thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 27

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài như hàm số, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: Toán học hàm số logarit hình học không gian năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Sắp xếp ngẫu nhiên 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ vào một dãy 10 ghế. Tính xác suất để không có hai học sinh nam ngồi cạnh nhau.

A.  
715\frac{7}{{15}}
B.  
142\frac{1}{{42}}
C.  
16\frac{1}{6}
D.  
316\frac{3}{{16}}
Câu 2: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC cân tại A có AB = AC = 2a; BC=2a3BC = 2a\sqrt 3 . Tam giác A'BC vuông cân tại A' và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABC). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng

A.  
a3a\sqrt 3
B.  
a22\frac{{a\sqrt 2 }}{2}
C.  
a52\frac{{a\sqrt 5 }}{2}
D.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
Câu 3: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số y = - {x^3} - m{x^2} + \left( {4m + 9} \right)x + 5\) nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)?

A.  
5
B.  
6
C.  
7
D.  
4
Câu 4: 0.2 điểm

Trong nông nghiệp bèo hoa dâu được dùng làm phân bón, nó rất tốt cho cây trồng. Mới đây các nhà khoa học Việt Nam đã phát hiện ra bèo hoa dâu có thể dùng để chiết xuất ra chất có tác dụng kích thích hệ miễn dịch và hỗ trợ điều trị bệnh ung thư. Bèo hoa dâu được thả nuôi trên mặt nước. Một người đã thả một lượng bèo hoa dâu chiếm 4% diện tích mặt hồ. Biết rằng cứ sau đúng một tuần bèo phát triển thành 3 lần số lượng đã có và tốc độ phát triển của bèo ở mọi thời điểm như nhau. Sau bao nhiêu tuần bèo sẽ vừa phủ kín mặt hồ?

A.  
3
B.  
2
C.  
8
D.  
4
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\) \(\left( {a,b,c,d \in R} \right) có đồ thị như sau.

Hình ảnh

Tìm mệnh đề đúng

A.  
ad > bc, cd < ac
B.  
ad > bc, cd > ac
C.  
ad < bc, cd < ac
D.  
ad < bc, cd > ac
Câu 6: 0.2 điểm

Cho hình trụ có chiều cao bằng 535\sqrt 3 . Cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 30. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A.  
103π10\sqrt 3 \pi
B.  
539π5\sqrt {39} \pi
C.  
203π20\sqrt 3 \pi
D.  
1039π10\sqrt {39} \pi
Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) có f(2) = 15 và f'(x) = \frac{{x - 7}}{{x + 2 - 3\sqrt {x + 2} }}\), \(\forall x > - 1\). Khi đó \(\int\limits_2^7 f (x){\mkern 1mu} {\rm{d}}x bằng

A.  
1352\frac{{135}}{2}
B.  
2072\frac{{207}}{2}
C.  
25
D.  
74
Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ sau:

Hình ảnh

Số nghiệm thuộc đoạn \left[ {0;2\pi } \right]\) của phương trình \(f\left( {2\sin x} \right) = 1

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 9: 0.2 điểm

Cho các số thực x, y thỏa mãn 0 \le x,y \le 1\) và \({\log _3}\left( {\frac{{x + y}}{{1 - xy}}} \right) + \left( {x + 1} \right)\left( {y + 1} \right) - 2 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của P với P = 2x + y.

A.  
2
B.  
1
C.  
0,5
D.  
0
Câu 10: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x42x2mf(x) = |{x^4} - 2{x^2} - m| trên đoạn [-1;2] bằng 2. Tổng tất cả các phần tử của S bằng

A.  
-2
B.  
7
C.  
14
D.  
3
Câu 11: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA \bot \left( {ABCD} \right)\). Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại D lấy điểm S' thỏa mãn \(S'D = \frac{1}{2}SA\) và S, S' ở cùng phía đối với mặt phẳng (ABCD). Gọi V1 là thể tích phần chung của hai khối chóp S.ABCD và S'.ABCD. Gọi V2 là thể tích khối chóp S.ABCD. Tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} bằng

A.  
718\frac{7}{{18}}
B.  
13\frac{1}{3}
C.  
79\frac{7}{9}
D.  
49\frac{4}{9}
Câu 12: 0.2 điểm

Trong tất cả các cặp (x;y) thỏa mãn {\log _{{x^2} + {y^2} + 2}}\left( {4x + 4y - 4} \right) \ge 1\). Tìm m để tồn tại duy nhất cặp (x;y) sao cho \({x^2} + {y^2} + 2x - 2y + 2 - m = 0.

A.  
(102)2{\left( {\sqrt {10} - \sqrt 2 } \right)^2}
B.  
C.  
D.  
102\sqrt {10} - \sqrt 2
Câu 13: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh 2a, SC = 3a, SA vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

A.  
43a3\frac{4}{3}{a^3}
B.  
a3
C.  
4a3
D.  
13a3\frac{1}{3}{a^3}
Câu 14: 0.2 điểm

Hàm số y = f(x) có bảng biến thiên dưới đây.

Hình ảnh

Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = f(x) là:

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
4
Câu 15: 0.2 điểm

Biết {\log _a}b = 3,{\log _a}c = - 2\,\) và \(x\, = \,{a^3}{b^2}\sqrt c \). Giá trị của \({\log _a}x bằng.

A.  
4
B.  
6
C.  
8
D.  
10
Câu 16: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {2^x} > {5^x} là:

A.  
(0;+)(0; + \infty )
B.  
(1;+)\left( {1\,; + \infty } \right)
C.  
(;0)( - \infty ;0)
D.  
(;1)\left( { - \infty \,;\,1} \right)
Câu 17: 0.2 điểm

Cho tam giác ABC vuông tai A biết AB = a, AC = b. Xét hình nón (N) sinh bởi tam giác ABC khi quay quanh đường thẳng AB. Thể tích hình nón (N) bằng:

A.  
16πb2.a\frac{1}{6}\pi {b^2}.a
B.  
13πb2.a\frac{1}{3}\pi {b^2}.a
C.  
13πb.a2\frac{1}{3}\pi {b^{}}.{a^2}
D.  
16πb.a2\frac{1}{6}\pi {b^{}}.{a^2}
Câu 18: 0.2 điểm

Xét tích phân \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{{\sin }^3}} x.\cos xdx\) đặt u = sinx thì \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{{\sin }^3}} x.\cos xdx bằng?

A.  
0π2u3.du\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{u^3}} .du
B.  
01u3.du - \int\limits_0^1 {{u^3}} .du
C.  
01u.du\int\limits_0^1 u .du
D.  
01u3.du\int\limits_0^1 {{u^3}} .du
Câu 19: 0.2 điểm

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi x = -1; x =2; y =0 ; y= x2 - 2x

A.  
83\frac{8}{3}
B.  
73\frac{7}{3}
C.  
53\frac{5}{3}
D.  
43\frac{4}{3}
Câu 20: 0.2 điểm

Mô đun của -2iz bằng bao nhiêu với zCz \in C.

A.  
-2|z|
B.  
2z\sqrt 2 \left| z \right|
C.  
2|z|
D.  
2
Câu 21: 0.2 điểm

Trong không gian cho điểm A(1;3;-2) lập phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với hai mặt phẳng (R1): x-2y+z-1 =0 và (R2):2x+y+3z+8=0 có phương trình là

A.  
7x-5y-5z = 0
B.  
7x-5y-5z+20 = 0
C.  
7x-5y+5z-20 = 0
D.  
7x-5y-5z-20 = 0
Câu 22: 0.2 điểm

Cho số phức z thỏa mãn z+2i.z=1+17iz + 2i.\overline z = 1 + 17i. Khi đó |z| bằng

A.  
z=146\left| z \right| = \sqrt {146}
B.  
|z| = 12
C.  
z=148\left| z \right| = \sqrt {148}
D.  
z=142\left| z \right| = \sqrt {142}
Câu 23: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz cho 2 mặt phẳng (P1): 2x-2y-z+1 = 0 và (P2): x+3y-z-3 = 0. Giả sử hai mặt phẳng cắt nhau theo giao tuyến là (d) . Hãy lập phương trình đường thẳng (d)

A.  
{x=1+5ty=1+tz=1+8t(tR)\left\{ \begin{array}{l} x = \,1 + 5t\\ y = \,1 + t\\ z = \,1 + 8t \end{array} \right.\,\,\,(t \in R)
B.  
{x=15ty=1tz=18t(tR)\left\{ \begin{array}{l} x = \,1 - 5t\\ y = \,1 - t\\ z = \,1 - 8t \end{array} \right.\,\,\,(t \in R)
C.  
{x=1+2ty=12tz=1t(tR)\left\{ \begin{array}{l} x = \,1 + 2t\\ y = \,1 - 2t\\ z = \,1 - t \end{array} \right.\,\,\,(t \in R)
D.  
{x=1+ty=1+3tz=1t(tR)\left\{ \begin{array}{l} x = \,1 + t\\ y = \,1 + 3t\\ z = \,1 - t \end{array} \right.\,\,\,(t \in R)
Câu 24: 0.2 điểm

Hãy sắp xếp 10 em học sinh gồm 5 bạn nam và 5 bạn nữ vào 10 ghế kê thành hàng ngang. (Trong 5 bạn nam có một bạn tên Dũng).Tính xác suất sao cho 4 bạn nam luôn ngồi cạnh nhau và bạn Dũng không ngồi cạnh bạn nam nào?

A.  
11004\frac{1}{{1004}}
B.  
11005\frac{1}{{1005}}
C.  
11007\frac{1}{{1007}}
D.  
11008\frac{1}{{1008}}
Câu 25: 0.2 điểm

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=ln(x2+4)+mx+12y = \ln ({x^2} + 4) + mx + 12 đồng biến trên R là

A.  
[12;+)\left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)
B.  
(12;12)\left( { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right)
C.  
(;12](\left. { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right]
D.  
(12;+)\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)
Câu 26: 0.2 điểm

Biết {4^x} + {4^{ - x}} = \,23\) tính \(I = {2^x} + {2^{ - x}}

A.  
I = 5
B.  
I = 4
C.  
I = 3
D.  
I = 1
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) = ax3+bx2+cx+d{\rm{a}}{{\rm{x}}^3} + b{x^2} + cx + d Tìm hệ số a,b,c biết f(0) = 0, f(1) = 1 và hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 và cực đại tại x = 1.

A.  
a = 2,b = 3,c = d = 0.
B.  
a = -2,b = - 3,c = d = 0.
C.  
a = 2,b = -3,c = d = 0.
D.  
a = -2,b = 3,c = d = 0.
Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Gọi D là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C): y = f(x), trục hoành, hai đường thẳng x = a, x = b (như hình vẽ dưới đây).

Hình ảnh

SD là diện tích hình phẳng D. Chọn công thức đúng trong các phương án cho dưới đây?

A.  
SD=0af(x)dx+0bf(x)dx.{S_D} = \int\limits_0^a {f\left( x \right)dx} + \int\limits_0^b {f\left( x \right)dx} .
B.  
SD=0af(x)dx+0bf(x)dx.{S_D} = - \int\limits_0^a {f\left( x \right)dx} + \int\limits_0^b {f\left( x \right)dx} .
C.  
SD=0af(x)dx0bf(x)dx.{S_D} = \int\limits_0^a {f\left( x \right)dx} - \int\limits_0^b {f\left( x \right)dx} .
D.  
SD=0af(x)dx0bf(x)dx.{S_D} = - \int\limits_0^a {f\left( x \right)dx} - \int\limits_0^b {f\left( x \right)dx} .
Câu 29: 0.2 điểm

Cho hình trụ (T) có chiều cao bằng đường kính đáy, hai đáy là các hình tròn (O;r) và (O';r). Gọi A là điểm di động trên đường tròn (O;r) và B là điểm di động trên đường tròn (O';r) sao cho AB không là đường sinh của hình trụ (T). Khi thể tích khối tứ diện OO'AB đạt giá trị lớn nhất thì đoạn thẳng AB có độ dài bằng

A.  
3r\sqrt 3 r
B.  
(2+2)r\left( {2 + \sqrt 2 } \right)r
C.  
6r\sqrt 6 r
D.  
5r\sqrt 5 r
Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Phương trình f(f(x)1)=0f\left( {f\left( x \right) - 1} \right) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

Hình ảnh

A.  
7
B.  
5
C.  
6
D.  
4
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=8x4+ax2+bf(x) = \left| {8{x^4} + a{x^2} + b} \right|, trong đó a, b là tham số thực. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số f(x) trên đoạn [-1;1] bằng 1. Hãy chọn khẳng định đúng?

A.  
a > 0, b > 0
B.  
a < 0, b < 0
C.  
a < 0, b > 0
D.  
a > 0, b < 0
Câu 32: 0.2 điểm

Cho a, b > 0 thỏa mãn log4a+5b+1(16a2+b2+1)+log8ab+1(4a+5b+1)=2.lo{g_{4a + 5b + 1}}\left( {16{a^2} + {b^2} + 1} \right) + lo{g_{8ab + 1}}\left( {4a + 5b + 1} \right) = 2.

Giá trị của a + 2b bằng?

A.  
274\dfrac{27}4
B.  
6
C.  
9
D.  
203\dfrac{20}3
Câu 33: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số tự nhiên m để phương trình sau có nghiệm ?

em+e3m=2(x+1x2)(1+x1x2){e^m} + {e^{3m}} = 2\left( {x + \sqrt {1 - {x^2}} } \right)\left( {1 + x\sqrt {1 - {x^2}} } \right)

A.  
2
B.  
0
C.  
Vô số
D.  
1
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi E, F lần lượt là trung điểm AA' và BB' đường thẳng CE cắt đường thẳng C'A' tại E', đường thẳng CF cắt đường thẳng C'B' tại F'. Thể tích khối đa diện EFB'A'E'F' bằng

A.  
33\frac{{\sqrt 3 }}{3}
B.  
32\frac{{\sqrt 3 }}{2}
C.  
36\frac{{\sqrt 3 }}{6}
D.  
312\frac{{\sqrt 3 }}{12}
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 4. Mặt bên (SAB) nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, hình chiếu của S trên mặt đáy là điểm H thuộc đoạn AB sao cho BH = 2AH. Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 60o. Tính khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng (SCD).

A.  
15\sqrt {15}
B.  
133\frac{{\sqrt {13} }}{3}
C.  
13\sqrt {13}
D.  
153\frac{{\sqrt {15} }}{3}
Câu 36: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số y = {x^3} - m{x^2} - \left( {2{m^2} - 7m + 7} \right)x + 2\left( {m - 1} \right)\left( {2m - 3} \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)?

A.  
4
B.  
0
C.  
4
D.  
2
Câu 37: 0.2 điểm

Anh Nam vay ngân hàng ba trăm triệu đồng theo phương thức trả góp để mua xe. Nếu cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất anh Nam trả 5 triệu đồng và chịu lãi số tiền chưa trả là 0,65% mỗi tháng (biết lãi suất không thay đổi) thì sau bao lâu thầy Châu trả hết số tiền trên?

A.  
77 tháng
B.  
76 tháng
C.  
75 tháng
D.  
78 tháng
Câu 38: 0.2 điểm

Biết rằng đồ thị hàm số y=ax+2bx+cy = \frac{{ax + 2}}{{bx + c}} có đồ thị như hình vẽ. Trong các số a, b, c có bao nhiêu số âm?

Hình ảnh

A.  
0
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 39: 0.2 điểm

Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ (H1) xếp chồng lên (H2), lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là {r_1},{h_1},{r_2},{h_2}\) thỏa mãn \({r_2} = \frac{1}{2}{r_1},{h_2} = 2{h_1} (tham khảo hình vẽ bên).

Hình ảnh

Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 30cm3, thể tích khối trụ (H1) bằng

A.  
24 cm3
B.  
15 cm3
C.  
20 cm3
D.  
10 cm3
Câu 40: 0.2 điểm

Hình vẽ là đồ thị hàm số y = f(x). Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=f(x1)+my = \left| {f\left( {x - 1} \right) + m} \right| có 5 điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng

Hình ảnh

A.  
9
B.  
12
C.  
18
D.  
15
Câu 41: 0.2 điểm

Xét các số thực x, y thỏa mãn x > 0 và {x^4} + {e^{4y}} - 3 = x.{e^y}\left( {1 - 2x.{e^y}} \right)\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \ln x + y thuộc tập hợp nào dưới đây?

A.  
(1;2)
B.  
[2;4)
C.  
[-3;0)
D.  
[0;3)
Câu 42: 0.2 điểm

Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y=x2+2x+m4y = \left| {{x^2} + 2{\rm{x}} + m - 4} \right| trên đoạn [-2;1] đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của m là:

A.  
1
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Gọi M, N lần lượt nằm trên các cạnh A'B', BC sao cho MA' = MB' và NB = 2NC. Mặt phẳng (DMN) chia khối lập phương đã cho thành hai khối đa diện. Gọi V(H) là thể tích khối đa diện chứa đỉnh A, V(H') là thể tích khối đa diện còn lại. Tỉ số V(H)V(H)\frac{{{V_{\left( H \right)}}}}{{{V_{\left( {H'} \right)}}}} bằng

A.  
151209\frac{{151}}{{209}}
B.  
151360\frac{{151}}{{360}}
C.  
23483277\frac{{2348}}{{3277}}
D.  
209360\frac{{209}}{{360}}
Câu 44: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x;y) với x \le 2020\) thỏa mãn \({\log _2}\left( {x - 1} \right) + 2x - 2y = 1 + {4^y}.

A.  
5
B.  
1010
C.  
6
D.  
2020
Câu 45: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiện gồm 3 chữ số được lập từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,70,\,1,\,2,\,3,\,4,\,5,\,6,\,7. Lấy ngẫu nhiên một số thuộc tập S. Tính xác suất để lấy được số sao cho chữ số đứng sau luôn lớn hơn hoặc bằng số đứng trước.

A.  
27\frac{2}{7}
B.  
1164\frac{{11}}{{64}}
C.  
316\frac{3}{{16}}
D.  
332\frac{3}{{32}}
Câu 46: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số f\left( x \right) = \frac{{mx + 4}}{{x + m}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right).

A.  
5
B.  
4
C.  
3
D.  
2
Câu 47: 0.2 điểm

Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất ban đâu 4% /năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Cứ sau một năm lãi suất tăng 0,3%. Hỏi sau 4 năm tổng số tiền người đó nhận được gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
117 triệu
B.  
119 triệu
C.  
121 triệu
D.  
122 triệu
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a{x^3} + b{x^2} + cx + d có đồ thị như hình bên.

Hình ảnh

Trong các số a,b,c,d có bao nhiêu số dương ?

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
4
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi phương trình f(1sinx)=f(1+cosx)f\left( {\sqrt {1 - {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in}}x} } \right) = f\left( {\sqrt {1 + \cos x} } \right) có tất cả bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (-3;2).

Hình ảnh

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
Vô số
Câu 50: 0.2 điểm

Cho các số thực x, y, z thỏa mãn các điều kiện x \ge 0,y \ge 0,z \ge - 1\)\({\log _2}\frac{{x + y + 1}}{{4x + y + 3}} = 2x - y\). Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(T = \frac{{{{(x + z + 1)}^2}}}{{3x + y}} + \frac{{{{(y + 2)}^2}}}{{x + 2z + 3}} tương ứng bằng:

A.  
424\sqrt 2
B.  
6
C.  
636\sqrt 3
D.  
4

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 89THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được thiết kế để hỗ trợ học sinh ôn luyện các dạng bài quan trọng như hàm số, tích phân, và bài toán thực tế. Tài liệu miễn phí và có đáp án đầy đủ, giúp học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,089 lượt xem 54,411 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 18THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,926 lượt xem 68,320 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,863 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 30THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,319 lượt xem 66,864 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 21THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian, giúp học sinh ôn luyện toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,174 lượt xem 67,914 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,233 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 99THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với các câu hỏi trọng tâm về logarit, tích phân, và hình học không gian. Tài liệu này là công cụ hữu ích để học sinh ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

98,317 lượt xem 52,920 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 44THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với các dạng bài quan trọng như logarit, số phức, và bài toán thực tế. Đề thi bám sát chương trình lớp 12, miễn phí với đáp án chi tiết, là tài liệu ôn luyện hiệu quả giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

120,439 lượt xem 64,799 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 59THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung được thiết kế bám sát chương trình lớp 12. Đề thi bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như hàm số, số phức, và bài toán thực tế, là tài liệu luyện thi hiệu quả giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,260 lượt xem 59,850 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!