thumbnail

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật lý năm 2020

Thi THPTQG, Vật Lý

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Thế năng con lắc đơn phụ thuộc vào

A.  
chiều dài dây treo và khối lượng vật.
B.  
li độ của con lắc.
C.  
gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm.
D.  
tất cả các yếu tố trên
Câu 2: 0.25 điểm

Nguyên nhân làm vật dao động tắt dần là do

A.  
không có lực tác dụng vào vật.
B.  
lực tác dụng vào vật không đủ lớn.
C.  
có ma sát giữa vật và môi trường.
D.  
cả ba nguyên nhân trên.
Câu 3: 0.25 điểm

Tại mọi thời điểm, li độ của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số luôn bằng nhau về độ lớn và trái dấu nhau. Có thể kết luận gì về độ lệch pha và biên độ của chúng?

A.  
Cùng pha nhau và cùng biên độ.
B.  
Cùng pha nhau và khác biên độ.
C.  
Ngược pha nhau và cùng biên độ.
D.  
Ngược pha nhau và khác biên
Câu 4: 0.25 điểm

Tại mọi thời điểm, li độ của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số luôn bằng nhau về độ lớn và trái dấu nhau. Có thể kết luận gì về độ lệch pha và biên độ của chúng?

A.  
Cùng pha nhau và cùng biên độ.
B.  
Cùng pha nhau và khác biên độ.
C.  
Ngược pha nhau và cùng biên độ.
D.  
Ngược pha nhau và khác biên
Câu 5: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hoà với biên độ 3 cm, chu kì T = 2 s, lấy π2 = 10. Lúc vật ở một trong hai vị trí biên thì gia tốc của vật

A.  
lớn nhất và bàng 20 cm/s2
B.  
lớn nhất và bằng 30 cm/s2.
C.  
nhỏ nhất và bàng 40 cm/s2.
D.  
nhỏ nhất và bằng 0 cm/s2.
Câu 6: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. Lây π2 = 10. Động năng của con lăc biên thiên theo thời gian với tần số

A.  
6 Hz.
B.  
3 Hz.
C.  
12 Hz.
D.  
1 Hz
Câu 7: 0.25 điểm

Con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương nằm ngang, cứ mồi giây thực hiện được 4 dao động toàn phân. Khôi lượng vật nặng của con lắc là m = 250 g (lấy π2 = 10). Động năng cực đại của vật là 0,288 J. Quỹ đạo dao động của vật là một đoạn thẳng dài

A.  
6 cm.
B.  
12 cm.
C.  
5 cm.
D.  
10 cm
Câu 8: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo năm ngang gồm vật có khối lượng 400 g, lò xo có độ cứng 100 N/m Ban đầu người ta kéo vật khởi VTCB một đoạn 3 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động hệ số ma sát giữa vật và mặt phang ngang là 0,005. Biết g = 10 m/s2. Biên dộ dao động sau chu kì đầu tiên là

A.  
2,92 cm.
B.  
2,9992 cm.
C.  
2,95 cm.
D.  
2,992 cm.
Câu 9: 0.25 điểm

Sóng ngang dao động theo phương:

A.  
vuông góc với phương truyền sóng.
B.  
thẳng đứng.
C.  
trùng với phương truyền sóng.
D.  
nằm ngang.
Câu 10: 0.25 điểm

Tốc độ truyền sóng trong môi trường phụ thuộc yếu tố nào sau đây?

A.  
Tần số sóng.
B.  
Độ mạnh của sóng.
C.  
Biên độ sóng.
D.  
Bản chất của môi trường.
Câu 11: 0.25 điểm

Khi biên độ của sóng tăng gấp đôi, năng lượng do sóng truyền

A.  
giảm 4 lần.
B.  
giảm 2 lần.
C.  
tăng 4 lần.
D.  
tăng 2 lần.
Câu 12: 0.25 điểm

Cho sóng âm biểu thị bới phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (m). Tốc độ của sóng này là

A.  
334 m/s.
B.  
100m/s.
C.  
314 m/s.
D.  
331m/s
Câu 13: 0.25 điểm

Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 15 cm, dao động điều hoà cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O, đường kính 15 cm, nằm ở mặt nước có số điểm luôn dao động với biên độ cực đại là

A.  
22
B.  
18
C.  
19
D.  
20
Câu 14: 0.25 điểm

Nếu đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì

A.  
hiệu điện thế tức thời chậm pha hơn dòng điện tức thời một góc π/2.
B.  
cường độ dòng điện hiệu dụng tỉ lệ thuận với độ tự cảm.
C.  
công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 0.
D.  
công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng một giá trị bất kì ta tính được.
Câu 15: 0.25 điểm

Tìm câu trả lời không đúng về ý nghĩa của hệ số công suất cosφ.

A.  
Công suất của các thiết bị điện thường phải ≥ 0,85.
B.  
Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn.
C.  
Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn.
D.  
Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.
Câu 16: 0.25 điểm

Khi đặt hiệu điện thế u = 120√2cos100πt (V) vào 2 đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở 150Ω , tụ điện có điện dung 200μ/π F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2/π H . Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là:

A.  
i=1,8cos(100πt+π4)(A) i = 1,8\cos (100\pi t + \frac{\pi }{4})(A)
B.  
i=1,8cos(100πtπ4)(A) i = 1,8\cos (100\pi t - \frac{\pi }{4})(A)
C.  
i=0,8cos(100πt+π4)(A) i = 0,8\cos (100\pi t + \frac{\pi }{4})(A)
D.  
i=0,8cos(100πtπ4)(A) i = 0,8\cos (100\pi t - \frac{\pi }{4})(A)
Câu 17: 0.25 điểm

Trong các khái niệm dao động cơ học. Phát biểu nào sau đây là đúng:

A.  
Dao động tuần hoàn là dao động mà vị trí của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
B.  
Dao động tự do là dao động chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ, không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài.
C.  
Dao động được duy trì không cần tác dụng của ngoại lực tuần hoàn được gọi là tự dao động.
D.  
Dao động cưỡng bức là dao động được duy trì do tác dụng của một ngoại lực biến đổi.
Câu 18: 0.25 điểm

Cho một máy biển áp có cuộn sơ cấp có 150 vòng, cuộn thứ cấp có 300 vòng. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở hoạt động 100 Ω, độ tự cảm 0,318 H. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ớ điện áp xoay chiều có U1 = 100 V tần số dòng điện 50 Hz. Cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là

A.  
0,71 A.
B.  
2,83 A
C.  
2,72 A.
D.  
1,5 A.
Câu 19: 0.25 điểm

Cho mạch điện xoay chiều RLC. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 15 V, giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm là 25 V, giữa hai đầu tụ điện và điện trở thuần là 20 V. Vậy hệ số công suất của mạch là

A.  
0,6.
B.  
0,8.
C.  
0,9.
D.  
0,7.
Câu 20: 0.25 điểm

Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp hai đầu mạch là UAB = 100√2sin100πt (V); cuộn dây có điện trở trong r = 30 Ω; C = 31,8 μF ;

L = 14/10π(H). Khi R thay đổi, công suất của mạch đạt giá trị cực đại. Lúc đó giá trị R và giá trị cực đại của công suất lần lượt là

A.  
20 Ω và 250 W
B.  
15 Ω và 62,5 W
C.  
10 Ω và 125 W
D.  
15 Ω và 125 W
Câu 21: 0.25 điểm

Chọn phát biểu đúng

A.  
Tại mỗi điểm trên phương truyền của sóng điện từ thì dao động của cường độ điện trường vecto E đồng pha với dao động của cảm ứng từ vecto B.
B.  
Trong sóng điện từ, dao động của điện trường trề pha π/2 so với dao động của từ trường.
C.  
Trong sóng điện từ, dao động của điện trường trề pha π so với dao động của từ trường.
D.  
Trong sóng điện từ, dao động của điện trường sớm pha π/2 so với dao động của từ trường
Câu 22: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A.  
Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc bốn của tần số
B.  
Trong sóng điện từ, dao động điện và dao động điện từ luôn đồng pha nhau
C.  
Sóng điện từ không truyền trong chân không
D.  
Sóng điện từ là sóng ngang
Câu 23: 0.25 điểm

Chọn sóng ở đầu vào của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cmar L = 100 μH, lấy π2 = 10, cho c = 3.108 m/s. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là:

A.  
300 m
B.  
600 m
C.  
300 km
D.  
1000 m
Câu 24: 0.25 điểm

Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì:

A.  
Tần số tăng, bước sóng giảm
B.  
Tần số không đổi, bước sóng tăng
C.  
Tần số giảm, bước sóng giảm
D.  
Tần số không đổi, bước sóng giảm
Câu 25: 0.25 điểm

Chọn phát biểu đúng

A.  
Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng
B.  
Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng
C.  
Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng
D.  
Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng
Câu 26: 0.25 điểm

Công thoát electron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị bằng

A.  
0,55.10-6 m.
B.  
0,22.10-6 m.
C.  
1,06.10-6 m.
D.  
0,66.10-6 m.
Câu 27: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khi dùng ánh sáng có bước sóng 600 nm trên một đoạn rộng L thuộc miền giao thoa trên màn, người ta đếm được 7 vân sáng mà ở 2 mép là 2 vân sáng. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 400 nm thì số vân sáng quan sát được trên đoạn đó là

A.  
10
B.  
13
C.  
11
D.  
12
Câu 28: 0.25 điểm

Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe Y-âng cách nhau a = 1mm. Di chuyển màn quan sát ra xa hai khe thêm một đoạn 50 cm thì khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm. Bước sóng của bức xạ dùng trong thí nghiệm là

A.  
0,60 μm.
B.  
0,54 μm.
C.  
0,50 μm.
D.  
0,40 μm.
Câu 29: 0.25 điểm

Theo quan điểm của thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A.  
Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một photon mang năng lượng
B.  
Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
C.  
Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số photon trong chùm
D.  
Khi ánh sáng truyền đi các photon ánh sáng có năng lượng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng
Câu 30: 0.25 điểm

Pin quang điện là hệ thống biến đổi

A.  
Hóa năng thành điện năng
B.  
Cơ năng thành điện năng
C.  
Nhiệt năng thành điện năng
D.  
Năng lượng bức xạ thành điện năng
Câu 31: 0.25 điểm

Phát biểu nào là không đúng?

A.  
Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B.  
Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn
C.  
Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D.  
Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy
Câu 32: 0.25 điểm

Giới hạn quang điện của natri là 0,5 μm. Chiếu vào natri tử ngoại có bước sóng 0,25 μm. Coi toàn bộ năng lượng còn lại của photon chuyển thành động năng của electron. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là

A.  
9.105 m/s
B.  
8,35.105 m/s
C.  
8.105 m/s
D.  
9,34.105 m/s
Câu 33: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về một tính chất của tia α?

A.  
Không có tính đam xuyên mạnh
B.  
Có tốc độ lớn hơn hoặc bằng tốc độ ánh sáng
C.  
Là chùm hạt nhân của nguyên tử nito
D.  
Có tính đâm xuyên mạnh
Câu 34: 0.25 điểm

Hạt nhân càng bền vững thì

A.  
Độ hụt khối càng lớn
B.  
Khối lượng càng lớn
C.  
Năng lượng liên kết càng lớn
D.  
Năng lượng liên kết riêng càng lớn
Câu 35: 0.25 điểm

Quá trình phóng xạ hạt nhân là quá trình:

A.  
Thu năng lượng
B.  
Không thu, không tỏa năng lượng
C.  
Có trường hợp thu, có trường hợp tỏa năng lượng
D.  
Tỏa năng lượng
Câu 36: 0.25 điểm

Số proton trong hạt nhân là đại lượng giúp xác định mối quan hệ nào của các nguyên tố?

A.  
Liền kề trong bảng tuần hoàn
B.  
Có cùng tính chất vật lí
C.  
Cùng một dãy hóa học
D.  
Là đồng vị của nhau
Câu 37: 0.25 điểm

Biết khối lượng của proton là 1,00728 u; notron là 1,00866 u; hạt nhân 231Na là 22,98373 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng kiên kết riêng của 231Na bằng:

A.  
186,55 MeV
B.  
8,11MeV
C.  
81,11MeV
D.  
18,66 MeV
Câu 38: 0.25 điểm

Trong các vật dao động tắt dần sau đây, sự tắt dần nhanh nào là có lợi?

A.  
Khung xe khi qua đoạn đường gập ghềnh
B.  
Quả lắc đồng hồ đang hoạt động
C.  
Sự đung đưa của cái võng đang hoạt động
D.  
Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm đang hoạt động
Câu 39: 0.25 điểm

Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 1s. Nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với tốc độ là

A.  
0,5 m/s
B.  
25cm/s
C.  
0,5cm/s
D.  
50m/s
Câu 40: 0.25 điểm

Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40 Ω, tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tấn số 50 Hz. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến một giá trị xác định nào đó, thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng 75 V. Điện trở thuần của cuộn dây là

A.  
24 Ω
B.  
20 Ω
C.  
16 Ω
D.  
18 Ω

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,350 lượt xem 58,338 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,972 lượt xem 58,135 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

105,269 lượt xem 56,679 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

101,084 lượt xem 54,425 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

100,265 lượt xem 53,984 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

98,652 lượt xem 53,116 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

97,455 lượt xem 52,472 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

95,898 lượt xem 51,632 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

93,883 lượt xem 50,547 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!