thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 71

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như hàm số, hình học không gian, logarit, và bài toán thực tế, giúp học sinh chuẩn bị kỹ lưỡng.

Từ khoá: Toán học hàm số hình học không gian logarit bài toán thực tế năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?

Hình ảnh

A.  
y=x4+2x2+1y = - {x^4} + 2{x^2} + 1
B.  
y=x42x2+1y = {x^4} - 2{x^2} + 1
C.  
y=x33x2+1y = {x^3} - 3{x^2} + 1
D.  
y=x3+3x2+1y = - {x^3} + 3{x^2} + 1
Câu 2: 0.2 điểm

Nghiệm các phương trình log3(2x1)=2{\log _3}(2x - 1) = 2 là:

A.  
x = 4
B.  
x=72x = \frac{7}{2}
C.  
x=92x = \frac{9}{2}
D.  
x = 5
Câu 3: 0.2 điểm

Cho khối nón có chiều cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A.  
4πa33\frac{{4\pi {a^3}}}{3}
B.  
2πa32\pi {a^3}
C.  
2πa33\frac{{2\pi {a^3}}}{3}
D.  
4πa34\pi {a^3}
Câu 4: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 3;-1) và B(0; -1; 1). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là:

A.  
(1;1;0)
B.  
(2; 2; 0)
C.  
(-2; -4; 2)
D.  
(-1; -2; 1)
Câu 5: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,AB=a,AC=2a,SA(ABC)B,AB = a,AC = 2a,SA \bot (ABC) và SA = a . Thể tích khối nón đã cho bằng

A.  
3a33\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}
B.  
3a36\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}
C.  
a33\frac{{{a^3}}}{3}
D.  
2a33\frac{{2{a^3}}}{3}
Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số có bảng biến thiên

Hình ảnh

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

A.  
(;1)( - \infty ;1)
B.  
(-1; 2)
C.  
(3;+)(3; + \infty )
D.  
(1; 3)
Câu 7: 0.2 điểm

Với các số thực a,b > 0,a \ne 1\) tùy ý, biểu thức \({\log _{{a^2}}}\left( {a{b^2}} \right) bằng:

A.  
12+4logab\frac{1}{2} + 4{\log _a}b
B.  
2+4logab2 + 4{\log _a}b
C.  
12+logab\frac{1}{2} + {\log _a}b
D.  
2+logab2 + {\log _a}b
Câu 8: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): 2y - 3z + 1 = 0?

A.  
u1=(2;0;3)\overrightarrow {{u_1}} = (2;0; - 3)
B.  
u2=(0;2;3)\overrightarrow {{u_2}} = (0;2; - 3)
C.  
u3=(2;3;1)\overrightarrow {{u_3}} = (2; - 3;1)
D.  
u4=(2;3;0)\overrightarrow {{u_4}} = (2; - 3;0)
Câu 9: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2+sinxf(x) = 3{x^2} + {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} là:

A.  
x3+cosx+C{x^3} + \cos x + C
B.  
6x+cosx+C6x + \cos x + C
C.  
x3cosx+C{x^3} - \cos x + C
D.  
6xcosx+C6x - \cos x + C
Câu 10: 0.2 điểm

Cho a, b là các số thực thỏa mãn a + 6i = 2 - 2bi, với i là đơn vị ảo. Giá trị của a + b bằng

A.  
-1
B.  
1
C.  
-4
D.  
5
Câu 11: 0.2 điểm

Một lớp học có 15 bạn nam và 10 bạn nữ. Số cách chọn hai bạn trực nhật sao cho có cả nam và nữ là:

A.  
300
B.  
25
C.  
150
D.  
50
Câu 12: 0.2 điểm

Với hàm số f(x) tùy ý liên tục trên R , a < b, diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f(x), trục hoành và các đường thẳng x = a, x = b được xác định theo công thức

A.  
S=abf(x)dxS = \int\limits_a^b {\left| {f(x)} \right|} dx
B.  
S=πabf(x)dxS = \pi \int\limits_a^b {\left| {f(x)} \right|} dx
C.  
S=abf(x)dxS = \left| {\int\limits_a^b {f(x)} dx} \right|
D.  
S=πabf(x)dxS = \left| {\pi \int\limits_a^b {f(x)} dx} \right|
Câu 13: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng x12=y+11=z23\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 2}}{3}

A.  
Q( - 2;1; - 3)
B.  
P(2; - 1;3)
C.  
M( - 1;1;2)
D.  
N(1; - 1;2)
Câu 14: 0.2 điểm

Cho (un) là một cấp số cộng thỏa mãn u1+u3=8{u_1} + {u_3} = 8 và u4 = 10 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A.  
3
B.  
6
C.  
2
D.  
4
Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị. Hàm số đã cho đạt cực đại tại

Hình ảnh

A.  
x = -1
B.  
x = 2
C.  
x = 1
D.  
x = -2
Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 2|f(x)| - 5 = 0 là

Hình ảnh

A.  
3
B.  
5
C.  
4
D.  
6
Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên

Hình ảnhSố đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A.  
4
B.  
2
C.  
3
D.  
1
Câu 18: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; -1;2) và (3; 3; 0). Mặt phẳng trung trực của đường thẳng AB có phương trình là

A.  
x + y - z - 2 = 0
B.  
x + y - z + 2 = 0
C.  
x + 2y - z - 3 = 0
D.  
x + 2y - z + 3 = 0
Câu 19: 0.2 điểm

Diện tích hình phẳng bôi đậm trong hình vẽ dưới đây được xác định theo công thức

Hình ảnh

A.  
12(2x32x4)dx\int\limits_{ - 1}^2 {\left( {2{x^3} - 2x - 4} \right)dx}
B.  
12(2x3+2x4)dx\int\limits_{ - 1}^2 {\left( {2{x^3} + 2x - 4} \right)dx}
C.  
12(2x3+2x+4)dx\int\limits_{ - 1}^2 {\left( { - 2{x^3} + 2x + 4} \right)dx}
D.  
12(2x32x+4)dx\int\limits_{ - 1}^2 {\left( { - 2{x^3} - 2x + 4} \right)dx}
Câu 20: 0.2 điểm

Cho số phức z thỏa mãn (2+3i)z+43i=13+4i(2 + 3i)z + 4 - 3i = 13 + 4i. Mô đun của z bằng

A.  
20
B.  
4
C.  
222\sqrt 2
D.  
10\sqrt {10}
Câu 21: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(x1)12y = {\left( {x - 1} \right)^{\frac{1}{2}}} là:

A.  
(0;+)(0; + \infty )
B.  
[1;+)\left[ {\left. {1; + \infty } \right)} \right.
C.  
(1;+)(1; + \infty )
D.  
(;+)( - \infty ; + \infty )
Câu 22: 0.2 điểm

Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn (1+i)z5+i=2\left| {(1 + i)z - 5 + i} \right| = 2 là một đường tròn tâm I và bán kính R lần lượt là:

A.  
I(2;3),R=2I(2; - 3),R = \sqrt 2
B.  
I(2; - 3),R = 2
C.  
I(2;3),R=2I( - 2;3),R = \sqrt 2
D.  
I( - 2;3),R = 2
Câu 23: 0.2 điểm

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 32x2.3x+2+27=0{3^{2x}} - {2.3^{x + 2}} + 27 = 0 bằng

A.  
9
B.  
18
C.  
3
D.  
27
Câu 24: 0.2 điểm

Với các số a, b > 0 thỏa mãn {a^2} + {b^2} = 6ab\) , biểu thức \({\log _2}(a + b) bằng:

A.  
12(3+log2a+log2b)\frac{1}{2}\left( {3 + {{\log }_2}a + {{\log }_2}b} \right)
B.  
12(1+log2a+log2b)\frac{1}{2}\left( {1 + {{\log }_2}a + {{\log }_2}b} \right)
C.  
1+12(log2a+log2b)1 + \frac{1}{2}\left( {{{\log }_2}a + {{\log }_2}b} \right)
D.  
2+12(log2a+log2b)2 + \frac{1}{2}\left( {{{\log }_2}a + {{\log }_2}b} \right)
Câu 25: 0.2 điểm

Cho khối trụ (T). Biết rằng một mặt phẳng chứa trục của (T) cắt (T) theo thiết diện là một hình vuông cạnh 4a. Thể tích khối trụ đã cho bằng:

A.  
8πa38\pi {a^3}
B.  
64πa364\pi {a^3}
C.  
32πa332\pi {a^3}
D.  
16πa316\pi {a^3}
Câu 26: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x28xx+1f(x) = \frac{{{x^2} - 8x}}{{x + 1}} trên đoạn [1; 3] bằng

A.  
154 - \frac{{15}}{4}
B.  
72 - \frac{{7}}{2}
C.  
-3
D.  
-4
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng:

A.  
3a2\frac{{\sqrt 3 a}}{2}
B.  
a
C.  
3a\sqrt 3 a
D.  
2a
Câu 28: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Biết MN=3a2MN = \frac{{\sqrt 3 a}}{2} , góc giữa đường thẳng AD và BC bằng:

A.  
450
B.  
900
C.  
600
D.  
300
Câu 29: 0.2 điểm

Gọi {x_1},{x_2}\) là hai điểm cực trị của hàm số \(f(x) = \frac{1}{3}{x^3} - 3{x^2} - 2x\). Giá trị của \(x_1^2 + x_2^2 bằng:

A.  
13
B.  
32
C.  
4
D.  
36
Câu 30: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, gọi d là đường thẳng qua A(1;0;2) cắt và vuông góc với đường thẳng d1:x11=y1=z52{d_1}:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 5}}{{ - 2}}. Điểm nào dưới đây thuộc d?

A.  
A(2; - 1;1)
B.  
Q(0; - 1;1)
C.  
N(0; - 1;2)
D.  
M( - 1; - 1;1)
Câu 31: 0.2 điểm

Tìm m để đường thẳng y = 2x + m cắt đồ thị hàm số y=x+3x+1y = \frac{{x + 3}}{{x + 1}} tại hai điểm M, N sao cho độ dài MN nhỏ nhất:

A.  
3
B.  
-1
C.  
2
D.  
1
Câu 32: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y=x33x+my = \left| {{x^3} - 3x + m} \right| có 5 điểm cực trị?

A.  
5
B.  
-1
C.  
2
D.  
1
Câu 33: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AB=a,BAD=60,SO(ABCD)AB = a,\angle BAD = {60^ \circ },SO \bot (ABCD) và mặt phẳng (SCD) tạo với mặt đáy một góc bằng 600 . Thể tích khối chóp đã cho bằng:

A.  
3a38\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{8}
B.  
3a324\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{24}}
C.  
3a348\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{48}}
D.  
3a312\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}
Câu 34: 0.2 điểm

Cho các số thực dương x,y \ne 1\) và thỏa mãn \({\log _x}y = {\log _y}x,{\log _x}(x - y) = {\log _y}(x + y)\). Giá trị của \({x^2} + xy - {y^2} bằng:

A.  
0
B.  
3
C.  
1
D.  
2
Câu 35: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x+3x2+3x+2f(x) = \frac{{x + 3}}{{{x^2} + 3x + 2}}

A.  
lnx+1+2lnx+2+C\ln \left| {x + 1} \right| + 2\ln \left| {x + 2} \right| + C
B.  
2lnx+1+lnx+2+C2\ln \left| {x + 1} \right| + \ln \left| {x + 2} \right| + C
C.  
lnx+1lnx+2+C\ln \left| {x + 1} \right| - \ln \left| {x + 2} \right| + C
D.  
lnx+1+2lnx+2+C - \ln \left| {x + 1} \right| + 2\ln \left| {x + 2} \right| + C
Câu 36: 0.2 điểm

Tập hợn tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x3mx2+3x2y = {x^3} - m{x^2} + 3x - 2 đồng biến trên R là:

A.  
(-3; 3)
B.  
[-3; 3]
C.  
(32;32)\left( {\frac{3}{2};\frac{3}{2}} \right)
D.  
[32;32]\left[ {\frac{3}{2};\frac{3}{2}} \right]
Câu 37: 0.2 điểm

Xét số phức z thỏa mãn z+2z2i\frac{{z + 2}}{{z - 2i}} là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng:

A.  
1
B.  
2\sqrt 2
C.  
222\sqrt 2
D.  
2
Câu 38: 0.2 điểm

Gieo con xúc xắc được chế tạo cân đối và đồng chất 2 lần. Gọi a là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ nhất, b là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai. Xác suất để phương trình x2+ax+b=0{x^2} + ax + b = 0 có nghiệm bằng

A.  
1736\frac{{17}}{{36}}
B.  
1936\frac{{19}}{{36}}
C.  
12\frac{{1}}{{2}}
D.  
49\frac{{4}}{{9}}
Câu 39: 0.2 điểm

Biết rằng tồn tại duy nhất bộ các số nguyên a, b, c sao cho 23(4x+2)lnxdx=a+bln2+cln3\int\limits_2^3 {(4x + 2)\ln xdx = a + b\ln 2 + c\ln 3} . Giá trị của a + b + c bằng:

A.  
19
B.  
-19
C.  
5
D.  
-5
Câu 40: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y=x3(m+1)x2+(m22)xm2+3y = {x^3} - (m + 1){x^2} + ({m^2} - 2)x - {m^2} + 3 có hai điểm cực trị và hai điểm cực trị đó nằm về hai phía khác nhau đối với trục hoành?

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
4
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hình trụ (T) có chiều cao bằng 2a. Hai đường tròn đáy của (T) có tâm lần lượt là O và O1 và bán kính bằng a. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy O1 lấy điểm B sao cho AB=5aAB = \sqrt 5 a. Thể tích khối tứ diện bằng:

A.  
3a312\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}
B.  
3a34\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{4}}
C.  
3a36\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{6}}
D.  
3a33\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{3}}
Câu 42: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;2;1),B(2;1;4),C(1;1;4)A( - 1;2;1),B(2; - 1;4),C(1;1;4) . Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng (ABC)?

A.  
x1=y1=z2\frac{x}{{ - 1}} = \frac{y}{1} = \frac{z}{2}
B.  
x2=y1=z1\frac{x}{{ 2}} = \frac{y}{1} = \frac{z}{1}
C.  
x1=y1=z2\frac{x}{{1}} = \frac{y}{1} = \frac{z}{2}
D.  
x2=y1=z1\frac{x}{{ 2}} = \frac{y}{1} = \frac{z}{-1}
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) > 0 với mọi x \in R,f(0) = 1\) và \(f(x) = \sqrt {x + 1} f'(x)\) với mọi \(x \in R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
4 < f(3) < 6
B.  
f(3) < 2
C.  
2 < f(3) < 4
D.  
f(3) > 6
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f’(x) có bảng xét dấu như sau:

Hình ảnh

A.  
(0; 1)
B.  
(-2; -1)
C.  
(-2; 1))
D.  
(-4; -3)
Câu 45: 0.2 điểm

Cho các số phức {z_1},{z_2},{z_3}\) thỏa mãn \(\left| {{z_1}} \right| = \left| {{z_2}} \right| = \left| {{z_3}} \right| = 1\) và \(\left| z \right| + \left| y \right| + \left| z \right| \le 2\). Đặt \(z = {z_1} + {z_2} + {z_3}\), giá trị của \({\left| z \right|^3} - 3{\left| z \right|^2} bằng:

A.  
-2
B.  
-4
C.  
4
D.  
2
Câu 46: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, tập hợp các điểm thỏa mãn \left| z \right| + \left| y \right| + \left| z \right| \le 2\) và \(\left| {x - 2} \right| + \left| y \right| + \left| z \right| \le 2 là một khối đa diện có thể tích bằng:

A.  
3
B.  
2
C.  
8/3
D.  
4/3
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số y = \frac{1}{2}{x^2}\) có đồ thị (P). Xét các điểm A, B thuộc (P) sao cho tiếp tuyến tại A và B của (P) vuông góc với nhau, diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB bằng 9/4 . Gọi \({x_1},{x_2}\) lần lượt là hoành độ của A và B. Giá trị của \({\left( {{x_1} + {x_2}} \right)^2} bằng:

A.  
7
B.  
5
C.  
13
D.  
11
Câu 48: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a,SA=SB=2aSA = SB = \sqrt 2 a , khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:

A.  
6a33\frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{3}
B.  
3a36\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}
C.  
26a332\frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{3}
D.  
23a33\frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}
Câu 49: 0.2 điểm

Cho số thực \alpha \) sao cho phương trình \({2^x} - {2^{ - x}} = 2cos(\alpha x)\) có đúng 2019 nghiệm thực. Số nghiệm của phương trình \({2^x} + {2^{ - x}} = 4 + 2cos(\alpha x) là:

A.  
2019
B.  
2018
C.  
4037
D.  
4038
Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3;1; - 3),B(0; - 2;3) và mặt cầu (S): {\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 1\) . Xét điểm M thay đổi luôn thuộc mặt cầu (S), giá trị lớn nhất của \(M{A^2} + 2M{B^2} bằng:

A.  
62
B.  
72
C.  
82
D.  
52

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 44THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,525 lượt xem 57,344 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 25THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài như logarit, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,169 lượt xem 64,162 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 15THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài quan trọng như giải tích, tích phân, và số phức, giúp học sinh củng cố kỹ năng toán học toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,411 lượt xem 68,600 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, logarit, hình học không gian, và tích phân. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh ôn luyện toàn diện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,079 lượt xem 69,489 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 12THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, và các câu hỏi tư duy logic. Đây là tài liệu luyện thi hiệu quả, hỗ trợ học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,930 lượt xem 68,334 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 11THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,323 lượt xem 69,622 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 13THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập quan trọng như tích phân, logarit, và hình học không gian. Đây là tài liệu phù hợp để học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,303 lượt xem 68,544 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 5THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, hình học không gian, tích phân, và số phức. Đây là tài liệu hữu ích để học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,573 lượt xem 72,450 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,839 lượt xem 69,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 10THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài như tích phân, số phức, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh luyện tập kỹ năng giải toán và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,805 lượt xem 69,342 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!