thumbnail

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Rút gọn các phân thức sau )

A.  
x5x - \sqrt 5
B.  
x+5x + \sqrt 5
C.  
151 - \sqrt 5
D.  
1+51+\sqrt 5
Câu 2: 0.2 điểm

Tìm điều kiện của có nghĩa.

A.  
x2x ≥ 2
B.  
x3x ≥ 3
C.  
x4x ≥ 4
D.  
x5x ≥ 5
Câu 3: 0.2 điểm

Rút gọn biểu thức )

A.  
2xx+1{{2 - \sqrt x } \over {\sqrt x + 1}}
B.  
1xx+2{{1 - \sqrt x } \over {\sqrt x + 2}}
C.  
1xx+1{{1 - \sqrt x } \over {\sqrt x + 1}}
D.  
2xx+2{{2 - \sqrt x } \over {\sqrt x + 2}}
Câu 4: 0.2 điểm

Số nào có căn bậc hai là -0,1.

A.  
0,2
B.  
0,01
C.  
0,02
D.  
0,1
Câu 5: 0.2 điểm

Tính: (83.2+10)25\left( {\sqrt 8 - 3.\sqrt 2 + \sqrt {10} } \right)\sqrt 2 - \sqrt 5

A.  
2+5 2 + \sqrt 5
B.  
25- 2 - \sqrt 5
C.  
2+5- 2 + \sqrt 5
D.  
25 2 - \sqrt 5
Câu 6: 0.2 điểm

Rút gọn biểu thức: 2581.1649.1969\displaystyle \sqrt {{{25} \over {81}}.{{16} \over {49}}.{{196} \over 9}}

A.  
4027{{40} \over {27}}
B.  
2027{{20} \over {27}}
C.  
427{{4} \over {27}}
D.  
407{{40} \over {7}}
Câu 7: 0.2 điểm

Rút gọn biểu thức: .

A.  
1x+1{1 \over {\sqrt x + 1}}
B.  
2x1{2 \over {\sqrt x - 1}}
C.  
1x1{1 \over {\sqrt x - 1}}
D.  
2x+1{2 \over {\sqrt x + 1}}
Câu 8: 0.2 điểm

Rút gọn biểu thức: .

A.  
1x2{1 \over {\sqrt x - 2}}
B.  
1x+2{1 \over {\sqrt x + 2}}
C.  
1x3{1 \over {\sqrt x - 3}}
D.  
1x+3{1 \over {\sqrt x + 3}}
Câu 9: 0.2 điểm

Tính :

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 10: 0.2 điểm

Tìm x, biết :

A.  
x = - 21
B.  
x = - 2
C.  
x = - 22
D.  
x = - 20
Câu 11: 0.2 điểm

Tìm các giá trị của m để hàm số y = (m – 2)x + 3 nghịch biến.

A.  
m < 2
B.  
m < 3
C.  
m < 4
D.  
m < 5
Câu 12: 0.2 điểm

Tìm giá trị của a để hai đường thẳng song song với nhau ?

A.  
a = 1
B.  
a = 2
C.  
a = 3
D.  
a = 4
Câu 13: 0.2 điểm

Với những giá trị nào của m thì đồ thị các hàm số cắt nhau tại một điểm trên trục tung ?

A.  
m = 0
B.  
m = 1
C.  
m = 2
D.  
m = 3
Câu 14: 0.2 điểm

Cho đường thẳng là góc tạo bởi đường thẳng đó và trục Ox có số đo góc (làm tròn đến phút) là:

A.  
116o24’
B.  
63o26’
C.  
26o24’
D.  
63o27’
Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số bằng:

A.  
29\dfrac{2}{9}
B.  
25\dfrac{2}{5}
C.  
13\dfrac{1}{3}
D.  
35\dfrac{3}{5}
Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số y = (m + 1)x - 1 có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y = x + 1 có đồ thị là đường thẳng d2. Xác định m để hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau tại một điểm có tung độ y = 4.

A.  
m=32 m = \frac{3}{2}
B.  
m=32 m =- \frac{3}{2}
C.  
m=23 m = \frac{2}{3}
D.  
m=23 m =-\frac{2}{3}
Câu 17: 0.2 điểm

Phương trình bậc nhất hai ẩn là hệ thức dạng ax + by = c, trong đó a, b và c là:

A.  
Ba số đã cho tùy ý
B.  
Ba số đã cho thỏa mãn điều kiện
C.  
Ba số đã cho thỏa mãn điều kiện
D.  
Ba số đã cho thỏa mãn điều kiện hoặc c tùy ý.
Câu 18: 0.2 điểm

Cho phương trình bậc nhất 4x - y = 1. Hãy điền vào chỗ chấm để (1; ……..) và (…….; 3) là các nghiệm của phương trình.

A.  
1;3
B.  
2;3
C.  
3;3
D.  
4;3
Câu 19: 0.2 điểm

Hệ phương trình {xy2=5x2+y=110\left\{ \begin{array}{l}x - y\sqrt 2 = \sqrt 5 \\x\sqrt 2 + y = 1 - \sqrt {10} \end{array} \right. có nghiệm là:

A.  
(x;y)=(22+355;1+2105)\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{2\sqrt 2 + 3\sqrt 5 }}{5};\dfrac{{1 + 2\sqrt {10} }}{5}} \right)
B.  
(x;y)=(22355;1+2105)\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{2\sqrt 2 - 3\sqrt 5 }}{5};\dfrac{{1 +2\sqrt {10} }}{5}} \right)
C.  
(x;y)=(22355;12105)\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{2\sqrt 2 - 3\sqrt 5 }}{5};\dfrac{{1 - 2\sqrt {10} }}{5}} \right)
D.  
(x;y)=(22+355;12105)\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{2\sqrt 2 +3\sqrt 5 }}{5};\dfrac{{1 - 2\sqrt {10} }}{5}} \right)
Câu 20: 0.2 điểm

Cho (x;y) là nghiệm của hệ phương trình ?

A.  
m=-1
B.  
m=3
C.  
m=11
D.  
m=-10
Câu 21: 0.2 điểm

Một chiếc vòng nữ trang được làm từ vàng và đồng với thể tích là 8,4 cm3 và cân nặng 104,44 g. Vàng có khối lượng riêng là 19,3 g/cm3 còn đồng có khối lượng riêng là 9g/cm3. Hỏi thể tích của vàng và đồng được sử dụng ?

A.  
Vàng: 3 cm3; Đồng 5,4 cm3
B.  
Vàng: 2,8 cm3; Đồng 5,6 cm3
C.  
Vàng: 4,2 cm3; Đồng 4,4 cm3
D.  
Vàng: 4 cm3; Đồng 4,4 cm3
Câu 22: 0.2 điểm

Có hai lọ dung dịch muối với nồng độ lần lượt là 5% và 20%. Người ta trộn hai dung dịch trên để có 1 lít dung dịch mới có nồng độ 14%. Hỏi phải dùng bao nhiêu mililit mỗi loại dung dịch ?

A.  
Dung dịch muối nồng độ 5% có 500ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 500 ml.
B.  
Dung dịch muối nồng độ 5% có 400ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 600 ml.
C.  
Dung dịch muối nồng độ 5% có 600ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 400 ml.
D.  
Dung dịch muối nồng độ 5% có 700ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 300 ml.
Câu 23: 0.2 điểm

Hệ số a, b, c của phương trình 2x2+m2=2(m1)x2{x^2} + {m^2} = 2(m - 1)x (m là một hằng số) là:

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x22y = \dfrac{{{x^2}}}{2} có đồ thị (P). Hãy tìm trên đồ thị (P) các điểm có hoành độ và tung độ bằng nhau.

A.  
(0;0); (2;2)
B.  
(0;0); (1;1)
C.  
(0;0); (-2;-2)
D.  
(0;0); (-1;-1)
Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax2,a0y = a{x^2},\,\,a \ne 0. Chọn câu trả lời sai.

A.  
Nếu a > 0 và x > 0 thì y > 0
B.  
Nếu y > 0 và x < 0 thì a > 0
C.  
Nếu y < 0 và x > 0 thì a < 0
D.  
Nếu y < 0 và a > 0 thì x < 0
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax2,a0y = a{x^2},\,\,a \ne 0. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

A.  
Nếu a > 0 và x < 0 thì y < 0
B.  
Nếu a < 0 và x < 0 thì y > 0
C.  
Nếu a < 0 và x < 0 thì y < 0
D.  
Nếu y < 0 và x < 0 thì a > 0
Câu 27: 0.2 điểm

Phương trình 23x2+x+1=3(x+1)2\sqrt 3 {x^2} + x + 1 = \sqrt 3 \left( {x + 1} \right) có nghiệm là:

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 28: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình x252x3=x+56\dfrac{{{x^2}}}{5} - \dfrac{{2x}}{3} = \dfrac{{x + 5}}{6} là:

A.  
[x=5x=56\left[ \begin{array}{l}x = 5\\x = \dfrac{{ - 5}}{6}\end{array} \right.
B.  
[x=5x=56\left[ \begin{array}{l}x = 5\\x = \dfrac{{ 5}}{6}\end{array} \right.
C.  
[x=5x=56\left[ \begin{array}{l}x = -5\\x = \dfrac{{ - 5}}{6}\end{array} \right.
D.  
[x=5x=56\left[ \begin{array}{l}x = -5\\x = \dfrac{{ 5}}{6}\end{array} \right.
Câu 29: 0.2 điểm

Cho phương trình x22(m1)x+m2=0{x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + {m^2} = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm?

A.  
m<12m < \dfrac{-1}{2}
B.  
m<12m < \dfrac{1}{2}
C.  
m>12m > \dfrac{1}{2}
D.  
m>12m > \dfrac{-1}{2}
Câu 30: 0.2 điểm

Cho phương trình

A.  
m=1 hoặc m=34m=1\text{ hoặc } m=\frac{3}{4}
B.  
m = 1
C.  
m=34m=\frac{3}{4}
D.  
m=0
Câu 31: 0.2 điểm

Miếng kim loại thứ nhất nặng 880g, miếng kim loại thứ hai nặng 858g. Thể tích của miếng thứ nhất nhỏ hơn thể tích của miếng thứ hai là 10 cm3, nhưng khối lượng riêng của miếng thứ nhất lớn hơn khối lượng riêng của miếng thứ hai là 1 g/cm3. Tìm khối lượng riêng của miếng kim loại thứ nhất.

A.  
7,8(g/cm3)7,8\left( {g/c{m^3}} \right)
B.  
8,8(g/cm3)8,8\left( {g/c{m^3}} \right)
C.  
9,8(g/cm3)9,8\left( {g/c{m^3}} \right)
D.  
10,8(g/cm3)10,8\left( {g/c{m^3}} \right)
Câu 32: 0.2 điểm

Số nghiệm của phương trình 2x4+3x22=02{x^4} + 3{x^2} - 2 = 0 là:

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 33: 0.2 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = 30cm và AC = 40cm, đường cao AH, trung tuyến AM. Tính BH, HM, MC

A.  
BH = 18cm ; HM = 7cm ; MC = 25cm
B.  
BH = 12cm ; HM = 8cm ; MC = 20cm
C.  
BH = 16cm ; HM = 8cm ; MC = 24cm
D.  
BH = 16cm ; HM = 6cm ; MC = 22cm
Câu 34: 0.2 điểm

Cho tam giácABC vuông tại A có cạnh AB = 6cm và AC = 8cm. Các phân giác trong và ngoài của góc B cắt đường thẳng AC lần lượt tại M và N. Tính các đoạn thẳng AM và AN.

A.  
AM = 3cm ; AN = 9cm
B.  
AM = 2cm ; AN = 18cm
C.  
AM = 4cm ; AN = 9cm
D.  
AM = 3cm ; AN = 12cm
Câu 35: 0.2 điểm

Hai bạn học sinh Trung và Dũng đang đứng ở mặt đất bằng phẳng, cách nhau 100m thì nhìn thấy một chiếc diều ( ở vị trí C giữa hai bạn). Biết góc ''nâng'' để nhìn thấy diều ở vị trí của Trung là 500 và góc ''nâng'' để nhìn thấy diều ở vị trí của Dũng là 400 . Hãy tính độ cao của diều lúc đó so với mặt đất? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

A.  
49,26m
B.  
49,24m
C.  
50m
D.  
51m
Câu 36: 0.2 điểm

Hộp sữa ông Thọ có dạng hình trụ (đã bỏ nắp) có chiều cao h = 12cm và đường kính đáy là d= 8 cm. Tính diện tích toàn phần của hộp sữa. Lấy π3,14\pi \approx 3,14

A.  
110π(cm2)110\pi (c{m^2})
B.  
128π(cm2)128\pi (c{m^2})
C.  
96π(cm2)96\pi (c{m^2})
D.  
112π(cm2)112\pi (c{m^2})
Câu 37: 0.2 điểm

Một hình trụ có thể tích 8 m3 không đổi. Hỏi bán kính đáy bằng bao nhiêu để diện tích toàn phần của hình trụ đó là nhỏ nhất.

A.  
R=4πR = \sqrt {\frac{4}{\pi }}
B.  
R=4π3R = \sqrt[3]{{\frac{4}{\pi }}}
C.  
R=4π3R = \sqrt[3]{{4\pi }}
D.  
R=34π3R =3 \sqrt[3]{{\frac{4}{\pi }}}
Câu 38: 0.2 điểm

Cho một hình trụ, một hình nón và một hình cầu có thể tích bằng nhau. Bán kính đáy của hình trụ, bán kính đáy của hình nón và bán kính của hình cầu đều bằng R. Tính các chiều cao h1 của hình trụ và h2 của hình nón theo R.

A.  
h1 = 4R; h2 = 4/3R
B.  
h1 = 4/3R; h2 = 4R
C.  
h1 = 1/3R; h2 = 4R
D.  
h1 = 4/3R; h2 = 1/3R
Câu 39: 0.2 điểm

Một hình cầu được đặt khít bên trong một hình trụ, biết đường kính hình cầu là 20 cm. Tính thể tích hình trụ.

A.  
2000(cm3)
B.  
200(cm3)
C.  
200π(cm3)200\pi (c{m^3})
D.  
2000π(cm3)2000\pi (c{m^3})
Câu 40: 0.2 điểm

Chiều cao của một hình trụ gấp rưỡi bán kính đáy của nó. Tỉ số thể tích của hình trụ này và thể tích hình cầu có bán kính bằng bán kính đáy của hình trụ là:

A.  
9/8
B.  
8/9
C.  
4/3
D.  
3/2
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy R = 3(cm) và chiều cao h = 4(cm). Diện tích xung quanh của hình nón là:

A.  
25π(cm2)25\pi (c{m^2})
B.  
12π(cm2)12\pi (c{m^2})
C.  
20π(cm2)20\pi (c{m^2})
D.  
15π(cm2)15\pi (c{m^2})
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình nón có đường kính đáy d = 10 cm và diện tích xung quanh 65π (cm2) . Tính thể tích khối nón:

A.  
100π(cm3)100\pi (c{m^3})
B.  
120π(cm3)120\pi (c{m^3})
C.  
300π(cm3)300\pi (c{m^3})
D.  
200π(cm3)200\pi (c{m^3})
Câu 43: 0.2 điểm

Biểu thức ?

A.  
-1 ≤ x < 5
B.  
-2 ≤ x < 5
C.  
-2 ≤ x < 6
D.  
-2 ≤ x < 4
Câu 44: 0.2 điểm

Biểu thức ?

A.  
2
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 45: 0.2 điểm

Rút gọn biểu thức:

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 46: 0.2 điểm

Rút gọn biểu thức:

A.  
2m9\dfrac{-2m}{9}.
B.  
2m9\dfrac{2m}{9}.
C.  
m9\dfrac{m}{9}.
D.  
m9\dfrac{-m}{9}.
Câu 47: 0.2 điểm

Rút gọn biểu thức sau:

A.  
2+bbab\dfrac{2+b}{b}\sqrt{ab}.
B.  
1+bbab\dfrac{1+b}{b}\sqrt{ab}.
C.  
2bbab\dfrac{2-b}{b}\sqrt{ab}.
D.  
1bbab\dfrac{1-b}{b}\sqrt{ab}.
Câu 48: 0.2 điểm

Tìm x, biết : x294x12=0()\sqrt {{x^2} - 9} - \sqrt {4x - 12} = 0\,\,\left( * \right)

A.  
x = 1
B.  
x = 2
C.  
x = 3
D.  
x = 4
Câu 49: 0.2 điểm

Rút gọn:

A.  
xy(10+3xy)\sqrt {xy} \left( {10 + 3xy} \right)
B.  
xy(103xy)\sqrt {xy} \left( {10 - 3xy} \right)
C.  
xy(10+xy)\sqrt {xy} \left( {10 + xy} \right)
D.  
xy(10xy)\sqrt {xy} \left( {10 -xy} \right)
Câu 50: 0.2 điểm

Rút gọn:

A.  
x2x\sqrt 2
B.  
x3x\sqrt 3
C.  
x5x\sqrt 5
D.  
x7x\sqrt 7

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn ToánToán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,624 lượt xem 70,861 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn ToánToán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,656 lượt xem 67,109 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn ToánToán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

118,152 lượt xem 63,609 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Tiếng AnhTiếng Anh
Đề thi học kỳ, Tiếng Anh Lớp 9

13 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,250 lượt xem 60,431 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm kế toán dùng để kiểm tra đầu vào sinh viên thực tập sinh. Thi thử không cần đăng nhập.
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,997 lượt xem 75,362 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,610 lượt xem 58,471 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,924 lượt xem 58,639 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,806 lượt xem 58,576 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,444 lượt xem 58,919 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!