thumbnail

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020

Thi THPTQG, Vật Lý

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=2cos(π+2t)x = 2\cos \left( {\pi + 2t} \right)cm, t được tính bằng giây. Tốc độ cực đại của vật dao động là

A.  
2 cm/s
B.  
4 cm/s.
C.  
2π2\pi cm/s
D.  
4π4\pi cm/s
Câu 2: 0.25 điểm

Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với

A.  
căn bậc hai của gia tốc trọng trường.
B.  
chiều dài con lắc.
C.  
căn bậc hai của chiều dài con lắc.
D.  
gia tốc trọng trường.
Câu 3: 0.25 điểm

Sóng ngang truyền được trong các môi trường

A.  
rắn, lỏng, khí.
B.  
rắn, lỏng, chân không.
C.  
rắn, lỏng.
D.  
chỉ lan truyền được trong chân không.
Câu 4: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=U0cos(2πft)u = {U_0}\cos \left( {2\pi ft} \right) vào mạch điện xoay chiều RL nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Kết luận nào sau đây là sai?

A.  
Điện áp hai đầu đoạn mạch luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch.
B.  
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở.
C.  
Điện áp tức thời trên cuộn dây vuông pha với cường độ dòng điện trong mạch.
D.  
Tại thời điểm điện áp trên cuộn dây là cực đại thì điện áp trên điện trở là cực tiểu.
Câu 5: 0.25 điểm

Một máy biến áp có tỉ số giữa số vòng dây sơ cấp và số vòng dây thứ cấp là k > 1. Đây là máy

A.  
tăng áp.
B.  
hạ áp
C.  
giảm dòng
D.  
chưa kết luận được.
Câu 6: 0.25 điểm

Tia tử ngoại được dùng

A.  
để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
B.  
để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại
C.  
trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện.
D.  
dùng để tìm vết nứt trên bền mặt sản phẩm bằng kim loại.
Câu 7: 0.25 điểm

Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng

A.  
quang điện trong
B.  
quang điện ngoài.
C.  
tán sắc ánh sáng.
D.  
phát quang của chất rắn.
Câu 8: 0.25 điểm

Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian

A.  
luôn ngược pha nhau.
B.  
với cùng biên độ.
C.  
luôn cùng pha nhau.
D.  
với cùng tần số
Câu 9: 0.25 điểm

Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

A.  
có thể dương hoặc âm.
B.  
như nhau với mọi hạt nhân.
C.  
càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
D.  
càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững.
Câu 10: 0.25 điểm

Cho hai dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc li độ của hai dao động được cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động này là

A.  
0 rad
B.  
π\pi rad.
C.  
2π2\pi rad.
D.  
π2\frac{\pi }{2}rad.
Câu 11: 0.25 điểm

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở R của đoạn mạch là

A.  
25 Ω
B.  
100Ω
C.  
75Ω
D.  
50Ω
Câu 12: 0.25 điểm

Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi bốn lần thì

A.  
giữ nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cặp cực lên 4 lần.
B.  
tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần.
C.  
tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.
D.  
tăng số cặp cực từ của máy lên 2 lần và số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.
Câu 13: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

A.  
Sóng điện từ là sóng ngang.
B.  
Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C.  
Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D.  
Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 14: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe lên 2 lần mà không làm thay đổi các đại lượng khác thì khoảng vân sẽ

A.  
tăng lên gấp đôi.
B.  
giảm đi 2 lần.
C.  
tăng lên 4 lần.
D.  
giảm đi 4 lần.
Câu 15: 0.25 điểm

Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng

A.  
tử ngoại.
B.  
ánh sáng tím.
C.  
hồng ngoại.
D.  
ánh sáng màu lam.
Câu 16: 0.25 điểm

Trong phản ứng sau đây ABX24α+CDY{}_A^BX \to {}_2^4\alpha + {}_C^DY. Kết luận nào sau đây là đúng?

A.  
A = 4 + C
B.  
B = 4 + C
C.  
A = 2 + C
D.  
A = 2 - C
Câu 17: 0.25 điểm

Hạt nhân ABZ{}_A^BZ

A.  
A notron
B.  
B proton
C.  
B - A proton
D.  
A electron
Câu 18: 0.25 điểm

Cho phản ứng hạt nhân MeV/nucleon và độ hụt khối của D là 0,0024u. Cho 1u = 931MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là

A.  
17,6 MeV.
B.  
2,02 MeV.
C.  
17,18 MeV.
D.  
20,17 MeV
Câu 19: 0.25 điểm

Một khung dây và một dòng điện thẳng dài (1) đặt trong cùng mặt phẳng giấy như hình vẽ. Tại thời điểm ban đầu, khung dây đang đứng yên, ta tiến hành cung cấp cho khung vận tốc ban đầu v0\overrightarrow {{v_0}} hướng ra xa (1). Lực từ tổng hợp tác dụng lên khung dây

A.  
bằng 0.
B.  
đẩy khung dây ra xa (1).
C.  
kéo khung dây về phía (1)
D.  
kéo khung dây dịch chuyển lên trên.
Câu 20: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ\lambda . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ 3 (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1,S2 đến M có độ lớn bằng

A.  
2λ\lambda
B.  
1,5λ\lambda
C.  
3,5λ\lambda
D.  
2,5λ\lambda
Câu 21: 0.25 điểm

Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương bằng

A.  
π3\frac{\pi }{3}
B.  
π6\frac{\pi }{6}
C.  
π2\frac{\pi }{2}
D.  
π4\frac{\pi }{4}
Câu 22: 0.25 điểm

Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng có khối lượng 100 g. Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3 cm rồi thả nhẹ. Lấy g=π2g = {\pi ^2} m/s2, quãng đường vật đi được trong một phần ba chu kì kể từ thời điểm ban đầu là

A.  
3 cm
B.  
4 cm
C.  
8 cm
D.  
2 cm
Câu 23: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có vật treo khối lượng m = 0,01 kg mang điện tích q = +5 μC, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc = 0,1 rad xấp xỉ bằng

A.  
0,1 N.
B.  
0,2 N.
C.  
1,5 N.
D.  
0,15 N.
Câu 24: 0.25 điểm

Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi với tần số f1 thì thu được 1 bó sóng. Nếu sử dụng nguồn có tần số f2 = 4f1 thì số bó sóng thu được là

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 25: 0.25 điểm

Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng λ=12\lambda = 12 cm. Hai điểm M, N trên bề mặt chất lỏng trên có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng d = 5 cm sẽ dao động lệch pha nhau một góc

A.  
2π3\frac{{2\pi }}{3}
B.  
5π6\frac{{5\pi }}{6}
C.  
3π4\frac{{3\pi }}{4}
D.  
2π{2\pi}
Câu 26: 0.25 điểm

Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp A. Giá trị của R và L là

A.  
R = 50Ω, L=12πL = \frac{1}{{2\pi }} H.
B.  
R = 50Ω, L=1πL = \frac{1}{{\pi }}H.
C.  
R = 50Ω, L=3πL = \frac{{\sqrt 3 }}{\pi }H.
D.  
R = 50Ω, L=13πL = \frac{1}{{3\pi }}H.
Câu 27: 0.25 điểm

Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50cm2, có N = 100 vòng dây quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của từ trường đều B = 0,1T. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây là

A.  
Φ=500cos100πt\Phi = 500\cos 100\pi tWb
B.  
Wb
C.  
Wb
D.  
Φ=0,05cos100πt\Phi = 0,05\cos 100\pi tWb
Câu 28: 0.25 điểm

Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L = 500 μH và một tụ điện có điện dung C = 5 μF. Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại q0 = 6.10-4C. Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là

A.  
i=6cos(2.104t+π2)i = 6\cos \left( {{{2.10}^4}t + \frac{\pi }{2}} \right)
B.  
i=12cos(2.104tπ2)i = 12\cos \left( {{{2.10}^4}t - \frac{\pi }{2}} \right)
C.  
i=6cos(2.104tπ2)i = 6\cos \left( {{{2.10}^4}t - \frac{\pi }{2}} \right)
D.  
i=12cos(2.104t+π2)i = 12\cos \left( {{{2.10}^4}t + \frac{\pi }{2}} \right)
Câu 29: 0.25 điểm

Chiếu một tia sáng đơn sắc, song song từ không khí đến bề mặt của một bản mặt song song thủy tinh nằm ngang dưới góc tới 600. Cho chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc này là 1,5, bề rộng của bản mặt là d = 2cm. Khoảng cách giữa tia tới và tia ló ra khỏi bản mặt là

A.  
0,1 cm.
B.  
1,02 cm.
C.  
1,03 cm.
D.  
0,8 cm.
Câu 30: 0.25 điểm

Trong nguyên tử Hidro theo mẫu Bo, electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K có mức năng lượng EK= -13,6 eV. Bước sóng do nguyên tử phát ra là 0,1218 μm. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L là

A.  
3,2 eV.
B.  
–4,1 eV.
C.  
–3,4 eV
D.  
–5,6 eV
Câu 31: 0.25 điểm

Một bóng đèn có ghi 6 V – 3 W, một điện trở R và một nguồn điện được mắc thành mạch kín như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động ξ=12\xi = 12 V và điện trở trong r= 2Ω; đèn sáng bình thường. Giá trị của R là

A.  
22Ω.
B.  
12Ω.
C.  
24Ω.
D.  
10Ω.
Câu 32: 0.25 điểm

Một chất phóng xạ . Giá trị của T

A.  
12,3 năm
B.  
138 ngày
C.  
2,6 năm
D.  
3,8 ngày
Câu 33: 0.25 điểm

Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi F là độ lớn của lực tương tác điện giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng K . Khi độ lớn của lực tương tác tính điện giữa electron và hạt nhân là F16\frac{F}{{16}} thì electron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào?

A.  
quỹ đạo dừng L
B.  
quỹ đạo dừng M
C.  
quỹ đạo dừng N
D.  
quỹ đạo dừng Q
Câu 34: 0.25 điểm

Một người cận thị phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ –2,5 dp mới nhìn rõ được các vật cách mắt từ 25 cm đến vô cực. Giới hạn nhìn rõ của mắt người này khi không đeo kính là

A.  
từ 15,4 cm đến 40 cm.
B.  
từ 15,4 cm đến 50 cm.
C.  
từ 20 cm đến 40 cm.
D.  
từ 20 cm đến 50 cm.
Câu 35: 0.25 điểm

Cho cơ hệ như hình vẽ: lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 100 g, bề mặt chỉ có ma sát trên đoạn CD, biết CD = 1 cm và µ = 0,5. Ban đầu vật nặng nằm tại vị trí lò xo không biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu v0=60π{v_0} = 60\pi cm/s dọc theo trục của lò xo hướng theo chiều lò xo giãn. Tốc độ trung bình của vật nặng kể từ thời điểm ban đầu đến khi nó đổi chiều chuyển động lần thứ nhất gần nhất giá trị nào sau đây?

A.  
50 cm/s
B.  
100 cm/s
C.  
150 cm/s
D.  
200 cm/s
Câu 36: 0.25 điểm

Trên một sợi dây đàn hồi OC đang có sóng dừng ổn định với tần số f. Hình ảnh sợi dây tại thời điểm t (nét đứt) và thời điểm t+14ft + \frac{1}{{4f}} (nét liền) được cho như hình vẽ. Tỉ số giữa quãng đường mà B đi được trong một chu kì với quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì là

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
1,25
Câu 37: 0.25 điểm

Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, O là trung điểm của AB, gọi Ox là đường thẳng hợp với AB một góc 600 . M là điểm trên Ox mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không trùng với O). Khoảng cách ngắn nhất từ M đến O là:

A.  
1,72 cm
B.  
2,69 cm
C.  
3,11 cm
D.  
1,49 cm.
Câu 38: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cos(ωt+φ)u = U\sqrt 2 \cos \left( {\omega t + \varphi } \right)vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R = 24 Ω, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian u. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
170 V
B.  
212 V.
C.  
85 V.
D.  
255 V.
Câu 39: 0.25 điểm

Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 60%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên n lần. Giá trị của n là

A.  
2,0
B.  
2,1
C.  
2,3
D.  
2,2
Câu 40: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng . Nếu hai vân sáng trùng nhau tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là

A.  
23
B.  
25
C.  
22
D.  
28

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,350 lượt xem 58,338 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,972 lượt xem 58,135 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

106,844 lượt xem 57,526 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

105,269 lượt xem 56,679 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

101,083 lượt xem 54,425 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

100,265 lượt xem 53,984 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

98,652 lượt xem 53,116 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

97,455 lượt xem 52,472 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

93,882 lượt xem 50,547 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!