thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí

Thi THPTQG, Địa Lý

Từ khoá: THPT Quốc gia

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 0: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, nhà máy thủy điện Đray Heing thuộc tỉnh?

A.  
Gia Lai
B.  
Lâm Đồng
C.  
Đăk Lăk
D.  
Kon Tum
Câu 1: 0.25 điểm

Các loài cây ôn đới có nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?

A.  
Tây Nguyên
B.  
Bắc Trung Bộ
C.  
Đông Nam Bộ
D.  
Tây Bắc
Câu 2: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh nào sau đây vừa tiếp giáp với Trung Quốc vừa tiếp giáp Lào?

A.  
Lai Châu
B.  
Quảng Ninh
C.  
Lạng Sơn
D.  
Điện Biên
Câu 3: 0.25 điểm

Sắt nước ta tập trung nhiều ở vùng nào sau đây?

A.  
Đồng bằng sông Hồng
B.  
Trung du và miền núi Bắc Bộ
C.  
Duyên hải Nam Trung Bộ
D.  
Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 4: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh nào sau đây có số lượng bộ nhiều hơn trâu?

A.  
Lào Cai
B.  
Phú Thọ
C.  
Tuyên Quang
D.  
Yên Bái
Câu 5: 0.25 điểm

Ở vùng biển nước ta, khu vực tập trung động đất là ven biển?

A.  
Nam Trung Bộ
B.  
Đồng bằng sông Hồng
C.  
Đông Nam Bộ
D.  
Bắc Trung Bộ
Câu 6: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đỉnh núi nào sau đây?

A.  
Pu Huổi Long
B.  
Pu Tha Ca
C.  
Kiều Liêu Ti
D.  
Tây Côn Lĩnh
Câu 7: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng dưới 10%?

A.  
Tiền Giang.
B.  
Tây Ninh.
C.  
Bình Dương
D.  
Long An.
Câu 8: 0.25 điểm

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, thiếc có ở các tỉnh nào sau đây?

A.  
Tuyên Quang, Cao Bằng, Nghệ An.
B.  
Tuyên Quang, Quảng Ninh, Nghệ
C.  
Quảng Ninh, Cao Bằng, Nghệ An.
D.  
Tuyên Quang, Cao Bằng, Quảng Ninh.
Câu 9: 0.25 điểm

Dựa Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, dân tộc Hmông, Dao, Pà Thẻn cư trú chủ yếu ở?

A.  
Đồng bằng sông Cửu Long.
B.  
Đồng bằng sông Hồng.
C.  
Duyên hải Nam Trung Bộ.
D.  
Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 10: 0.25 điểm

Chỉ tiêu nào sau đây của khu vực nông thôn cao hơn so với khu vực đô thị?

A.  
Đóng góp ngân sách.
B.  
Đóng góp GDP
C.  
Tỉ lệ thiếu việc làm.
D.  
Tỉ lệ thất nghiệp
Câu 11: 0.25 điểm
A.  
loại 4.
B.  
loại 3
C.  
loại 1
D.  
loại 2
Câu 12: 0.25 điểm

Trên đất liền, điểm cực Nam nước ta ở vĩ độ?

A.  
8°34'B.
B.  
9934'B
C.  
23°23'B.
D.  
32°23'B.
Câu 13: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, địa điểm nào sau đây có tổng lượng mưa từ tháng XI - IV lớn nhất?

A.  
Lũng Cú.
B.  
Hà Tiên.
C.  
Hà Nội.
D.  
Huế
Câu 14: 0.25 điểm

Tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta có xu hướng giảm chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?

A.  
Cơ cấu dân số chuyển dịch nhanh theo xu hướng già hóa
B.  
Thực hiện chính sách chuyên cư phù hợp giữa các vùng
C.  
Thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
D.  
Chất lượng cuộc sống của nhân dân ngày càng được nâng cao
Câu 15: 0.25 điểm

Cảnh quan thiên nhiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A.  
Động vật tiêu biểu là các loại thú lớn nhất
B.  
Trong rừng có các loài cây ôn đới
C.  
Động vật tiêu biểu là các loài thú là lông dày như gấu, chồn...
D.  
Trong rừng có các loại cây cận nhiệt đới như dẻ..
Câu 16: 0.25 điểm

Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây?

A.  
Tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước tăng
B.  
Phát triển đồng đều tất cả các thành phần kinh tế
C.  
Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm
D.  
Tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước tăng mạnh
Câu 17: 0.25 điểm

Biện pháp có ý nghĩa hàng đầu đối với việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng sông Hồng là?

A.  
hạn chế ô nhiễm môi trường đất
B.  
tăng cường công tác thủy lợi
C.  
chú ý cải tạo đất phèn, đất mặn.
D.  
đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ
Câu 18: 0.25 điểm

Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á?

A.  
khí hậu nóng, khô, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc
B.  
khí hậu nóng ẩm, nhiều đồng bằng rộng lớn, nguồn nước ngầm dồi dào.
C.  
khi hậu nóng khô, nhiều đồng bằng rộng lớn, nguồn nước ngầm dồi dào.
D.  
khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc nhà
Câu 19: 0.25 điểm

Cây cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á chủ yếu là do có?

A.  
nguồn lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm.
B.  
đất phù sa màu mỡ, nguồn nước đồi dào.
C.  
khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ.
D.  
thị trường rộng lớn, ngày càng mở rộng
Câu 20: 0.25 điểm

Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A.  
Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng chè, hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2012 - 2016.
B.  
Tốc độ tăng trưởng sản lượng chè, hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2012 - 2016.
C.  
Sản lượng chè, hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2012 - 2016.
D.  
Quy mô, cơ cấu sản lượng chè, hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2012- 2016
Câu 21: 0.25 điểm

Thách thức lớn của ASEAN là?

A.  
vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng giảm nhanh.
B.  
trình độ phát triển giữa các nước còn chênh lệch.
C.  
tỉ lệ người đói nghèo có xu hướng tăng nhanh.
D.  
chưa kiểm soát được hiện tượng bùng nổ dân số.
Câu 22: 0.25 điểm

Trở ngại lớn nhất đối với nghề khai thác hải sản xa bờ ở nước ta là?

A.  
thiếu nhiều lao động
B.  
môi trường biển ô nhiễm
C.  
biển có nhiều bão
D.  
thiếu vốn đầu tư
Câu 23: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ NĂM 2017 CỦA MỘT SỐ NƯỚC NAM MỸ

Diện tích (Nghìn km)

Dân số 2017 (Triệu người)

Ắc- hen-ti-na

2.780,4

44,3

Bô-li-vi-a

1.098,6

11,1

Bra-xin

8.515,8

207,9

Chi - lê

756,1

18,4

(Nguồn số liệu theo Website: https://www.gso.gov.vn)

Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và dân số năm 2017 của một số nước Nam Mỹ?

A.  
Chi-lê có mật độ dân số nhỏ nhất
B.  
Ác-hen-ti-na có diện tích nhỏ nhất
C.  
Bra-xin có mật độ dân số lớn nhất
D.  
Bô-li-vi-a có số dân lớn nhất
Câu 24: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH MÍA, BÔNG CỦA NƯỚC TA

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

2010

2012

2015

2016

Mía

269,1

301,9

284,2

267,6

Bông

9,1

6,9

1,2

0,5

(Nguồn số liệu theo Website: http://www.gso.gov.vn)

Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích mía, bông của nước ta giai đoạn 2010 - 2016?

A.  
Biểu đồ tròn
B.  
Biểu đồ cột
C.  
Biểu đồ miền
D.  
Biểu đồ đường
Câu 25: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng về thành tựu khoa học kĩ thuật và công nghệ của ngành viễn thông nước ta?

A.  
Sử dụng kĩ thuật số, tự động hóa cao và đa dịch vụ.
B.  
Các dịch vụ viễn thông đa dạng và có tính phục vụ cao.
C.  
Điện thoại đã đến được hầu hết các xã trong toàn quốc
D.  
Số thuê bao điện thoại cố định và di động tăng nhanh.
Câu 26: 0.25 điểm

Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng chủ yếu nào sau đây?

A.  
Hạn chế lũ lụt
B.  
Chống lũ quét.
C.  
Chắn gió, cát.
D.  
Điều hòa nguồn nước
Câu 27: 0.25 điểm

Trong định hướng phát triển lĩnh vực dịch vụ, cả ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta đều chú trọng phát triển các ngành?

A.  
thương mại, du lịch.
B.  
tài chính, ngân hàng
C.  
thương mại, tín dụng
D.  
công nghiệp trọng điểm.
Câu 28: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng về giao thông vận tải đường bộ nước ta?

A.  
Là ngành non trẻ nhưng có bước tiến rất nhanh.
B.  
Mạng lưới đường được mở rộng và hiện đại hóa
C.  
Có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất.
D.  
Phát triển chủ yếu ở vùng đồng bằng, ven biển
Câu 29: 0.25 điểm

Khó khăn lớn nhất đối với sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là?

A.  
thiếu nước tưới nghiêm trọng.
B.  
khi hậu có mùa đông lạnh.
C.  
thời tiết diễn biến thất thường.
D.  
diện tích đất trồng nhỏ.
Câu 30: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng về sản xuất lúa ở vùng Đồng bằng sông Hồng?

A.  
Sản phẩm chủ yếu để xuất khẩu.
B.  
Sản lượng lớn nhất cả nước
C.  
Diện tích lớn nhất cả nước
D.  
Trình độ thâm canh cao.
Câu 31: 0.25 điểm

Vận tải đường ống phát triển nhất ở vùng Đông Nam Bộ chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?

A.  
Thu hút được nguồn lao động có chuyên môn cao
B.  
Ngành công nghiệp khai thác dầu khí phát triển
C.  
Nhu cầu xuất nhập khẩu hàng hóa lớn nhất cả nước
D.  
Thu hút được nguồn đầu tư lớn ở trong và ngoài nước
Câu 32: 0.25 điểm

Vấn đề cấp thiết trong việc phát triển nghề cá của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là?

A.  
hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường biển
B.  
khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
C.  
không khai thác ven bờ, chỉ đánh bắt xa bờ
D.  
giảm khai thác để duy trì sản lượng thủy sản
Câu 33: 0.25 điểm

Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất cả nước?

A.  
Có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất cả nước
B.  
Có nhiều trung tâm công nghiệp năm gần nhau
C.  
Có nhiều trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta
D.  
Có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp tăng nhanh
Câu 34: 0.25 điểm

Ở nước ta, đoạn bờ biển nào sau đây có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng nước sâu?

A.  
Đồng bằng sông Hồng.
B.  
Duyên hải Nam Trung Bộ.
C.  
Đồng bằng sông Cửu Long
D.  
Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 35: 0.25 điểm

Cho biểu đồ sau:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA I-RẮC, I-XRA-EN VÀ CÔ-OÉT

(Nguồn số liệu theo Website: https://www.gso.gov.vn)

Nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của I-rắc, I-xra-en, Cô-oét giai đoạn 2010 2016?

A.  
I-xra-en tăng nhanh nhất
B.  
I-rắc liên tục tăng.
C.  
I-rắc tăng nhanh nhất.
D.  
Cô-oét liên tục giảm
Câu 36: 0.25 điểm

Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi để phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta?

A.  
Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
B.  
Nguồn lao động dồi dào, chất lượng được nâng cao.
C.  
Vùng biển rộng, kín, nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
D.  
Nhu cầu du lịch của nhân dân lớn và có xu hướng tăng.
Câu 37: 0.25 điểm

Đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống là do?

A.  
có nhiều dân tộc chung sống.
B.  
có lịch sử khai thác lâu đời.
C.  
chính sách đầu tư của Nhà nước
D.  
nền kinh tế phát triển nhanh
Câu 38: 0.25 điểm

Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là?

A.  
làm phong phú thêm nền văn hóa
B.  
nguồn đầu tư vốn lớn.
C.  
nguồn lao động có trình độ cao.
D.  
làm đa dạng về chủng tộc
Câu 39: 0.25 điểm

Để tăng sản lượng lương thực ở nước ta, biện pháp quan trọng nhất là?

A.  
kêu gọi đầu tư nước ngoài vào sản xuất nông nghiệp.
B.  
đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất.
C.  
đẩy mạnh khai hoang, phục hoá ở miền núi.
D.  
mở rộng diện tích đất trồng cây lương thực

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

0123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,626 lượt xem 58,485 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,031 lượt xem 58,702 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,055 lượt xem 58,716 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,380 lượt xem 58,891 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

106,677 lượt xem 57,435 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,678 lượt xem 57,974 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,638 lượt xem 57,953 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,623 lượt xem 57,946 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,237 lượt xem 57,736 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,602 lượt xem 57,932 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!