thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí

Thi THPTQG, Địa Lý

Từ khoá: THPT Quốc gia

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Trong tổng diện tích rừng ở nước ta, chiếm tỉ lệ lớn nhất là?

A.  
rừng tự nhiên.
B.  
rừng nghèo và rừng mới phục hồi.
C.  
rừng trồng chưa được khai thác.
D.  
đất trống, đồi núi trọc.
Câu 2: 0.25 điểm

Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và tính chất khép kín của Biển Đông được thể hiện qua các yếu tố nào?

A.  
Yếu tố hải văn.
B.  
Yếu tố địa chất.
C.  
Yếu tố địa hình.
D.  
Yếu tố khoáng sản.
Câu 3: 0.25 điểm

Trong khi Trái Đất tự quay quanh trục những địa điểm không thay đổi vị trí là?

A.  
hai cực
B.  
hai chí tuyến
C.  
vòng cực.
D.  
xích đạo.
Câu 4: 0.25 điểm

Do tác động của lực Côriôlit nên bán cầu Bắc các vật chuyển động từ cực về xích đạo sẽ bị lệch về hướng nào?

A.  
Về phía bên phải theo hướng chuyển động.
B.  
Về phía bên trái theo hướng chuyển động.
C.  
Về phía bên trên theo hướng chuyển động.
D.  
Về phía Xích đạo.
Câu 5: 0.25 điểm

Khối núi thượng nguồn sông Chảy gồm nhiều đỉnh núi cao trên 2000 m nằm trong vùng núi nào?

A.  
Trường Sơn Bắc
B.  
Trường Sơn Nam
C.  
Đông Bắc
D.  
Tây Bắc
Câu 6: 0.25 điểm

Loại hình giao thông có ưu điểm rẻ, thích hợp với việc chuyên chở các hàng hóa nặng, cồng kềnh, không cần nhanh là?

A.  
đường ôtô.
B.  
đường sắt.
C.  
đường biển.
D.  
hàng không.
Câu 7: 0.25 điểm

Tài nguyên biển nước ta mang hiệu quả kinh tế cao, cần chú ý khai thác theo hướng?

A.  
Nên tập trung đầu tư cho một ngành then chốt.
B.  
Chú ý trước nhất vào xây dựng cơ sở hạ tầng các cảng biển.
C.  
Phát triển kinh tế biển tổng hợp.
D.  
Giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường.
Câu 8: 0.25 điểm

Vùng nào sau đây không chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa đông?

A.  
Đông Bắc
B.  
Tây Bắc
C.  
Trường Sơn Bắc
D.  
Trường Sơn Nam
Câu 9: 0.25 điểm

Việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp có ý nghĩa lớn đối với sự hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng Bắc Trung Bộ bởi vì nó góp phần?

A.  
tạo ra cơ cấu ngành kinh tế của vùng.
B.  
giải quyết việc làm cho một bộ phận lao động xã hội của vùng.
C.  
khai thác tiềm năng to lớn của cả đất liền và biển của vùng.
D.  
tạo ra cơ cấu ngành và thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian của vùng.
Câu 10: 0.25 điểm

Đại nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc có độ cao là bao nhiêu?

A.  
Dưới 600 – 700 m.
B.  
Dưới 900 - 1000 m.
C.  
Dưới 1600 m.
D.  
Dưới 2600 m.
Câu 11: 0.25 điểm

Hiện nay ở Hoa Kì người Anh-điêng sinh sống ở?

A.  
vùng đồi núi hiểm trở phía tây.
B.  
vùng núi già Apalát phía đông.
C.  
vùng ven vịnh Mêhicô.
D.  
vùng đồng bằng Trung tâm.
Câu 12: 0.25 điểm

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 xác định tuyến đường bộ nối Hà Nội với công Hải Phòng?

A.  
Đường Quốc lộ 1A.
B.  
Đường số 18.
C.  
Đường số 5.
D.  
Đường số 7.
Câu 13: 0.25 điểm

Vùng kinh tế quan trọng tập trung nhiều ngành công nghiệp và cung cấp lương thực, thực phẩm lớn của Liên bang Nga là?

A.  
vùng Trung ương.
B.  
vùng Trung tâm đất đen.
C.  
vùng Uran.
D.  
vùng Viễn Đông.
Câu 14: 0.25 điểm

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30 xác định tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía nam?

A.  
Tây Ninh.
B.  
Bình Dương.
C.  
Bình Phước.
D.  
Cà Mau.
Câu 15: 0.25 điểm

Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên Việt Nam được bảo toàn là nhờ?

A.  
địa hình kéo dài hẹp ngang.
B.  
địa hình có nhiều đồi núi.
C.  
địa hình cắt xẻ mạnh.
D.  
địa hình chủ yếu là núi thấp.
Câu 16: 0.25 điểm

Những năm 1973 - 1974 và 1979 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do?

A.  
khủng hoảng tài chính trên thế giới.
B.  
khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.
C.  
sức mua thị trường trong nước giảm.
D.  
thiên tai động đất, sóng thần sảy ra nhiều.
Câu 17: 0.25 điểm

Các bộ phận của vùng biển nước ta là?

A.  
nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.
B.  
lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.
C.  
nội thuỷ, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa.
D.  
nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 18: 0.25 điểm

Gió xuất phát từ áp cao cận chí tuyến Tây Thái Bình Dương thổi vào nước ta theo hướng đông bắc hoạt động mạnh vào thời kì chuyển tiếp xuân thu có tên là?

A.  
gió mùa đông bắc.
B.  
gió Tín phong.
C.  
gió mùa mùa hạ.
D.  
gió Tây ôn đới.
Câu 19: 0.25 điểm

Công nghiệp khai khoáng là thế mạnh của vùng?

A.  
Đồng bằng sông Hồng
B.  
Đông Nam Bộ
C.  
Trung du và miền núi Bắc Bộ
D.  
Bắc Trung Bộ
Câu 20: 0.25 điểm

Hiện nay, các nước trong khu vực Đông Nam Á đang?

A.  
đẩy mạnh sản xuất lương thực.
B.  
đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp.
C.  
chú trọng phát triển ngành chăn nuôi
D.  
tiến hành công nghiệp hóa.
Câu 21: 0.25 điểm

Cơ cấu công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào?

A.  
Mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế.
B.  
Tập trung cho thành phần kinh tế Nhà nước.
C.  
Giảm tỉ trọng của khu vực ngoài Nhà nước.
D.  
Hạn chế thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 22: 0.25 điểm

Địa phương nào có số dân đô thị nhiều nhất trong các địa phương sau?

A.  
Trung du và miền núi phía bắc.
B.  
Bắc Trung Bộ.
C.  
Tây Nguyên.
D.  
Đông Nam Bộ.
Câu 23: 0.25 điểm

Bắc Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành công nghiệp nào?

A.  
Chế biến lương thực thực phẩm.
B.  
Sản xuất hàng tiêu dùng.
C.  
Vật liệu xây dựng
D.  
Cơ khí điện tử.
Câu 24: 0.25 điểm

Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng gấp đôi Đồng bằng sông Cửu Long là do đâu?

A.  
Điều kiện tự nhiên.
B.  
Trình độ phát triển kinh tế.
C.  
Tính chất nền kinh tế.
D.  
Lịch sử khai thác lãnh thổ.
Câu 25: 0.25 điểm

Khí hậu mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 25°C, mưa nhiều hơn, độ ẩm tăng là đặc điểm của đại nào?

A.  
Đai nhiệt đới gió mùa.
B.  
Đại cận nhiệt gió mùa trên núi.
C.  
Đại cận cực.
D.  
Đai ôn đới gió mùa trên núi.
Câu 26: 0.25 điểm

Hạn chế lớn nhất của cơ cấu dân số trẻ là?

A.  
gây sức ép cho vấn đề giải quyết việc làm.
B.  
những người trong độ tuổi sinh đẻ lớn.
C.  
gánh nặng phụ thuộc lớn.
D.  
tỉ lệ tăng dân số luôn ở mức cao.
Câu 27: 0.25 điểm

Tỉ lệ dân thành thị nước ta còn thấp là do đâu?

A.  
Tính chất nền kinh tế là ngành nông nghiệp.
B.  
Trình độ phát triển công nghiệp của nước ta chưa cao.
C.  
Dân ta có tập quán sống ở nông thôn.
D.  
Nước ta chưa có nhiều đô thị lớn.
Câu 28: 0.25 điểm

Loại khoáng sản có trữ lượng lớn đang được khai thác sử dụng ở Đồng bằng sông Hồng là gì?

A.  
Khí đốt.
B.  
Than nâu
C.  
Đá vôi, đất sét
D.  
Sắt
Câu 29: 0.25 điểm

Đất feralít có màu đỏ vàng là do?

A.  
hình thành trên đá mẹ có nhiều chất bazơ.
B.  
nhận được nhiều nhiệt, ẩm.
C.  
lượng phù sa nhiều.
D.  
tích tụ nhiêu ô xít sắt và ô xít nhôm.
Câu 30: 0.25 điểm

Điểm hạn chế lớn nhất của nền nông nghiệp nước ta?

A.  
tính bấp bênh trong sản xuất nông nghiệp.
B.  
sản lượng và năng suất còn thấp.
C.  
chất lượng sản phẩm còn kém.
D.  
chi phí đầu tư lớn
Câu 31: 0.25 điểm

Việc phát triển tuyến đường Hồ Chí Minh góp phần?

A.  
phát triển kinh tế phía đông.
B.  
phân bố lại dân cư.
C.  
mở rộng liên kết theo hướng đông - tây.
D.  
phát triển mạng lưới đô thị ven biển.
Câu 32: 0.25 điểm

Vùng núi có đặc điểm bề mặt cao nguyên badan xếp tầng tương đối bằng phẳng, nằm ở các bậc độ cao khác nhau là?

A.  
Đông Bắc
B.  
Tây Bắc
C.  
Trường Sơn Bắc.
D.  
Trường Sơn Nam.
Câu 33: 0.25 điểm

Ở nước ta, loại đất đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới là?

A.  
đất phèn.
B.  
đất mặn.
C.  
đất phù sa
D.  
đất feralit
Câu 34: 0.25 điểm

Nhận định nào sau đây đúng về vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

A.  
Tất cả các tỉnh đều giáp biển.
B.  
Là vùng có diện tích lớn nhất.
C.  
Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP thấp nhất.
D.  
Tỉ trọng trong GDP cao nhất.
Câu 35: 0.25 điểm

Các nguồn nguyên liệu chủ yếu để sản xuất điện ở nước ta hiện nay là?

A.  
than, địa nhiệt, sức gió
B.  
than, dầu khí, thuỷ năng
C.  
thuỷ triều, sức gió, thuỷ năng
D.  
thuỷ điện, điện nguyên tử
Câu 36: 0.25 điểm

Cho biểu đồ sau đây:

Biểu đồ trên thể hiện rõ nhất nội dung gì của đối tượng?

A.  
Sự chuyển dịch của tổng sản phẩm trong nước.
B.  
So sánh cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo từng ngành.
C.  
Thể hiện tốc độ tăng trưởng của đối tượng.
D.  
Thể hiện quy mô, cơ cấu của đối tượng.
Câu 37: 0.25 điểm

HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở TÂY NGUYÊN VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2007

(Đơn vị: nghìn ha)

Vùng

Tổng diện tích

Đất nông nghiệp

Đất lâm nghiệp

Đất chuyên nghiệp

Đất chưa dùng và đất ở

Tây Nguyên

5 465,9

1 615,8

3 050,4

165,4

634,3

Đồng bằng sông Cửu Long

4 060,4

2 567,3

349,0

334,2

709,9

(Nguồn: Tổng cục Thống kê)

Để vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu, quy mô hiện trạng sử dụng đất ở Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2007, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A.  
Miền
B.  
Cột chồng
C.  
Cột ghép
D.  
Tròn
Câu 38: 0.25 điểm

Công trình thuỷ lợi Dầu Tiếng ở Đông Nam Bộ thuộc tỉnh?

A.  
Tây Ninh.
B.  
Bình Dương.
C.  
Bình Phước.
D.  
Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 39: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu sau: MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU NƯỚC TA TỪ 2013 – 2015

Sản phẩm

2010

2012

2013

2015

Dầu thô (Triệu đô la Mỹ)

5.023,5

8.211,9

7.226,4

3.710,2

Than đá (Triệu đô la Mỹ)

1.614,6

1.239,8

914,1

185,1

(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)

Dựa vào bảng số liệu trên, để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu từ năm 2010 đến năm 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A.  
Biểu đồ đường
B.  
Biểu đồ cột
C.  
Biểu đồ tròn
D.  
Biểu đồ miền
Câu 40: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu sau:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ | PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ.

Dựa theo bảng số liệu, phát biểu nào đúng?

A.  
Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất trong tổng sản phẩm trong nước.
B.  
Kinh tế tư nhân chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong tổng sản phẩm trong nước.
C.  
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế có thể có xu hướng tăng từ năm 2010 đến năm 2015.
D.  
Kinh tế tập thể giảm liên tục từ năm 2010 đến năm 2015

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,626 lượt xem 58,485 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,031 lượt xem 58,702 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,055 lượt xem 58,716 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,380 lượt xem 58,891 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

106,677 lượt xem 57,435 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,678 lượt xem 57,974 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,638 lượt xem 57,953 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,623 lượt xem 57,946 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,237 lượt xem 57,736 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,602 lượt xem 57,932 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!