thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí

Thi THPTQG, Địa Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Ranh giới ngoài của bộ phận nào trong vùng biển nước ta được xem là đường biên giới quốc gia trên biển?

A.  
Tiếp giáp lãnh hải
B.  
Lãnh hải
C.  
Nội thủy
D.  
Đặc quyền kinh tế
Câu 2: 0.25 điểm

Đáp án nào sau đây không phải đặc điểm của giới sinh vật trong vùng biển nước ta?

A.  
Rất giàu có về thành phần loài
B.  
Tiêu biểu cho vùng nhiệt đới.
C.  
Chủ yếu là các loài di cư theo mùa
D.  
Có năng suất sinh học cao
Câu 3: 0.25 điểm

Mùa mưa ở Nam Bộ và Tây Nguyên diễn ra vào thời gian nào?

A.  
Tháng 5 – 10
B.  
Mùa xuân đến mùa hạ
C.  
Tháng 6 đến 12
D.  
Mùa hạ đến mùa đông
Câu 4: 0.25 điểm

Dân số nước ta tăng nhanh dẫn tới bùng nổ dân số diễn ra vào khoảng thời gian nào?

A.  
Đầu thế kỷ XIX
B.  
Cuối thế kỷ XIX
C.  
Đầu thế kỷ XX
D.  
Nửa sau thế kỷ XX
Câu 5: 0.25 điểm

Trong quá trình phát triển công nghiệp nước ta hiện nay, nhóm sản phẩm nào được ưu tiên phát triển?

A.  
Giá sản phẩm rẻ
B.  
Chất lượng cao
C.  
Có thương hiệu
D.  
Cần nhiều lao động
Câu 6: 0.25 điểm

Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp khai thác nguyên, nhiên liệu?

A.  
Khai thác gỗ, lâm sản
B.  
Khai thác than
C.  
Khai thác dầu khí
D.  
Khai thác kim loại phóng xạ
Câu 7: 0.25 điểm

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Campuchia?

A.  
Kiên Giang
B.  
Đồng Tháp
C.  
Kon Tum
D.  
Quảng Nam
Câu 8: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết mỏ dầu Đại Hùng thuộc bồn trầm tích nào?

A.  
Nam Côn Sơn
B.  
Tư Chính
C.  
Cửu Long
D.  
Malay
Câu 9: 0.25 điểm

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết trạm khí hậu nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng Lthấp nhất?

A.  
Điện Biên Phủ
B.  
Sa Pa
C.  
Lạng Sơn
D.  
Hà Nội
Câu 10: 0.25 điểm

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sống nào sau đây không thuộc hệ thống sông Hồng?

A.  
Sông Đà
B.  
Sông Lô
C.  
Sông Chảy
D.  
Sông Cầu
Câu 11: 0.25 điểm

Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đáp án nào sau đây là tên một nhóm đất ở nước ta?

A.  
Đất phù sa
B.  
Đất phèn
C.  
Đất mặn
D.  
Đất cát biển
Câu 12: 0.25 điểm

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết đáp án nào sau đây là tên một thảm thực vật phổ biến ở phân khu địa lí động vật Nam Bộ?

A.  
Trảng cỏ, cây bụi
B.  
Rừng kín thường xanh
C.  
Rừng trưa, rừng tre nứa
D.  
Thảm thực vật nông nghiệp
Câu 13: 0.25 điểm

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết lát cắt A – B không đi qua đối tượng nào sau đây?

A.  
Sơn nguyên Đồng Văn
B.  
Cánh cùng Ngân Sơn
C.  
Núi Phía Boóc
D.  
Cánh cung Đông Triều
Câu 14: 0.25 điểm

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất?

A.  
Tân An
B.  
Long Xuyên
C.  
Cao Lãnh
D.  
Mỹ Tho
Câu 15: 0.25 điểm

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm?

A.  
Khánh Hòa
B.  
Phú Yên
C.  
Bình Định
D.  
Quảng Ngãi.
Câu 16: 0.25 điểm

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Đà Nẵng không có phân ngành?

A.  
Rượu, bia, nước giải khát.
B.  
Thủy hải sản
C.  
Lương thực
D.  
Đường sữa, bánh kẹo.
Câu 17: 0.25 điểm

Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với đồng bằng sông Cửu Long?

A.  
Được bồi tụ bởi sông Tiền, sông Hậu
B.  
Bề mặt bị chia cắt bởi sông ngòi dày đặc
C.  
Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta
D.  
Phần lớn diện tích là đất phù sa sông
Câu 18: 0.25 điểm

Ở nước ta, từ độ cao nào quá trình feralit bắt đầu ngừng trệ?

A.  
Từ 700m trở lên
B.  
Từ 1000m trở lên
C.  
Từ 1600m trở lên.
D.  
Từ 2600m trở lên
Câu 19: 0.25 điểm

Tại sao bão thường gây ra ngập úng nhiều vùng ven biển?

A.  
Bão làm mực nước biển dâng cao
B.  
Bão thường gây ra gió giật mạnh
C.  
Bão thường xuất phát ở ven biển
D.  
Bão thường gây ra tình trạng vỡ để
Câu 20: 0.25 điểm

Đáp án nào sau đây không đúng về nguồn lao động nước ta?

A.  
Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh
B.  
Công nhân kĩ thuật lành nghề thiếu nhiều
C.  
Chất lượng lao động ngày càng tăng.
D.  
Tác phong lao động tiên tiến, hiện đại
Câu 21: 0.25 điểm

Cho biểu đồ:

Hình ảnh

VỐN ĐẦU TƯ TOÀN XÃ HỘI THEO NGÀNH KINH TẺ NƯỚC TA

Đáp án nào sau đây là nhận xét không đúng với tình hình vốn đầu tư xã hội phân theo ngành kinh tế nước ta giai đoạn 2007 - 2019?

A.  
Tất cả các ngành tăng liên tục
B.  
Công nghiệp luôn luôn nhất
C.  
Nông nghiệp cao hơn vận tải, kho bãi
D.  
Giáo dục và đào tạo luôn thấp nhất
Câu 22: 0.25 điểm

Nguyên nhân nào làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều đô thị nhất nước ta?

A.  
Nhiều đơn vị hành chính
B.  
Nông nghiệp hàng hóa phát triển.
C.  
Đang được đầu tư mạnh
D.  
Có nhiều tỉnh giáp với các nước khác
Câu 23: 0.25 điểm

Đáp án nào sau đây không phải là khó khăn trong sản xuất lương thực ở nước ta?

A.  
Thiên tai thường xuyên
B.  
Thời tiết thất thường
C.  
Sâu bệnh, dịch bệnh
D.  
Khí hậu phân hóa đa dạng
Câu 24: 0.25 điểm

Đáp án nào sau đây là căn cứ để phân chia thành các trung tâm công nghiệp có ý nghĩa quốc gia, vùng, địa phương?

A.  
Vai trò của các trung tâm công nghiệp
B.  
Giá trị sản xuất công nghiệp
C.  
Sự phân công lao động theo lãnh thổ
D.  
Cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 25: 0.25 điểm

Đáp án nào sau đây là hệ quả của việc nước ta có vị trí nằm trong khu vực ảnh hưởng của gió mùa châu Á?

A.  
Khí hậu có hai mùa rõ rệt
B.  
Khí hậu có sự phân hóa theo độ cao
C.  
Thảm thực vật bốn mùa xanh tốt
D.  
Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
Câu 26: 0.25 điểm

Đáp án nào sau đây không phải là điểm giống nhau chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long?

A.  
Được bồi tụ chủ yếu từ sông ngòi
B.  
Phần lớn diện tích là đất phù sa sông
C.  
Là 2 đồng bằng châu thổ lớn nhất nước
D.  
Bề mặt khá bằng phẳng, bị chia cắt
Câu 27: 0.25 điểm

Khu vực nào sau đây của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc?

A.  
Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ
B.  
Vùng núi Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
C.  
Đông Bắc và Đồng bằng sông Hồng
D.  
Tây Bắc và Đồng bằng sông Hồng
Câu 28: 0.25 điểm

Đặc điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng núi Đông Bắc nước ta?

A.  
Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn
B.  
Có đai cận nhiệt đới gió mùa hạ thấp
C.  
Mang sắc thái của vùng cận nhiệt đới.
D.  
Hoạt động của gió mùa suy yếu rõ rệt
Câu 29: 0.25 điểm

Để tránh làm nghèo các hệ sinh thái rừng ngập mặn, nước ta cần phải làm gì?

A.  
Quản lý và kiểm soát các chất thải vào môi trường
B.  
Bảo vệ nguồn nước sạch chống nhiễm bẩn
C.  
Quản lý chặt việc khai thác, sử dụng tiết kiệm gỗ
D.  
Sử dụng hợp lý các vùng cửa sông, ven biển
Câu 30: 0.25 điểm

Từ tháng X - XII, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc khu vực nào của nước ta?

A.  
Thượng nguồn sông Đà
B.  
Lưu vực sông Cầu.
C.  
Lưu vực sông Thao
D.  
Suốt dải miền Trung
Câu 31: 0.25 điểm

Đáp án nào sau đây thể hiện sự phân bố dân cư nước ta chưa hợp lí?

A.  
Mật độ dân số khác nhau giữa các vùng
B.  
Tốc độ tăng dân số các vùng khác nhau
C.  
Quy mô dân số các vùng khác nhau
D.  
Phân bố dân cư chưa phù hợp với tài nguyên
Câu 32: 0.25 điểm

Đáp án nào sau đây không phải ý nghĩa của việc đẩy mạnh thu hút đầu tư nước ngoài trong quá trình phát triển kinh tế của nước ta ở đầu thời kì đổi mới?

A.  
Mang lại nguồn vốn lớn
B.  
Tạo thế cạnh tranh đa dạng.
C.  
Kinh nghiệm quản lý tiên tiến.
D.  
Sử dụng nguyên liệu tiết kiệm.
Câu 33: 0.25 điểm

Tại sao ngành nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A.  
Bờ biển dài, bãi triều biển
B.  
Hệ thống sông ngòi, kênh rạch dày đặc
C.  
Có nguồn lợi thuỷ sản phong phú
D.  
Lao động dồi dào, thị trường mở rộng
Câu 34: 0.25 điểm

Phương án nào sau đây là nguyên nhân quan trọng nhất làm cho ngành sản xuất rượu, bia, nước giải khát của nước ta phân bố chủ yếu ở các đô thị lớn?

A.  
Cơ sở hạ tầng kĩ thuật hiện đại
B.  
Thị trường tiêu thụ tại chỗ rộng lớn
C.  
Lao động đồng, giá nhân công rẻ
D.  
Dễ quản lý, kiểm soát và dễ xuất khẩu
Câu 35: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

DOANH THU DU LỊCH LỮ HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA

(Đơn vị: tỉ đồng)

Năm

Thành phần kinh tế

2001

2007

2013

2019

TỔNG SỐ

2009,0

7712,0

24820,6

44259,1

Kinh tế Nhà nước

1001,1

2972,2

6628,5

5216,7

Khu vực ngoài Nhà nước

464,0

3323,3

15682,4

33747,1

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

543,0

1416,5

2509,7

5295,3

Đáp án nào sau đây là nhận xét không đúng với tình hình doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2009 – 2018?

A.  
Tổng số tăng nhanh hơn khu vực kinh tế Nhà nước
B.  
Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh hơn Nhà nước
C.  
Tỉ trọng của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước tăng
D.  
Khu vực kinh tế có vốn nước ngoài tăng tỉ trọng
Câu 36: 0.25 điểm

Cho biểu đồ tổng sản phẩm trong nước (GDP) của nước ta:

Hình ảnh

Biểu đồ đã cho thể hiện điều gì?

A.  
Quy mô tổng sản phẩTri trong nước (GDP) theo thành phần kinh tế nước ta
B.  
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo thành phần kinh tế nước ta
C.  
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo ngành kinh tế nước ta
D.  
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo thành phần kinh tế nước ta
Câu 37: 0.25 điểm

Đáp án nào sau đây là ý nghĩa lớn nhất của việc đa dạng cơ cấu cây công nghiệp ở nước ta hiện nay?

A.  
Góp phần giải quyết việc làm
B.  
Đáp ứng nhu cầu của thị trường
C.  
Nâng cao hiệu quả sản xuất
D.  
Sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên.
Câu 38: 0.25 điểm

Đáp án nào sau đây là lợi thế lớn nhất giúp hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ta được chú trọng hơn khai thác?

A.  
Chủ động hơn với nhu cầu thị trường
B.  
Chất lượng nguồn thủy sản cao hơn.
C.  
Sản phẩm thủy sản đa dạng hơn.
D.  
Điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
Câu 39: 0.25 điểm

Đáp án nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho nước ta phải đưa công nghiệp điện lực đi trước một bước trong quá trình phát triển công nghiệp nước ta?

A.  
Có nhiều tiềm năng để phát triển.
B.  
Có tác động mạnh đến nhiều ngành khác
C.  
Tạo ra hiệu quả cao về kinh tế, xã hội
D.  
Thu hút nhiều thành phần kinh tế tham gia
Câu 40: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG THEO GIÁ THỰC TẾ

PHÂN THEO NGÀNH KINH DOANH

(Đơn vị: tỉ đồng)

Ngành

Năm

Tổng số

Bán lẻ

Dịch vụ lưu trú, ăn uống

Dịch vụ và du lịch

1995

2019

Theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo ngành kinh doanh?

A.  
Cột
B.  
Miền
C.  
Tròn
D.  
Kết hợp

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,640 lượt xem 58,485 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,046 lượt xem 58,702 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,070 lượt xem 58,716 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,398 lượt xem 58,891 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,694 lượt xem 57,435 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,693 lượt xem 57,974 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,656 lượt xem 57,953 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,640 lượt xem 57,946 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,255 lượt xem 57,736 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,619 lượt xem 57,932 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!