thumbnail

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 80

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

Từ khoá: Thi THPTQG Vật Lý Đề thi thử 2020 Luyện thi Tốt nghiệp Học sinh Đề ôn tập Ôn tập Kiểm tra

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\) (A >0, \( {\omega } > 0). Pha của dao động ở thời điểm t là:

A.  
ω\omega
B.  
cos(ωt+φ)\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)
C.  
ωt+φ\omega t + \varphi
D.  
φ\varphi
Câu 2: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí có li độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là:

A.  
kx
B.  
-kx
C.  
12kx {-1 \over 2}kx
D.  
12kx {1 \over 2}kx
Câu 3: 0.25 điểm

Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Phương trình dao động của một phần tử trên là Ox là u = 2cos10t mm. Biên độ của sóng là:

A.  
10 mm.
B.  
4 mm.
C.  
5 mm.
D.  
2 mm.
Câu 4: 0.25 điểm

Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với .

A.  
Tần số âm.
B.  
Cường độ âm.
C.  
Mức cường độ âm.
D.  
Đồ thị dao động âm
Câu 5: 0.25 điểm

Điện áp trị u=120cos(100πt+π12)u=120\cos \left( {100\pi t + {\pi\over12 } }\right) V có giá trị cực đại là:

A.  
602V60\sqrt{2} V
B.  
120V120 V
C.  
1202V120 \sqrt{2}V
D.  
60V60V
Câu 6: 0.25 điểm

Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2 . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 . Hệ thức đúng là:

A.  
U1U2=N2N1{U_1 \over U_2} = {N_2 \over N_1}
B.  
U1N1=U2N2 {U_1 \over N1}=U_2N_2
C.  
U1U2=N1N2U_1U_2=N_1N_2
D.  
U1U2=N1N2 {U_1 \over U_2} = {N_1 \over N_2}
Câu 7: 0.25 điểm

Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?

A.  
Mạch tách sóng.
B.  
Mạch khuếch đại.
C.  
Micrô
D.  
Anten phát.
Câu 8: 0.25 điểm

Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nóng phát ra

A.  
Chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó.
B.  
Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó.
C.  
Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó.
D.  
Phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật đó.
Câu 9: 0.25 điểm

Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?

A.  
Tia X là dòng hạt mang điện.
B.  
Tia X không có khả năng đâm xuyên
C.  
Tia X có bản chất là sóng điện từ
D.  
Tia X không truyền được trong chân không
Câu 10: 0.25 điểm

Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, vàng và cam vào một chất huỳnh quang thì có một trường hợp chất huỳnh quang này phát quang. Biết ánh sáng phát quang có màu chàm. Ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng:

A.  
Vàng.
B.  
Đỏ.
C.  
Tím.
D.  
Cam.
Câu 11: 0.25 điểm

Hạt nhân 92235U_{92}^{235}U hấp thụ một hạt nơtron thì vỡ ra thành hai hạt nhân nhẹ hơn. Đây là:

A.  
Quá trình phóng xạ.
B.  
Phản ứng nhiệt hạch.
C.  
Phản ứng phân hạch.
D.  
Phản ứng thu năng lượng.
Câu 12: 0.25 điểm

Cho các tia phóng xạ: α,β,β+,γ{\alpha}, {\beta-}, {\beta +}, {\gamma} .Tia nào có bản chất là sóng điện từ?

A.  
Tia α{\alpha}
B.  
Tia β{\beta-}
C.  
Tia β+{\beta+}
D.  
Tia γ{\gamma}
Câu 13: 0.25 điểm

Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F Khi khoảng cách giữa hai điện tích là 3r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là:

A.  
F9 {F \over9}
B.  
F3{F \over 3}
C.  
9F
D.  
3F
Câu 14: 0.25 điểm

Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ I xuống 0 trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là 8 V. Giá trị của I là

A.  
0,8A.
B.  
0,04A.
C.  
2,0A.
D.  
1,25A.
Câu 15: 0.25 điểm

Một con lắc đơn dao động với phương trình s=2cos(2πt)s=2cos \left( {2\pi t }\right) (t tính bằng giây). Tần số dao động của con lắc là :

A.  
1 Hz
B.  
2 Hz
C.  
π Hz
D.  
2π Hz
Câu 16: 0.25 điểm

Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 30 cm. Khoảng cách ngắn nhất từ một nút đến một bụng là

A.  
15 cm.
B.  
30 cm.
C.  
7,5 cm
D.  
60 cm.
Câu 17: 0.25 điểm

Đặt điện áp V vào hai u = 200cos100(πt) đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là

A.  
22A2{ \sqrt2}A
B.  
2A{\sqrt2}A
C.  
2A.
D.  
1A.
Câu 18: 0.25 điểm

Một dòng điện có cường độ i = 2cos100πt chạy qua đoạn mạch chỉ có điện trở 100 Ω. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A.  
200 W.
B.  
100 W.
C.  
400 W.
D.  
50 W.
Câu 19: 0.25 điểm

Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là q=62cos(106πt)q=6{\sqrt2}\cos \left( {10^6\pi t }\right) (t tính bằng giây). Ở thời điểm t = 2,5.10-7 s , giá trị của q bằng:

A.  
62μC6{\sqrt2} {\mu}C
B.  
6μC6{\mu}C
C.  
62μC-6{\sqrt2} {\mu}C
D.  
6μC-6{\mu}C
Câu 20: 0.25 điểm

Một bức xạ đơn sắc có tần số 3.1014 Hz. Lấy c=3.108 m/s. Đây là:

A.  
bức xạ tử ngoại.
B.  
bức xạ hồng ngoại.
C.  
ánh sáng đỏ.
D.  
ánh sáng tím.
Câu 21: 0.25 điểm

Công thoát của êlectron khỏi kẽm có giá trị là 3,55 eV. Lấy h=6,625.10-34 J.s; c = 3.108 và 1eV = 1,6.10-19. Giới hạn quang điện của kẽm là:

A.  
0,35 µm.
B.  
0,29 µm.
C.  
0,66 µm.
D.  
0,89 µm.
Câu 22: 0.25 điểm

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng −3,4 eV sang trạng thái dừng có năng lượng −13,6 eV thì nó phát ra một phôtôn có năng lượng là

A.  
10,2 eV.
B.  
13,6 eV
C.  
3,4 eV
D.  
17,0 eV.
Câu 23: 0.25 điểm

Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21u. Lấy 1u =931,5MeV/c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân này là

A.  
195,615 MeV
B.  
4435,7 MeV
C.  
4435,7 J
D.  
195,615 J.
Câu 24: 0.25 điểm

Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên. Năm con lắc đơn: (1), (2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển) được treo trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn lại dao động theo. Không kể M, con lắc dao động mạnh nhất là

Hình ảnh

A.  
con lắc (2).
B.  
con lắc (1)
C.  
con lắc (3)
D.  
con lắc (4).
Câu 25: 0.25 điểm

Cho mạch điện như hình bên. Biết 1ξ = 3V; r1 =1 Ω; ξ = 6V; 2r =1Ω; R = 2,5 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là:

Hình ảnh

A.  
0,67A.
B.  
2,0A.
C.  
2,57A
D.  
4,5A.
Câu 26: 0.25 điểm

Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là ảnh ảo và cách vật 40 cm. Khoảng cách từ AB đến thấu kính có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
10 cm.
B.  
60 cm
C.  
43 cm
D.  
20 cm.
Câu 27: 0.25 điểm

Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x_1=5cos \left( {10t+ {\pi\over3}}\right)\)\(x_2=5cos \left( {10 t-{\pi\over6}}\right) cm (t tính bằng s). Động năng cực đại của vật là:

A.  
25 mJ
B.  
12,5 mJ
C.  
37,5 mJ
D.  
50 mJ
Câu 28: 0.25 điểm

Tiến hành thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là

A.  
8 mm
B.  
32 mm
C.  
20 mm
D.  
12 mm.
Câu 29: 0.25 điểm

Một tấm pin Mặt Trời được chiếu sáng bởi chùm sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Biết công suất chiếu sáng vào tấm pin là 0,1 W. Lấy h= 6,625.10-34 J.s. Số phôtôn đập vào tấm pin trong mỗi giây là:

A.  
3,02.1017
B.  
7,55.1017
C.  
3,77.1017
D.  
6,04.1017
Câu 30: 0.25 điểm

Biết số A – vô – ga – đrô là 6,02.1023 mol−1 . Số nơtron có trong 1,5 mol là 37Li_3^7Li

A.  
6,32.1024
B.  
2,71.1024
C.  
9,03.1024
D.  
3,61.1024
Câu 31: 0.25 điểm

Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 19 cm, có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 4 cm. Trong vùng giao thoa, M là một điểm ở mặt nước thuộc đường trung trực của AB. Trên đoạn AM, số điểm cực tiểu giao thoa là

A.  
7
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 32: 0.25 điểm

Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách nhau 45 m. Biết sóng này có thành phần điện trường tại mỗi điểm biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số 5 MHz. Lấy c=3.108 m/s. Ở thời điểm t, cường độ điện trường tại M bằng 0. Thời điểm nào sau đây cường độ điện trường tại N bằng 0?

A.  
t + 225 ns.
B.  
t + 230 ns.
C.  
t+ 260 ns
D.  
t +250 ns.
Câu 33: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo phương thẳng đứng lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông ra, đồng thời truyền cho vật vận tốc 10310{ \sqrt3} cm/s hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Lấy g=10 m/s2 ; π2 =10. Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật ngược hướng nhau là

A.  
130s\frac{1}{{30}}s
B.  
112s\frac{1}{{12}}s
C.  
16s\frac{1}{{6}}s
D.  
160s\frac{1}{{60}}s
Câu 34: 0.25 điểm

Hai điểm sáng dao động điều hòa với cùng biên độ trên một đường thẳng, quanh vị trí cân bằng O. Các pha của hai dao động ở thời điểm t là α1 và α2. Hình bên là α1 và α2. Hình bên đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của α1 và α2 theo thời gian t. Tính từ t=0 thời điểm hai điểm sáng gặp nhau lần đầu là :

Hình ảnh

A.  
0,15 s
B.  
0,3 s
C.  
0,2 s
D.  
0,25 s.
Câu 35: 0.25 điểm

Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 5 cm. M và N là hai điểm trên mặt nước mà phần tử nước ở đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có số điểm mà phần tử nước ở đó dao động ngược pha với nguồn lần lượt là 5, 3 và 3. Độ dài đoạn MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
40 cm.
B.  
20 cm
C.  
30 cm.
D.  
10 cm
Câu 36: 0.25 điểm

Đặt điện áp (u =U0 coswt, U0 , w không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết R1 = 3R2. Gọi \Delta \varphi \) là độ lệch pha giữa uAB và điện áp uMB . Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị mà \(\Delta \varphi đạt cực đại. Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc này bằng bao nhiêu:

Hình ảnh

A.  
0,866
B.  
0,333
C.  
0,894
D.  
0,500
Câu 37: 0.25 điểm

Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Để giảm hao phí trên đường dây người ta tăng điện áp ở nơi truyền đi bằng máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là k. Biết công suất của nhà máy điện không đổi, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Khi thì công k = 10 suất hao phí trên đường dây bằng 10% công suất ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây bằng 5% công suất ở nơi tiêu thụ thì k phải có giá trị là

A.  
19,1
B.  
13,8
C.  
15,0
D.  
5,0
Câu 38: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của R, khi L= L1 trong đoạn mạch có cộng hưởng, khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ΔL=L2L1\Delta L = {L_2} - {L_1}theo R. Giá trị của C là

Hình ảnh

A.  
0,4 µF
B.  
0,8 µF
C.  
0,5 µF
D.  
0,2 µF
Câu 39: 0.25 điểm

Tiến hành thí nghiệm Y– âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng {\lambda _1},{\lambda _2}\) trên màn, trong khoảng giữa hai vị trí có vân sáng trùng nhau liên tiếp có tất cả N vị trí mà ở mỗi vị trí đó có một bức xạ cho vân sáng. Biết \({\lambda _1},{\lambda _2} có giá trị nằm trong khoảng từ 400 nm đến 750 nm. N không thể nhận giá trị nào sau đây?

A.  
7
B.  
8
C.  
5
D.  
6
Câu 40: 0.25 điểm

Bắn hạt α có động năng 4,01 MeV vào hạt nhân 14N đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Biết tỉ số giữa tốc độ của hạt prôtôn và tốc độ của hạt X bằng 8,5. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng; c=3.108 m/s; 1u = 931,51 MeV/c2 . Tốc độ của hạt X là

A.  
9,73.106 m/s
B.  
3,63.106 m/s
C.  
2,46.106 m/s
D.  
3,36.106 m/s

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,220 lượt xem 71,729 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 95THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

1 giờ

106,861 lượt xem 57,526 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 100THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

100,280 lượt xem 53,984 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 96THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,284 lượt xem 56,679 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 82THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,986 lượt xem 58,135 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 69THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 ôn thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,942 lượt xem 74,256 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 81THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

130,750 lượt xem 70,399 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 72THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 ôn thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,015 lượt xem 72,695 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 71THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 ôn thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,119 lượt xem 72,751 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!