thumbnail

Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán Năm 2019 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành Lần 1 (Có Đáp Án)

Luyện thi THPT Quốc gia môn Toán với đề thi thử năm 2019 từ Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành lần 1. Đề thi bám sát cấu trúc đề chính thức, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hàm số, hình học, xác suất, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 12 ôn tập, nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

Từ khoá: đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán, đề thi Toán có đáp án, Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, thi thử Toán 2019, ôn thi Toán 12, đề thi thử lần 1, thi thử trực tuyến Toán, đề thi THPT Quốc gia, luyện thi Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức nào dưới đây ?

A.  
S=acf(x)dx+cbf(x)dxS = - \int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x + \int\limits_c^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} }
B.  
S=abf(x)dxS = \left| {\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} } \right|
C.  
S=acf(x)dx+cbf(x)dxS = \int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x + \int\limits_c^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} }
D.  
S=abf(x)dxS = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}
Câu 2: 0.2 điểm

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức zz. Tìm phần thực và phần ảo của số phức .

A.  
Phần thực là .
B.  
Phần thực là
C.  
Phần thực là
D.  
Phần thực là
Câu 3: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ Oxy, cho điểm qua M vuông góc với d và song song với (P).

A.  
Δ:x11=y+31=z42\Delta: \frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}
B.  
Δ:x11=y+31=z42\Delta: \frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}
C.  
Δ:x11=y+31=z42\Delta: \frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{1} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}
D.  
Δ:x11=y+31=z+42\Delta: \frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z + 4}}{2}
Câu 4: 0.2 điểm

Cho một cấp số cộng ?

A.  
d=310d = \frac{3}{{10}}
B.  
d=113d = \frac{{11}}{3}
C.  
d=311d = \frac{3}{{11}}
D.  
d=103d = \frac{{10}}{3}
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho có thể là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A.  
y=x32x1y = {x^3} - 2x - 1
B.  
y=x3+2x2x2y = - {x^3} + 2{x^2} - x - 2
C.  
y=x3+x2x+2y = - {x^3} + {x^2} - x + 2
D.  
y=x3+2x2+x+2y = - {x^3} + 2{x^2} + x + 2
Câu 6: 0.2 điểm

Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O;R) và (O';R), chiều cao R3R\sqrt 3 . Một hình nón có đỉnh là O' và đáy là hình tròn (O;R). Tỷ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằng

A.  
2
B.  
3\sqrt 3
C.  
3
D.  
2\sqrt 2
Câu 7: 0.2 điểm

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị y=2xx2y = 2x - {x^2} và trục hoành. Tính thể tích V vật thể tròn xoay sinh ra khi cho (H) quay quanh Ox.

A.  
V=1615πV = \frac{{16}}{{15}}\pi
B.  
V=1615V = \frac{{16}}{{15}}
C.  
V=43V = \frac{4}{3}
D.  
V=43πV = \frac{4}{3}\pi
Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số và có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây là sai ?

A.  
Hàm số không có đạo hàm tại x=1x=-1
B.  
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x=1x=1
C.  
Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
D.  
Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Câu 9: 0.2 điểm

Cho hàm số .

A.  
- 18
B.  
- 2
C.  
18
D.  
2
Câu 10: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình x13=y+22=z34\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{{ - 4}}. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d?

A.  
Q(2;4;7)Q\left( { - 2; - 4;7} \right)
B.  
N(4;0;1)N\left( {4;0; - 1} \right)
C.  
M(1;2;3)M\left( {1; - 2;3} \right)
D.  
P(7;2;1)P\left( {7;2;1} \right)
Câu 11: 0.2 điểm

Khi tăng độ dài cạnh đáy của một khối chóp tam giác đều lên lần và giảm chiều cao của hình chóp đó đi lần thì thể tích khối chóp thay đổi như thế nào ?

A.  
Không thay đổi.
B.  
Tăng lên 8 lần.
C.  
Giảm đi 2 lần.
D.  
Tăng lên 2 lần
Câu 12: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh và vuông góc với đáy (ABCD). Tính theo diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp

A.  
2a22a^2
B.  
8πa28\pi {a^2}
C.  
a22{a^2}\sqrt 2
D.  
2πa22\pi {a^2}
Câu 13: 0.2 điểm

Cho hình hộp .

A.  
k=12k = \frac{1}{2}
B.  
k=13k = \frac{1}{3}
C.  
k=23k = \frac{2}{3}
D.  
k=1k=1
Câu 14: 0.2 điểm

Một lớp có 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất chọn được một học sinh nữ

A.  
138.\frac{1}{{38}}.
B.  
1019.\frac{{10}}{{19}}.
C.  
919.\frac{{9}}{{19}}.
D.  
199.\frac{{19}}{{9}}.
Câu 15: 0.2 điểm

Tìm tập xác định D của hàm số y=(4x21)3y = {\left( {4{x^2} - 1} \right)^{ - 3}}.

A.  
D=(;12)(12;+)D = \left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right) \cup \left( {\frac{1}{2}\,;\, + \infty } \right)
B.  
D=RD=R
C.  
D=R\{12;12}D = R\backslash \left\{ { - \frac{1}{2};\,\frac{1}{2}} \right\}
D.  
D=(12;12)D = \left( { - \frac{1}{2}\,;\,\frac{1}{2}} \right)
Câu 16: 0.2 điểm

Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức là đường tròn có tâm I và bán kính R lần lượt là

A.  
I(2;1),R=2I (2;-1), R=2
B.  
I(2;1),R=4I (-2;-1), R=4
C.  
I(2;1),R=2I (-2;-1), R=2
D.  
I(2;1),R=4I (2;-1), R=4
Câu 17: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là . Thể tích khối lăng trụ bằng

A.  
6a36a^3
B.  
a3a^3
C.  
3a33a^3
D.  
2a32a^3
Câu 18: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2+sinxf\left( x \right) = 3{x^2} + \sin x

A.  
F(x)=x3+sinx+CF\left( x \right) = {x^3} + \sin x + C
B.  
F(x)=x3cosx+CF\left( x \right) = {x^3} - \cos x + C
C.  
F(x)=3x3sinx+CF\left( x \right) = 3{x^3} - \sin x + C
D.  
F(x)=x3+cosx+CF\left( x \right) = {x^3} + \cos x + C
Câu 19: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x42x2+2y = {x^4} - 2{x^2} + 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (;0)( - \infty ;0)
B.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+)(2; + \infty )
C.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (;0)( - \infty ;0)
D.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+)(2; + \infty )
Câu 20: 0.2 điểm

Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A.  
y=x4+3x22.y = - {x^4} + 3{x^2} - 2.
B.  
y=x4+2x21.y = - {x^4} + 2{x^2} - 1.
C.  
y=x4+x21.y = - {x^4} + {x^2} - 1.
D.  
y=x4+3x23.y = - {x^4} + 3{x^2} - 3.
Câu 21: 0.2 điểm

Tích tất cả các nghiệm của phương trình 3x2+x=9{3^{{x^2} + x}} = 9 bằng

A.  
- 2
B.  
- 1
C.  
2
D.  
3
Câu 22: 0.2 điểm

Cho .

A.  
log2418{\log _{24}}18
B.  
3a13+a\frac{{3a - 1}}{{3 + a}}
C.  
3a13a\frac{{3a - 1}}{{3 - a}}
D.  
3a+13a\frac{{3a + 1}}{{3 - a}}
Câu 23: 0.2 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  
Nếu không phải là điểm cực trị của hàm số.
B.  
Nếu .
C.  
Nếu .
D.  
Hàm số .
Câu 24: 0.2 điểm

Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5.

A.  
12π12\pi
B.  
36π36\pi
C.  
15π15\pi
D.  
48π48\pi
Câu 25: 0.2 điểm

Gọi .

A.  
T=23T = \frac{2}{3}
B.  
T=83T = \frac{8}{3}
C.  
T=43T = \frac{4}{3}
D.  
T=119T = \frac{-11}{9}
Câu 26: 0.2 điểm

Số phức liên hợp của z=4+3iz = 4 + 3i

A.  
z=3+4i.\overline z = - 3 + 4i\,.
B.  
z=43i.\overline z = 4 - 3i\,.
C.  
z=3+4i.\overline z = 3 + 4i\,.
D.  
z=34i.\overline z = 3 - 4i\,.
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.  
max[1;3]f(x)=f(1)\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 1;3} \right]} f(x) = f( - 1)
B.  
max[1;3]f(x)=f(3)\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 1;3} \right]} f(x) = f\left( 3 \right)
C.  
max[1;3]f(x)=f(2)\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 1;3} \right]} f(x) = f(2)
D.  
max[1;3]f(x)=f(0)\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 1;3} \right]} f(x) = f(0)
Câu 28: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ .

A.  
u.v=8\,\overrightarrow u .\,\overrightarrow v = 8
B.  
u.v=6\,\overrightarrow u .\,\overrightarrow v = 6
C.  
u.v=0\,\overrightarrow u .\,\overrightarrow v = 0
D.  
u.v=6\,\overrightarrow u .\,\overrightarrow v = -6
Câu 29: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE = 2 EC. Tính thể tích của khối tứ diện SEBD.

A.  
V=23V = \frac{2}{3}
B.  
V=16V = \frac{1}{6}
C.  
V=112V = \frac{1}{12}
D.  
V=13V = \frac{1}{3}
Câu 30: 0.2 điểm

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên khoảng (;+)\left( { - \infty ; + \infty } \right)?

A.  
y=log12xy = {\log _{\frac{1}{2}}}x
B.  
y=logπ3(x2+1)y = {\log _{\frac{\pi }{3}}}\left( {{x^2} + 1} \right)
C.  
y=(2e)xy = {\left( {\frac{2}{e}} \right)^x}
D.  
y=(π3)xy = {\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^x}
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số có bao nhiêu nghiệm phân biệt?

A.  
14
B.  
10
C.  
12
D.  
8
Câu 32: 0.2 điểm

Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (mk/h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh I(1;3) và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 4 giờ kể từ lúc xuất phát.

A.  
s=503(km).s = \frac{{50}}{3}\,\,({\rm{km}}).
B.  
s=10(km).s = 10\,({\rm{km}}).
C.  
s=20(km).s = 20\,({\rm{km}}).
D.  
s=643(km).s = \frac{{64}}{3}\,\,({\rm{km}}).
Câu 33: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng

A.  
u=(2;3;2)\vec u = \left( {2;3;2} \right)
B.  
u=(1;1;2)\vec u = \left( {1; - 1;2} \right)
C.  
u=(3;5;1)\vec u = \left( { - 3;5;1} \right)
D.  
u=(4;5;13)\vec u = \left( {4;5; - 13} \right)
Câu 34: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5.

A.  
(S):(x+1)2+(y2)2+(z+1)2=34.\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 34.
B.  
(S):(x+1)2+(y2)2+(z+1)2=16.\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 16.
C.  
(S):(x1)2+(y+2)2+(z1)2=34.\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 34.
D.  
(S):(x+1)2+(y2)2+(z+1)2=25.\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 25.
Câu 35: 0.2 điểm

Gọi .

A.  
T=26T=26
B.  
T=29T=29
C.  
T=20T=20
D.  
T=25T=25
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số như hình vẽ

Đặt h(x)=3f(x)x3+3xh\left( x \right) = 3f\left( x \right) - {x^3} + 3x. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A.  
maxh(x)[3;3]=3f(1)\mathop {\max h(x)}\limits_{{\rm{[}} - \sqrt 3 ;\sqrt 3 {\rm{]}}} = 3f\left( 1 \right)
B.  
maxh(x)[3;3]=3f(3)\mathop {\max h(x)}\limits_{{\rm{[}} - \sqrt 3 ;\sqrt 3 {\rm{]}}} = 3f\left( { - \sqrt 3 } \right)
C.  
maxh(x)[3;3]=3f(3)\mathop {\max h(x)}\limits_{{\rm{[}} - \sqrt 3 ;\sqrt 3 {\rm{]}}} = 3f\left( {\sqrt 3 } \right)
D.  
maxh(x)[3;3]=3f(0)\mathop {\max h(x)}\limits_{{\rm{[}} - \sqrt 3 ;\sqrt 3 {\rm{]}}} = 3f\left( 0 \right)
Câu 37: 0.2 điểm

Cho

A.  
5\sqrt 5
B.  
525\sqrt 2
C.  
13\sqrt 13
D.  
29\sqrt 29
Câu 38: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

A.  
V=a333V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}
B.  
V=a336V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}
C.  
V=a3324V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{24}
D.  
V=a3312V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{12}
Câu 39: 0.2 điểm

Ba anh em An, Bình và Cường cùng vay tiền ở một ngân hàng với lãi suất 0,7% với tổng số tiền vay là 1 tỉ đồng. Giả sử mỗi tháng ba người đều trả cho ngân hàng một số tiền như nhau để trừ vào tiền gốc và lãi. Để trả hết gốc và lãi cho ngân hàng thì An cần 10 tháng, Bình cần 15 tháng và Cường cần 25 tháng. Hỏi tổng số tiền mà ba anh em trả ở tháng thứ nhất cho ngân hàng là bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn)?

A.  
64268000 đồng
B.  
45672000 đồng
C.  
46712000 đồng
D.  
63271000 đồng
Câu 40: 0.2 điểm

Cho số phức .

A.  
S=5S=-5
B.  
S=5S=5
C.  
S=6S=-6
D.  
S=6S=6
Câu 41: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm .

A.  
x+31=y31=z+33\frac{{x + 3}}{1} = \frac{{y - 3}}{1} = \frac{{z{\rm{ }} + 3}}{3}
B.  
x+316=y311=z+310\frac{{x + 3}}{{16}} = \frac{{y - 3}}{{11}} = \frac{{z{\rm{ }} + 3}}{{ - 10}}
C.  
x+35=y31=z+38\frac{{x + 3}}{5} = \frac{{y - 3}}{1} = \frac{{z{\rm{ }} + 3}}{8}
D.  
x+31=y34=z+36\frac{{x + 3}}{1} = \frac{{y - 3}}{4} = \frac{{z{\rm{ }} + 3}}{6}
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số .

A.  
k1.k2=3{k_1}.{k_2} = 3
B.  
k1.k2=4{k_1}.{k_2} = 4
C.  
k1.k2=14{k_1}.{k_2} = \frac{1}{4}
D.  
k1.k2=2{k_1}.{k_2} = 2
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số .

A.  
I=6I=6
B.  
I=12I=12
C.  
I=9I=9
D.  
I=15I=15
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số

A.  
P=20202019.P = \frac{{2020}}{{2019}}.
B.  
P=20192020.P = \frac{{2019}}{{2020}}.
C.  
P=20182019.P = \frac{{2018}}{{2019}}.
D.  
P=20212020.P = \frac{{2021}}{{2020}}.
Câu 45: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số ?

A.  
2
B.  
3
C.  
0
D.  
1
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hình lập phương . Tính khoảng cách giữa AC và DC'.

A.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
B.  
a3\frac{a}{3}
C.  
a33\frac{{a\sqrt 3 }}{3}
D.  
aa
Câu 47: 0.2 điểm

Một cái trục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là 5 cm, chiều dài lăn là 23 cm (hình bên). Sau khi lăn trọn 10 vòng thì trục lăn tạo nên tường phẳng lớp sơn có diện tích là

A.  
862,5πcm2.862,5{\pi _{}}c{m^2}.
B.  
5230πcm2.5230{\pi _{}}c{m^2}.
C.  
2300πcm2.2300{\pi _{}}c{m^2}.
D.  
1150πcm2.1150{\pi _{}}c{m^2}.
Câu 48: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số .

A.  
m(;0]m \in \left( { - \infty ;\,0} \right]
B.  
m(0;+)m \in \left( {0;\, + \infty } \right)
C.  
m(0;1)m \in \left( {0;\,1} \right)
D.  
m(;0)(1;+)m \in \left( { - \infty ;\,0} \right) \cup \left( {1;\, + \infty } \right)
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng . Tính độ dài SC.

A.  
SC=6aSC = 6a
B.  
SC=3aSC = 3a
C.  
SC=2aSC = 2a
D.  
SC=6aSC = \sqrt 6 a
Câu 50: 0.2 điểm

Viết phương trình đường thẳng một khoảng lớn nhất.

A.  
{x=4ty=2+tz=1+t\left\{ \begin{array}{l} x = 4 - t\\ y = - 2 + t\\ z = 1 + t \end{array} \right.
B.  
{x=4+ty=2tz=1+t\left\{ \begin{array}{l} x = 4 + t\\ y = - 2 - t\\ z = - 1 + t \end{array} \right.
C.  
{x=1+4ty=12tz=1+t\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 4t\\ y = 1 - 2t\\ z = - 1 + t \end{array} \right.
D.  

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán Năm 2019 - Trường THPT Hà Huy Tập (Có Đáp Án)THPT Quốc giaToán

Luyện thi THPT Quốc gia môn Toán với đề thi thử năm 2019 từ Trường THPT Hà Huy Tập. Đề thi bao gồm các câu hỏi theo sát cấu trúc đề chính thức, bao gồm các chủ đề về hàm số, phương trình, hình học, và xác suất, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và kỹ năng giải đề. Đây là tài liệu hữu ích cho học sinh lớp 12 trong quá trình ôn thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

125,087 lượt xem 67,347 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán Năm 2019 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám (Có Đáp Án)THPT Quốc giaToán

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 từ Trường THPT Hoàng Hoa Thám. Đề thi bám sát cấu trúc chính thức, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hàm số, hình học không gian, phương trình và xác suất, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh lớp 12 củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp. Đây là tài liệu hữu ích cho quá trình luyện thi THPT Quốc gia. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

120,488 lượt xem 64,869 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán Năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Trãi Lần 1 (Có Đáp Án)THPT Quốc giaToán

Luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 với đề thi thử lần 1 từ Trường THPT Nguyễn Trãi. Đề thi được xây dựng theo cấu trúc chuẩn của Bộ GD&ĐT, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hàm số, hình học không gian, phương trình và xác suất, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích cho học sinh lớp 12. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

122,927 lượt xem 66,185 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Hóa Học Năm 2019 - Sở GD&ĐT Bình Phước (Có Đáp Án)THPT Quốc giaHoá học

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 từ Sở GD&ĐT Bình Phước. Đề thi bám sát cấu trúc đề thi chính thức, bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập về hóa hữu cơ, hóa vô cơ, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích cho học sinh lớp 12 trong quá trình ôn tập. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

112,631 lượt xem 60,642 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Sinh Học Năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân Lần 2 (Có Đáp Án)THPT Quốc giaSinh học

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 từ Trường THPT Nguyễn Viết Xuân lần 2. Đề thi bám sát cấu trúc chính thức, bao gồm các câu hỏi về di truyền học, sinh thái học, tiến hóa và các quá trình sinh học, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích cho học sinh lớp 12. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 40 câu hỏi 40 phút

127,840 lượt xem 68,817 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Tiếng Anh Năm 2019 - Trung Tâm Luyện Thi ĐH KHTN (Có Đáp Án)THPT Quốc giaTiếng Anh

Luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2019 với đề thi thử từ Trung tâm Luyện thi ĐH KHTN. Đề thi bao gồm các câu hỏi về ngữ pháp, từ vựng, đọc hiểu và giao tiếp, bám sát cấu trúc chính thức của Bộ GD&ĐT, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh lớp 12 củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu ôn luyện hữu ích giúp học sinh đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

98,212 lượt xem 52,878 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Sinh Học Năm 2019 - Sở GD&ĐT Lào Cai Lần 1 (Có Đáp Án)THPT Quốc giaSinh học

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 từ Sở GD&ĐT Lào Cai lần 1. Đề thi bám sát cấu trúc chính thức của Bộ GD&ĐT, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về di truyền học, sinh thái học, tiến hóa và các quá trình sinh học, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh lớp 12 củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

112,920 lượt xem 60,795 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Sinh Học Năm 2019 - Trường THPT Chuyên Bắc Ninh Lần 2 (Có Đáp Án)THPT Quốc giaSinh học

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 từ Trường THPT Chuyên Bắc Ninh lần 2. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về di truyền học, sinh thái học, tiến hóa và các quá trình sinh học, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh lớp 12 củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích và hiệu quả cho học sinh. Thi thử trực tuyến miễn phí và dễ dàng.

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

114,104 lượt xem 61,432 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Sinh Học Năm 2019 - Trường THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc Lần 3 (Có Đáp Án)THPT Quốc giaSinh học

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 từ Trường THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc lần 3. Đề thi được xây dựng theo cấu trúc chuẩn của Bộ GD&ĐT, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về di truyền học, sinh thái học, tiến hóa và các quá trình sinh học, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 12 đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

112,719 lượt xem 60,522 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!