thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý

Thi THPTQG, Vật Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số và khác nhau pha ban đầu thì thấy pha của dao động tổng hợp cùng pha với dao động thứ hai. Kết luận nào sau đây đúng?

A.  
Biên độ của dao động thứ hai lớn hơn biên độ của dao động thứ nhất và hai dao động ngược pha.
B.  
Hai dao động có cùng biên độ.
C.  
Hai dao động lệch pha nhau 1200{{120}^{0}}.
D.  
Hai dao động vuông pha.
Câu 2: 0.25 điểm

Động năng dao động của một con lắc lò xo được mô tả theo thế năng dao động của nó bằng đồ thị như hình vẽ. Cho biết khối lượng của vật bằng . Tần số góc của dao động

A.  
53rad/s5\sqrt{3}rad/s.
B.  
5rad/s5rad/s.
C.  
52rad/s5\sqrt{2}rad/s.
D.  
2,5rad/s2,5rad/s.
Câu 3: 0.25 điểm

Một xe ô tô chạy trên đường, cứ . Xe chạy với tốc độ nào thì bị rung mạnh nhất

A.  
12,7km/h12,7km/h
B.  
18,9km/h18,9km/h
C.  
16,3km/h16,3km/h
D.  
19,2km/h19,2km/h
Câu 4: 0.25 điểm

Đơn vị đo của mức cường độ âm là:

A.  
Oát trên mét vuông (W/m2)\left( \text{W/}{{\text{m}}^{2}} \right).
B.  
Jun trên mét vuông (J/m2)\left( J/{{m}^{2}} \right).
C.  
Oát trên mét (W/m)\left( \text{W}/m \right).
D.  
Ben (B)\left( B \right).
Câu 5: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với phương trình

A.  
2cm2cm
B.  
3cm3cm
C.  
4cm4cm
D.  
4cm-4cm
Câu 6: 0.25 điểm

Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà theo phương vuông góc với dây với tần số có giá trị thay đổi từ 30Hz đến 100Hz, tốc độ truyền sóng trên dây luôn bằng 40(m/s), chiều dài của sợi dây AB là 1,5m. Để tạo được sóng dừng trên dây với số nút nhiều nhất thì giá trị của tần số f là

A.  
93,33Hz93,33Hz
B.  
50,43Hz50,43Hz
C.  
30,65Hz30,65Hz
D.  
40,65Hz40,65Hz
Câu 7: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về dao động của một con lắc đơn trong trường hợp bỏ qua lực cản của môi trường?

A.  
Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
B.  
Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
C.  
Dao động của con lắc là dao động điều hòa.
D.  
Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chậm dần.
Câu 8: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình , thời điểm t mà giá trị của vận tốc và li độ cùng có giá trị dương trong khoảng nào sau đây?

A.  
0,3s<t<0,4s0,3s<t<0,4s
B.  
0,2s<t<0,3s0,2s<t<0,3s
C.  
0,1s<t<0,2s0,1s<t<0,2s
D.  
0<t<0,1s0<t<0,1s
Câu 9: 0.25 điểm

Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 25cm, có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng biên độ, cùng pha với tần số 25Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3(m/s)3\left( m/s \right). Một điểm M nằm trên mặt nước cách A, B lần lượt là 15cm và 17cm có biên độ dao động bằng 12mm. Điểm N nằm trên đoạn AB cách trung điểm O của AB là 2cm dao động với biên độ là

A.  
8mm8mm
B.  
83mm8\sqrt{3}mm
C.  
12mm12mm
D.  
43mm4\sqrt{3}mm
Câu 10: 0.25 điểm

Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là bằng

A.  
4
B.  
12\frac{1}{2}
C.  
14\frac{1}{4}
D.  
2
Câu 11: 0.25 điểm

Sóng truyền trên một sợi dây. Ở đầu dây cố định pha của sóng tới và của sóng phản xạ chênh lệch nhau một lượng bằng bao nhiêu?

A.  
2kπ2k\pi
B.  
3π2+2kπ\frac{3\pi }{2}+2k\pi
C.  
(2k+1)π\left( 2k+1 \right)\pi
D.  
π2+2kπ\frac{\pi }{2}+2k\pi
Câu 12: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với phương trình lần thứ 2020 vào thời điểm

A.  
1211324(s)\frac{12113}{24}\left( s \right)
B.  
1206124(s)\frac{12061}{24}\left( s \right)
C.  
1211360(s)\frac{12113}{60}\left( s \right)
D.  
1206160(s)\frac{12061}{60}\left( s \right)
Câu 13: 0.25 điểm

Khi xách xô nước, để nước không bắn tung tóe ra ngoài người ta thường bỏ một vài chiếc lá vào trong xô nước nhằm mục đích:

A.  
Gây ra dao động cưỡng bức.
B.  
Thay đổi tần số riêng của nước.
C.  
Gây ra hiện tượng cộng hưởng.
D.  
Gây ra dao động tắt dần.
Câu 14: 0.25 điểm

Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong vùng giao thoa dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn là

A.  
(2k+1)λ4\left( 2k+1 \right)\frac{\lambda }{4}
B.  
(2k+1)λ2\left( 2k+1 \right)\frac{\lambda }{2}
C.  
2kλ22k\frac{\lambda }{2}
D.  
kλ2k\frac{\lambda }{2}
Câu 15: 0.25 điểm

Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền từ A đến M(AM=d)M\left( AM=d \right). M dao động ngược pha với A khi

A.  
d=(k+1)λ2d=\left( k+1 \right)\frac{\lambda }{2}
B.  
d=(k+1)λd=\left( k+1 \right)\lambda
C.  
d=(k+0,5)λd=\left( k+0,5 \right)\lambda
D.  
d=(2k+1)λd=\left( 2k+1 \right)\lambda
Câu 16: 0.25 điểm

Một lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k. Một đầu giữ cố định đầu còn lại gắn với vật nhỏ có khối lượng m, vật dao động điều hòa với biên độ A. Vào thời điểm động năng của vật bằng 3 lần thế năng của lò xo, độ lớn vận tốc của vật được tính theo biểu thức:

A.  
v=Ak2mv=A\sqrt{\frac{k}{2m}}
B.  
v=Ak4mv=A\sqrt{\frac{k}{4m}}
C.  
v=A3k4mv=A\sqrt{\frac{3k}{4m}}
D.  
v=Ak8mv=A\sqrt{\frac{k}{8m}}
Câu 17: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài 1m dao động tại nơi có rồi thả nhẹ, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động thì phương trình li độ dài của vật là:

A.  
S=0,1cos(πt+π)(m)S=0,1\cos \left( \pi t+\pi \right)\left( m \right)
B.  
S=0,1cosπt(m)S=0,1\cos \pi t\left( m \right)
C.  
S=0,1cos(πt+π2)(m)S=0,1\cos \left( \pi t+\frac{\pi }{2} \right)\left( m \right)
D.  
S=1cosπt(m)S=1\cos \pi t\left( m \right)
Câu 18: 0.25 điểm

Trên mặt chất lỏng có hai tâm dao động dao động với biên độ cực đại là

A.  
2λ2\lambda
B.  
λ2\frac{\lambda }{2}
C.  
λ\lambda
D.  
λ4\frac{\lambda }{4}
Câu 19: 0.25 điểm

Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng duy nhất, biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là

A.  
lv\frac{\text{l}}{v}
B.  
v2l\frac{v}{2\text{l}}
C.  
vl\frac{v}{\text{l}}
D.  
2lv\frac{2\text{l}}{v}
Câu 20: 0.25 điểm

Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Chọn đáp án đúng.

A.  
Quãng đường sóng truyền được trong 1 giây là 10m.
B.  
Vận tốc dao động cực đại tại một điểm trên phương truyền sóng là 200π(m/s)200\pi \left( m/s \right).
C.  
Vận tốc truyền sóng là 10(cm/s)10\left( cm/s \right).
D.  
Tần số sóng cơ là 40Hz.
Câu 21: 0.25 điểm

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số , sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A.  
24cm/s24cm/s
B.  
20cm/s20cm/s
C.  
40cm/s40cm/s
D.  
48cm/s48cm/s
Câu 22: 0.25 điểm

Vật nặng khối lượng m thực hiện dao động điều hòa với phương trình . Hệ thức đúng là:

A.  
W=2,5W1W=2,5{{W}_{1}}
B.  
W=5W2W=5{{W}_{2}}
C.  
W=3W1W=3{{W}_{1}}
D.  
W=7W1W=7{{W}_{1}}
Câu 23: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với theo phương trình là hằng số thì pha của dao động

A.  
là hàm bậc nhất với thời gian.
B.  
biến thiên điều hòa theo thời gian.
C.  
là hàm bậc hai của thời gian.
D.  
không đổi theo thời gian.
Câu 24: 0.25 điểm

Một máy bay bay ở độ cao thì máy bay phải ở độ cao nào?

A.  
1500m1500m
B.  
2000m2000m
C.  
500m500m
D.  
1000m1000m
Câu 25: 0.25 điểm

Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm75cm. Hai tần số gần nhau liên tiếp mà cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 15Hz và 20Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là

A.  
75cm75cm
B.  
150cm/s150cm/s
C.  
750cm/s750cm/s
D.  
1000cm/s1000cm/s
Câu 26: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình . Động năng của vật biến thiên với chu kỳ

A.  
0,50s0,50s
B.  
0,12s0,12s
C.  
0,24s0,24s
D.  
1,0s1,0s
Câu 27: 0.25 điểm

Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f=2Hzf=2Hz. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa 2 gợn sóng liên tiếp là 20cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:

A.  
80cm/s80cm/s
B.  
20cm/s20cm/s
C.  
40cm/s40cm/s
D.  
160cm/s160cm/s
Câu 28: 0.25 điểm

Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực tính bằng s). Vật dao động cưỡng bức với

A.  
tần số 5Hz.
B.  
chu kì 2s.
C.  
tần số góc 10rad/s10rad/s .
D.  
biên độ 0,5m.
Câu 29: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Sau theo chiều dương.

Phương trình dao động của vật là:

A.  
x=10cos(6πt2π3)cmx=10\cos \left( 6\pi t-\frac{2\pi }{3} \right)cm
B.  
x=10cos(4πtπ3)cmx=10\cos \left( 4\pi t-\frac{\pi }{3} \right)cm
C.  
x=10cos(6πtπ3)cmx=10\cos \left( 6\pi t-\frac{\pi }{3} \right)cm
D.  
x=10cos(4πt2π3)cmx=10\cos \left( 4\pi t-\frac{2\pi }{3} \right)cm
Câu 30: 0.25 điểm

Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 2% so với lượng còn lại. Sau 5 chu kỳ, so với năng lượng ban đầu, năng lượng còn lại của con lắc bằng

A.  
81,781,7%
B.  
18,4718,47%
C.  
74,474,4%
D.  
25,625,6%
Câu 31: 0.25 điểm

Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của âm là . Tốc độ truyền âm tại nơi làm thí nghiệm là

A.  
330,0±11,9(m/s)330,0\pm 11,9\left( m/s \right)
B.  
330,0±11,0(cm/s)330,0\pm 11,0\left( cm/s \right)
C.  
330,0±11,0(m/s)330,0\pm 11,0\left( m/s \right)
D.  
330,0±11,9(cm/s)330,0\pm 11,9\left( cm/s \right)
Câu 32: 0.25 điểm

Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại A, dao động với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là :

A.  
5,28cm5,28cm
B.  
30cm30cm
C.  
12cm12cm
D.  
10,56cm10,56cm
Câu 33: 0.25 điểm

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động thành phần cùng phương có phương trình

A.  
12cm12cm
B.  
6cm-6cm
C.  
6cm6cm
D.  
20cm20cm
Câu 34: 0.25 điểm

Một người chơi đàn guitar khi bấm trên dây để dây có chiều dài sẽ phát ra khi không bấm trên dây. Chiều dài của dây đàn khi không bấm là:

A.  
0,28m0,28m
B.  
0,42m0,42m
C.  
1,2m1,2m
D.  
0,36m0,36m
Câu 35: 0.25 điểm

Con lắc đơn có chiều dài

A.  
107cm107cm
B.  
104cm104cm
C.  
106cm106cm
D.  
105cm105cm
Câu 36: 0.25 điểm

Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động có các phương trình: bằng:

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 37: 0.25 điểm

Hai con lắc lò xo dao động điều hòa có động năng biến thiên theo thời gian như đồ thị, con lắc thứ nhất là đường (1) và con lắc thứ hai là đường (2). Vào thời điểm thế năng hai con lắc bằng nhau thì tỉ số động năng con lắc (1) và động năng con lắc (2) là:

A.  
8125\frac{81}{25}
B.  
94\frac{9}{4}
C.  
32\frac{3}{2}
D.  
95\frac{9}{5}
Câu 38: 0.25 điểm

Truyền cho quả nặng của con lắc đơn chiều dài 1m đang đứng yên ở vị trí cân bằng một vận tốc .Chu kỳ dao động của con lắc là:

A.  
2,60s2,60s
B.  
2,00s2,00s
C.  
3,00s3,00s
D.  
2,86s2,86s
Câu 39: 0.25 điểm

Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình: so với nguồn O ?

A.  
8
B.  
9
C.  
5
D.  
4
Câu 40: 0.25 điểm

Trong buổi hòa nhạc được tổ chức ở Nhà Hát lớn Hà Nội nhân dịp kỷ niệm 1000 năm Thăng Long. Một người ngồi dưới khán đài nghe được âm do một chiếc đàn giao hưởng phát ra có mức cường độ âm 1,2B. Khi dàn nhạc giao hưởng thực hiện bản hợp xướng người đó cảm nhận được âm là 2,376B. Hỏi dàn nhạc giao hưởng đó có bao nhiêu người?

A.  
8 người
B.  
18 người
C.  
12 người
D.  
15 người

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,536 lượt xem 58,429 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,762 lượt xem 58,009 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,031 lượt xem 58,156 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,117 lượt xem 57,666 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,462 lượt xem 57,309 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,679 lượt xem 56,350 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,181 lượt xem 56,623 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,414 lượt xem 56,210 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,207 lượt xem 56,098 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

103,804 lượt xem 55,881 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!