) - mx + 1 đồng biến trên R là:

A.  
[- 1;1]
B.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
C.  
(-1;1)
D.  
(;1]\left( { - \infty ; - 1} \right]
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)\) liên tục trên R, \(f\left( x \right) \ne 0\) với mọi x và thỏa mãn \(f\left( 1 \right) = - \frac{1}{2}\), \(f'\left( x \right) = \left( {2x + 1} \right){f^2}\left( x \right)\). Biết \(f\left( 1 \right) + f\left( 2 \right) + ... + f\left( {2019} \right) = \frac{a}{b} - 1\) với \(a \in Z,b \in N,\left( {a;b} \right) = 1. Khẳng định nào sau đây là sai?

A.  
a - b = 2019
B.  
ab > 2019
C.  
2a+b = 2022
D.  
b2020b \le 2020
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình nón có chiều cao 2R và bán kính đường tròn đáy R. Xét hình trụ nội tiếp hình nón sao cho có thể tích khối trụ lớn nhất, khi đó bán kính đáy của khối trụ bằng:

Hình ảnh

A.  
2R3\frac{{2R}}{3}
B.  
R3\frac{{R}}{3}
C.  
3R4\frac{{3R}}{4}
D.  
R2\frac{{R}}{2}
Câu 43: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có các đỉnh B, C thuộc trục Ox. Gọi E(6;4;0),F(1;2;0)E\left( {6;4;0} \right),F\left( {1;2;0} \right) lần lượt là hình chiếu của BC trên các cạnh AC, AB. Tọa độ hình chiếu của A trên BC là:

A.  
(83;0;0)\left( {\frac{8}{3};0;0} \right)
B.  
(53;0;0)\left( {\frac{5}{3};0;0} \right)
C.  
(72;0;0)\left( {\frac{7}{2};0;0} \right)
D.  
(2;0;0)\left( 2;0;0 \right)
Câu 44: 0.2 điểm

Cho phương trình {2^x} = \sqrt {m{{.2}^x}.cos\left( {\pi x} \right) - 4} \), với m là tham số thực. Gọi \(m_0 là giá trị của m sao cho phương trình trên có đúng một nghiệm thực. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  
m0[5;1){m_0} \in \left[ { - 5; - 1} \right)
B.  
m0<5{m_0} < - 5
C.  
m0[1;0){m_0} \in \left[ { - 1;0} \right)
D.  
m0>0{m_0} > 0
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại C, CH vuông góc với AB tại H, I là trung điểm của đoại HC. Biết SI vuông góc với mặt phẳng đáy, ASB=900\angle ASB = {90^0}. Gọi O là trung điểm của đoạn AB, O' là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABI. Góc tạo bởi đường thẳng OO' và mặt phẳng (ABC) bằng:

A.  
60060^0
B.  
30030^0
C.  
90090^0
D.  
45045^0
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số \(y = f\left( {f\left( x \right) + 2} \right) có bao nhiêu điểm cực trị?

Hình ảnh

A.  
10
B.  
11
C.  
12
D.  
9
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)\), hàm số \(y=f'(x)\) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số \(g\left( x \right) = f\left( { - x - {x^2}} \right) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  
(- 2;- 1)
B.  
(1;2)
C.  
(- 1;0)
D.  
(12;0)\left( { - \frac{1}{2};0} \right)
Câu 48: 0.2 điểm

Trong không gian cho hai điểm A, B cố định và độ dài đoạn thẳng AB bằng 4. Biết rằng tập hợp các điểm M sao cho MA = 3MB là một mặt cầu. Bán kính của mặt cầu bằng:

A.  
3
B.  
92\frac{9}{2}
C.  
1
D.  
32\frac{3}{2}
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình \(f\left( {\left| {x + m} \right|} \right) = m có 4 nghiệm phân biệt là:

Hình ảnh

A.  
2
B.  
Vô số
C.  
1
D.  
0
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) liên tục trên R có đồ thị \(y=f'(x)\) như hình vẽ. Đặt \(g\left( x \right) = 2f\left( x \right) - {\left( {x - 1} \right)^2}\). Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=g(x) trên đoạn [- 3;3] bằng:

Hình ảnh

A.  
g(0)
B.  
g(1)
C.  
g(-3)
D.  
g(3)

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 40THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,507 lượt xem 59,500 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 32THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, hình học không gian, và số phức, phù hợp với học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,697 lượt xem 62,832 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 46THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian, logarit, và các bài toán nâng cao.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,695 lượt xem 56,910 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 61THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và các câu hỏi tư duy logic, hỗ trợ học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,372 lượt xem 51,891 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,841 lượt xem 69,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 56THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian và các câu hỏi tư duy logic, phù hợp để học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,667 lượt xem 56,357 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 16THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, với các bài tập trọng tâm như logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,618 lượt xem 68,173 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 34THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,121 lượt xem 60,368 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 68THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

94,982 lượt xem 51,142 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 50THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, logarit, và bài toán logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,748 lượt xem 57,477 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!