thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 107

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

Từ khoá: Thi THPTQG Vật Lý Đề thi thử 2020 Luyện thi Tốt nghiệp Học sinh Ôn thi Kiểm tra Đề ôn tập

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  
Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B.  
Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
C.  
Ánh sáng trắng là hỗ hợp vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ ỏ đến tím.
D.  
Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 2: 0.25 điểm

Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1=5cos(2πt+π6)(cm);x2=53cos(2πt+2π3)(cm){x_1} = 5\cos (2\pi t + \frac{\pi }{6})\,\,\left( {cm} \right);{x_2} = 5\sqrt 3 \cos (2\pi t + \frac{{2\pi }}{3})\,\left( {cm} \right) . Biên độ và pha của dao động tổng hợp là:

A.  
10cm; π2\frac{\pi }{2}
B.  
56cm;π35\sqrt 6 cm;\frac{\pi }{3}
C.  
57cm;5π65\sqrt 7 cm;\frac{{5\pi }}{6}
D.  
57cm;π25\sqrt 7 cm;\frac{\pi }{2}
Câu 3: 0.25 điểm

Một sóng cơ bản lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động

A.  
Ngược pha.
B.  
Lệch pha π4\frac{\pi }{4}.
C.  
Cùng pha.
D.  
Lệch pha π2\frac{\pi }{2}.
Câu 4: 0.25 điểm

Qua một thấu kính có tiêu cự 20cm một vật thật thu được một ảnh cùng chiều, bé hơn vật cách kính 15cm. Vật phải đặt

A.  
Trước kính 30cm.
B.  
Trước kính 60cm.
C.  
Trước kính 45cm.
D.  
Trước kính 90cm.
Câu 5: 0.25 điểm

Nguyên tử hidro chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng {E_n} = - 1,53eV\) sang trạng thái dừng có năng lượng \({E_m} = - 3,4eV . Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hidro phát ra xấp xỉ bằng

A.  
0,654.10-5m.
B.  
0,654.10-6m.
C.  
0,654.10-7m.
D.  
0,654.10-4m.
Câu 6: 0.25 điểm

Hạt nhân {}_6^{14}C\) phóng xạ \(\beta . Hạt nhân con sinh ra có.

A.  
5 proton và 6 notron.
B.  
7 proton và 7 notron.
C.  
6 proton và 7 notron.
D.  
7 proton và 6 notron.
Câu 7: 0.25 điểm

Cho đoạn mạch điện trở 10Ω , hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là:

A.  
24kJ.
B.  
40J.
C.  
2,4kJ.
D.  
120J.
Câu 8: 0.25 điểm

Đoạn mạch MN gồm các phần tử R = 100\Omega ;L = \frac{2}{\pi }H;C = \frac{{100}}{\pi }\mu F\) ghép nối tiếp. Đặt điện áp \(u = 220\sqrt 2 \cos (100\pi t - \frac{\pi }{4}) (v) vào hai dầu đoạn mạch MN. Cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức là:

A.  
i=2,22cos(100πt7π12)(A).i = 2,2\sqrt 2 \cos (100\pi t - \frac{{7\pi }}{{12}})(A).
B.  
i=2,2cos(100πtπ2)(A).i = 2,2\cos (100\pi t - \frac{\pi }{2})(A).
C.  
i=2,22cos(100πtπ2)(A).i = 2,2\sqrt 2 \cos (100\pi t - \frac{\pi }{2})(A).
D.  
i=2,2cos(100πt)(A).i = 2,2\cos (100\pi t)(A).
Câu 9: 0.25 điểm

Một tụ có điện dung 2μF2\mu F. Khi đặt một hiệu điện thế 4V vào hai bản của tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là:

A.  
4.10-6C.
B.  
16.10-6C.
C.  
2.10-6C.
D.  
8.10-6C.
Câu 10: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos(2πft)u = {U_0}\cos (2\pi ft) (V), có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C, mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là:

A.  
2πLC\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}
B.  
1LC\frac{1}{{\sqrt {LC} }}
C.  
2LC.\frac{2}{{\sqrt {LC} }}.
D.  
12πLC\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}
Câu 11: 0.25 điểm

Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa đỉnh sóng kế tiếp là 20cm. Bước sóng có giá trị bằng:

A.  
10cm.
B.  
20cm.
C.  
5cm.
D.  
40cm.
Câu 12: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?

A.  
Điện tích dao động không thế bức xạ sóng điện tử.
B.  
Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
C.  
Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không.
D.  
Tần số của sóng điện từ bằng hai lần số điện tích dạo động.
Câu 13: 0.25 điểm

Cho đoạn mạch LRC. Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL=80Ω{Z_L} = 80\Omega .Hệ số công suất của RC bằng hệ số công suất của cả mạch và bằng 0,6. Điện trở thuần R có giá trị:

A.  
100Ω100\Omega
B.  
30Ω 30\Omega
C.  
40Ω40\Omega
D.  
50Ω50\Omega
Câu 14: 0.25 điểm

Để tăng dung kháng của tụ điện phằng có điện môi là không khí ta

A.  
Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ.
B.  
Giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ.
C.  
Tăng tần số điện áp đặt vào bản của tụ điện.
D.  
Đưa bản điện môi vào trong tụ điện.
Câu 15: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng cos. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều chuyển động và khi đó gia tốc của vật đang có giá trị dương. Pha ban đầu là:

A.  
π2 - \frac{\pi }{2}
B.  
π3 - \frac{\pi }{3}
C.  
π
D.  
π2\frac{\pi }{2}
Câu 16: 0.25 điểm

Tại một vị trí trên trái đất, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kỳ T, con lắc đơn có chiều dài l2 (l2 > l1) dao động điều hòa với chu kì T2, cũng tại vị trí đó con lắc đơn có chiều dài l2 – l1 dao động điều hòa với chu kì là:

A.  
T1T2T1T2.\frac{{{T_1}{T_2}}}{{{T_1} - {T_2}}}.
B.  
T22+T12.\sqrt {T_2^2 + T_1^2} .
C.  
T22T12.\sqrt {T_2^2 - T_1^2} .
D.  
T1T2T1+T2.\frac{{{T_1}{T_2}}}{{{T_1} + {T_2}}}.
Câu 17: 0.25 điểm

Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với hai điểm A, B trên dây là các nút sóng thì chiều dài AB sẽ:

A.  
Bằng một phần tư bước sóng.
B.  
Bằng một bước sóng.
C.  
Bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóng.
D.  
Bằng số nguyên lần nữa bước sóng
Câu 18: 0.25 điểm

Một dây dẫn tròn mang dòng điện 20A thì tâm vòng dây có cảm ứng từ 0,4πμT0,4\pi \mu T. Nếu dòng điện qua giảm 5A so với ban đầu thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là:

A.  
0,6πμT.0,6\pi \mu T.
B.  
0,3πμT.0,3\pi \mu T.
C.  
0,2πμT.0,2\pi \mu T.
D.  
0,5πμT.0,5\pi \mu T.
Câu 19: 0.25 điểm

Trong phòng thí nghiệm Y-âng về giao thoi ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng

A.  
2,5λ.2,5\lambda .
B.  
2λ.2\lambda .
C.  
3λ.3\lambda .
D.  
1,5λ.1,5\lambda .
Câu 20: 0.25 điểm

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc w . Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A.  
ωq0.\omega {q_0}.
B.  
q0ω2.\frac{{{q_0}}}{{{\omega ^2}}}.
C.  
q0f2.{q_0}{f^2}.
D.  
q0f.{q_0}f.
Câu 21: 0.25 điểm

Giới hạn quang điện của kim loại λ0=0,5μm{\lambda _0} = 0,5\mu m. Công thoát Electron của Natri là

A.  
3,975.10-19J.
B.  
3,975.10-20J.
C.  
39,75eV.
D.  
3,975eV.
Câu 22: 0.25 điểm

Poloni {}_{84}^{210}Po\) phóng xạ theo phương trình: \({}_{84}^{210}Po = X + {}_{82}^{206}Pb. Hạt X là:

A.  
23He.{}_2^3He.
B.  
10e.{}_{ - 1}^0e.
C.  
24He.{}_2^4He.
D.  
10e.{}_1^0e.
Câu 23: 0.25 điểm

Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto quay với vận tốc 750 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng là 50Hz. Số cặp cực của máy phát là

A.  
16.
B.  
12.
C.  
4.
D.  
8.
Câu 24: 0.25 điểm

Thông tin nào sau đây là sai khi nói về tia X:

A.  
Có khả năng làm ion hóa không khí.
B.  
Có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
C.  
Có khả năng hủy hoại tế bào.
D.  
Có khả năng xuyên qua một tấm chì dày vài cm.
Câu 25: 0.25 điểm

Hình dưới đây mô tả một sóng dừng trên sợ dây MN. Gọi H là một điểm trên dây nằm giữa nút M và nút P, K là một điểm nằm giữa nút Q và nút N. Kết luận nào say đây là đúng?

Hình ảnh

A.  
H và K dao động ngược pha với nhau.
B.  
H và K dao động lệch pha nhau góc π2\frac{\pi }{2}
C.  
H và K dao động lệch pha nhau góc π5\frac{\pi }{5}.
D.  
H và K dao động cùng pha với nhau.
Câu 26: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo giao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc \omega = 20\) rad/s tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Khi qua vị trí x = 2cm, vật có vận tốc \(v = 40\sqrt 3 cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn

A.  
0,2 N.
B.  
0,1 N.
C.  
0 N.
D.  
0,4N.
Câu 27: 0.25 điểm

Một bản mặt song song làm bằng thủy tinh có bề dày e = 10cm được đặt trong không khí. Chiếu một chum ánh sáng trắng song song, hẹp vào một mặt của bản song song với góc tới 300. Chiếu suất cảu bản đối với ánh sáng đó là nd = 1,642 và đối với ánh sáng tím là nt = 1685. Độ rộng của dải sáng ló ra ở mặt của bản là:

A.  
0,64mm.
B.  
0,91mm.
C.  
0,78mm.
D.  
0,86mm.
Câu 28: 0.25 điểm

Cho phản ứng hạt nhân 13H+12H24He+01n+17,6MeV._1^3H + {}_1^2H \to {}_2^4He + {}_0^1n + 17,6MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g khí Heli xấp xỉ bằng

A.  
4,24.108J.
B.  
4,24.1011J.
C.  
4,24.105J.
D.  
5,03.1011J.
Câu 29: 0.25 điểm

Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo lí tưởng có độ cứng k = 100N/m được gắn chặt vào tường tại Q, vật M = 200g được gắn với lò xo bằng một mối hàn. Vật M đang ở vị trí cân bằng, một vật m = 50g chuyển động đều theo phương ngang với vận tốc v0 = 2m/s tới va chạm hoàn toàn mềm với vật M. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và dao động điều hòa. Bỏ qua ma sát giữa vật M với mặt phẳng ngang. Chọn trục tọa độ như hình vẽ, gốc O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 lúc xảy ra va chạm. Sau một thời gian giao động, mối hàn gắn vật M với lò xo bị lỏng dần, ở thời điểm t hệ vật đang ở vị trí lực nén của lò xo vào Q cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (tính từ thời điểm t) mối hàn sẽ bị bật ra? Biết rằng kể từ thời điểm t mối hàn có thể chịu được một lực nén tùy ý nhưng chỉ chịu được một lực kéo tối đa là 1N.

Hình ảnh

A.  
π20(s)\frac{\pi }{{20}}(s)
B.  
π10(s)\frac{\pi }{{10}}(s)
C.  
π15(s)\frac{\pi }{{15}}(s)
D.  
π30(s)\frac{\pi }{{30}}(s)
Câu 30: 0.25 điểm

Vật tham gia đồng thời vào 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x1=Acosωt;x2=A2cos(ωtπ2).{x_1} = A\cos \omega t;{x_2} = {A_2}\cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right). Với Vmax là vận tốc cực đại của vật. Khi hai dao động thành phần x1 = x2 = x3 thì x0 bằng:

A.  
x0=vmax.A1.A2ω.\left| {{x_0}} \right| = \frac{{{v_{\max }}.{A_1}.{A_2}}}{\omega }.
B.  
x0=ω.A1.A2vmax.\left| {{x_0}} \right| = \frac{{\omega .{A_1}.{A_2}}}{{{v_{\max }}}}.
C.  
x0=vmaxω.A1.A2.\left| {{x_0}} \right| = \frac{{{v_{\max }}}}{{\omega .{A_1}.{A_2}}}.
D.  
x0=ωvmax.A1.A2.\left| {{x_0}} \right| = \frac{\omega }{{{v_{\max }}.{A_1}.{A_2}}}.
Câu 31: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, khoảng cách từ 2 khe đến màng là 1mm. Nguồn ánh sáng S phát sáng trắng có bước sóng từ 0,4µm đến 0,75µm . Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4mm có mấy bức xạ cho vân sáng?

A.  
4.
B.  
6.
C.  
7
D.  
5
Câu 32: 0.25 điểm

Hai mạch dao động từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là i1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng diện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng.

Hình ảnh

A.  
4πμC.\frac{4}{\pi }\mu C.
B.  
3πμC.\frac{3}{\pi }\mu C.
C.  
5πμC.\frac{5}{\pi }\mu C.
D.  
10πμC.\frac{10}{\pi }\mu C.
Câu 33: 0.25 điểm

Người ta làm nóng 1 kg nước thêm 10C bằng cách cho dòng điện I chạy qua một điện trở 7Ω . Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Thời gian cần thiết là đun lượng nước trên là 10 phút. Giá trị I là

A.  
10A.
B.  
0,5A.
C.  
1A.
D.  
2A.
Câu 34: 0.25 điểm

Một tấm pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Điện tích tổng cộng của các pin nhận năng lượng ánh sáng là 0,6m2. Mỗi mét vuông của tấm pin nhận công suất 1360W của ánh sáng. Dùng bộ pin cung cấp năng lượng cho mạch ngoài khi cường độ dòng điện là 4A thì điện áp hai cực cỉa bộ pin là 24V. Hiệu suất của bộ pin là :

A.  
16,52%.
B.  
11,76%.
C.  
14,25%.
D.  
12,54%.
Câu 35: 0.25 điểm

Mỗi phân hạch của hạt nhân {}_{92}^{235}U\) bằng notron tỏa ra một năng lượng hữu ích 185MeV. Một lò phản ứng công suất 100MW dùng nhiên liệu \({}_{92}^{235}U trong thời gian 8,8 ngày phải cần bao nhiêu kg Urani?

A.  
3kg.
B.  
2kg.
C.  
1kg.
D.  
0,5kg.
Câu 36: 0.25 điểm

Trong phòng thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màng là 2m, ánh sáng đơn sắc dùng trong phòng thí nghiệm có bước sóng trong khoảng từ 0,4\mu m\) đến \(0,76\mu m. Tại vị trí cách vân sáng trung tâm 1,56mm là một vân sáng. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

A.  
λ=0,42μm.\lambda = 0,42\mu m.
B.  
λ=0,62μm.\lambda = 0,62\mu m.
C.  
λ=0,52μm.\lambda = 0,52\mu m.
D.  
λ=0,72μm.\lambda = 0,72\mu m.
Câu 37: 0.25 điểm

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, nhưng vuông pha nhau, có biên độ tương ứng là A1 và A2. Biết dao động tổng hợp có phương trình x = 16cosωt (cm) và lệch pha so với dao động thứ nhất một góc α1 . Thay đổi biên độ của hai dao động, trong đó biên độ của dao động thứ hai tăng lên \sqrt {15} \) lần (nhưng vân giữ nguyên pha của hai dao động thành phần) khi đó dao động tổng hợp có biên độ không đổi nhưng lệch pha so với dao động thứ nhât một góc α2 , với \({\alpha _1} + {\alpha _2} = \pi /2 . Giá trị ban đầu của biên độ A2

A.  
4 cm.
B.  
13 cm.
C.  
9 cm.
D.  
6 cm.
Câu 38: 0.25 điểm

Cho ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt {x_1} = 1,5a\cos \left( {\omega t + {\varphi _1}} \right)\,\,(cm);{x_2} = {A_2}\cos \left( {\omega t + {\varphi _2}} \right)\,\,(cm);{x_3} = {A_3}\cos \omega t + {\varphi _3}\,\,(cm)\) với \({\varphi _3} - {\varphi _1} = \pi . Gọi x12 = x1 + x2 và x23 = x2 + x3. Biết đồ thị sụ phụ thuộc x12 và x23 theo thời gian như hình vẽ.

Hình ảnh

Tính A2.

A.  
A2 = 3,17 cm.
B.  
A2 = 6,15 cm.
C.  
A2 = 4,87 cm.
D.  
A2 = 8,25 cm
Câu 39: 0.25 điểm

Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có đồ thị li độ phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ.

Hình ảnh

Tốc độ cực đại của vật là

A.  
10,96 cm/s.
B.  
8,47 cm/s.
C.  
11,08 cm/s.
D.  
9,61 cm/s.
Câu 40: 0.25 điểm

Hai chất điểm dao động điều hòa vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian li độ cùa hai chất điểm. Tìm khoáng cách lớn nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động.

Hình ảnh

A.  
8cm.
B.  
42cm4\sqrt 2 cm
C.  
4cm
D.  
23cm2\sqrt 3 cm

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 110THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

95,006 lượt xem 51,156 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 77THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,708 lượt xem 64,456 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 84THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,433 lượt xem 58,373 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 106THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

95,734 lượt xem 51,548 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 119THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

93,177 lượt xem 50,169 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 112THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

94,905 lượt xem 51,100 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 85THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,523 lượt xem 58,422 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 108THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

95,227 lượt xem 51,275 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 103THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,488 lượt xem 51,954 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 113THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

94,423 lượt xem 50,841 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!