thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 44

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với các dạng bài quan trọng như logarit, số phức, và bài toán thực tế. Đề thi bám sát chương trình lớp 12, miễn phí với đáp án chi tiết, là tài liệu ôn luyện hiệu quả giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

Từ khoá: Toán học logarit số phức bài toán thực tế năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án luyện thi cấp tốc

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên

Hình ảnh

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Hàm số đạt cực đại tại x = 2.
B.  
Hàm số đạt cực đại tại x = 3.
C.  
Hàm số đạt cực đại tại x = 4.
D.  
Hàm số đạt cực đại tại x = –2.
Câu 2: 0.2 điểm

Nếu {{\log }_{8}}a+{{\log }_{4}}{{b}^{2}}=5\) và \({{\log }_{4}}{{a}^{2}}+{{\log }_{8}}b=7 thì giá trị của ab là

A.  
29
B.  
218
C.  
8
D.  
2
Câu 3: 0.2 điểm

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y=x4+2x23.y = {x^4} + 2{x^2} - 3.
B.  
y=x43x23.y = {x^4} - 3{x^2} - 3.
C.  
y=x42x23.y = {x^4} - 2{x^2} - 3.
D.  
y=14x4+3x23.y = - \frac{1}{4}{x^4} + 3{x^2} - 3.
Câu 4: 0.2 điểm

Một cấp số cộng gồm 5 số hạng. Hiệu số hạng đầu và số hạng cuối bằng 20. Tìm công sai d của cấp số cộng đã cho

A.  
d = -5
B.  
d = 4
C.  
d = -4
D.  
d = 5
Câu 5: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1;2;1)A\left( 1;-2;1 \right) và mặt phẳng (P): x + 2y + 2z – 1 = 0. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P) bằng

A.  
23.\frac{2}{3}.
B.  
13.\frac{1}{3}.
C.  
1
D.  
2
Câu 6: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y=(12)x.y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}.
B.  
y=(3)x.y = {\left( {\sqrt 3 } \right)^x}.
C.  
y=2x+52.y = {2^x} + \frac{5}{2}.
D.  
y=(13)x.y = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}.
Câu 7: 0.2 điểm

Số phức z=i2+2(i+1)z=i-2+2\left( i+1 \right) có điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức là:

A.  
(3;-2)
B.  
(3;0)
C.  
(3;2)
D.  
(0;3)
Câu 8: 0.2 điểm

Cho 2 vectơ \overrightarrow{a}=\left( 1;m;-1 \right),\overrightarrow{b}=\left( 2;1;3 \right).\) Tìm giá trị của m để \(\overrightarrow{a}\bot \overrightarrow{b}.

A.  
m = -1
B.  
m = 1
C.  
m = 2
D.  
m = -2
Câu 9: 0.2 điểm

Cho \int\limits_{0}^{1}{f}\left( x \right)dx=2\) và \(\int\limits_{0}^{1}{g\left( x \right)}dx=3\), khi đó \(\int\limits_{0}^{1}{\left[ 2f\left( x \right)-g\left( x \right) \right]dx} bằng:

A.  
-3
B.  
12
C.  
-8
D.  
1
Câu 10: 0.2 điểm

Nguyên hàm của hàm số f(x)=3x+x2f\left( x \right)={{3}^{x}}+{{x}^{2}}

A.  
f(x)dx=3xln3+x33+C.\int {f\left( x \right)dx} = \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} + \frac{{{x^3}}}{3} + C.
B.  
f(x)dx=3xln3+1+C.\int {f\left( x \right)dx = \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} + 1 + C.}
C.  
f(x)dx=3xln3+x33+C.\int {f\left( x \right)dx = {3^x}\ln 3 + \frac{{{x^3}}}{3} + C.}
D.  
f(x)dx=13x.ln3+x33+C.\int {f\left( x \right)dx = \frac{1}{{{3^x}.\ln 3}} + \frac{{{x^3}}}{3} + C.}
Câu 11: 0.2 điểm

Cho hình bát diện đều cạnh 2. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Khi đó S bằng

A.  
S = 32
B.  
S=83.S = 8\sqrt 3 .
C.  
S=43.S = 4\sqrt 3 .
D.  
S=163.S = 16\sqrt 3 .
Câu 12: 0.2 điểm

Cho tam giác SOA vuông tại O có OA = 3 cm, SA = 5 cm, quay tam giác SOA xung quanh cạnh SO được hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng là

A.  
12π(cm3).12\pi \left( {c{m^3}} \right).
B.  
15π(cm3).15\pi \left( {c{m^3}} \right).
C.  
80π3(cm3).\frac{{80\pi }}{3}\left( {c{m^3}} \right).
D.  
36π(cm3).36\pi \left( {c{m^3}} \right).
Câu 13: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho đường thẳng \Delta :\frac{x}{2}=\frac{y-1}{-1}=\frac{z}{2}\) và đường thẳng \(d:\frac{x+2}{-1}=\frac{y-1}{2}=\frac{z+1}{2}.\) Góc giữa d và \(\Delta bằng

A.  
0o
B.  
30o
C.  
60o
D.  
90o
Câu 14: 0.2 điểm

Một lớp có 30 học sinh, số cách chọn 3 học sinh trong lớp để làm lớp trưởng, bí thư đoàn và lớp phó là:

A.  
C303.C_{30}^3.
B.  
A303.A_{30}^3.
C.  
P30
D.  
P3
Câu 15: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=mx6xm+1y=\frac{mx-6}{x-m+1} đồng biến trên mỗi khoảng xác định?

A.  
4
B.  
6
C.  
Vô số
D.  
2
Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số y=\sqrt{x+\frac{1}{x}}\). Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên \((0;\,+\infty ) bằng

A.  
2
B.  
2.\sqrt 2 .
C.  
0
D.  
1
Câu 17: 0.2 điểm

Phương trình log2x2x3=log3x3x2{{\log }_{2}}\frac{x-2}{\sqrt{x-3}}={{\log }_{3}}\frac{\sqrt{x-3}}{x-2} có mấy nghiệm?

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
3
Câu 18: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f(x)=(x1)(x+1)6(x2)5.{f}'\left( x \right)=\left( x-1 \right){{\left( x+1 \right)}^{6}}{{\left( x-2 \right)}^{5}}. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 19: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) xác định trên [0;\,+\infty ),\) liên tục trên khoảng \((0;\,+\infty ) và có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f(x) = m có hai nghiệm {{x}_{1}},{{x}_{2}}\) thoả mãn \({{x}_{1}}\in \left( 0;2 \right)\) và \({{x}_{2}}\in \left( 2;\,+\infty \right).

A.  
(1;0).\left( { - 1;0} \right).
B.  
(2;1).\left( { - 2; - 1} \right).
C.  
(3;1).\left( { - 3; - 1} \right).
D.  
(2;0).\left( { - 2;0} \right).
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC = 2a. Mặt bên SBC là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABC là

A.  
V=a3.V = {a^3}.
B.  
V=2a33.V = \frac{{2{a^3}}}{3}.
C.  
V=2a33.V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{3}.
D.  
V=a33.V = \frac{{{a^3}}}{3}.
Câu 21: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận đường thẳng x = 1 là đường tiệm cận đứng?

A.  
y=2x25x+3x21.y = \frac{{2{x^2} - 5x + 3}}{{{x^2} - 1}}.
B.  
y=x1x1.y = \frac{{x - 1}}{{\sqrt {x - 1} }}.
C.  
y=3x+1x1.y = \frac{{3x + 1}}{{x - 1}}.
D.  
y=x12x+1.y = \frac{{x - 1}}{{2x + 1}}.
Câu 22: 0.2 điểm

Tập nghiệm S của bất phương trình {{3}^{x}}<{{e}^{x}}

A.  
S=(0;+).S = \left( {0;\, + \infty } \right).
B.  
S=R\{0}.S=\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.
C.  
S=(;0).S = \left( { - \infty ;0} \right).
D.  
S = R
Câu 23: 0.2 điểm

Cho điểm M(3;2;4)M\left( -3;2;4 \right), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên trục Ox, Oy, Oz. Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng (ABC):

A.  
6x - 4y - 3z - 12 = 0.
B.  
3x - 6y - 4z + 12 = 0.
C.  
4x - 6y - 3z + 12 = 0.
D.  
4x - 6y - 3z - 12 = 0.
Câu 24: 0.2 điểm

Cho đồ thị các hàm số y=logax,y=logbxy={{\log }_{a}}x,\,y={{\log }_{b}}x như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?

Hình ảnh

A.  
0 < b < a < 1.
B.  
0 < a < 1 < b.
C.  
a > b > 1.
D.  
0 < b < 1 < a.
Câu 25: 0.2 điểm

Giả sử khi tính tích phân K=\int\limits_{1}^{2}{\frac{x-1}{{{x}^{2}}}{{e}^{x}}dx}\) ta được kết quả là \(\frac{a}{b}.{{e}^{2}}+c.e\) với \(a,b,c\in \mathbb{Z}\) và \(\frac{a}{b} là phân số tối giản. Khi đó tổng S = a + b + c bằng

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
0
Câu 26: 0.2 điểm

Số phức nào sau đây là số đối của số phức z, biết z có phần thực dương thoả mãn \left| z \right|=2\) và biểu diễn số phức z thuộc đường thẳng \(y-\sqrt{3}x=0.

A.  
1+3i.1 + \sqrt 3 i.
B.  
13i.1 - \sqrt 3 i.
C.  
13i.- 1 - \sqrt 3 i.
D.  
1+3i. - 1 + \sqrt 3 i.
Câu 27: 0.2 điểm

Tìm các số x,y\in \mathbb{R}\) thoả mãn \(\left( 1+2y \right)i=\left( 2i-1 \right)x+1+i.

A.  
x = 1,y = 1.
B.  
x = - 1,y = - 1.
C.  
x = 1,y = - 1.
D.  
x = - 1,y = 1.
Câu 28: 0.2 điểm

Cho hình vuông ABCD cạnh 8 cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Quay hình vuông ABCD xung quanh MN được hình trụ (T). Diện tích toàn phần của hình trụ (T) là

A.  
64π(cm2).64\pi \,\,\left( {c{m^2}} \right).
B.  
80π(cm2).80\pi \,\,\left( {c{m^2}} \right).
C.  
96π(cm2).96\pi \,\,\left( {c{m^2}} \right).
D.  
192π(cm2).192\pi \,\,\left( {c{m^2}} \right).
Câu 29: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt cầu \left( S \right):{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=1\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x-y-2z+m=0. Tìm giá trị không âm của tham số m để mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) tiếp xúc với nhau.

A.  
m = 2
B.  
m = 1
C.  
m = 5
D.  
m = 0
Câu 30: 0.2 điểm

Cho tứ diện đều ABCD. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng

A.  
60o
B.  
90o
C.  
45o
D.  
30o
Câu 31: 0.2 điểm

Tìm hệ số của đơn thức {{a}^{3}}{{b}^{2}}\) trong khai triển nhị thức \({{\left( a+2b \right)}^{5}}.

A.  
40
B.  
40a3b2.40{a^3}{b^2}.
C.  
10
D.  
10a3b2.10{a^3}{b^2}.
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax+bcx+dy=\frac{ax+b}{cx+d} có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

Hình ảnh

A.  
0 < ad < bc.
B.  
ad < bc < 0.
C.  
bc < ad < 0.
D.  
ad < 0 < bc.
Câu 33: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho (E) có phương trình \frac{{{x}^{2}}}{{{a}^{2}}}+\frac{{{y}^{2}}}{{{b}^{2}}}=1,\,\,\left( a,b>0 \right)\) với ab = 100 và đường tròn \(\left( C \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+4 \right)}^{2}}=10. Tỉ số diện tích elip (E) so với diện tích hình tròn (C) là

A.  
20
B.  
10
C.  
0,5
D.  
0,1
Câu 34: 0.2 điểm

Một trang chữ của một quyển sách giáo khoa Toán học cần diện tích 384cm2. Biết rằng trang giấy được căn lề trái 2cm, lề phải 2cm, lề trên 3cm, lề dưới là 3cm. Trang sách đạt diện tích nhỏ nhất thì có chiều dài và chiều rộng là:

A.  
45cm và 25cm
B.  
40cm và 20cm
C.  
30cm và 25cm
D.  
30cm và 20cm
Câu 35: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng \left( P \right):2\left( {{m}^{2}}+m+2 \right)x+\left( {{m}^{2}}-1 \right)y+\left( m+2 \right)z+{{m}^{2}}+m+1=0\) luôn chứa đường thẳng \(\Delta \) cố định khi m thay đổi. Khoảng cách từ gốc toạ độ đến \(\Delta

A.  
13.\frac{1}{{\sqrt 3 }}.
B.  
23.\frac{2}{{\sqrt 3 }}.
C.  
23.\frac{{\sqrt 2 }}{3}.
D.  
23.\frac{2}{3}.
Câu 36: 0.2 điểm

Kết thúc năm 2018, thu nhập bình quân đầu người của quốc gia A đạt 2300 USD/1 người/1 năm. Trong hội nghị bàn về các vấn đề tăng trưởng kinh tế, các đại biểu về kinh tế đã đặt mục tiêu thu nhập bình quân đầu người của quốc gia này vào cuối năm 2035 sẽ đạt mức 10000 USD/ 1 người/ 1 năm (theo giá hiện hành). Hỏi để đạt được mục tiêu đó, trung bình mỗi năm thu nhập bình quân đầu người của quốc gia A tăng bao nhiêu % (kết quả làm tròn đến số thập phân thứ hai).

A.  
8,2
B.  
8,7
C.  
9,02
D.  
9,03
Câu 37: 0.2 điểm

Một vật chuyển động trong 6 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị như hình bên dưới. Trong khoảng thời gian 2 giờ từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị là một phần đường Parabol có đỉnh I(3;9) và có trục đối xứng song song với trục tung. Khoảng thời gian còn lại, đồ thị vận tốc là một đường thẳng có hệ số góc bằng 14.\frac{1}{4}. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 6 giờ?

Hình ảnh

A.  
1303(km).\frac{{130}}{3}\left( {km} \right).
B.  
9(km).9\left( {km} \right).
C.  
40(km).40\left( {km} \right).
D.  
1343(km).\frac{{134}}{3}\left( {km} \right).
Câu 38: 0.2 điểm

Cho số phức z\ne 0\) thoả mãn \(z\sqrt{3z\overline{z}+1}=\left| z \right|\left( 2+6iz \right). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
14<z<13.\frac{1}{4} < \left| z \right| < \frac{1}{3}.
B.  
13<z<12.\frac{1}{3} < \left| z \right| < \frac{1}{2}.
C.  
12<z<1.\frac{1}{2} < \left| z \right| < 1.
D.  
z<14.\left| z \right| < \frac{1}{4}.
Câu 39: 0.2 điểm

Người ta đặt được vào một hình nón hai khối cầu có bán kính lần lượt là a và 2a sao cho các khối cầu đều tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón, hai khối cầu tiếp xúc với nhau và khối cầu lớn tiếp xúc với đáy của hình nón. Bán kính đáy của hình nón đã cho là

A.  
2a.\sqrt 2 a.
B.  
3a.\sqrt 3 a.
C.  
22a.2\sqrt 2 a.
D.  
5a.\sqrt 5 a.
Câu 40: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCD có các tam giác ABC và BCD vuông cân và nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau, AB = AC = DB = DC = 2a. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACD) bằng

A.  
a6.a\sqrt 6 .
B.  
a62.\frac{{a\sqrt 6 }}{2}.
C.  
a63.\frac{{a\sqrt 6 }}{3}.
D.  
2a63.\frac{{2a\sqrt 6 }}{3}.
Câu 41: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y=2x+\frac{mx}{\sqrt{{{x}^{2}}+2}}\) có điểm cực trị và tất cả các điểm cực trị thuộc hình nón tâm O, bán kính \(\sqrt{68}?

A.  
16
B.  
10
C.  
12
D.  
4
Câu 42: 0.2 điểm

Bất phương trình {{\log }_{4}}\left( x+2 \right)+x+3<{{\log }_{2}}\left( \frac{2x+1}{x} \right)+{{\left( 1+\frac{1}{x} \right)}^{2}}+2\sqrt{x+2} có tập nghiệm là S. Tập nào sau đây là tập con của S?

A.  
(0;72).\left( {0;\frac{7}{2}} \right).
B.  
(122;15).\left( {1 - 2\sqrt 2 ;1 - \sqrt 5 } \right).
C.  
(122;0).\left( {1 - 2\sqrt 2 ;0} \right).
D.  
(1;2)
Câu 43: 0.2 điểm

Gọi F(x) là nguyên hàm trên \mathbb{R}\) của hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{2}}{{e}^{ax}}\left( a\ne 0 \right)\), sao cho \(F\left( \frac{1}{a} \right)=F\left( 0 \right)+1. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A.  
0<a1.0 < a \le 1.
B.  
a < -2
C.  
a3.a \ge 3.
D.  
1 < a < 2.
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hai hàm số y = f(x), y = g(x) có đồ thị như sau:

Hình ảnh

Khi đó tổng số nghiệm của hai phương trình f\left( g\left( x \right) \right)=0\) và \(g\left( f\left( x \right) \right)=0

A.  
25
B.  
22
C.  
21
D.  
26
Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A\left( 0;0;3 \right),B\left( 0;3;0 \right),C\left( 3;0;0 \right),D\left( 3;3;3 \right).\) Hỏi có bao nhiêu điểm \(M\left( x;y;z \right) (với x, y, z nguyên) nằm trong tứ diện?

A.  
4
B.  
10
C.  
1
D.  
7
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn \left[ \frac{1}{2};2 \right]\) và thoả mãn \(f\left( x \right)+2f\left( \frac{1}{x} \right)=3x;\forall x\in {{\mathbb{R}}^{*}}.\) Tính tích phân \(\int\limits_{\frac{1}{2}}^{2}{\frac{f\left( x \right)}{x}dx}.

A.  
I=4ln2+158I = 4\ln 2 + \frac{{15}}{8}
B.  
I=4ln2158I = 4\ln 2 - \frac{{15}}{8}
C.  
I=52I = \frac{5}{2}
D.  
I=32I = \frac{3}{2}
Câu 47: 0.2 điểm

Cho số phức z thoả mãn \left| z-8 \right|+\left| z+8 \right|=20.\) Gọi m, n lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của \(\left| z \right|. Tính P = m + n.

A.  
P = 16
B.  
P = 102.10\sqrt 2 .
C.  
P = 17
D.  
P = 510.5\sqrt {10} .
Câu 48: 0.2 điểm

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.{A}'{B}'{C}'\) cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng 3a. Mặt phẳng (P) qua \({B}'\) và vuông góc với \({A}'C\) chia lăng trụ thành hai khối. Biết thể tích của hai khối là V1 và V2 với \({{V}_{1}}<{{V}_{2}}.\) Tỉ số \(\frac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}} bằng?

A.  
147.\frac{1}{{47}}.
B.  
1107.\frac{1}{{107}}.
C.  
17.\frac{1}{7}.
D.  
1108.\frac{1}{{108}}.
Câu 49: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng \Delta :\frac{x-1}{1}=\frac{y-1}{2}=\frac{z}{2}\) và mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x-2y+2z-5=0.\) Gọi (P) là mặt phẳng chứa \(\Delta \) và tạo với \(\left( \alpha \right)\) một góc nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng (P) có dạng \(ax+by+cx+d=0\left( a,b,c,d\in \mathbb{Z};a,b,c,d<5 \right). Khi đó tích abcd bằng

A.  
-60
B.  
-120
C.  
120
D.  
60
Câu 50: 0.2 điểm

Giả sử đồ thị hàm số y=\left( {{m}^{2}}+1 \right){{x}^{4}}-2m{{x}^{2}}+{{m}^{2}}+1\) có 3 điểm cực trị A, B, C với \({{x}_{A}}<{{x}_{B}}<{{x}_{C}}. Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC ta được một khối tròn xoay. Giá trị của m để thể tích khối tròn xoay đó lớn nhất thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A.  
(-2;0)
B.  
(0;2)
C.  
(2;4)
D.  
(4;6)

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,154 lượt xem 73,836 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,177 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,791 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,967 lượt xem 73,738 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 17THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,978 lượt xem 68,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 35THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn theo cấu trúc chuẩn với các câu hỏi trải dài từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức và hình học không gian. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,064 lượt xem 65,184 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,850 lượt xem 73,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,775 lượt xem 69,335 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 3THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,893 lượt xem 71,015 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 4THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, giúp học sinh luyện tập các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,264 lượt xem 71,750 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!