thumbnail

Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán Năm 2019 - Trường THPT Hà Huy Tập (Có Đáp Án)

Luyện thi THPT Quốc gia môn Toán với đề thi thử năm 2019 từ Trường THPT Hà Huy Tập. Đề thi bao gồm các câu hỏi theo sát cấu trúc đề chính thức, bao gồm các chủ đề về hàm số, phương trình, hình học, và xác suất, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và kỹ năng giải đề. Đây là tài liệu hữu ích cho học sinh lớp 12 trong quá trình ôn thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

Từ khoá: đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán, đề thi Toán có đáp án, Trường THPT Hà Huy Tập, thi thử Toán 2019, ôn thi Toán 12, đề thi thử THPT Quốc gia, thi thử trực tuyến môn Toán, luyện thi Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Dạng là số phức nào dưới đây?

A.  
313+213i\frac{3}{{13}} + \frac{2}{{13}}i
B.  
313+213i - \frac{3}{{13}} + \frac{2}{{13}}i
C.  
313213i\frac{3}{{13}} - \frac{2}{{13}}i
D.  
313213i - \frac{3}{{13}} - \frac{2}{{13}}i
Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số y=f(x)y=f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(;2)\left( { - \infty ;\, - 2} \right)
B.  
(- 2;0)
C.  
(0;2)
D.  
(0;+)\left( {0;\, + \infty } \right)
Câu 3: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(\left( d \right):\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + t\\
y = 2t\\
z = 2 - t
\end{array} \right.\). Trong các điểm sau điểm nào thuộc đường thẳng (d)?

A.  
A(2;2;1)
B.  
A(1;4;3)
C.  
A(- 4;2;7)
D.  
A(0;2;3)
Câu 4: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=log72x51+xy = {\log _7}\frac{{2x - 5}}{{1 + x}}

A.  
(;1)(52;+)\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {\frac{5}{2}; + \infty } \right)
B.  
R\{1}R\backslash \left\{ {\, - 1} \right\}
C.  
(1;52)\left( { - 1;\frac{5}{2}} \right)
D.  
(;1)[52;+)\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left[ {\frac{5}{2}; + \infty } \right)
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau.

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
x = 2
B.  
yCT = 2
C.  
yCT = 1
D.  
y = 0
Câu 6: 0.2 điểm

Khối đa diện đều loại {3;5} có bao nhiêu đỉnh?

A.  
12
B.  
30
C.  
4
D.  
20
Câu 7: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=2sin5xcotx3y = \frac{{2 - \sin 5x}}{{\cot x - \sqrt 3 }}

A.  
D=R\{kπ4kZ}D = R\backslash \left\{ {\frac{{k\pi }}{4}|k \in Z} \right\}
B.  
D=R\{kπ,π6+kπkZ}D = R\backslash \left\{ {k\pi ,\frac{\pi }{6} + k\pi |k \in Z} \right\}
C.  
D={kπkZ}D = \left\{ {k\pi |k \in Z} \right\}
D.  
D=R\{kπ,π2+kπkZ}D = R\backslash \left\{ {k\pi ,\frac{\pi }{2} + k\pi |k \in Z} \right\}
Câu 8: 0.2 điểm

Biết hàm số .

A.  
a+b=1a+b=1
B.  
a+b=11a+b=11
C.  
a+b=443a + b = \frac{{44}}{3}
D.  
a+b=43a + b = \frac{{4}}{3}
Câu 9: 0.2 điểm

Cho hình vuông ABCD, khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
AB=BC\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {BC} } \right|
B.  
AC=BD\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BD}
C.  
cùng hướng
D.  
AB=CD\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD}
Câu 10: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x44x2+5f\left( x \right) = {x^4} - 4{x^2} + 5 trên đoạn [- 2;3] bằng

A.  
5
B.  
50
C.  
1
D.  
122
Câu 11: 0.2 điểm

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.  
y=x33x2+2y = - {x^3} - 3{x^2} + 2
B.  
y=x4+2x2+2y = - {x^4} + 2{x^2} + 2
C.  
y=x3+3x2+2y = {x^3} + 3{x^2} + 2
D.  
y=x33x22y = - {x^3} - 3{x^2} - 2
Câu 12: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diển số phức z thỏa mãn z+2i=z3+2i\left| {z + 2 - i} \right| = \left| {\overline z - 3 + 2i} \right|

A.  
Là đường thẳng 2x+y8=02x+y-8=0
B.  
Là đường thẳng 10x+2y8=010x+2y-8=0
C.  
Là đường thẳng 10x2y8=010x-2y-8=0
D.  
Là đường thẳng 10x+2y+8=010x+2y+8=0
Câu 13: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh a2a\sqrt 2 . Khi quay tam giác vuông AA'C' xung quanh cạnh góc vuông AA' ta được hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh bằng

A.  
πa26\pi {a^2}\sqrt 6
B.  
2πa22\pi {a^2}
C.  
2πa262\pi {a^2}\sqrt 6
D.  
3πa263\pi {a^2}\sqrt 6
Câu 14: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, trong các phương trình sau có bao nhiêu phương trình là phương trình của mặt cầu?

(1):x2+y2+z24x+2y6z=0\left( 1 \right):\,{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4\,x + 2y - 6z = 0

(2):x2y2+z2+2x+yz=0\left( 2 \right):\,{x^2} - {y^2} + {z^2} + 2\,x + y - z = 0

\(\begin{array}{l}
\left( 3 \right):\,{x^2} + {z^2} - 6x + 2y - 2z - 5 = 0\\
\left( 4 \right):\,{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 6y - 4z - 5 = 0
\end{array}\)

A.  
3
B.  
4
C.  
2
D.  
1
Câu 15: 0.2 điểm

Cho hình bình hành ABCD tâm I. Kết luận nào sau đây sai?()

A.  
TAB(D)=C{T_{\overrightarrow {AB} }}(D) = C
B.  
TCD(B)=A{T_{\overrightarrow {CD} }}(B) = A
C.  
TAI(I)=C{T_{\overrightarrow {AI} }}(I) = C
D.  
TID(I)=B{T_{\overrightarrow {ID} }}(I) = B
Câu 16: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz.Tọa độ giao điểm A của mặt phẳng (P):x+2yz+6=0\left( P \right):\,x + 2y - \,z + 6 = 0 với trục Oy là

A.  
A(- 6;0;0)
B.  
A(0;- 3;0)
C.  
A(0;- 6;0)
D.  
A(0;0;1)
Câu 17: 0.2 điểm

Cho đồ thị hàm số y=f(x)y=f(x) có đồ thị như hình bên. Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là

A.  
S=20f(x)dx+01f(x)dxS = \int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx + \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} }
B.  
S=20f(x)dxS = \int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx}
C.  
S=02f(x)dx+01f(x)dxS = \int\limits_0^{ - 2} {f\left( x \right)dx + \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} }
D.  
S=20f(x)dx01f(x)dxS = \int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx - \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} }
Câu 18: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây không có đường tiệm cận đứng ?

A.  
y=log(x1).y = \log \left( {x - 1} \right).
B.  
y=x2+3x+2x2.y = \frac{{{x^2} + 3x + 2}}{{x - 2}}.
C.  
y=x3x2.y = \frac{{\sqrt {x - 3} }}{{x - 2}}.
D.  
y=2x+3x2.y = \frac{{2x + 3}}{{x - 2}}.
Câu 19: 0.2 điểm

Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả bằng 0?

A.  
lim1n3n2+2n\lim \frac{{1 - {n^3}}}{{{n^2} + 2n}}
B.  
lim(2n+1)(n3)2n2n3\lim \frac{{\left( {2n + 1} \right){{\left( {n - 3} \right)}^2}}}{{n - 2{n^3}}}
C.  
lim2n+13.2n3n\lim \frac{{{2^n} + 1}}{{{{3.2}^n} - {3^n}}}
D.  
lim2n+312n\lim \frac{{{2^n} + 3}}{{1 - {2^n}}}
Câu 20: 0.2 điểm

Gọi

A.  
- 14
B.  
14i
C.  
- 14i
D.  
14
Câu 21: 0.2 điểm

Một bình chứa 16 viên bi trong đó có 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên trong bình đó 3 viên bi. Tính xác suất sao cho cả 3 viên bi được lấy ra không có viên nào màu đỏ.

A.  
143280.\frac{{143}}{{280}}.
B.  
1560.\frac{1}{{560}}.
C.  
116\frac{1}{{16}}
D.  
128.\frac{1}{{28}}.
Câu 22: 0.2 điểm

Tính thể tich của khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a.

A.  
a3{a^3}
B.  
a3114\frac{{{a^3}\sqrt {11} }}{4}
C.  
a34\frac{{{a^3}}}{4}
D.  
a31112\frac{{{a^3}\sqrt {11} }}{12}
Câu 23: 0.2 điểm

Phương trình log(x2)=log(x24x+m)\log \left( {x - 2} \right) = \log \left( {{x^2} - 4x + m} \right) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi

A.  
[m=174m=4\left[ \begin{array}{l} m = \frac{{17}}{4}\\ m = 4 \end{array} \right.
B.  
m=174m = \frac{{17}}{4}
C.  
[m=174m4\left[ \begin{array}{l} m = \frac{{17}}{4}\\ m \le 4 \end{array} \right.
D.  
[m=174mlt;4\left[ \begin{array}{l} m = \frac{{17}}{4}\\ m < 4 \end{array} \right.
Câu 24: 0.2 điểm

Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng .

A.  
a333\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}
B.  
a332\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}
C.  
a33{a^3}\sqrt 3
D.  
a362\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}
Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(4;3;2) và đường thẳng (d):x1=y11=z+32(d'):\,\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 3}}{2}. Phương trình đường thẳng (d) qua M, vuông góc và cắt (d') là

A.  
(d):{x=4+ty=3+5tz=2+2t(d):\,\left\{ \begin{array}{l} x = 4 + t\\ y = 3 + 5t\\ z = 2 + 2t \end{array} \right.
B.  
(d):{x=ty=1+5tz=3+2t(d):\,\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 1 + 5t\\ z = - 3 + 2t \end{array} \right.
C.  
(d):x42=y34=z21(d):\,\frac{{x - 4}}{2} = \frac{{y - 3}}{4} = \frac{{z - 2}}{1}
D.  
(d):x42=y31=z22.(d):\,\frac{{x - 4}}{2} = \frac{{y - 3}}{1} = \frac{{z - 2}}{2}.
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích là V. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Thể tich của khối chóp G.A'B'C' tính theo V là

A.  
V6\frac{V}{6}
B.  
V3\frac{V}{3}
C.  
V
D.  
V2\frac{V}{2}
Câu 27: 0.2 điểm

Bảng phía dưới là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?

A.  
y=2x1x+2y = \frac{{2x - 1}}{{x + 2}}
B.  
y=x+42x+1y = \frac{{x + 4}}{{2x + 1}}
C.  
y=x32x+1y = \frac{{ - x - 3}}{{2x + 1}}
D.  
y=x+22x+1y = \frac{{ - x + 2}}{{2x + 1}}
Câu 28: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi P là trung điểm của OD , I là điểm thuộc đoạn SD, đặt k=SDIDk = \frac{{SD}}{{ID}}. Xác định k để IP // (SBC).

A.  
k=52k = \frac{5}{2}
B.  
k=12k = \frac{1}{2}
C.  
k = 3
D.  
k = 4
Câu 29: 0.2 điểm

Trong các đa diện sau, đa diện nào luôn nội tiếp được trong một mặt cầu:

A.  
Hình lăng trụ.
B.  
Hình chóp tứ giác.
C.  
Hình chóp ngũ giác.
D.  
Hình hộp chữ nhật.
Câu 30: 0.2 điểm

Ông An có một mảnh đất hình chữ nhật chiều dài gấp 3 lần chiều rộng nằm ở góc phần tư hai con đường vuông góc giao nhau. Vì do nhu cầu đi lại của người dân nên chính quyền đã mở rộng hai con đường đó về phía đất của ông An, nên chiều dài và chiều rộng của mảnh đất giảm đi 5m. Sau khi làm đường xong mảnh đất của ông An vẫn là hình chử nhất có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Hỏi diện tích sau khi mở đường của mảnh đất là bao nhiêu?

A.  
S = 675m2
B.  
S = 100m2
C.  
S = 400m2
D.  
S = 120m2
Câu 31: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(3;2;1),B(0;2;1),C(1;2;0)A\left( {3; - 2;1} \right),\,B\left( {0;2;1} \right),\,C\left( { - 1;2;0} \right). Phương trình mặt phẳng (ABC) là

A.  
4x3y+4z+2=0.4x\, - 3y\, + 4z + 2\, = \,0.
B.  
4x+3y+4z+10=04x\, + 3y\, + 4z + 10\, = \,0
C.  
4x+3y+4z10=04x\, + 3y\, + 4z - 10\, = \,0
D.  
4x+3y4z2=04x\, + 3y\, - 4z - 2\, = \,0
Câu 32: 0.2 điểm

Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?

A.  
(1+i)8=16{(1 + i)^8} = 16
B.  
(1+i)8=16i{(1 + i)^8} = 16i
C.  
(1+i)8=16{(1 + i)^8} = - 16
D.  
(1+i)8=16i{(1 + i)^8} = - 16i
Câu 33: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(1;- 1;0) và tiếp xúc với mặt phẳng (P):2x+2yz+3=0\left( P \right):2x + 2y - z + 3 = 0

A.  
(x1)2+(y+1)2+z2=1.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 1.
B.  
(x+1)2+(y1)2+z2=1{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = 1
C.  
(x+1)2+(y1)2+z2=9{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = 9
D.  
(x1)2+(y+1)2+z2=9{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 9
Câu 34: 0.2 điểm

1x(x3)dx\int {\frac{1}{{x\left( {x - 3} \right)}}dx}

A.  
13lnxx+3+C\frac{1}{3}\ln \left| {\frac{x}{{x + 3}}} \right| + C
B.  
13lnx3x+C\frac{1}{3}\ln \left| {\frac{{x - 3}}{x}} \right| + C
C.  
13lnx+3x+C\frac{1}{3}\ln \left| {\frac{{x + 3}}{x}} \right| + C
D.  
13lnxx3+C\frac{1}{3}\ln \left| {\frac{x}{{x - 3}}} \right| + C
Câu 35: 0.2 điểm

Cho . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 36: 0.2 điểm

Cho bất phương trình . Hỏi có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình đã cho?

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 37: 0.2 điểm

Nếu cho bằng

A.  
I = 2
B.  
I = 3
C.  
I = 4
D.  
I = 2
Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là sai?

A.  
12f(2x)dx=2\int\limits_{ - 1}^2 {f\left( {2x} \right)dx = 2}
B.  
33f(x+1)dx=2\int\limits_{ - 3}^3 {f\left( {x + 1} \right)dx = 2}
C.  
12f(2x)dx=1\int\limits_{ - 1}^2 {f\left( {2x} \right)dx = 1}
D.  
0612f(x2)dx=1\int\limits_0^6 {\frac{1}{2}f\left( {x - 2} \right)dx = 1}
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có bảng biến thiên như sau.

Số nghiệm của phương trình f(x)2=0f(x)-2=0 bằng

A.  
0
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 40: 0.2 điểm

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số bằng

A.  
S=abf(x)dxS = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx}
B.  
S=abf(x)dxS = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}
C.  
S=πabf(x)dxS = \pi \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx}
D.  
S=πabf2(x)dxS = \pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx}
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân, . Tính khoảng cách giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (A'B'C')

A.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
B.  
a36\frac{{a\sqrt 3 }}{6}
C.  
3a2\frac{{3a}}{2}
D.  
a2\frac{{a}}{2}
Câu 42: 0.2 điểm

Tính thể tích hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao bằng R3R\sqrt 3 .

A.  
4πR334\pi {R^3}\sqrt 3
B.  
2πR332\pi {R^3}\sqrt 3
C.  
πR33\pi {R^3}\sqrt 3
D.  
43πR3\frac{4}{3}\pi {R^3}
Câu 43: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình : (z2+9)(z2z+1)=0({z^2} + 9)({z^2} - z + 1) = 0 trên tập hợp số phức là

A.  
{±3;12+3i2}\left\{ { \pm 3;\,\,\frac{1}{2} + \frac{{\sqrt 3 i}}{2}} \right\}
B.  
{±3i;12±3i2}\left\{ { \pm 3i;\,\,\frac{1}{2} \pm \frac{{\sqrt 3 i}}{2}} \right\}
C.  
{3;12±3i2}\left\{ {3;\,\,\frac{1}{2} \pm \frac{{\sqrt 3 i}}{2}} \right\}
D.  
{±3i;123i2}\left\{ { \pm 3i;\,\,\frac{1}{2} - \frac{{\sqrt 3 i}}{2}} \right\}
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số bằng

A.  
3
B.  
1
C.  
2
D.  
4
Câu 45: 0.2 điểm

Biết

A.  
S = 9
B.  
S = 7
C.  
S = 2
D.  
S = 3
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  
(3;5)
B.  
(4;+)\left( {4; + \infty } \right)
C.  
(0;3)
D.  
(;0)\left( { - \infty ;0} \right)
Câu 47: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 5x=1mx{5^x} = 1 - mx có hai nghiệm phân biệt.

A.  
m0m \le 0
B.  
{mlt;0mln5\left\{ \begin{array}{l} m < 0\\ m \ne - \ln 5 \end{array} \right.
C.  
{m1m5\left\{ \begin{array}{l} m \ge 1\\ m \ne 5 \end{array} \right.
D.  
{mlt;0m15\left\{ \begin{array}{l} m < 0\\ m \ne - \frac{1}{5} \end{array} \right.
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số . Tổng các giá trị của tất cả các phần tử của S bằng

A.  
2018
B.  
3
C.  
0
D.  
6
Câu 49: 0.2 điểm

Cho .

A.  
8
B.  
15
C.  
18
D.  
11
Câu 50: 0.2 điểm

Biết 01(x1x+2)2dx=a+bln2+cln3,(a,b,cQ)\int\limits_0^1 {{{\left( {\frac{{x - 1}}{{x + 2}}} \right)}^2}dx = a + b\ln 2 + c\ln 3,} \,\left( {a,\,b,\,c \in Q} \right) . Đẳng thức nào sau đây đúng?

A.  
2(a+b+c)=72\left( {a + b + c} \right) = 7
B.  
2(a+b+c)=52\left( {a + b + c} \right) = 5
C.  
2(a+bc)=52\left( {a + b - c} \right) = 5
D.  
2(a+bc)=72\left( {a + b - c} \right) = 7

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán Năm 2019 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành Lần 1 (Có Đáp Án)THPT Quốc giaToán

Luyện thi THPT Quốc gia môn Toán với đề thi thử năm 2019 từ Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành lần 1. Đề thi bám sát cấu trúc đề chính thức, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hàm số, hình học, xác suất, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 12 ôn tập, nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

123,755 lượt xem 66,626 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán Năm 2019 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám (Có Đáp Án)THPT Quốc giaToán

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 từ Trường THPT Hoàng Hoa Thám. Đề thi bám sát cấu trúc chính thức, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hàm số, hình học không gian, phương trình và xác suất, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh lớp 12 củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp. Đây là tài liệu hữu ích cho quá trình luyện thi THPT Quốc gia. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

120,488 lượt xem 64,869 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán Năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Trãi Lần 1 (Có Đáp Án)THPT Quốc giaToán

Luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 với đề thi thử lần 1 từ Trường THPT Nguyễn Trãi. Đề thi được xây dựng theo cấu trúc chuẩn của Bộ GD&ĐT, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hàm số, hình học không gian, phương trình và xác suất, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích cho học sinh lớp 12. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

122,927 lượt xem 66,185 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Hóa Học Năm 2019 - Sở GD&ĐT Bình Phước (Có Đáp Án)THPT Quốc giaHoá học

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 từ Sở GD&ĐT Bình Phước. Đề thi bám sát cấu trúc đề thi chính thức, bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập về hóa hữu cơ, hóa vô cơ, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích cho học sinh lớp 12 trong quá trình ôn tập. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

112,631 lượt xem 60,642 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Sinh Học Năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân Lần 2 (Có Đáp Án)THPT Quốc giaSinh học

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 từ Trường THPT Nguyễn Viết Xuân lần 2. Đề thi bám sát cấu trúc chính thức, bao gồm các câu hỏi về di truyền học, sinh thái học, tiến hóa và các quá trình sinh học, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích cho học sinh lớp 12. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 40 câu hỏi 40 phút

127,840 lượt xem 68,817 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Tiếng Anh Năm 2019 - Trung Tâm Luyện Thi ĐH KHTN (Có Đáp Án)THPT Quốc giaTiếng Anh

Luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2019 với đề thi thử từ Trung tâm Luyện thi ĐH KHTN. Đề thi bao gồm các câu hỏi về ngữ pháp, từ vựng, đọc hiểu và giao tiếp, bám sát cấu trúc chính thức của Bộ GD&ĐT, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh lớp 12 củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu ôn luyện hữu ích giúp học sinh đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

98,212 lượt xem 52,878 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Sinh Học Năm 2019 - Sở GD&ĐT Lào Cai Lần 1 (Có Đáp Án)THPT Quốc giaSinh học

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 từ Sở GD&ĐT Lào Cai lần 1. Đề thi bám sát cấu trúc chính thức của Bộ GD&ĐT, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về di truyền học, sinh thái học, tiến hóa và các quá trình sinh học, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh lớp 12 củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

112,920 lượt xem 60,795 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Sinh Học Năm 2019 - Trường THPT Chuyên Bắc Ninh Lần 2 (Có Đáp Án)THPT Quốc giaSinh học

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 từ Trường THPT Chuyên Bắc Ninh lần 2. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về di truyền học, sinh thái học, tiến hóa và các quá trình sinh học, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh lớp 12 củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích và hiệu quả cho học sinh. Thi thử trực tuyến miễn phí và dễ dàng.

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

114,104 lượt xem 61,432 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Sinh Học Năm 2019 - Trường THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc Lần 3 (Có Đáp Án)THPT Quốc giaSinh học

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 từ Trường THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc lần 3. Đề thi được xây dựng theo cấu trúc chuẩn của Bộ GD&ĐT, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về di truyền học, sinh thái học, tiến hóa và các quá trình sinh học, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 12 đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

112,719 lượt xem 60,522 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!