thumbnail

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020

Thi THPTQG, Vật Lý

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Trong một dao động điều hòa, hai đại lượng dao động ngược pha nhau là:

A.  
Li độ và gia tốc
B.  
Li độ và vận tốc
C.  
Vận tốc và gia tốc
D.  
Li độ và động lượng
Câu 2: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=4coswt(cm). Quãng đường vật đi được trong nửa chu kì là:

A.  
4cm
B.  
8cm
C.  
16cm
D.  
2cm
Câu 3: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa khi chất điểm từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì đại lượng có độ lớn tăng là:

A.  
Vận tốc
B.  
Li độ
C.  
Gia tốc
D.  
Lực kéo về
Câu 4: 0.25 điểm

Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của nốt Sol khi các âm này phát ra từ đàn ghita và từ đàn violon là do chúng có:

A.  
Tần số âm khác nhau
B.  
Độ to khác nhau
C.  
Âm sắc khác nhau
D.  
Độ cao khác nhau
Câu 5: 0.25 điểm

Khi sóng cơ truyền càng xa nguồn thì đại lượng càng giảm là:

A.  
Tốc độ sóng
B.  
Tần số sóng
C.  
Bước sóng
D.  
Biên độ và năng lượng sóng
Câu 6: 0.25 điểm

Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s. Chu kì sóng biển là?

A.  
2,45s
B.  
2,8s
C.  
2,7s
D.  
3s
Câu 7: 0.25 điểm

Chọn phát biểu đúng về máy phát điện xoay chiều:

A.  
Cơ năng cung cấp cho máy phát điện chuyển hóa hoàn toàn thành điện năng
B.  
Tần số của suất điện động cảm ứng tỉ lệ với số cặp cực của nam châm
C.  
Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, roto có ba cuộn dây đặt lệch nhau 120o
D.  
Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải dùng bộ góp để lấy điện ra ngoài
Câu 8: 0.25 điểm

Cho đoạn mạch R,L,C trong đó L biến thiên được, R = 100Ω , điện áphai đầu đoạn mạch u = 200cos100πt (V) . Khi thay đổi L thì cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị cực đại là

A.  
2A.
B.  
0,5 A.
C.  
1/√2 A
D.  
√2 A.
Câu 9: 0.25 điểm

Đối với các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ người ta phải nâng cao hệ sống công suất để:

A.  
tăng công suất tỏa nhiệt
B.  
tăng cường độ dòng điện
C.  
giảm cường độ dòng điện
D.  
giảm công suất tiêu thụ
Câu 10: 0.25 điểm

Dao động điện từ trong mạch dao động LC khi có điện trở thuần của dây nối và không có tác động điện hoặc từ với bên ngoài là

A.  
dao động tự do
B.  
dao động cưỡng bức
C.  
dao động tắt dần
D.  
sự tự dao động
Câu 11: 0.25 điểm

Một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện C = 10uF, cuộn dây thuần cẩm có L = 0,1H. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,02A. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là?

A.  
4V
B.  
4√2V
C.  
5√2V
D.  
2√5V
Câu 12: 0.25 điểm

Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn

A.  
Cùng phương, cùng chiều
B.  
Cùng phương, ngược chiều
C.  
Có phương vuông góc với nhau
D.  
Có phương hợp với nhau góc 60o
Câu 13: 0.25 điểm

Đại lượng không liên quan đến màu sắc ánh sáng là?

A.  
Biên độ
B.  
Bước sóng
C.  
Tần số
D.  
Chu kì
Câu 14: 0.25 điểm

Trong công nghiệp cơ khí, tia tử ngoại được dùng để tìm vết nứt trên bề mặt các vật bằng kim loại. Đó là ứng dụng dựa trên tính chất nào dưới đây của tia tử ngoại?

A.  
Có tác dụng lên phim ảnh
B.  
Kích thích nhiều phản ứng hóa học
C.  
Kích thích sự phát quang nhiều chất
D.  
Làm ion hóa không khí và nhiều chất khí khác
Câu 15: 0.25 điểm

Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ không khí tới mặt trên của một tấm thủy tinh theo phương xiên. Hiện tượng không xảy xa ở mặt trên của tấm thủy tinh là

A.  
Phản xạ toàn phần
B.  
Phản xạ
C.  
Khúc xạ
D.  
Tán sắc
Câu 16: 0.25 điểm

Để gây ra hiện tượng quang điện thì bức xạ rọi vào kim loại phải có?

A.  
Cường độ anh sáng lớn hơn một cường độ nào đó
B.  
Cường độ anh sáng nhỏ hơn một cường độ nào đó
C.  
Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện
D.  
Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện
Câu 17: 0.25 điểm

Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang?

A.  
Bóng đèn pin
B.  
Bóng đèn ống
C.  
Thanh sắt nóng đỏ
D.  
Tia lửa điện
Câu 18: 0.25 điểm

Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,330mm. Để triệt tiêu dòng quang điện cần một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,38V. Công thoát của kim loại dùng làm catôt là

A.  
1,16eV
B.  
1,94eV
C.  
2,38eV
D.  
2,72eV
Câu 19: 0.25 điểm

Hạt nhân X bền hơn hạt nhân Y nếu?

A.  
Năng lượng liên kết của hạt nhân C lớn hơn của hạt nhân Y
B.  
Số khối của hạt nhân X lớn hơn của hạt nhân Y
C.  
Nguyên tử số của hạt nhân X lớn hơn của hạt nhân Y
D.  
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X lớn hơn của hạt nhân Y
Câu 20: 0.25 điểm

Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ?

A.  
Các hạt proton, electoron
B.  
Các hạt notron, electron
C.  
Các hạt nuclon
D.  
Các hạt proton, notron, electron
Câu 21: 0.25 điểm

Có một mẫu là 2,6 năm . Thời gian để khối lượng này còn lại 1mg:

A.  
0,604 năm
B.  
6,04 năm
C.  
60,4 năm
D.  
604 năm
Câu 22: 0.25 điểm

Biết số avogadro là 6,02.1023 hạt /mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó . Số proton có trong 0,27 gam Al( a=27 ,z=13 ) là

A.  
6,826.1022
B.  
8,826.1022
C.  
9,826.1022
D.  
7,826.1022
Câu 23: 0.25 điểm

Sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ?

A.  
Sóng do đèn neon phát ra
B.  
Sóng dùng trong siêu âm
C.  
Sóng phát ra từ đài FM
D.  
Sóng dùng trong vô tuyến truyền hình
Câu 24: 0.25 điểm

Chiếu ánh sáng vàng vào mặt một tấm vật liệu thì thấy có electron bắn ra. Tấm vật liệu đó là?

A.  
Chất cách điện
B.  
Kim loại
C.  
Kim loại kiềm
D.  
Chất hữu cơ
Câu 25: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với chu kì T = π/10 (s) và đi được quãng đường 40cm trong một chu kì dao động. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí có li độ x = 8cm bằng?

A.  
1,2cm/s
B.  
1,2m/s
C.  
12m/s
D.  
-1,2m/s
Câu 26: 0.25 điểm

Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở địa điểm A, a đồng hồ đến địa điểm B thì trong môt ngày đêm đồng hồ chạy nhanh 5 phút. Biết gia tốc trọng trường tại B lớn hơn gia tốc trọng trường tại a là 0,1 %. Khi di chuyển từ A đến B thì chiều dài của con lắc đã:

A.  
Tăng 0,6 %
B.  
Tăng 0,8 %
C.  
Giảm 0,6%
D.  
Giảm 0,8%
Câu 27: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, tại các thời điểm t1, t2 vận tốc và gia tốc của vật tương ứng có giá trị là v1=10√3 cm/s, a1=-1m/s2, v2=−10 cm/s và a2= −√3 m/s2 . Li độ x2 ở thời điểm t2 là:

A.  
3 cm.
B.  
√3 cm.
C.  
1 cm
D.  
1/√3cm.
Câu 28: 0.25 điểm

Đặt điện áp u = U√2coswt vào hai đầu đoạn mạch điên AB gồm hai đoạn mạch mắc nối tiếp AM và MB. Đoạn AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ từ cảm L, đoạn MB chỉ có tụ điên với điện dung C. Đặt w1= 1/2√LC Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào R thì tần số góc w bằng?

A.  
w1√2
B.  
w1/(2√2)
C.  
2√2w1
D.  
w1/(√2)
Câu 29: 0.25 điểm

Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 6√2 cm dao động theo phương trình u = acos20πt (mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Điểm gần nhất ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách S1S2 một đoạn:

A.  
6 (cm)
B.  
2 (cm)
C.  
3√2 (cm)
D.  
18 (cm).
Câu 30: 0.25 điểm

Một nguồn điểm phát sóng âm đều về mọi phía với công suất không đổi. Một người đứng cách nguồn một khoảng bằng 8m và lắng nghe âm phát ra. Coi môi trường không hấp thụ âm. Khi công suất nguồn âm giảm đi một nửa, muốn cảm nhận được độ to của âm như cũ, thì người đó phải bước đi lại gần nguồn một khoảng

A.  
4√2 m
B.  
2√2 m
C.  
6√2 m
D.  
8-4√2)m
Câu 31: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang lò xo nhẹ có độ cứng 2N/m và vật nhỏ khối lượng 40g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị dãn 20 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g=10m/s2. Kể từ lúc buông vật cho đến thời điểm tốc độ của vật bắt đầu giảm, thế năng của con lắc lò xo đã giảm một lượng bằng

A.  
79,2mJ
B.  
39,6mJ
C.  
24,4mJ
D.  
240mJ
Câu 32: 0.25 điểm

Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là điện trở thuần mắc nối tiếp với ampe kế nhiệt độ có điện trở không đáng kể. Khi roto quạt với tốc độ 25 rad/s thì ampe kế chỉ 0,1 A. Khi tăng tốc độ quay của roto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ

A.  
0,1A
B.  
0,05A
C.  
0,2A
D.  
0,4A
Câu 33: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều U=198V không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp vuông pha với nhau. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở khi chưa nối tắt tụ là:

A.  
114,32V
B.  
140,01V
C.  
442,74V
D.  
88,55V
Câu 34: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 µm còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?

A.  
3
B.  
8
C.  
7
D.  
4
Câu 35: 0.25 điểm

Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm vào hai khe trong thí nghiệm Y-âng. Tại vị trí ứng với vân sáng bậc 4 của ánh sáng tím có bước sóng λ = 0,6 µm còn có vân sáng của ánh sáng có bước sóng bằng

A.  
0,4 µm và 0,48 µm
B.  
0,4 µm và 0,54 µm
C.  
0,48 µm và 0,64 µm
D.  
0,42 µm và 0,64 µm
Câu 36: 0.25 điểm

Một dàn nhạc kèn gồm 5 chiếc kèn giống nhau, cùng hòa tấu một bản nhạc. Mỗi chiếc kèn phát tra âm có mức cường độ âm trung bình là 68dB. Mức cường độ âm tổng cộng do 5 chiếc kèn phát ra bằng

A.  
68dB
B.  
340dB
C.  
13,6dB
D.  
75dB
Câu 37: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=U√2cosωt (V)vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20 Ω và R2 = 80 Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là

A.  
400V
B.  
200V
C.  
100V
D.  
50V
Câu 38: 0.25 điểm

: Một ngôi mộ cổ vừa mới khai quật. Một mẫu ván quan tài của nó chứa 50g cacbon có độ phóng xạ là 457 phân rã/phút (chỉ có 14C là phóng xạ). Biết rằng độ phóng xạ của cây cối đang sống vào khoảng 15 phân rã/phút tính trên 1g cacbon. Chu kì bán rã của C14 khoảng 5600 năm. Tuổi của ngôi mộ cổ đó cỡ bao nhiêu năm:

A.  
9190 năm.
B.  
15200 năm.
C.  
2200 năm
D.  
4000 năm
Câu 39: 0.25 điểm

Đặt một điện áp u = U√2cosωt ( U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. R là hiến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Biết LCω² = 2. Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. Đồ thị trong hệ tọa độ vuông góc ROP biểu diễn sự phụ thuộc vủa P vào R trong trường hợp K mở ứng với đường (1) và trong trường hợp K đóng ứng với đường (2) như hình vẽ. Giá trị của điện trở r bằng:

A.  
180Ω
B.  
60Ω
C.  
20Ω
D.  
90Ω
Câu 40: 0.25 điểm

Cho một khối phóng xạ có độ phóng xạ ban đầu là H0 , gồm hai chất phóng xạ có số hạt ban đầu bằng nhau. Chu kỳ bán rã của chúng lần lượt là T1=2h và T2=3h. Sau 6h, độ phóng xạ của khối chất còn lại:

A.  
3H0/36
B.  
7 H0/40
C.  
5H0/48
D.  
9H0/35

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,351 lượt xem 58,338 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,972 lượt xem 58,135 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

106,845 lượt xem 57,526 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

105,270 lượt xem 56,679 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

101,084 lượt xem 54,425 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

100,265 lượt xem 53,984 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

97,455 lượt xem 52,472 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

95,898 lượt xem 51,632 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

93,883 lượt xem 50,547 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!