thumbnail

Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán Năm 2019 - Trường THPT Hà Huy Tập (Có Đáp Án)

Luyện thi THPT Quốc gia môn Toán với đề thi thử năm 2019 từ Trường THPT Hà Huy Tập. Đề thi bao gồm các câu hỏi theo sát cấu trúc đề chính thức, bao gồm các chủ đề về hàm số, phương trình, hình học, và xác suất, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và kỹ năng giải đề. Đây là tài liệu hữu ích cho học sinh lớp 12 trong quá trình ôn thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

Từ khoá: đề thi thử THPT Quốc gia môn Toánđề thi Toán có đáp ánTrường THPT Hà Huy Tậpthi thử Toán 2019ôn thi Toán 12đề thi thử THPT Quốc giathi thử trực tuyến môn Toánluyện thi Toán

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯

Số câu hỏi: 50 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

125,143 lượt xem 9,621 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Dạng a+bi\) của số phức \(\frac{1}{{3 + 2i}} là số phức nào dưới đây?

A.  
313+213i\frac{3}{{13}} + \frac{2}{{13}}i
B.  
313+213i - \frac{3}{{13}} + \frac{2}{{13}}i
C.  
313213i\frac{3}{{13}} - \frac{2}{{13}}i
D.  
313213i - \frac{3}{{13}} - \frac{2}{{13}}i
Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

Hàm số y=f(x)y=f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(;2)\left( { - \infty ;\, - 2} \right)
B.  
(- 2;0)
C.  
(0;2)
D.  
(0;+)\left( {0;\, + \infty } \right)
Câu 3: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(\left( d \right):\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + t\\
y = 2t\\
z = 2 - t
\end{array} \right.\). Trong các điểm sau điểm nào thuộc đường thẳng (d)?

A.  
A(2;2;1)
B.  
A(1;4;3)
C.  
A(- 4;2;7)
D.  
A(0;2;3)
Câu 4: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=log72x51+xy = {\log _7}\frac{{2x - 5}}{{1 + x}}

A.  
(;1)(52;+)\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {\frac{5}{2}; + \infty } \right)
B.  
R\{1}R\backslash \left\{ {\, - 1} \right\}
C.  
(1;52)\left( { - 1;\frac{5}{2}} \right)
D.  
(;1)[52;+)\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left[ {\frac{5}{2}; + \infty } \right)
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau.

Hình ảnh

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
x = 2
B.  
yCT = 2
C.  
yCT = 1
D.  
y = 0
Câu 6: 0.2 điểm

Khối đa diện đều loại {3;5} có bao nhiêu đỉnh?

A.  
12
B.  
30
C.  
4
D.  
20
Câu 7: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=2sin5xcotx3y = \frac{{2 - \sin 5x}}{{\cot x - \sqrt 3 }}

A.  
D=R\{kπ4kZ}D = R\backslash \left\{ {\frac{{k\pi }}{4}|k \in Z} \right\}
B.  
D=R\{kπ,π6+kπkZ}D = R\backslash \left\{ {k\pi ,\frac{\pi }{6} + k\pi |k \in Z} \right\}
C.  
D={kπkZ}D = \left\{ {k\pi |k \in Z} \right\}
D.  
D=R\{kπ,π2+kπkZ}D = R\backslash \left\{ {k\pi ,\frac{\pi }{2} + k\pi |k \in Z} \right\}
Câu 8: 0.2 điểm

Biết hàm số y = \sqrt[3]{{{{\left( {3{x^2} - 5x} \right)}^4}}}\) có đạo hàm \(y' = \,\left( {ax + b} \right).\,\sqrt[3]{{\left( {3{x^2} - 5x} \right)}}(a,b \in R)\). Tính \(a+b.

A.  
a+b=1a+b=1
B.  
a+b=11a+b=11
C.  
a+b=443a + b = \frac{{44}}{3}
D.  
a+b=43a + b = \frac{{4}}{3}
Câu 9: 0.2 điểm

Cho hình vuông ABCD, khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
AB=BC\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {BC} } \right|
B.  
AC=BD\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BD}
C.  
cùng hướng
D.  
AB=CD\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD}
Câu 10: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x44x2+5f\left( x \right) = {x^4} - 4{x^2} + 5 trên đoạn [- 2;3] bằng

A.  
5
B.  
50
C.  
1
D.  
122
Câu 11: 0.2 điểm

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  
y=x33x2+2y = - {x^3} - 3{x^2} + 2
B.  
y=x4+2x2+2y = - {x^4} + 2{x^2} + 2
C.  
y=x3+3x2+2y = {x^3} + 3{x^2} + 2
D.  
y=x33x22y = - {x^3} - 3{x^2} - 2
Câu 12: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diển số phức z thỏa mãn z+2i=z3+2i\left| {z + 2 - i} \right| = \left| {\overline z - 3 + 2i} \right|

A.  
Là đường thẳng 2x+y8=02x+y-8=0
B.  
Là đường thẳng 10x+2y8=010x+2y-8=0
C.  
Là đường thẳng 10x2y8=010x-2y-8=0
D.  
Là đường thẳng 10x+2y+8=010x+2y+8=0
Câu 13: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh a2a\sqrt 2 . Khi quay tam giác vuông AA'C' xung quanh cạnh góc vuông AA' ta được hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh bằng

A.  
πa26\pi {a^2}\sqrt 6
B.  
2πa22\pi {a^2}
C.  
2πa262\pi {a^2}\sqrt 6
D.  
3πa263\pi {a^2}\sqrt 6
Câu 14: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, trong các phương trình sau có bao nhiêu phương trình là phương trình của mặt cầu?

(1):x2+y2+z24x+2y6z=0\left( 1 \right):\,{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4\,x + 2y - 6z = 0

(2):x2y2+z2+2x+yz=0\left( 2 \right):\,{x^2} - {y^2} + {z^2} + 2\,x + y - z = 0

\(\begin{array}{l}
\left( 3 \right):\,{x^2} + {z^2} - 6x + 2y - 2z - 5 = 0\\
\left( 4 \right):\,{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 6y - 4z - 5 = 0
\end{array}\)

A.  
3
B.  
4
C.  
2
D.  
1
Câu 15: 0.2 điểm

Cho hình bình hành ABCD tâm I. Kết luận nào sau đây sai?({T_{\overrightarrow u }}\) là ký hiệu phép tịnh tiến theo véc tơ \(\overrightarrow u )

A.  
TAB(D)=C{T_{\overrightarrow {AB} }}(D) = C
B.  
TCD(B)=A{T_{\overrightarrow {CD} }}(B) = A
C.  
TAI(I)=C{T_{\overrightarrow {AI} }}(I) = C
D.  
TID(I)=B{T_{\overrightarrow {ID} }}(I) = B
Câu 16: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz.Tọa độ giao điểm A của mặt phẳng (P):x+2yz+6=0\left( P \right):\,x + 2y - \,z + 6 = 0 với trục Oy là

A.  
A(- 6;0;0)
B.  
A(0;- 3;0)
C.  
A(0;- 6;0)
D.  
A(0;0;1)
Câu 17: 0.2 điểm

Cho đồ thị hàm số y=f(x)y=f(x) có đồ thị như hình bên. Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là

Hình ảnh

A.  
S=20f(x)dx+01f(x)dxS = \int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx + \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} }
B.  
S=20f(x)dxS = \int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx}
C.  
S=02f(x)dx+01f(x)dxS = \int\limits_0^{ - 2} {f\left( x \right)dx + \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} }
D.  
S=20f(x)dx01f(x)dxS = \int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx - \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} }
Câu 18: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây không có đường tiệm cận đứng ?

A.  
y=log(x1).y = \log \left( {x - 1} \right).
B.  
y=x2+3x+2x2.y = \frac{{{x^2} + 3x + 2}}{{x - 2}}.
C.  
y=x3x2.y = \frac{{\sqrt {x - 3} }}{{x - 2}}.
D.  
y=2x+3x2.y = \frac{{2x + 3}}{{x - 2}}.
Câu 19: 0.2 điểm

Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả bằng 0?

A.  
lim1n3n2+2n\lim \frac{{1 - {n^3}}}{{{n^2} + 2n}}
B.  
lim(2n+1)(n3)2n2n3\lim \frac{{\left( {2n + 1} \right){{\left( {n - 3} \right)}^2}}}{{n - 2{n^3}}}
C.  
lim2n+13.2n3n\lim \frac{{{2^n} + 1}}{{{{3.2}^n} - {3^n}}}
D.  
lim2n+312n\lim \frac{{{2^n} + 3}}{{1 - {2^n}}}
Câu 20: 0.2 điểm

Gọi z_1\) và \(z_2\) là các nghiệm phức của phương trình \({z^2} - 2z + 5 = 0\). Tính \(P = z_1^4 + z_2^4

A.  
- 14
B.  
14i
C.  
- 14i
D.  
14
Câu 21: 0.2 điểm

Một bình chứa 16 viên bi trong đó có 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên trong bình đó 3 viên bi. Tính xác suất sao cho cả 3 viên bi được lấy ra không có viên nào màu đỏ.

A.  
143280.\frac{{143}}{{280}}.
B.  
1560.\frac{1}{{560}}.
C.  
116\frac{1}{{16}}
D.  
128.\frac{1}{{28}}.
Câu 22: 0.2 điểm

Tính thể tich của khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a.

A.  
a3{a^3}
B.  
a3114\frac{{{a^3}\sqrt {11} }}{4}
C.  
a34\frac{{{a^3}}}{4}
D.  
a31112\frac{{{a^3}\sqrt {11} }}{12}
Câu 23: 0.2 điểm

Phương trình log(x2)=log(x24x+m)\log \left( {x - 2} \right) = \log \left( {{x^2} - 4x + m} \right) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi

A.  
[m=174m=4\left[ \begin{array}{l} m = \frac{{17}}{4}\\ m = 4 \end{array} \right.
B.  
m=174m = \frac{{17}}{4}
C.  
[m=174m4\left[ \begin{array}{l} m = \frac{{17}}{4}\\ m \le 4 \end{array} \right.
D.  
[m=174m<4\left[ \begin{array}{l} m = \frac{{17}}{4}\\ m < 4 \end{array} \right.
Câu 24: 0.2 điểm

Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a\sqrt 2 \), cạnh bên bằng \(2a.

A.  
a333\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}
B.  
a332\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}
C.  
a33{a^3}\sqrt 3
D.  
a362\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}
Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(4;3;2) và đường thẳng (d):x1=y11=z+32(d'):\,\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 3}}{2}. Phương trình đường thẳng (d) qua M, vuông góc và cắt (d') là

A.  
(d):{x=4+ty=3+5tz=2+2t(d):\,\left\{ \begin{array}{l} x = 4 + t\\ y = 3 + 5t\\ z = 2 + 2t \end{array} \right.
B.  
(d):{x=ty=1+5tz=3+2t(d):\,\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 1 + 5t\\ z = - 3 + 2t \end{array} \right.
C.  
(d):x42=y34=z21(d):\,\frac{{x - 4}}{2} = \frac{{y - 3}}{4} = \frac{{z - 2}}{1}
D.  
(d):x42=y31=z22.(d):\,\frac{{x - 4}}{2} = \frac{{y - 3}}{1} = \frac{{z - 2}}{2}.
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích là V. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Thể tich của khối chóp G.A'B'C' tính theo V là

A.  
V6\frac{V}{6}
B.  
V3\frac{V}{3}
C.  
V
D.  
V2\frac{V}{2}
Câu 27: 0.2 điểm

Bảng phía dưới là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?

Hình ảnh

A.  
y=2x1x+2y = \frac{{2x - 1}}{{x + 2}}
B.  
y=x+42x+1y = \frac{{x + 4}}{{2x + 1}}
C.  
y=x32x+1y = \frac{{ - x - 3}}{{2x + 1}}
D.  
y=x+22x+1y = \frac{{ - x + 2}}{{2x + 1}}
Câu 28: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi P là trung điểm của OD , I là điểm thuộc đoạn SD, đặt k=SDIDk = \frac{{SD}}{{ID}}. Xác định k để IP // (SBC).

A.  
k=52k = \frac{5}{2}
B.  
k=12k = \frac{1}{2}
C.  
k = 3
D.  
k = 4
Câu 29: 0.2 điểm

Trong các đa diện sau, đa diện nào luôn nội tiếp được trong một mặt cầu:

A.  
Hình lăng trụ.
B.  
Hình chóp tứ giác.
C.  
Hình chóp ngũ giác.
D.  
Hình hộp chữ nhật.
Câu 30: 0.2 điểm

Ông An có một mảnh đất hình chữ nhật chiều dài gấp 3 lần chiều rộng nằm ở góc phần tư hai con đường vuông góc giao nhau. Vì do nhu cầu đi lại của người dân nên chính quyền đã mở rộng hai con đường đó về phía đất của ông An, nên chiều dài và chiều rộng của mảnh đất giảm đi 5m. Sau khi làm đường xong mảnh đất của ông An vẫn là hình chử nhất có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Hỏi diện tích sau khi mở đường của mảnh đất là bao nhiêu?

A.  
S = 675m2
B.  
S = 100m2
C.  
S = 400m2
D.  
S = 120m2
Câu 31: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(3;2;1),B(0;2;1),C(1;2;0)A\left( {3; - 2;1} \right),\,B\left( {0;2;1} \right),\,C\left( { - 1;2;0} \right). Phương trình mặt phẳng (ABC) là

A.  
4x3y+4z+2=0.4x\, - 3y\, + 4z + 2\, = \,0.
B.  
4x+3y+4z+10=04x\, + 3y\, + 4z + 10\, = \,0
C.  
4x+3y+4z10=04x\, + 3y\, + 4z - 10\, = \,0
D.  
4x+3y4z2=04x\, + 3y\, - 4z - 2\, = \,0
Câu 32: 0.2 điểm

Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?

A.  
(1+i)8=16{(1 + i)^8} = 16
B.  
(1+i)8=16i{(1 + i)^8} = 16i
C.  
(1+i)8=16{(1 + i)^8} = - 16
D.  
(1+i)8=16i{(1 + i)^8} = - 16i
Câu 33: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(1;- 1;0) và tiếp xúc với mặt phẳng (P):2x+2yz+3=0\left( P \right):2x + 2y - z + 3 = 0

A.  
(x1)2+(y+1)2+z2=1.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 1.
B.  
(x+1)2+(y1)2+z2=1{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = 1
C.  
(x+1)2+(y1)2+z2=9{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = 9
D.  
(x1)2+(y+1)2+z2=9{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 9
Câu 34: 0.2 điểm

1x(x3)dx\int {\frac{1}{{x\left( {x - 3} \right)}}dx}

A.  
13lnxx+3+C\frac{1}{3}\ln \left| {\frac{x}{{x + 3}}} \right| + C
B.  
13lnx3x+C\frac{1}{3}\ln \left| {\frac{{x - 3}}{x}} \right| + C
C.  
13lnx+3x+C\frac{1}{3}\ln \left| {\frac{{x + 3}}{x}} \right| + C
D.  
13lnxx3+C\frac{1}{3}\ln \left| {\frac{x}{{x - 3}}} \right| + C
Câu 35: 0.2 điểm

Cho a, b, c\) là ba số thực thỏa mãn: \(c > b > 1 > a > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.  
logbc<logba<0{\log _b}c < {\log _b}a < 0
B.  
logbc<0<logba{\log _b}c < 0 < {\log _b}a
C.  
logbc>logba>0{\log _b}c > {\log _b}a > 0
D.  
logbc>0>logba{\log _b}c > 0 > {\log _b}a
Câu 36: 0.2 điểm

Cho bất phương trình {\log _{\frac{1}{5}}}\left( {2x - 3} \right) > - 1. Hỏi có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình đã cho?

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 37: 0.2 điểm

Nếu cho \int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx = 2} \) thì \(I = \int\limits_1^2 {\left[ {3f\left( x \right) - 2} \right]dx} bằng

A.  
I = 2
B.  
I = 3
C.  
I = 4
D.  
I = 2
Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)\) liên tục trên R và \(\int\limits_{ - 2}^4 {f\left( x \right)dx = 2} . Mệnh đề nào sau đây là sai?

A.  
12f(2x)dx=2\int\limits_{ - 1}^2 {f\left( {2x} \right)dx = 2}
B.  
33f(x+1)dx=2\int\limits_{ - 3}^3 {f\left( {x + 1} \right)dx = 2}
C.  
12f(2x)dx=1\int\limits_{ - 1}^2 {f\left( {2x} \right)dx = 1}
D.  
0612f(x2)dx=1\int\limits_0^6 {\frac{1}{2}f\left( {x - 2} \right)dx = 1}
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có bảng biến thiên như sau.

Hình ảnh

Số nghiệm của phương trình f(x)2=0f(x)-2=0 bằng

A.  
0
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 40: 0.2 điểm

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)\) liên tục trên \([a;b]\), trục hoành và hai đường thẳng \(x = a,\,x = b\left( {a < b} \right) bằng

A.  
S=abf(x)dxS = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx}
B.  
S=abf(x)dxS = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}
C.  
S=πabf(x)dxS = \pi \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx}
D.  
S=πabf2(x)dxS = \pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx}
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân, AB = AC = a\), góc \(BAC = {120^0}\), mặt phẳng (AB'C') tạo với đáy một góc \(60^0. Tính khoảng cách giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (A'B'C')

A.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
B.  
a36\frac{{a\sqrt 3 }}{6}
C.  
3a2\frac{{3a}}{2}
D.  
a2\frac{{a}}{2}
Câu 42: 0.2 điểm

Tính thể tích hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao bằng R3R\sqrt 3 .

A.  
4πR334\pi {R^3}\sqrt 3
B.  
2πR332\pi {R^3}\sqrt 3
C.  
πR33\pi {R^3}\sqrt 3
D.  
43πR3\frac{4}{3}\pi {R^3}
Câu 43: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình : (z2+9)(z2z+1)=0({z^2} + 9)({z^2} - z + 1) = 0 trên tập hợp số phức là

A.  
{±3;12+3i2}\left\{ { \pm 3;\,\,\frac{1}{2} + \frac{{\sqrt 3 i}}{2}} \right\}
B.  
{±3i;12±3i2}\left\{ { \pm 3i;\,\,\frac{1}{2} \pm \frac{{\sqrt 3 i}}{2}} \right\}
C.  
{3;12±3i2}\left\{ {3;\,\,\frac{1}{2} \pm \frac{{\sqrt 3 i}}{2}} \right\}
D.  
{±3i;123i2}\left\{ { \pm 3i;\,\,\frac{1}{2} - \frac{{\sqrt 3 i}}{2}} \right\}
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f\left( x \right) = {\rm{a}}{{\rm{x}}^4} + b{{\rm{x}}^2} + c\) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình \(f\left( x \right) + 3 = 0 bằng

Hình ảnh

A.  
3
B.  
1
C.  
2
D.  
4
Câu 45: 0.2 điểm

Biết K = \int\limits_1^4 {\left( {\frac{{2x + 1}}{{2\sqrt x }}} \right){e^x}dx = a.{e^4} + b.e} \), với \(a\,,\,b \in Z\) . Tính \(S = {a^3} + {b^3}

A.  
S = 9
B.  
S = 7
C.  
S = 2
D.  
S = 3
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\). Hàm số \(y=f(4-x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

Hình ảnh

A.  
(3;5)
B.  
(4;+)\left( {4; + \infty } \right)
C.  
(0;3)
D.  
(;0)\left( { - \infty ;0} \right)
Câu 47: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 5x=1mx{5^x} = 1 - mx có hai nghiệm phân biệt.

A.  
m0m \le 0
B.  
{m<0mln5\left\{ \begin{array}{l} m < 0\\ m \ne - \ln 5 \end{array} \right.
C.  
{m1m5\left\{ \begin{array}{l} m \ge 1\\ m \ne 5 \end{array} \right.
D.  
{m<0m15\left\{ \begin{array}{l} m < 0\\ m \ne - \frac{1}{5} \end{array} \right.
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\) có đồ thị (C). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng \(\left( d \right):y = x + m\) cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tiếp tuyến với (C) tại A và B lần lượt có hệ số góc là \(k_1, k_2\) thoả mãn \(\frac{1}{{{k_1}}} + \frac{1}{{{k_2}}} + 2\left( {{k_1} + {k_2}} \right) = 2018k_1^{2018}k_2^{2018}. Tổng các giá trị của tất cả các phần tử của S bằng

A.  
2018
B.  
3
C.  
0
D.  
6
Câu 49: 0.2 điểm

Cho x, y\) là các số thực dương thỏa mãn \(xy \le 2x - 1\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(S = \frac{{5\left( {x + 2y} \right)}}{y} + \ln \frac{{y + 2x}}{x}\) bằng \(a+\ln b\). Tính \(a+b.

A.  
8
B.  
15
C.  
18
D.  
11
Câu 50: 0.2 điểm

Biết 01(x1x+2)2dx=a+bln2+cln3,(a,b,cQ)\int\limits_0^1 {{{\left( {\frac{{x - 1}}{{x + 2}}} \right)}^2}dx = a + b\ln 2 + c\ln 3,} \,\left( {a,\,b,\,c \in Q} \right) . Đẳng thức nào sau đây đúng?

A.  
2(a+b+c)=72\left( {a + b + c} \right) = 7
B.  
2(a+b+c)=52\left( {a + b + c} \right) = 5
C.  
2(a+bc)=52\left( {a + b - c} \right) = 5
D.  
2(a+bc)=72\left( {a + b - c} \right) = 7

Đề thi tương tự

Đề thi thử THPT Quốc gia năm học 2019 môn Toán - Bộ đề 2THPT Quốc giaToán

19 mã đề 950 câu hỏi 1 giờ

148,16711,390

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giảiTHPT Quốc giaToán

28 mã đề 1400 câu hỏi 1 giờ

175,35313,475

Bộ đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (30 đề)THPT Quốc giaToán

30 mã đề 1500 câu hỏi 1 giờ

191,05014,684

[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (30 đề)THPT Quốc giaToán

30 mã đề 1498 câu hỏi 1 giờ

178,41113,713

[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có đáp án (30 đề)THPT Quốc giaToán

30 mã đề 1500 câu hỏi 1 giờ

187,24714,397

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán có chọn lọc và lời giải chi tiết (20 đề)THPT Quốc giaToán

20 mã đề 1000 câu hỏi 1 giờ

159,57412,270