thumbnail

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 71

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 ôn thi.

Từ khoá: Thi THPTQG Vật Lý Đề thi thử 2020 Luyện thi Tốt nghiệp Học sinh Đề ôn tập Ôn tập Kiểm tra

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Sóng điện từ:

A.  
là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B.  
là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C.  
là sóng dọc và không truyền được trong chân không.
D.  
là sóng ngang và không truyền được trong chân không
Câu 2: 0.25 điểm

Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C=16nF\) và cuộn cảm \(L=25mH . Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch là

A.  
7962rad/s
B.  
1,236.10-4 Hz
C.  
7962 Hz
D.  
5.104 rad/s
Câu 3: 0.25 điểm

Một bóng đèn có ghi 6 V – 3 W, một điện trở R và một nguồn điện được mắc thành mạch kín như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động ξ=12V \xi = 12V và điện trở trong r =2 Ω; đèn sáng bình thường. Giá trị của R là:

Hình ảnh

A.  
22Ω22 \Omega
B.  
12Ω12 \Omega
C.  
24Ω24 \Omega
D.  
10Ω10 \Omega
Câu 4: 0.25 điểm

Hằng số điện môi ϵ\epsilon của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây

A.  
81.
B.  
22,4.
C.  
1,000594.
D.  
2020
Câu 5: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc 100 \pi rad/s\) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L=0,2 / \pi H. Cảm kháng của cuộn cảm là:

A.  
20Ω20 \Omega
B.  
202Ω20\sqrt 2 \Omega
C.  
102Ω10 \sqrt 2 \Omega
D.  
40Ω40 \Omega
Câu 6: 0.25 điểm

Roto của máy phát điện xoay chiều một pha quay với tốc độ n (vòng/phút). Nếu số cặp cực bên trong máy phát là p thì tần số dòng điện do máy phát sinh ra được tính bởi biểu thức

A.  
f=np60 f = \frac{{np}}{{60}}
B.  
f=npf=np
C.  
f=60np f = \frac{{60n}}{{p}}
D.  
f=60pnf=60pn
Câu 7: 0.25 điểm

Hiện nay chỉ số chất lượng không khí AQI (ari quality index) tại Hà Nội là đề tài thời sự được nhiều người quan tâm. Một số gia đình đã chọn máy lọc không khí của Nhật Bản nội địa để giảm thiểu các tác dụng tiêu cực do không khí ô nhiễm. Tuy nhiên hiệu điện thế định mức của loại máy này là 100 V nên để sử dụng với mạng điện dân dụng tại Việt Nam thì cần một máy biến áp có tỷ lệ giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng cuộn thứ cấp là

A.  
2,2.
B.  
22.
C.  
1,1.
D.  
11
Câu 8: 0.25 điểm

Trên một sợi dây có sóng dừng. Tần số và tốc độ truyền sóng trên dây tương ứng là 50 Hz và 20 m/s. Khoảng cách giữa hai nút sóng liền nhau trên sợi dây bằng

A.  
20cm
B.  
40cm
C.  
10cm
D.  
50cm
Câu 9: 0.25 điểm

Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có độ dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường g là:

A.  
2πlg 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}}
B.  
2πlg \sqrt {2\pi\frac{l}{g}}
C.  
12πlg \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}}
D.  
12πgl \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}}
Câu 10: 0.25 điểm

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ là 10cm . Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận các giá trị nào sau đây?

A.  
5 cm
B.  
40 cm
C.  
10
D.  
20 cm
Câu 11: 0.25 điểm

Trong dao động điều hòa, độ lớn gia tốc của vật tăng dần khi

A.  
nó đi từ vị trí cân bằng tới vị trí biên.
B.  
thế năng của nó giảm dần
C.  
động năng của nó tăng dần.
D.  
nó đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng
Câu 12: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Con lắc có động năng gấp ba lần thế năng tại vị trí vật cách vị trí cân bằng

A.  
±5cm \pm 5cm
B.  
±2,5cm \pm 2,5cm
C.  
5cm5cm
D.  
2,5cm2,5cm
Câu 13: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số, cùng pha và cùng biên độ 1 cm. Phần tử sóng tại O là trung điểm của AB dao động với biên độ

A.  
1 cm.
B.  
2 cm.
C.  
0 cm.
D.  
2 cm
Câu 14: 0.25 điểm

Bước sóng của một sóng cơ có tần số 500 Hz lan truyền với vận tốc 340 m/s là

A.  
840 m.
B.  
170000 m.
C.  
147 cm
D.  
68 cm.
Câu 15: 0.25 điểm

Điện tích của electron và proton lần lượt là1,6.1019C;1,6.1019C-1,6.10^{-19}C; 1,6.10^{-19}C. Độ lớn của lực tương tác điện giữa electron và proton khi chúng cách nhau 0,1 nm trong chân không là

A.  
2,30.1018N2,30.10^{-18}N
B.  
2,30.108N2,30.10^{-8}N
C.  
2,30.1026N2,30.10^{-26}N
D.  
1,44.1011N1,44.10^{11}N
Câu 16: 0.25 điểm

Ba tụ điện giống nhau C1=C2=C3=4,7μFC_1=C_2=C_3= 4,7 μF ghép song song thành một bộ tụ. điện dung của bộ tụ đó là

A.  
14,1F14,1F
B.  
1,57μF1,57μF
C.  
1,57F1,57F
D.  
14,1μF14,1μF
Câu 17: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo lí tưởng gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ độ cứng k , dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O . Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật là

A.  
F=12kx F = \frac{1}{2}kx
B.  
F=12kx F =- \frac{1}{2}kx
C.  
F=kx F=kx
D.  
F=kxF=-kx
Câu 18: 0.25 điểm

Điện áp hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là u = 200\sqrt 2 \cos (100\pi t - \frac{\pi }{3})(V)\). Cường độ dòng điện qua mạch là\( i = \sqrt 2 \cos (100\pi t)(A)Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng:

A.  
200W200W
B.  
100W100W
C.  
143W143W
D.  
141W141W
Câu 19: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A.  
Khi điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
B.  
Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
C.  
Trong điện từ trường, véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn có phương vuông góc với nhau.
D.  
Trong điện từ trường, véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ có thể cùng phương với nhau
Câu 20: 0.25 điểm

Nguyên nhân chính gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn khi nó dao động trong không khí là

A.  
lực căng của dây biến đổi theo thời gian.
B.  
lực đẩy Ác – si – mét tác dụng vào vật dao động.
C.  
lực cản không khí tác dụng vào vật dao động.
D.  
trọng lượng của vật giảm dần theo thời gian.
Câu 21: 0.25 điểm

Điện áp xoay chiềuu=2202cos(100πt)(V) u = 220\sqrt 2 \cos (100\pi t)(V) có giá trị hiệu dụng là

A.  
2202V220\sqrt2 V
B.  
220V220V
C.  
1102V110\sqrt2 V
D.  
110V110V
Câu 22: 0.25 điểm

Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?

A.  
Giảm tiết diện dây dẫn
B.  
Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
C.  
Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
D.  
Tăng chiều dài dây dẫn.
Câu 23: 0.25 điểm

Độ cao là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào

A.  
biên độ âm
B.  
mức cường độ âm.
C.  
tần số âm.
D.  
cường độ âm
Câu 24: 0.25 điểm

Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến điện cơ bản, không có mạch (tầng)

A.  
khuếch đại dao động cao tần.
B.  
khuếch đại dao động âm tần.
C.  
biến điệu.
D.  
tách sóng
Câu 25: 0.25 điểm

Thời gian ngắn nhất để một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 2,00 s đi từ vị trí động năng cực đại đến vị trí thế năng cực đại là

A.  
0,17 s
B.  
0,25 s.
C.  
1,00 s.
D.  
0,5 s
Câu 26: 0.25 điểm

Một sóng cơ truyền trong môi trường vật chất tại điểm cách nguồn sóng một khoảng x cm có phương trình là u=4cos(π3t2πx3)(cm)u = 4\cos (\frac{\pi }{3}t - \frac{{2\pi x}}{3})(cm). Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó bằng

A.  
2,0 m/s.
B.  
1,5 m/s.
C.  
2,5 m/s
D.  
0,5 m/s.
Câu 27: 0.25 điểm

Một mạch dao động lí tưởng có tần số góc dao động riêng là ω\omega . Khi hoạt động, điện tích tức thời của một bản tụ điện là q thì cường độ dòng điện tức thời; cực đại trong mạch là i và I0 . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động có công thức:

A.  
I0=i2+q2ω2 {I_0} = \sqrt {{i^2} + \frac{{{q^2}}}{{{\omega ^2}}}}
B.  
I0=i2+ωq2 {I_0} = \sqrt {{i^2} + \omega {q^2}}
C.  
I0=i+ωq {I_0} = i + \omega q
D.  
I0=i2+ω2q2 {I_0} = \sqrt {{i^2} + \omega^2 {q^2}}
Câu 28: 0.25 điểm

Mắc lần lượt từ phần tử điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng UAB không đổi thì cường độ hiệu dụng của dòng điện tương ứng là 0,25 A; 0,50 A; 0,20 A. Nếu mắc nối tiếp cả ba phần tử vào mạng điện xoay chiều nói trên thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là

A.  
0,95 A.
B.  
0,20 A.
C.  
5,00 A
D.  
0,39 A.
Câu 29: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lo xo nhẹ có độ cứng k , treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g , con lắc dao động với phương thẳng đứng với biên độ A và tần số góc ω\omega . Lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là:

A.  
kgω2 k\frac{g}{{{\omega ^2}}}
B.  
k.Ak.A
C.  
k(A+gω2) k(A+\frac{g}{{{\omega ^2}}})
D.  
k(A+2gω2) k(A+\frac{2g}{{{\omega ^2}}})
Câu 30: 0.25 điểm

Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng A , B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là {u_A} = a\cos (\omega t);{u_B} = 2\cos (\omega t)(cm)\) . Bước sóng trên mặt chất lỏng là \(\lambda\) . Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm M ở mặt chất lỏng không nằm trên đường AB , cách các nguồn A , B những đoạn lần lượt là \(18,25 \lambda\)\(9,75 \lambda . Biên độ dao động của điểm M là

A.  
2a2a
B.  
aa
C.  
3a3a
D.  
a5a\sqrt5
Câu 31: 0.25 điểm

Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm với độ tự cảm L=1/ \pi H\) một hiệu điện thế xoay chiều \( u = {U_0}\cos (100\pi t)(V)\). Tại thời điểm t1 thì u1 =200 V và i1=2 A, tại thời điểm t2 thì \(u_2=200\sqrt2 V và i2 = 0. Biểu thức của hiệu điện thế và dòng điện trong mạch là:

A.  
u=2002cos(100πt)(V);i=22cos(100πtπ2)(A) u = 200\sqrt 2 \cos (100\pi t)(V);i = 2\sqrt 2 \cos (100\pi t - \frac{\pi }{2})(A)
B.  
u=2002cos(100πt)(V);i=2cos(100πt)(A) u = 200\sqrt 2 \cos (100\pi t)(V);i = 2cos (100\pi t)(A)
C.  
u=2002cos(100πt)(V);i=22cos(100πt)(A) u = 200\sqrt 2 \cos (100\pi t)(V);i = 2\sqrt 2 \cos (100\pi t)(A)
D.  
u=200cos(100πt)(V);i=2cos(100πt)(A) u = 200 cos (100\pi t)(V);i = 2cos (100\pi t )(A)
Câu 32: 0.25 điểm

Trên một sợ dây đàn hồi dài 1,6 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. biết sóng truyền trên dây có tốc độ 4 m/s và tần số 20 Hz. Số bụng sóng trên dây là

A.  
16.
B.  
8.
C.  
32.
D.  
20
Câu 33: 0.25 điểm

Một học sinh mắc mạch điện như hình vẽ. đặt vào A và B điện áp xoay chiều ;u=U02cos(100πt)(V) ;u = {U_0}\sqrt 2 \cos (100\pi t)(V) (U không đổi). Khi nối E , F với một ampe kế thì số chỉ của ampe kế là 3,8 A. Khi nối E , F với một vôn kế thì số chỉ của vôn kế là 11,95 V. Coi như hai cuộn dây thuần cảm và có hệ số tự cảm bằng nhau. Độ tự cảm của mỗi cuộn dây gần nhất giá trị nào sau đây?

Hình ảnh

A.  
5 mH.
B.  
20 mH
C.  
10 mH
D.  
15 mH
Câu 34: 0.25 điểm

Một ăngten rađa phát sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rađa. Thời gian từ khi ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 160 μs. Ăngten quay với tần số 0,5 Hz. Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với ứng với hướng của máy bay, ăngten lại phát sóng điện từ và thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 150 μs. Tốc độ trung bình của máy bay là

A.  
225 m/s.
B.  
450 m/s.
C.  
750 m/s.
D.  
1500 m/s.
Câu 35: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 100 N/m gắn với vật có khối lượng M = 400 g. Khi M đang đứng yên tại vị trí lò xo không biến dạng thì vật m bay từ phía trên tới va chạm và dính vào M . Biết rằng va chạm giữa m và M là va chạm mềm; Hệ số ma sát trượt giữa hệ vật (m+M) và mặt nằm ngang là 0,1 ; khối lượng m = 100 g; khi m tiếp xúc với M , vận tốc của vật m là 20 m/s và hợp với phương ngang một góc 600 ; lấy g =10 m/s2 . Sau va chạm, độ giãn cực đại của lò xo gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
26,79 cm.
B.  
27,79 cm.
C.  
12,65 cm
D.  
13,65 cm.
Câu 36: 0.25 điểm

Một quạt điện xoay chiều mắc nối tiếp với điện trở R rồi mắc hai đầu đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380 V. Biết quạt điện này có giá trị định mức 220 V – 80 W và khi hoạt động đúng công suất định mức thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu quạt và cường độ dòng điện qua nó là \varphi\) với \(cos \varphi =0,8 . Để quạt điện chạy gần đúng công suất định mức nhất thì R có giá trị là

A.  
230,4 Ω
B.  
360,7 Ω.
C.  
396,7 Ω
D.  
180,4 Ω.
Câu 37: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m , sợi dây mảnh có chiều dài l . Từ vị trí cân bằng kéo vật sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 50 rồi thả nhẹ. Lấy g = 9,8 m/s2 . Trong quá trình chuyển động thì gia tốc tiếp tuyến lớn nhất của vật là

A.  
19,600 m/s2
B.  
9,387 m/s2
C.  
0,490 m/s2
D.  
0,854 m/s2
Câu 38: 0.25 điểm

Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện nhỏ đến một khu công nghiệp (KCN) bằng đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở KCN phải lắp một máy hạ áp với tỉ số 1/54 để đáp ứng 12/13 nhu cầu điện năng của KCN. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho KCN thì điện áp truyền phải là 2U , khi đó cần dùng máy hạ áp với tỉ số như thế nào? Biết công suất điện nơi truyền đi không đổi, coi hệ số công suất luôn bằng 1.

A.  
114/1
B.  
111/1
C.  
117/1
D.  
108/1
Câu 39: 0.25 điểm

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng, C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7,0 cm. Tại thời điểm 1 t , phần tử C có li độ 1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểmt2=t1+85/40(s)t_2=t_1+85/40 (s), phần tử D có li độ là

A.  
0 cm.
B.  
1,5 cm.
C.  
–1,5 cm.
D.  
–0,75 cm.
Câu 40: 0.25 điểm

Đặt điện ápu=U0cos2(ωt+φ) u = {U_0}{\cos ^2}(\omega t + \varphi ) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R , cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi biến trở có giá trị R= 25 Ω và R=75 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng nhau và bằng 100 W. Giá trị của U0

A.  
20023V\frac{{200\sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}V
B.  
2002V200\sqrt2 V
C.  
100V100V
D.  
1002V100\sqrt 2V

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,220 lượt xem 71,729 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 95THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

1 giờ

106,861 lượt xem 57,526 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 100THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

100,280 lượt xem 53,984 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 96THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,284 lượt xem 56,679 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 82THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,986 lượt xem 58,135 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 69THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 ôn thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,942 lượt xem 74,256 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 80THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

130,363 lượt xem 70,189 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 81THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

130,750 lượt xem 70,399 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 72THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 ôn thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,015 lượt xem 72,695 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!