thumbnail

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020

Thi THPTQG, Vật Lý

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Sóng nào có khả năng xuyên qua tầng điện ly

A.  
Sóng dài.
B.  
Sóng cực ngắn.
C.  
Sóng ngắn.
D.  
Sóng âm.
Câu 2: 0.25 điểm

Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có

A.  
độ to khác nhau.
B.  
cường độ âm khác nhau.
C.  
biên độ âm khác nhau.
D.  
tần số khác nhau
Câu 3: 0.25 điểm

Tia hồng ngoại có thể được nhận biết bằng

A.  
mắt người.
B.  
quang phổ kế.
C.  
màn huỳnh quang.
D.  
pin nhiệt điện.
Câu 4: 0.25 điểm

Điện áp xoay chiều u=2202cos(100πt)(V) u = 220\sqrt 2 \cos (100\pi t)(V) có giá trị hiệu dụng là

A.  
220 V.
B.  
1002100\sqrt 2
C.  
2202 220\sqrt 2
D.  
110 V.
Câu 5: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ giãn Δl {\Delta l}. Chu kì dao động điều hòa của vật được xác định bởi biểu thức:

A.  
T=2πΔlg T = 2\pi \sqrt {\frac{{\Delta l}}{g}}
B.  
T=2πgΔlT = 2\pi \sqrt {\frac{{ g}}{\Delta l}}
C.  
T=12πΔlg T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{{\Delta l}}{g}}
D.  
T=12πgΔlT = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{{g}}{\Delta l}}
Câu 6: 0.25 điểm

Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam, chàm là ánh sáng

A.  
. Đỏ.
B.  
Vàng.
C.  
Chàm.
D.  
Lam.
Câu 7: 0.25 điểm

Vai trò của máy biến thế trong truyền tải điện năng dùng để.

A.  
làm tăng điện trở trên đường dây truyền.
B.  
tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường dây truyền.
C.  
. làm giảm điện trở trên đường dây truyền.
D.  
giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường dây truyền
Câu 8: 0.25 điểm

Trong dao động tắt dần theo thời gian

A.  
biên độ của vật giảm dần.
B.  
tốc độ của vật giảm dần.
C.  
thế năng của vật giảm dần .
D.  
động năng của vật giảm dần.
Câu 9: 0.25 điểm

Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta sử dụng

A.  
tia hồng ngoại.
B.  
sóng vô tuyến.
C.  
tia X.
D.  
tia tử ngoại.
Câu 10: 0.25 điểm

Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?

A.  
Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới
B.  
Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
C.  
Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
D.  
Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 11: 0.25 điểm

Một sóng cơ có tốc độ truyền sóng là v, tần số f. Bước sóng là

A.  
λ=2fv \lambda = \frac{{2f}}{v}
B.  
λ=fv \lambda = \frac{{f}}{v}
C.  
λ=2vf \lambda = \frac{{2v}}{f}
D.  
λ=vf \lambda = \frac{{v}}{f}
Câu 12: 0.25 điểm

Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?

A.  
Động năng; tần số; lực.
B.  
Lực; vận tốc; cơ năng.
C.  
Biên độ; tần số; cơ năng.
D.  
Biên độ; tần số; gia tốc.
Câu 13: 0.25 điểm

Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?

A.  
Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B.  
Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
C.  
Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
D.  
Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 14: 0.25 điểm

Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là: (cm)

Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là:

A.  
1cm
B.  
5cm
C.  
12cm
D.  
7cm
Câu 15: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ (cm/s) thì gia tốc của nó có độ lớn là:

A.  
4 (m/s ²)
B.  
10 (m/s ²)
C.  
2 (m/s ²)
D.  
5 (m/s ²)
Câu 16: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 12cm. Biết tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình vật dao động bằng 4. Độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là

A.  
10cm
B.  
12cm
C.  
15cm
D.  
20cm
Câu 17: 0.25 điểm

Đơn vị đo cường độ âm là

A.  
oát trên mét vuông (W/m ²).
B.  
ben (B) .
C.  
niutơn trên mét vuông (N/m ²) .
D.  
oát trên mét (W/m).
Câu 18: 0.25 điểm

Một sóng truyền theo trục Ox với phương trìnhu=acos(4πt0,02πx) u = a\cos (4\pi t - 0,02\pi x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là

A.  
100(cm/s)
B.  
150(cm/s)
C.  
200(cm/s)
D.  
50(cm/s)
Câu 19: 0.25 điểm

Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto

A.  
luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
B.  
lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
C.  
nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
D.  
có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng
Câu 20: 0.25 điểm

Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u=150cos(100πt)(V) u = 150\cos (100\pi t)(V) . Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng 0?

A.  
100 lần
B.  
50 lần
C.  
200 lần
D.  
2 lần
Câu 21: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều tần số f=50Hz và giá trị hiệu dụng U = 80V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L và C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị của điện trở thuần R là:

A.  
80Ω
B.  
30Ω
C.  
20Ω
D.  
D. 40Ω
Câu 22: 0.25 điểm

Đặt điện áp ) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A.  
1003W 100\sqrt 3 {\rm{W}}
B.  
50W
C.  
503W 50\sqrt 3 {\rm{W}}
D.  
100W
Câu 23: 0.25 điểm

Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50Hz. Số cặp cực của rôto bằng

A.  
12
B.  
4
C.  
16
D.  
8
Câu 24: 0.25 điểm

Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U₀. Năng lượng điện từ của mạch bằng

A.  
12LC2 \frac{1}{2}L{C^2}
B.  
U022.LC \frac{{{U_0}^2}}{2}.\sqrt {LC}
C.  
12.CU02 \frac{1}{2}.CU_0^2
D.  
12.CL2\frac{1}{2}.CL^2
Câu 25: 0.25 điểm

Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm F . Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng:

A.  
3.10−6
B.  
4.10−6
C.  
2.10−6
D.  
5.10−6
Câu 26: 0.25 điểm

Khi nói về tia X (tia Rơn-ghen), phát biểu nào sau đây là sai?

A.  
Tia X có khả năng đâm xuyên.
B.  
Tia X có bản chất là sóng điện từ.
C.  
Tia X là bức xạ không nhìn thấy được bằng mắt thường.
D.  
Tia X có tần số nhỏ hơn tần số tia hồng ngoại.
Câu 27: 0.25 điểm

Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014Hz truyền trong chân không với bước sóng 600nm. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường trong suốt này

A.  
lớn hơn 5.1014 Hzcòn bước sóng nhỏ hơn 600nm.
B.  
vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 600nm.
C.  
vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600nm
D.  
nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600nm.
Câu 28: 0.25 điểm

Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A=4, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng:

A.  
1,416⁰
B.  
0,336⁰
C.  
0,168⁰
D.  
13,312⁰
Câu 29: 0.25 điểm

Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, hấp thụ một phôtôn có năng lượng ε0 và chuyển lên trạng thái dừng ứng với quỹ đạo N của electron. Từ trạng thái này, nguyên tử chuyển về các trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn thì có thể phát ra phôtôn có năng lượng lớn nhất là

A.  
0
B.  
0
C.  
0
D.  
ε0
Câu 30: 0.25 điểm

Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm kim loại. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì

A.  
số electron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên.
B.  
động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng lên.
C.  
. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống.
D.  
vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện tăng lên.
Câu 31: 0.25 điểm

Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng λ1=720nm , ánh sáng tím có bước sóng λ2=400nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n1=1,33 và n2=1,34 . Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước sóng λ1 so với năng lượng của phôtôn có bước sóng λ2 bằng

A.  
95 \frac{9}{5}
B.  
134133 \frac{134}{133}
C.  
133134 \frac{133}{134}
D.  
59 \frac{5}{9}
Câu 32: 0.25 điểm

Phóng xạ và phân hạch hạt nhân:

A.  
đều có sự hấp thụ nơtron chậm.
B.  
đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C.  
đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
D.  
đều không phải là phản ứng hạt nhân.
Câu 33: 0.25 điểm

Cho mC=12,0000u;mα=4,0015u; C=12,0000u;mα=4,0015u . Giả sử ban đầu hạt nhân thành 3 hạt α là

A.  
5,6.10−13J
B.  
6,7.10−13J
C.  
7,7.10−13J
D.  
8,2.10−13J
Câu 34: 0.25 điểm

Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng m, chu kì bán rã của chất này là 3,8 ngày. Sau 15,2 ngày khối lượng của chất phóng xạ đó còn lại là 2,24g. Khối lượng m

A.  
5,60g
B.  
35,84g
C.  
17,92g
D.  
8,96g
Câu 35: 0.25 điểm

Cho theo tỉ lệ 160:1. Giả sử ở thời điểm tạo thành Trái Đất tỉ lệ trên là 1:1. Tuổi của Trái Đất khoảng

A.  
5,2 tỉ năm
B.  
6,04 tỉ năm
C.  
7,2 tỉ năm
D.  
9 tỉ năm
Câu 36: 0.25 điểm

Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ. Trên AB có 9 vị trí mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại. C và D là hai điểm ở mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. M là một điểm thuộc cạnh CD và nằm trên vân cực đại giao thoa bậc nhất (MA−MB=λ). Biết phần tử tại M dao động ngược pha với các nguồn. Độ dài đoạn AB gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
4,6λ 4,6\lambda
B.  
4,4λ4,4\lambda
C.  
4,7λ4,7\lambda
D.  
4,3λ4,3\lambda
Câu 37: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tại thời điểm lò xo dãn 2cm, tốc độ của vật là . Lấy g=9,8(m/s2), Trong một chu kì, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị dãn có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:

A.  
1,26(m/s)
B.  
1,43(m/s)
C.  
1,21(m/s)
D.  
1,52(m/s)
Câu 38: 0.25 điểm

Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,2375 lần điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy biến áp có tỉ lệ số vòng dây của cuộn thứ cấp so với cuộn sơ cấp là?

A.  
8,1
B.  
6,5
C.  
7,6
D.  
10
Câu 39: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=U2cos(ωt+φ)u =U \sqrt{2}\cos (\omega t + \varphi ) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa hai điểm M, B theo thời gian t khi K mở và khi K đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là:

A.  
193,2 V.
B.  
187,1 V.
C.  
136,6 V.
D.  
122,5 V.
Câu 40: 0.25 điểm

Đặt điện áp Ω , cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị C=C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại bằng 160V. Giữ nguyên giá trị C=C0 , biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:

A.  
i=2cos(100πt+π2)(A) i = 2\cos (100\pi t + \frac{\pi }{2})(A)
B.  
% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVCI8FfYJH8YrFfeuY-Hhbbf9v8qqaqFr0xc9pk0xbb % a9q8WqFfeaY-biLkVcLq-JHqpepeea0-as0Fb9pgeaYRXxe9vr0-vr % 0-vqpWqaaeaabiGaciaacaqabeaadaqaaqaaaOqaaiaadMgacqGH9a % qpcaaIYaGaci4yaiaac+gacaGGZbGaaiikaiaaigdacaaIWaGaaGim % aiabec8aWjaadshacqGHRaWkdaWcaaqaaiabec8aWbqaaiaaikdaaa % GaaiykaiaacIcacaWGbbGaaiykaaaa!4733! i = 2\sqrt{2}\cos (100\pi t + \frac{\pi }{2})(A)
C.  
i=2cos(100πtπ12)(A) i = 2\cos (100\pi t - \frac{\pi }{12})(A)
D.  
i=22cos(100πtπ12)(A) i = 2\sqrt 2 \cos (100\pi t- \frac{\pi }{12})(A)

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,972 lượt xem 58,135 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

106,845 lượt xem 57,526 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

105,270 lượt xem 56,679 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

101,084 lượt xem 54,425 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

100,265 lượt xem 53,984 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

98,652 lượt xem 53,116 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

97,455 lượt xem 52,472 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

95,898 lượt xem 51,632 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

93,883 lượt xem 50,547 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!