thumbnail

Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán Năm 2019 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám (Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 từ Trường THPT Hoàng Hoa Thám. Đề thi bám sát cấu trúc chính thức, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hàm số, hình học không gian, phương trình và xác suất, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh lớp 12 củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp. Đây là tài liệu hữu ích cho quá trình luyện thi THPT Quốc gia. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

Từ khoá: đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán, đề thi Toán có đáp án, Trường THPT Hoàng Hoa Thám, thi thử Toán 2019, ôn thi Toán 12, thi thử trực tuyến môn Toán, luyện thi THPT Quốc gia, đề thi thử môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+2019x2018y = \frac{{ - 2x + 2019}}{{\left| x \right| - 2018}} là:

A.  
y=±2y = \pm 2
B.  
x=±2x = \pm 2
C.  
x=±2018x = \pm 2018
D.  
y=±2018y = \pm 2018
Câu 2: 0.2 điểm

Cắt hình nón (N) bằng một mặt phẳng đi qua trục của hình nón được thiết diện là một tam giác vuông cân có diện tích bằng 4a2(cm2).4{a^2}\left( {c{m^2}} \right). Diện tích xung quanh của (N) là

A.  
3πa2(cm2).3\pi {a^2}\left( {c{m^2}} \right).
B.  
4πa2(cm2).4\pi {a^2}\left( {c{m^2}} \right).
C.  
82πa2(cm2).8\sqrt 2 \pi {a^2}\left( {c{m^2}} \right).
D.  
42πa2(cm2).4\sqrt 2 \pi {a^2}\left( {c{m^2}} \right).
Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f(x) có đồ thị như hình vẽ, khẳng định nào sau đây sai?

A.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (;4)\left( { - \infty ; - 4} \right).
B.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (1;1)\left( { - 1;1} \right).
C.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (-1; 3).
D.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+)\left( {1; + \infty } \right).
Câu 4: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x + 3y – 4z +7 = 0. Tìm tọa độ véc tơ pháp tuyến của (P).

A.  
n=(2;3;4).\overrightarrow n = ( - 2;3; - 4).
B.  
n=(2;3;4).\overrightarrow n = ( - 2;-3; - 4).
C.  
n=(2;3;4).\overrightarrow n = ( 2;3; - 4).
D.  
n=(2;3;4).\overrightarrow n = ( 2;-3; - 4).
Câu 5: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình 5x24x+3+5x2+7x+6=52x2+3x+9+1{5^{{x^2} - 4x + 3}} + {5^{{x^2} + 7x + 6}} = {5^{2{x^2} + 3x + 9}} + 1

A.  
{1;1;3}.{\rm{\{ - 1;}}1;3{\rm{\} }}{\rm{.}}
B.  
{1;1;3;6}.{\rm{\{ - 1;}}1;3;6{\rm{\} }}{\rm{.}}
C.  
{6;1;1;3}.{\rm{\{ - 6; - 1;}}1;3{\rm{\} }}{\rm{.}}
D.  
{1;3}.{\rm{\{ }}1;3{\rm{\} }}{\rm{.}}
Câu 6: 0.2 điểm

Tính K=23xx21dxK = \int\limits_2^3 {\frac{x}{{{x^2} - 1}}dx}

A.  
K=ln2K = \ln 2
B.  
K=12ln83.K = \frac{1}{2}\ln \frac{8}{3}.
C.  
K=2ln2K = 2\ln 2
D.  
K=ln83.K = \ln \frac{8}{3}.
Câu 7: 0.2 điểm

Nguyên hàm của hàm số: y=e2x1y = {e^{2x - 1}} là:

A.  
2e2x1+C.2{e^{2x - 1}} + C.
B.  
e2x1+C.{e^{2x - 1}} + C.
C.  
12e2x1+C.\frac{1}{2}{e^{2x - 1}} + C.
D.  
12ex+C.\frac{1}{2}{e^x} + C.
Câu 8: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ

A.  
30
B.  
45
C.  
60
D.  
90
Câu 9: 0.2 điểm

Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh bằng 3 cm là:

A.  
2732πcm3.\frac{{27\sqrt 3 }}{2}\pi {\rm{ }}c{m^3}.
B.  
9π32cm3.\frac{{9\pi \sqrt 3 }}{2}{\rm{ }}c{m^3}.
C.  
9π3cm3.9\pi \sqrt 3 {\rm{ }}c{m^3}.
D.  
2738πcm3.\frac{{27\sqrt 3 }}{8}\pi {\rm{ }}c{m^3}.
Câu 10: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho

A.  
(10;2;13).\left( {10; - 2;13} \right).
B.  
(2;2;7).\left( { - 2;2; - 7} \right).
C.  
(2;2;7).\left( { - 2; - 2;7} \right).
D.  
(2;2;7).\left( { - 2; 2;7} \right).
Câu 11: 0.2 điểm

Hình lập phương có đường chéo bằng a thì có thể tích bằng

A.  
33a3.3\sqrt 3 {a^3}.
B.  
24a3\frac{{\sqrt 2 }}{4}{a^3}
C.  
39a3.\frac{{\sqrt 3 }}{9}{a^3}.
D.  
a3a^3
Câu 12: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1;3;2),B(3;1;4)A(1;3;2), B(3; - 1;4) . Tìm tọa độ trung điểm I của AB

A.  
I(2;4;2).I\left( {2; - 4;2} \right).
B.  
I(4;2;6).I(4;2;6).
C.  
I(2;1;3).I\left( { - 2; - 1; - 3} \right).
D.  
I(2;1;3).I(2;1;3).
Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số

A.  
(;1].( - \infty ; - 1].
B.  
(;3])[1;+).({\rm{ - }}\infty {\rm{ }};{\rm{ - 3}}]) \cup [{\rm{1}};{\rm{ + }}\infty ).
C.  
[3;1].{\rm{[}} - 3;1].
D.  
[1;+).{\rm{[}} - 1; + \infty ).
Câu 14: 0.2 điểm

Một hình trụ có bán kính đáy là 3 cm, chiều cao là 5 cm. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó.

A.  
24πcm2.24\pi {\rm{ }}c{m^2}.
B.  
16πcm2.16\pi {\rm{ }}c{m^2}.
C.  
45πcm2.45\pi {\rm{ }}c{m^2}.
D.  
48πcm2.48\pi {\rm{ }}c{m^2}.
Câu 15: 0.2 điểm

Tính limx2x22x82x+51.\mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} \frac{{{x^2} - 2{\rm{x}} - 8}}{{\sqrt {2{\rm{x}} + 5} - 1}}.

A.  
- 3
B.  
12\frac{1}{{\sqrt 2 }}
C.  
- 6
D.  
8
Câu 16: 0.2 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD,ABCD.A'B'C'D', biết đáy ABCD là hình vuông. Tính góc giữa A'C và BD

A.  
90090^0
B.  
30030^0
C.  
60060^0
D.  
45045^0
Câu 17: 0.2 điểm

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số

A.  
y=2x+3.y = - 2x + 3.
B.  
y=2x3.y = - 2x - 3.
C.  
y=2x3.y = 2x - 3.
D.  
y=2x+3.y = 2x + 3.
Câu 18: 0.2 điểm

Cho x, y là các số thực dương tùy ý, đặt log3x=a,log3y=b{\log _3}x = a,{\rm{ }}{\log _3}y = b. Chọn mệnh đề đúng.

A.  
log127(xy3)=13ab.{\log _{\frac{1}{{27}}}}\left( {\frac{x}{{{y^3}}}} \right) = \frac{1}{3}a - b.
B.  
log127(xy3)=13a+b.{\log _{\frac{1}{{27}}}}\left( {\frac{x}{{{y^3}}}} \right) = \frac{1}{3}a + b.
C.  
log127(xy3)=13ab.{\log _{\frac{1}{{27}}}}\left( {\frac{x}{{{y^3}}}} \right) = - \frac{1}{3}a - b.
D.  
log127(xy3)=13ab.{\log _{\frac{1}{{27}}}}\left( {\frac{x}{{{y^3}}}} \right) = - \frac{1}{3}a - b.
Câu 19: 0.2 điểm

Cho tam giác ABC có A(1;1),B(2;5),C(4;3)A\left( {1;{\rm{ }} - 1} \right),{\rm{ }}B\left( {2;{\rm{ }}5} \right),{\rm{ }}C\left( {4;{\rm{ }} - 3} \right). Lập phương trình đường thẳng chứa đường trung tuyến đỉnh A của tam giác ABC.

A.  
5x+3y2=05x + 3y - 2 = 0
B.  
x4y5=0x - 4y - 5= 0
C.  
x+y=0x + y = 0
D.  
xy2=0x - y - 2 = 0
Câu 20: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x² + y² + z² – 8x + 2y + 1 = 0. Tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu (S).

A.  
I(–4; 1; 0), R = 2.
B.  
I(–4; 1; 0), R = 4.
C.  
I(4; –1; 0), R = 2.
D.  
I(4; –1; 0), R = 4.
Câu 21: 0.2 điểm

Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng (H) xác định bởi các đường quanh trục Ox là

A.  
81π35.\frac{{81\pi }}{{35}}.
B.  
8135.\frac{{81}}{{35}}.
C.  
71π35.\frac{{71\pi }}{{35}}.
D.  
7135.\frac{{71 }}{{35}}.
Câu 22: 0.2 điểm

Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?

A.  
y=x+2x+1.y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}.
B.  
y=x+2x+1.y = \frac{{x + 2}}{{-x + 1}}.
C.  
y=x2x+1.y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}.
D.  
y=x+2x1.y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}.
Câu 23: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.  
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 6 và giá trị nhỏ nhất bằng - 3.
B.  
Hàm số đat cực đại tại .
C.  
Hàm số có đúng một cực trị.
D.  
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
Câu 24: 0.2 điểm

Hình vẽ bên thể hiện đồ thị của ba trong bốn hàm số

Hỏi (C2) là đồ thị hàm số nào?

A.  
y=6x.y = {6^x}.
B.  
y=17x.y = \frac{1}{{{{\sqrt 7 }^x}}}.
C.  
y=15x.y = \frac{1}{{{5^x}}}.
D.  
y=8x.y = {8^x}.
Câu 25: 0.2 điểm

Gọi

A.  
M+2m=11M + 2m = - 11
B.  
M+2m=10M + 2m = - 10
C.  
M+2m=11M + 2m = 11
D.  
M+2m=10M + 2m = 10
Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
0
Câu 27: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của có đúng 1 đường tiệm cận?

A.  
0
B.  
2
C.  
1
D.  
Vô số
Câu 28: 0.2 điểm

Một học sinh A khi 15 tuổi được hưởng tài sản thừa kế 200 000 000 VNĐ. Số tiền này được bảo quản trong một ngân hàng B với kì hạn thanh toán 1 năm và học sinh A chỉ nhận được số tiền này khi 18 tuổi. Biết rằng khi 18 tuổi, số tiền mà học sinh A được nhận sẽ là 231 525 000 VNĐ. Vậy lãi suất kì hạn 1 năm của ngân hàng B là bao nhiêu?

A.  
8% / năm.
B.  
7% / năm.
C.  
6% / năm.
D.  
5% / năm.
Câu 29: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm . Biết M có hoành độ nguyên, ta có OM bằng

A.  
22.2\sqrt 2 .
B.  
23.2\sqrt 3 .
C.  
32.3\sqrt 2 .
D.  
44
Câu 30: 0.2 điểm

Cho tứ diện . Khi đó giao điểm của đường thẳng CD với mp (MNP) là:

A.  
Giao điểm của MP và CD
B.  
Giao điểm của NP và CD
C.  
Giao điểm của MN và CD
D.  
Trung điểm của CD
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hình chóp , tính cotang của góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt đáy.

A.  
20273819.\frac{{20\sqrt {273} }}{{819}}.
B.  
919.\frac{{\sqrt {91} }}{9}.
C.  
327320.\frac{{3\sqrt {273} }}{{20}}.
D.  
99191.\frac{{9\sqrt {91} }}{{91}}.
Câu 32: 0.2 điểm

Cho bằng

A.  
3ln33.3\ln 3 - 3.
B.  
3ln32.3\ln 3 - 2.
C.  
3ln31.3\ln 3 - 1.
D.  
3ln34.3\ln 3 - 4.
Câu 33: 0.2 điểm

Cho hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(2;3).\left( {2;3} \right).
B.  
(0;1).\left( {0;1} \right).
C.  
(1;0).\left( { - 1;0} \right).
D.  
(1;2).\left( {1;2} \right).
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hình chóp S,ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của SCN là trung điểm của MC Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, BN

A.  
2327a79.\frac{{2\sqrt {327} a}}{{79}}.
B.  
237a79.\frac{{\sqrt {237} a}}{{79}}.
C.  
2237a79.\frac{{2\sqrt {237} a}}{{79}}.
D.  
5237316a.\frac{{5\sqrt {237} }}{{316}}a.
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số

A.  
2
B.  
8
C.  
10
D.  
6
Câu 36: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;0;0),B(0;1;0),C(0;0;3).A(2;0;0),{\rm{ B(0; - 1;0), C(0;0; - 3)}}{\rm{.}} Viết phương trình mặt phẳng (ABC).

A.  
–3x + 6y – 2z + 6 = 0.
B.  
–3x – 6y + 2z + 6 = 0.
C.  
–3x + 6y + 2z + 6 = 0.
D.  
–3x – 6y + 2z – 6 = 0.
Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x1)y = f'(x - 1) có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số y=π2f(x)4xy = {\pi ^{2f(x) - 4x}} đạt cực tiểu tại điểm nào?

A.  
x=1x=1
B.  
x=0x=0
C.  
x=2x=2
D.  
x=1x=-1
Câu 38: 0.2 điểm

Tìm tất cả tham số thực .

A.  
m=0m=0
B.  
m=2m=-2
C.  
m=1m=1
D.  
m=2m=2
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số có nghiệm.

A.  
15
B.  
14
C.  
10
D.  
13
Câu 40: 0.2 điểm

Nếu bằng

A.  
ln7ln 7
B.  
1+12ln7.1 + \frac{1}{2}\ln 7.
C.  
ln3ln 3
D.  
1+ln71+ln 7
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hai mặt cầu

A.  
V=45π8.V = \frac{{45\pi }}{8}.
B.  
V=45π4.V = \frac{{45\pi }}{4}.
C.  
V=454.V = \frac{{45 }}{4}.
D.  
V=458.V = \frac{{45 }}{8}.
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số

A.  
0
B.  
1
C.  
4
D.  
8
Câu 43: 0.2 điểm

Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'có độ dài cạnh bên bằng 8a và khoảng cách từ điểm A đến các đường thẳng BB′, CC′ lần lượt bằng 2a và 4a. Biết góc giữa hai mặt phẳng (ABBA′) và (ACCA′) bằng 60060^0. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

A.  
1633a3.\frac{{16}}{3}\sqrt 3 {a^3}.
B.  
83a3.8\sqrt 3 {a^3}.
C.  
243a3.24\sqrt 3 {a^3}.
D.  
163a3.16\sqrt 3 {a^3}.
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số ?

A.  
14
B.  
13
C.  
12
D.  
15
Câu 45: 0.2 điểm

Cho phương trình Ta có m thuộc khoảng nào?

A.  
(3;5)
B.  
(- 1;1)
C.  
(1;3)
D.  
(;1).( - \infty ; - 1).
Câu 46: 0.2 điểm

Gọi A là tập các số tự nhiên gồm 5 chữ số mà các chữ số đều khác 0. Lấy ngẫu nhiên từ tập A một số. Tính xác suất để lấy được số mà chỉ có đúng 3 chữ số khác nhau.

A.  
140019683\frac{{1400}}{{19683}}
B.  
5606561\frac{{560}}{{6561}}
C.  
14006561\frac{{1400}}{{6561}}
D.  
22406561\frac{{2240}}{{6561}}
Câu 47: 0.2 điểm

Cho

A.  
214\frac{{21}}{4}
B.  
777184\frac{{777}}{{184}}
C.  
489136\frac{{489}}{{136}}
D.  
33
Câu 48: 0.2 điểm

Một cái thùng đựng đầy nước được tạo thành từ việc cắt mặt xung quanh của một hình nón bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón. Miệng thùng là đường tròn có bán kính bằng ba lần bán kính mặt đáy của thùng. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng (dm3). Biết rằng khối cầu tiếp xúc với mặt trong của thùng và đúng một nửa của khối cầu đã chìm trong nước (hình vẽ). Thể tích nước còn lại trong thùng có giá trị nào sau đây?

A.  
4653π\frac{{46}}{5}\sqrt 3 \pi (dm3)
B.  
183π18\sqrt 3 \pi (dm3)
C.  
4633π\frac{{46}}{3}\sqrt 3 \pi (dm3)
D.  
18π18\pi (dm3)
Câu 49: 0.2 điểm

Cho

A.  
22209
B.  
20190
C.  
2019
D.  
14133
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V. Gọi P là điểm trên cạnh SC sao cho .

A.  
115.\frac{1}{{15}}.
B.  
125.\frac{1}{{25}}.
C.  
325.\frac{3}{{25}}.
D.  
215.\frac{2}{{15}}.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán Năm 2019 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành Lần 1 (Có Đáp Án)THPT Quốc giaToán

Luyện thi THPT Quốc gia môn Toán với đề thi thử năm 2019 từ Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành lần 1. Đề thi bám sát cấu trúc đề chính thức, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hàm số, hình học, xác suất, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 12 ôn tập, nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

123,754 lượt xem 66,626 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán Năm 2019 - Trường THPT Hà Huy Tập (Có Đáp Án)THPT Quốc giaToán

Luyện thi THPT Quốc gia môn Toán với đề thi thử năm 2019 từ Trường THPT Hà Huy Tập. Đề thi bao gồm các câu hỏi theo sát cấu trúc đề chính thức, bao gồm các chủ đề về hàm số, phương trình, hình học, và xác suất, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và kỹ năng giải đề. Đây là tài liệu hữu ích cho học sinh lớp 12 trong quá trình ôn thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

125,087 lượt xem 67,347 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán Năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Trãi Lần 1 (Có Đáp Án)THPT Quốc giaToán

Luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 với đề thi thử lần 1 từ Trường THPT Nguyễn Trãi. Đề thi được xây dựng theo cấu trúc chuẩn của Bộ GD&ĐT, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hàm số, hình học không gian, phương trình và xác suất, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích cho học sinh lớp 12. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

122,927 lượt xem 66,185 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Hóa Học Năm 2019 - Sở GD&ĐT Bình Phước (Có Đáp Án)THPT Quốc giaHoá học

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 từ Sở GD&ĐT Bình Phước. Đề thi bám sát cấu trúc đề thi chính thức, bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập về hóa hữu cơ, hóa vô cơ, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích cho học sinh lớp 12 trong quá trình ôn tập. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

112,631 lượt xem 60,642 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Sinh Học Năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân Lần 2 (Có Đáp Án)THPT Quốc giaSinh học

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 từ Trường THPT Nguyễn Viết Xuân lần 2. Đề thi bám sát cấu trúc chính thức, bao gồm các câu hỏi về di truyền học, sinh thái học, tiến hóa và các quá trình sinh học, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích cho học sinh lớp 12. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 40 câu hỏi 40 phút

127,840 lượt xem 68,817 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Tiếng Anh Năm 2019 - Trung Tâm Luyện Thi ĐH KHTN (Có Đáp Án)THPT Quốc giaTiếng Anh

Luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2019 với đề thi thử từ Trung tâm Luyện thi ĐH KHTN. Đề thi bao gồm các câu hỏi về ngữ pháp, từ vựng, đọc hiểu và giao tiếp, bám sát cấu trúc chính thức của Bộ GD&ĐT, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh lớp 12 củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu ôn luyện hữu ích giúp học sinh đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

98,212 lượt xem 52,878 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Sinh Học Năm 2019 - Sở GD&ĐT Lào Cai Lần 1 (Có Đáp Án)THPT Quốc giaSinh học

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 từ Sở GD&ĐT Lào Cai lần 1. Đề thi bám sát cấu trúc chính thức của Bộ GD&ĐT, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về di truyền học, sinh thái học, tiến hóa và các quá trình sinh học, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh lớp 12 củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

112,920 lượt xem 60,795 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Sinh Học Năm 2019 - Trường THPT Chuyên Bắc Ninh Lần 2 (Có Đáp Án)THPT Quốc giaSinh học

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 từ Trường THPT Chuyên Bắc Ninh lần 2. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về di truyền học, sinh thái học, tiến hóa và các quá trình sinh học, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh lớp 12 củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích và hiệu quả cho học sinh. Thi thử trực tuyến miễn phí và dễ dàng.

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

114,104 lượt xem 61,432 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Sinh Học Năm 2019 - Trường THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc Lần 3 (Có Đáp Án)THPT Quốc giaSinh học

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 từ Trường THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc lần 3. Đề thi được xây dựng theo cấu trúc chuẩn của Bộ GD&ĐT, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về di truyền học, sinh thái học, tiến hóa và các quá trình sinh học, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 12 đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

112,719 lượt xem 60,522 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!