thumbnail

Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán Năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Trãi Lần 1 (Có Đáp Án)

Luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 với đề thi thử lần 1 từ Trường THPT Nguyễn Trãi. Đề thi được xây dựng theo cấu trúc chuẩn của Bộ GD&ĐT, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hàm số, hình học không gian, phương trình và xác suất, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích cho học sinh lớp 12. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

Từ khoá: đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán 2019đề thi Toán có đáp ánTrường THPT Nguyễn Trãithi thử Toán 12ôn thi Toán THPTluyện thi THPT Quốc giađề thi thử Toánthi thử trực tuyến Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=x4x2+3y = - {x^4} - {x^2} + 3 có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
0
Câu 2: 0.2 điểm

Với giá trị nào của tham số mm thì hàm số y=x3mx2+(2m3)x3y = x^3 - m x^2 + (2m - 3)x - 3 đạt cực đại tại x=1x = 1?

A.  
m3.m \le 3.
B.  
m=3m=3
C.  

m<3m \lt 3

D.  

m>3m \gt 3

Câu 3: 0.2 điểm

Bác An gửi vào một ngân hàng số tiền 5 triệu đồng với lãi suất 0,7%tháng. Sau sáu tháng gửi tiền, lãi suất tăng lên 0,9% tháng. Đến tháng thứ 10 sau khi gửi tiền, lãi suất giảm xuống 0,6% tháng và giữ ổn định. Biết rằng nếu bác An không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Hỏi sau một năm gửi tiền, bác An rút được số tiền gần nhất với số nào sau đây?

A.  
5.453.000 đồng
B.  
5.436.000 đồng
C.  
5.468.000 đồng
D.  
5.463.000 đồng
Câu 4: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?

Hình ảnh

A.  
y=x4+2x2+1y = - {x^4} + 2{x^2} + 1
B.  
y=x42x2+1y = - {x^4} - 2{x^2} + 1
C.  
y=x43x2+1y = {x^4} - 3{x^2} + 1
D.  
y=x42x2+1y = {x^4} - 2{x^2} + 1
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x1mx22x+3y = \frac{x - 1}{m \cdot x^2 - 2x + 3}. Có tất cả bao nhiêu giá trị mm để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận?

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 6: 0.2 điểm

Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên không chia hết cho 5, gồm 4 chữ số khác nhau?

A.  
120
B.  
72
C.  
69
D.  
54
Câu 7: 0.2 điểm

Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y=13x3mx2+(2m3)xm+2y = - \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + (2m - 3)x - m + 2 nghịch biến trên R?

A.  
3m1 - 3 \le m \le 1
B.  
m1m \le 1
C.  
[m3m1.\left[ \begin{array}{l} m \le - 3\\ m \ge 1. \end{array} \right.
D.  

3<m<1- 3 \lt m \lt 1

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\) có đồ thị (C) và đường thẳng \(d: y = x + m\). Giá trị của tham số m để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho \(AB = \sqrt {10} là:

A.  

m=1m = -1 hoặc m=6m = 6

B.  
0m50 \le m \le 5
C.  

m=0m = 0 hoặc m=6m = 6

D.  

m=0m = 0 hoặc m=7m = 7

Câu 9: 0.2 điểm

Bất phương trình 2x+3x16\,\,\left| {2 - x} \right| + 3x - 1 \le 6 có tập nghiệm là:

A.  
(;2]\left( { - \infty ;\,2} \right]
B.  
(;94]\left( { - \infty ;\,\frac{9}{4}} \right]
C.  
(;94)\left( { - \infty ;\,\frac{9}{4}} \right)
D.  
(;2)\left( { - \infty ;\,2} \right)
Câu 10: 0.2 điểm

Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I(1;2)I\left( { - 1;\,\,2} \right), bán kính bằng 3?

A.  
(x1)2+(y+2)2=9{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9
B.  
(x+1)2+(y+2)2=9{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9
C.  
(x1)2+(y2)2=9{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 9
D.  
(x+1)2+(y2)2=9{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 9
Câu 11: 0.2 điểm

Cho tập hợp A gồm 12 phần tử. Số tập con gồm 4 phần tử của tập hợp A là:

A.  
A128A_{12}^8
B.  
C124C_{12}^4
C.  
4!
D.  
A124A_{12}^4
Câu 12: 0.2 điểm

Bất phương trình \frac{1}{{{{\left( {2x - 1} \right)}^2}}} > \frac{1}{{x + 1}} có tập nghiệm là:

A.  
(;1)(0;54)\{12}\left( { - \infty ;\, - 1} \right) \cup \left( {0;\,\frac{5}{4}} \right)\backslash \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}
B.  
(;1](0;54)\{12}\left( { - \infty ;\, - 1} \right] \cup \left( {0;\,\frac{5}{4}} \right)\backslash \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}
C.  
(;1)(0;54]\{12}\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {0;\,\frac{5}{4}} \right]\backslash \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}
D.  
S=(;1)(0;54]S = \left( { - \infty ;\, - 1} \right) \cup \left( {0;\,\frac{5}{4}} \right]
Câu 13: 0.2 điểm

Cho hai đường thẳng song song d_1, d_2\). Trên \(d_1\) lấy 6 điểm phân biệt, trên \(d_2\) lấy 4 điểm phân biệt. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các điểm đó với nhau. Chọn ngẫu nhiên một tam giác. Xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh thuộc \(d_1 là:

A.  
29\frac{2}{9}
B.  
59\frac{5}{9}
C.  
38\frac{3}{8}
D.  
58\frac{5}{8}
Câu 14: 0.2 điểm

Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 3sinx+mcosx=53\sin x + m\cos x = 5 vô nghiệm?

A.  

m>4m \gt 4

B.  
m4\left| m \right| \ge 4
C.  

m<4m \lt -4

D.  

4<m<4- 4 \lt m \lt 4

Câu 15: 0.2 điểm

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S(t)=14t4+3t22t4S(t) = - \frac{1}{4}{t^4} + 3{t^2} - 2t - 4, trong đó t tính bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Tại thời điểm nào vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất?

A.  
t=1t=1
B.  
t=2t = \sqrt 2
C.  
t=2t=2
D.  
t=3t = \sqrt 3
Câu 16: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G(23;0)G\left( {\frac{2}{3};0} \right), biết M(1;-1) là trung điểm cạnh BC. Tọa độ đỉnh A là:

A.  
(2; 0).
B.  
(- 2;0).
C.  
(0;- 2)
D.  
(0;2)
Câu 17: 0.2 điểm

Một tổ có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Số cách xếp các học sinh đó thành một hàng dọc sao cho 4 học sinh nam đứng liền nhau là:

A.  
17820
B.  
17280
C.  
5760
D.  
2820
Câu 18: 0.2 điểm

Giới hạn limx3x+15x+1x4x3=ab\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{x + 1 - \sqrt {5x + 1} }}{{x - \sqrt {4x - 3} }} = \frac{a}{b}, với a,bZ,b>0a, b \in \mathbb{Z}, b > 0 và ab\frac{a}{b} là phân số tối giản. Giá trị của aba - b là:

A.  
1
B.  
- 1
C.  
98\frac{9}{8}
D.  
19\frac{1}{9}
Câu 19: 0.2 điểm

Cho hai số thực dương a\) và \(b\). Biểu thức \(\sqrt[5]{{\frac{a}{b}\sqrt[3]{{\frac{b}{a}\sqrt {\frac{a}{b}} }}}} được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

A.  
(ab)3031{\left( {\frac{a}{b}} \right)^{\frac{{30}}{{31}}}}
B.  
(ab)17{\left( {\frac{a}{b}} \right)^{\frac{1}{7}}}
C.  
(ab)16{\left( {\frac{a}{b}} \right)^{\frac{1}{6}}}
D.  
(ab)3130{\left( {\frac{a}{b}} \right)^{\frac{{31}}{{30}}}}
Câu 20: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=log2x+32xy = {\log _2}\frac{{x + 3}}{{2 - x}} là:

A.  
D=R\{3;2}D = R\backslash {\rm{\{ }} - {\rm{3}};2\}
B.  
D=(;3)(2;+)D = ( - \infty ; - 3) \cup (2; + \infty )
C.  
D=[3;2]D = {\rm{[}} - {\rm{3}};2]
D.  
D=(3;2)D = ( - 3;2)
Câu 21: 0.2 điểm

Số nghiệm của phương trình cos2x+cosx2=0\cos^2{x} + \cos{x} - 2 = 0 trong đoạn [0;2π]\left[ {0; 2\pi} \right] là:

A.  
2
B.  
4
C.  
3
D.  
1
Câu 22: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x3+3x23x+2y = - {x^3} + 3{x^2} - 3x + 2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.  
Hàm số đồng biến trên R
B.  
Hàm số nghịch biến trên R
C.  
Hàm số đồng biến trên khoảng .
D.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 23: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=x+1(x25x+6)4xy = \frac{{\sqrt {x + 1} }}{{\left( {{x^2} - 5x + 6} \right)\sqrt {4 - x} }} là:

A.  
[1;4)\{2;3}\left[ { - 1;4} \right)\backslash \left\{ {2;3} \right\}
B.  
[1;4)\left[ { - 1;4} \right)
C.  
(1;4]\{2;3}\left( { - 1;4} \right]\backslash \left\{ {2;3} \right\}
D.  
(1;4)\{2;3}\left( { - 1;4} \right)\backslash \left\{ {2;3} \right\}
Câu 24: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2sin4x+cos2x+3y = 2{\sin ^4}x + {\cos ^2}x + 3 bằng:

A.  
318.\frac{{31}}{8}.
B.  
5
C.  
4
D.  
245\frac{{24}}{5}
Câu 25: 0.2 điểm

Phương trình các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=13xx+2y = \frac{{1 - 3x}}{{x + 2}} lần lượt là:

A.  
x = - 2 và y = - 3
B.  
x = - 2 và y = 1
C.  
x = - 2 và y = 1
D.  
x = 2 và y = 1
Câu 26: 0.2 điểm

Một lớp có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ là:

A.  
46515236.\frac{{4651}}{{5236}}.
B.  
46155236.\frac{{4615}}{{5236}}.
C.  
46105236.\frac{{4610}}{{5236}}.
D.  
46155263.\frac{{4615}}{{5263}}.
Câu 27: 0.2 điểm

Cho a,b,c > 0;\,a \ne 1;\,b \ne 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.  
loga(b.c)=logab+logac{\log _a}(b.c) = {\log _a}b + {\log _a}c
B.  
logab.logbc=logac{\log _a}b.{\log _b}c = {\log _a}c
C.  
logab=1logba{\log _a}b = \frac{1}{{{{\log }_b}a}}
D.  
logacb=clogab{\log _{{a^c}}}b = c{\log _a}b
Câu 28: 0.2 điểm

Số hạng không chứa x trong khai triển (x1x2)45{\left( {x - \frac{1}{{{x^2}}}} \right)^{45}} là:

A.  
C455C_{45}^5
B.  
C455-C_{45}^5
C.  
C4515C_{45}^{15}
D.  
C4515-C_{45}^{15}
Câu 29: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng aa. Côsin của góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng:

A.  
13\frac{1}{{\sqrt 3 }}
B.  
13\frac{1}{{3 }}
C.  
12\frac{1}{{2 }}
D.  
12\frac{1}{{\sqrt 2 }}
Câu 30: 0.2 điểm

Hàm số y=4x2y = \sqrt {4 - {x^2}} đạt giá trị nhỏ nhất tại:

A.  
x=±2x = \pm 2
B.  
x=0x=0
C.  
x=0,x=2x=0,x=2
D.  
x=0,x=2x=0,x=-2
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAD vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết AB=a, SA=2SD, mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc 60060^0. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:

A.  
15a32\frac{{15{a^3}}}{2}
B.  
3a32\frac{{3{a^3}}}{2}
C.  
5a32\frac{{5{a^3}}}{2}
D.  
5a35a^3
Câu 32: 0.2 điểm

Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng - \infty ?

A.  
limx+3x+4x2\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{ - 3{\rm{x}} + 4}}{{x - 2}}
B.  
limx23x+4x2\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \frac{{ - 3{\rm{x}} + 4}}{{x - 2}}
C.  
limx2+3x+4x2\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{ - 3{\rm{x}} + 4}}{{x - 2}}
D.  
limx3x+4x2\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{ - 3{\rm{x}} + 4}}{{x - 2}}
Câu 33: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có M(2;0) là trung điểm của cạnh AB. Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là 7x-2y-3=0 và 6x-y-4=0. Phương trình đường thẳng AC là:

A.  
3x-4y-5=0
B.  
3x+4y+5=0.
C.  
3x-4y+5=0
D.  
3x+4y-5=0
Câu 34: 0.2 điểm

Điều kiện xác định của hàm số y=tan2xy = \tan 2x là:

A.  
xπ4+kπx \ne \frac{\pi }{4} + k\pi
B.  
xπ2+kπx \ne \frac{\pi }{2} + k\pi
C.  
xπ8+kπ2x \ne \frac{\pi }{8} + k\frac{\pi }{2}
D.  
xπ4+kπ2x \ne \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}
Câu 35: 0.2 điểm

Câu 1.Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân với AB = AC = a,\widehat {BAC} = {\rm{120^\circ }}\), mặt phẳng (A'BC) tạo với đáy một góc \(60^0. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:

A.  
33a38\frac{{3\sqrt 3 {a^3}}}{8}
B.  
9a38\frac{{9{a^3}}}{8}
C.  
a338\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}
D.  
3a38\frac{{3{a^3}}}{8}
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên R và có đồ thị của hàm số \(y = f'\left( x \right) như hình vẽ.

Xét hàm số g(x)=f(x22)g\left( x \right) = f\left( {{x^2} - 2} \right).

Hình ảnh

Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  
Hàm số g(x)g(x) nghịch biến trên (0;2).
B.  
Hàm số
C.  
Hàm số
D.  
Hàm số g(x)g(x) nghịch biến trên (- 1;0)
Câu 37: 0.2 điểm

Cho a,b > 0, a,b \ne 1;\,a \ne {b^2}\). Biểu thức \(P = {\log _{\sqrt a }}{b^2} + \frac{2}{{{{\log }_{\frac{a}{{{b^2}}}}}a}} có giá trị bằng:

A.  
6
B.  
4
C.  
2
D.  
3
Câu 38: 0.2 điểm

Dân số thế giới cuối năm 2010, ước tính khoảng 7 tỉ người. Hỏi với mức tăng trưởng 1,5% mỗi năm thì sau ít nhất bao nhiêu năm nữa dân số thế giới sẽ lên đến 10 tỉ người?

A.  
2
B.  
28
C.  
23
D.  
24
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCD có AC = 2a, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt đáy bằng 45045^0. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:

A.  
a32{a^3}\sqrt 2
B.  
23a33\frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}
C.  
a323\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}
D.  
a32\frac{{{a^3}}}{2}
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a\), SA vuông góc với đáy và \(SA = a\sqrt 3 . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng:

A.  
acrsin35{\rm{acrsin}}\frac{{\sqrt {\rm{3}} }}{{\rm{5}}}
B.  
45045^0
C.  
60060^0
D.  
30030^0
Câu 41: 0.2 điểm

Hàm số y=x2x1y = \frac{{x - 2}}{{x - 1}} có đồ thị là hình nào sau đây?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 42: 0.2 điểm

Với giá trị nào của tham số m\) thì hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} + mx + 1\) đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)?

A.  
m0m \ge 0
B.  
m0m \le 0
C.  
m12m \ge 12
D.  
m12m \le 12
Câu 43: 0.2 điểm

Bất phương trình mx22(m+1)x+m+7<0m{x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + m + 7 \lt 0 vô nghiệm khi:

A.  
m15m \ge \frac{1}{5}
B.  

m>14m \gt \frac{1}{4}

C.  

m>15m \gt \frac{1}{5}

D.  

m>125m \gt \frac{1}{25}

Câu 44: 0.2 điểm

Bất phương trình mxx3mmx - \sqrt {x - 3} \le m có nghiệm khi:A

A.  
m24m \le \frac{{\sqrt 2 }}{4}
B.  
m0m \ge 0
C.  

m<24m < \frac{\sqrt{2}}{4}

D.  
m24m \ge \frac{{\sqrt 2 }}{4}
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SB=3a,AB=4a,BC=2aSB = 3a,\,AB = 4a,\,BC = 2a. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng:

A.  
1261a61\frac{{12\sqrt {61} a}}{{61}}
B.  
314a14\frac{{3\sqrt {14} a}}{{14}}
C.  
4a5\frac{{4a}}{5}
D.  
1229a29\frac{{12\sqrt {29} a}}{{29}}
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA(ABCD)SA \bot {\rm{(}}ABCD{\rm{)}}. Gọi M là hình chiếu của A trên SB. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
AMSDAM \bot SD
B.  
AM(SCD)AM \bot (SCD)
C.  
AMCDAM \bot CD
D.  
AM(SBC)AM \bot (SBC)
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số y=2x33x2+1y = 2x^3 - 3x^2 + 1 có đồ thị (C) và đường thẳng d:y=x1d: y = x - 1. Số giao điểm của (C) và (d) là:

A.  
1
B.  
3
C.  
0
D.  
2
Câu 48: 0.2 điểm

Số nghiệm của phương trình x22x+5=x22x+3\sqrt {{x^2} - 2x + 5} = {x^2} - 2x + 3 là:

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
0
Câu 49: 0.2 điểm

Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi M là trung điểm SC, mặt phẳng (P) chứa AM và song song với BD chia khối chóp thành 2 khối đa diện. Đặt V1V_1 là thể tích khối đa diện có chứa đỉnh S và V2V_2 là thể tích khối đa diện có chứa đáy. Tỉ số V1V2\frac{V_1}{V_2} bằng:

A.  
V1V2=32\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{3}{2}
B.  
V1V2=12\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{1}{2}
C.  
V1V2=23\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{2}{3}
D.  
V1V2=1\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = 1
Câu 50: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?

Hình ảnh

A.  
y=x33x2+1y = {x^3} - 3{x^2} + 1
B.  
y=x33x21y = {x^3} - 3{x^2} - 1
C.  
y=x33x2+1y = - {x^3} - 3{x^2} + 1
D.  
y=x33+x2+1y = - \frac{{{x^3}}}{3} + {x^2} + 1

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán Năm 2019 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám (Có Đáp Án)THPT Quốc giaToán

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 từ Trường THPT Hoàng Hoa Thám. Đề thi bám sát cấu trúc chính thức, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hàm số, hình học không gian, phương trình và xác suất, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh lớp 12 củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp. Đây là tài liệu hữu ích cho quá trình luyện thi THPT Quốc gia. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

120,506 lượt xem 64,869 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán Năm 2019 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành Lần 1 (Có Đáp Án)THPT Quốc giaToán

Luyện thi THPT Quốc gia môn Toán với đề thi thử năm 2019 từ Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành lần 1. Đề thi bám sát cấu trúc đề chính thức, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hàm số, hình học, xác suất, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 12 ôn tập, nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,778 lượt xem 66,626 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán Năm 2019 - Trường THPT Hà Huy Tập (Có Đáp Án)THPT Quốc giaToán

Luyện thi THPT Quốc gia môn Toán với đề thi thử năm 2019 từ Trường THPT Hà Huy Tập. Đề thi bao gồm các câu hỏi theo sát cấu trúc đề chính thức, bao gồm các chủ đề về hàm số, phương trình, hình học, và xác suất, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và kỹ năng giải đề. Đây là tài liệu hữu ích cho học sinh lớp 12 trong quá trình ôn thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

125,105 lượt xem 67,347 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT Quốc gia năm học 2019 môn Toán - Bộ đề 2THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Nội dung đề thi bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian, số phức, và logarit. Đây là tài liệu luyện thi hiệu quả giúp học sinh tự tin trước kỳ thi Quốc gia.

950 câu hỏi 19 mã đề 1 giờ

148,095 lượt xem 79,730 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giảiTHPT Quốc giaToán
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 với 30 đề được biên soạn kỹ lưỡng, bao gồm các bài tập trọng tâm như tích phân, logarit, số phức, và bài toán thực tế. Tài liệu có lời giải chi tiết, giúp học sinh luyện tập toàn diện.

1400 câu hỏi 28 mã đề 1 giờ

175,202 lượt xem 94,325 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (30 đề)THPT Quốc giaToán
Tổng hợp 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022, với các bài tập trọng tâm như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian. Tài liệu có lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh ôn tập toàn diện và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

1500 câu hỏi 30 mã đề 1 giờ

190,923 lượt xem 102,788 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (30 đề)THPT Quốc giaToán
Tổng hợp 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022, bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, logarit, số phức, và bài toán thực tế. Tài liệu kèm lời giải chi tiết, giúp học sinh ôn tập và luyện thi hiệu quả.

1498 câu hỏi 30 mã đề 1 giờ

178,295 lượt xem 95,991 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có đáp án (30 đề)THPT Quốc giaToán
Bộ đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 với 30 đề thi được biên soạn bám sát chương trình lớp 12. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, và số phức, kèm lời giải chi tiết.

1500 câu hỏi 30 mã đề 1 giờ

187,197 lượt xem 100,779 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán có chọn lọc và lời giải chi tiết (20 đề)THPT Quốc giaToán
Bộ tài liệu gồm 20 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán được chọn lọc kỹ lưỡng, với các dạng bài trọng tâm như logarit, số phức, và tích phân. Đề thi có đáp án chi tiết, là nguồn tài liệu hữu ích cho học sinh ôn luyện.

1000 câu hỏi 20 mã đề 1 giờ

159,523 lượt xem 85,890 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!