thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

Từ khoá: Toán học hàm số logarit tích phân hình học không gian năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Số tổ hợp chập 2 của 10 phần tử là

A.  
C102C_{10}^2
B.  
A102A_{10}^2
C.  
102
D.  
210
Câu 2: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un) với công sai d = 3 và u2 = 9. Số hạng u1 của cấp số cộng bằng

A.  
-6
B.  
3
C.  
12
D.  
6
Câu 3: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 2x1=8{2^{x - 1}} = 8

A.  
x = 4
B.  
x = 3
C.  
x = 2
D.  
x = 1
Câu 4: 0.2 điểm

Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước 2, 3, 4 bằng

A.  
12
B.  
24
C.  
576
D.  
192
Câu 5: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y = log3(x1){\log _3}\left( {x - 1} \right)

A.  
[1;+)[1; + \infty )
B.  
(;+)( - \infty ; + \infty )
C.  
(1;+)(1; + \infty )
D.  
[3;+)[3; + \infty )
Câu 6: 0.2 điểm

Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?

A.  
f(x)dx=f(x)+C\int {{f'}\left( x \right)} dx = f(x) + C
B.  
f(x).g(x)dx=f(x)dx.g(x)dx\int {f(x).g(x)} dx = \int {f(x)} dx.\int {g(x)dx} {\rm{ }}
C.  
[f(x)±g(x)]dx=f(x)dx±g(x)dx\int {\left[ {f\left( x \right) \pm g\left( x \right)} \right]} dx = \int {f\left( x \right)} dx \pm \int {g\left( x \right)dx}
D.  
kf(x)dx=kf(x)dx\int {kf\left( x \right)} dx = k\int {f\left( x \right)dx} {\rm{ }} với k khác 0
Câu 7: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tich đáy B = 3 và thể tích V = 4. Chiều cao của khối chóp đã cho bằng

A.  
6
B.  
12
C.  
36
D.  
4
Câu 8: 0.2 điểm

Cho khối nón có chiều cao h = 3, bán kính r = 4.Độ dài đường sinh của khối nón bằng

A.  
5
B.  
5\sqrt 5
C.  
25
D.  
3
Câu 9: 0.2 điểm

Thể tích của một khối cầu có bán kính R là

A.  
V=43πR3V = \frac{4}{3}\pi {R^3}
B.  
V=43πR2V = \frac{4}{3}\pi {R^2}
C.  
V=13πR3V = \frac{1}{3}\pi {R^3}
D.  
V=4πR3V = 4\pi {R^3}
Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R có bảng biến thiên như hình sau:

Hình ảnh

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+)\left( {1; + \infty } \right)
B.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
C.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (;1)\left( { - \infty ;1} \right)
D.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+)\left( { - 1; + \infty } \right)
Câu 11: 0.2 điểm

Với a là số thực dương tùy ý, log3(a5){\log _3}\left( {{a^5}} \right) bằng

A.  
35log3a\frac{3}{5}{\log _3}a
B.  
15log3a\frac{1}{5}{\log _3}a
C.  
5+log3a5 + {\log _3}a
D.  
5log3a5{\log _3}a
Câu 12: 0.2 điểm

Cho khối trụ có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 4. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A.  
16π16\pi
B.  
48π48\pi
C.  
36π36\pi
D.  
4π4\pi
Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A.  
x = -25
B.  
x = 3
C.  
x = 7
D.  
x = -1
Câu 14: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án A, B, C, D?

Hình ảnh

A.  
y=x2x+1y=\dfrac{x-2}{x+1}
B.  
y=x2x+1y=\dfrac{-x-2}{x+1}
C.  
y=xx+1y=\dfrac{-x}{x+1}
D.  
y=x+2x+1y=\dfrac{-x+2}{x+1}
Câu 15: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1+3x3xy = \frac{{1 + 3x}}{{3 - x}}

A.  
x = -3.
B.  
y=13.y = \frac{1}{3}.
C.  
y = -3.
D.  
x = 3.
Câu 16: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm của bất phương trình (12)x2(\dfrac12)^x \ge 2.

A.  
(;1](-\infty ;-1]
B.  
[1;+)[-1;+\infty )
C.  
(;1)(-\infty;-1)
D.  
(1;+)(-1;+\infty)
Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;3], f(0) = 2 và f(3)= 5 . Tính I=03f(x)dx{\rm{I = }}\int\limits_0^3 {{f'}(x)dx} .

A.  
3
B.  
0
C.  
2
D.  
5
Câu 18: 0.2 điểm
Câu 19: 0.2 điểm

Cho 2 số phức {z_1} = 3 - 4i\,\,;\,\,{z_2} = 4 - i\). Số phức z = \(\frac{{{z_1}}}{{{z_2}}} bằng:

A.  
16171317i.\frac{{16}}{{17}} - \frac{{13}}{{17}}i.
B.  
8151315i.\frac{8}{{15}} - \frac{{13}}{{15}}i.
C.  
165135i.\frac{{16}}{5} - \frac{{13}}{5}i.
D.  
1625+1325i.\frac{{16}}{{25}} + \frac{{13}}{{25}}i.
Câu 20: 0.2 điểm

Môdun của số phức: z=43iz = 4 - 3i

A.  
z=7\left| z \right| = \sqrt 7
B.  
z=1\left| z \right| = 1
C.  
z=25\left| z \right| = 25
D.  
z=5\left| z \right| = 5
Câu 21: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A\left( {1; - 2;4} \right),\,B\left( { - 2;3;5} \right)\).Tìm tọa độ véctơ \(\overrightarrow {AB} .

A.  
AB=(3;5;1)\overrightarrow {AB} = ( - 3;5;1)
B.  
AB=(3;5;1)\overrightarrow {AB} = (3; - 5; - 1)
C.  
AB=(1;1;9)\overrightarrow {AB} = ( - 1;1;9)
D.  
AB=(1;1;9)\overrightarrow {AB} = (1; - 1; - 9)
Câu 22: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x2)2+(y+1)2+(z7)2=36{(x - 2)^2} + {(y + 1)^2} + {(z - 7)^2} = 36 có tâm I và bán kính R là:

A.  
I(2;1;7),R=6I( - 2;1; - 7),R = 6
B.  
I(2;1;7),R=36I( - 2;1; - 7),R = 36
C.  
I(2;1;7),R=36I(2; - 1;7),R = 36
D.  
I(2;1;7),R=6I(2; - 1;7),R = 6
Câu 23: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x – z + 2 = 0.Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)

A.  
n=(3;1;2).\overrightarrow n = \left( {3; - 1;2} \right).
B.  
n=(3;0;1).\overrightarrow n = \left( { - 3;0;1} \right).
C.  
n=(0;3;1).\overrightarrow n = \left( {0;3; - 1} \right).
D.  
n=(3;1;0).\overrightarrow n = \left( {3; - 1;0} \right).
Câu 24: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:{x=0y=tz=2td:\left\{ \begin{array}{l} x = 0\\ y = t\\ z = 2 - t \end{array} \right.. Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d?

A.  
u1=(0;0;2)\overrightarrow {{u_1}} = \left( {0;0;2} \right)
B.  
u1=(0;1;2)\overrightarrow {{u_1}} = \left( {0;1;2} \right)
C.  
u1=(1;0;1)\overrightarrow {{u_1}} = \left( {1;0; - 1} \right)
D.  
u1=(0;1;1)\overrightarrow {{u_1}} = \left( {0;1; - 1} \right)
Câu 25: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA=2a,SA = \sqrt 2 a, đáy ABCD là hình vuông cạnh a (minh họa như hìnhbên). Góc giữa đường thằng SC và mặt phằng (ABCD) bằng

Hình ảnh

A.  
30o
B.  
45o
C.  
60o
D.  
90o
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của f'(x) như sau:

Hình ảnh

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  
3
B.  
0
C.  
2
D.  
1
Câu 27: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x2x+3f(x) = \frac{{x - 2}}{{x + 3}} trên đoạn [-1;2] bằng

A.  
-1,5
B.  
-1
C.  
0
D.  
2
Câu 28: 0.2 điểm

Xét các số thực a và b thỏa mãn 2a.4b=8.{2^a}{.4^b} = 8. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
a + 2b = 3
B.  
a + 2b = 8
C.  
a + b = 3
D.  
a.2b = 3
Câu 29: 0.2 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số (c):y=x45x2+4\left( c \right):y = {x^4} - 5{x^2} + 4 và trục hoành là

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 30: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{{x^2} - 2}} > {2^{4 - 3x}}

A.  
(3;4)
B.  
(2;4)
C.  
(1;2)
D.  
(5;6)
Câu 31: 0.2 điểm

Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC đều có cạnh bằng a, biết B, C thuộc đường tròn đáy. Thể tích của khối nón là:

A.  
a3π3{a^3}\pi \sqrt 3
B.  
23πa39\frac{{2\sqrt 3 \pi {a^3}}}{9}
C.  
a3π324\frac{{{a^3}\pi \sqrt 3 }}{{24}}
D.  
3a3π8\frac{{3{a^3}\pi }}{8}
Câu 32: 0.2 điểm

Cho tích phân I = \int\limits_1^e {\frac{{\ln x}}{{x\sqrt {3{{\ln }^2}x + 1} }}dx} \). Nếu đặt \(t = \sqrt {3{{\ln }^2}x + 1} thì khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.  
12141tdt\frac{1}{2}\int\limits_1^4 {\frac{1}{t}dt}
B.  
1312dt\frac{1}{3}\int\limits_1^2 {dt}
C.  
2312tdt\frac{2}{3}\int\limits_1^2 {tdt}
D.  
141et1tdt\frac{1}{4}\int\limits_1^e {\frac{{t - 1}}{t}dt}
Câu 33: 0.2 điểm

Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường (C):y=x2+2x;(d):y=x+2\left( C \right):y = {x^2} + 2x;\,\,\left( d \right):y = x + 2 được tính bởi công thức nào dưới đây?

A.  
S=π21(x2+x2)dxS = \pi \int_{ - 2}^1 {\left( {{x^2} + x - 2} \right)} {\rm{d}}x
B.  
S=21(x2+x2)dxS = \int_{ - 2}^1 {\left( {{x^2} + x - 2} \right)} {\rm{d}}x
C.  
S=21(x2+x2)dxS = - \int_{ - 2}^1 {\left( {{x^2} + x - 2} \right)} {\rm{d}}x
D.  
S=21(x2+x2)2dxS = {\int_{ - 2}^1 {\left( {{x^2} + x - 2} \right)} ^2}{\rm{d}}x
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hai số phức {z_1} = 2 - i\)\({z_2} = - 3 + i.\) Phần thực của số phức 3\({z_1}{z_2} bằng

A.  
-15
B.  
15
C.  
15i
D.  
-15i
Câu 35: 0.2 điểm

Gọi z0 là nghiệm có phần ảo dương của phương trình {z^2} + 2z + 5 = 0.\) Điểm biểu diễn của số phức \({z_0} + 3i

A.  
(-1;5)
B.  
(5;-1)
C.  
(-1;1)
D.  
(1;-1)
Câu 36: 0.2 điểm

Phương trình mặt phẳng (a) đi qua A(-1;2;3) và chứa trục Ox là:

A.  
3y - 2z + 1 = 0
B.  
3y - 2z = 0
C.  
2y - 3z = 0
D.  
x + 3y - 2z = 0
Câu 37: 0.2 điểm

Có hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 7 quả cầu đỏ và 5 quả cầu xanh, hộp thứ hai chứa 6 quả cầu đỏ và 4 quả cầu xanh. Lấy ngẫu nhiên từ một hộp một quả cầu. Xác suất để hai quả lấy ra cùng màu đỏ.

A.  
720\frac{7}{{20}}
B.  
320\frac{3}{{20}}
C.  
12\frac{1}{2}
D.  
25\frac{2}{5}
Câu 38: 0.2 điểm

Hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 2a. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) là điểm I thuộc cạnh BC. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng (A'BC).

A.  
23a\frac{2}{3}a
B.  
32a\frac{{\sqrt 3 }}{2}a
C.  
255a\frac{{2\sqrt 5 }}{5}a
D.  
13a\frac{1}{3}a
Câu 39: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để hàm số y = {x^4} - 4{x^3} + \left( {m + 25} \right)x - 1\) đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right).

A.  
8
B.  
10
C.  
11
D.  
9
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình 2f(x)+1=02f\left( x \right) + 1 = 0

Hình ảnh

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
4
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.

Hình ảnh

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f(x+1)m2x2+3x+5=0f(x + 1) - \frac{{{m^2}}}{{{x^2} + 3x + 5}} = 0 có nghiệm trên khoảng (-1;1)?

A.  
5
B.  
10
C.  
11
D.  
13
Câu 42: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có AC=a;BC=2a,ACB^=120AC = a;BC = 2a,\widehat {ACB} = 120^\circ . Gọi M là trung điểm của BB'. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và CC' bằng

A.  
a37a\frac{{\sqrt 3 }}{7}
B.  
a37a\sqrt {\frac{3}{7}}
C.  
a3a\sqrt 3
D.  
a77a\frac{{\sqrt 7 }}{7}
Câu 43: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số f(x)=13x3mx2+(2m3)xm+2f\left( x \right) = - \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + \left( {2m - 3} \right)x - m + 2 nghịch biến trên R?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y = 2\ln \left( {\ln x} \right) - \ln 2x.\) Giá trị \(y'\left( e \right) bằng

A.  
1e\frac{1}{e}
B.  
2e\frac{2}{e}
C.  
e2\frac{e}{2}
D.  
12e\frac{1}{{2e}}
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a{x^3} + b{x^2} + cx + d có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

Hình ảnh

A.  
a < 0,b > 0,c > 0,d > 0
B.  
a < 0,b < 0,c = 0,d > 0
C.  
a < 0,b > 0,c = 0,d > 0
D.  
a > 0,b < 0,c > 0,d > 0
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hình trụ có chiều cao là 3a. Trong đáy dưới ta vẽ tam giác đều ABC nội tiếp trong đường tròn đáy; mặt (P) chứa AB và (P) song song trục của hình trụ, (P) cắt hình trụ theo thiết diện có diện tích là 6a236{a^2}\sqrt 3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A.  
12πa312\pi {a^3}
B.  
10πa310\pi {a^3}
C.  
8πa38\pi {a^3}
D.  
16πa316\pi {a^3}
Câu 47: 0.2 điểm

Tính tích phân: I = \int\limits_1^5 {\frac{{dx}}{{x\sqrt {3x + 1} }}} \) được kết quả \(I = a\ln 3 + b\ln 5.

Giá trị biểu thức P = a + 2b bằng

A.  
1
B.  
0
C.  
4
D.  
-3
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Số nghiệm thuộc đoạn \left[ { - \pi ;2\pi } \right]\) của phương trình \(f\left( {\cos x} \right) = - 2

A.  
5
B.  
6
C.  
7
D.  
8
Câu 49: 0.2 điểm

Số tiền 58 000 000 đ gửi tiết kiệm trong 8 tháng thì lãnh về được 61 329 000 đ. Lãi suất hàng tháng là:

A.  
0,8%
B.  
0,6%
C.  
0,5%
D.  
0,7%
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x+1x1y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}} có đồ thị (C). Tìm trên hai điểm M, N thuộc hai nhánh của đồ thị sao cho MN nhỏ nhất. Khi đó độ dài của MN bằng

A.  
2
B.  
424\sqrt 2
C.  
222\sqrt 2
D.  
4

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 82THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn với nội dung bám sát chương trình lớp 12. Các câu hỏi bao gồm giải tích, logarit, số phức, và bài toán thực tế, giúp học sinh luyện tập toàn diện và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

1 giờ

105,418 lượt xem 56,763 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 101THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, tích phân, hình học không gian, và bài toán thực tế. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, có đáp án chi tiết, giúp học sinh tự ôn luyện và cải thiện kỹ năng giải toán.

1 giờ

98,553 lượt xem 53,067 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 102THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, tích phân, logarit, và số phức. Tài liệu có đáp án chi tiết, là công cụ hữu ích cho học sinh lớp 12 ôn luyện và chuẩn bị thi tốt nghiệp.

1 giờ

99,398 lượt xem 53,522 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,152 lượt xem 73,836 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,174 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,965 lượt xem 73,738 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 17THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,977 lượt xem 68,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 35THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn theo cấu trúc chuẩn với các câu hỏi trải dài từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức và hình học không gian. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,063 lượt xem 65,184 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,848 lượt xem 73,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!