thumbnail

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Áp dụng quy tắc chia hai căn bậc hai, hãy tính: 6150 \displaystyle{{\sqrt 6 } \over {\sqrt {150} }}

A.  
15{1 \over 5}
B.  
25{2 \over 5}
C.  
35{3 \over 5}
D.  
45{4 \over 5}
Câu 2: 0.2 điểm

Áp dụng quy tắc chia hai căn bậc hai, hãy tính: 19212 \displaystyle{{\sqrt {192} } \over {\sqrt {12} }}

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 3: 0.2 điểm

Rút gọn 2+3+6+8+162+3+4. \displaystyle{{\sqrt 2 + \sqrt 3 + \sqrt 6 + \sqrt 8 + \sqrt {16} } \over {\sqrt 2 + \sqrt 3 + \sqrt 4 }}.

A.  
2+2 2 + \sqrt 2
B.  
1+2 -1 + \sqrt 2
C.  
1+2 1 + \sqrt 2
D.  
12 1 - \sqrt 2
Câu 4: 0.2 điểm

Biểu thức ?

A.  
-1 ≤ x < 5
B.  
-2 ≤ x < 5
C.  
-2 ≤ x < 6
D.  
-2 ≤ x < 4
Câu 5: 0.2 điểm

Tìm số x không âm, biết: 2x=142\sqrt x = 14

A.  
x = 48
B.  
x = 49
C.  
x = 50
D.  
x = 51
Câu 6: 0.2 điểm

Rút gọn :

A.  
(x1)2x{{{{\left( {\sqrt x - 1} \right)}^2}} \over {\sqrt x }}
B.  
(x+2)2x{{{{\left( {\sqrt x + 2} \right)}^2}} \over {\sqrt x }}
C.  
(x+1)2x{{{{\left( {\sqrt x + 1} \right)}^2}} \over {\sqrt x }}
D.  
(x2)2x{{{{\left( {\sqrt x - 2} \right)}^2}} \over {\sqrt x }}
Câu 7: 0.2 điểm
A.  
x = 59
B.  
x = 60
C.  
x = 61
D.  
x = 62
Câu 8: 0.2 điểm

Rút gọn : M=xx63x+6+x36x\displaystyle M = {{\sqrt x } \over {\sqrt x - 6}} - {3 \over {\sqrt x + 6}} + {x \over {36 - x}}.

A.  
x6 { \over {\sqrt x - 6}}
B.  
2x6 {2 \over {\sqrt x - 6}}
C.  
3x6 {3 \over {\sqrt x - 6}}
D.  
4x6 {4 \over {\sqrt x - 6}}
Câu 9: 0.2 điểm

Cho hàm số f( x ) = 3x2 + 2x + 1. Tính f( 3 ) - 2f( 2 ).

A.  
34
B.  
17
C.  
20
D.  
0
Câu 10: 0.2 điểm

Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào là đồ thị hàm số y = 2x + 1

A.  
Hình 4
B.  
Hình 2
C.  
Hình 3
D.  
Hình 1
Câu 11: 0.2 điểm
A.  
13
B.  
2/3
C.  
1
D.  
3
Câu 12: 0.2 điểm

Cho hai hàm số bậc nhất . Tìm điều kiện đối với m và k để đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng trùng nhau.

A.  
.
B.  
.
C.  
.
D.  
.
Câu 13: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = (1 − m) x + m + 1 đồng biến trên R

A.  
m > 1
B.  
m < 1
C.  
m < -1
D.  
m > -1
Câu 14: 0.2 điểm

Cho đường thẳng nào dưới đây có biểu diễn hình học là đường thẳng song song với trục hoành?

A.  
5y=7
B.  
3x=9
C.  
x+y=9
D.  
6y+x=7
Câu 15: 0.2 điểm

Trên quãng đường (AB ) dài 210 km , tại cùng một thời điểm một xe máy khởi hành từ (A ) đến (B ) và một ôt ô khởi hành từ (B ) đi về (A ). Sau khi gặp nhau, xe máy đi tiếp 4 giờ nữa thì đến (B ) và ô tô đi tiếp 2 giờ 15 phút nữa thì đến (A ). Biết rằng vận tốc ô tô và xe máy không thay đổi trong suốt chặng đường. Vận tốc của xe máy và ô tô lần lượt là

A.  
20km/h;30km/h
B.  
30km/h;40km/h
C.  
40km/h;30km/h
D.  
45km/h;35km/h
Câu 16: 0.2 điểm

Tìm hai số biết tổng là 7 và tổng nghịch đảo là 712\dfrac{7}{{12}}.

A.  
3; 4
B.  
5;6
C.  
7;8
D.  
8;9
Câu 17: 0.2 điểm

Nghiệm của hệ phương trình {1x+1y=131x1y=112\left\{\begin{array}{l} \frac{1}{x}+\frac{1}{y}=\frac{1}{3} \\ \frac{1}{x}-\frac{1}{y}=\frac{1}{12} \end{array}\right. là:

A.  
(45;3)\left(\frac{4}{5} ; -3\right)
B.  
(1;12)\left(-1; 12\right)
C.  
(245;8)\left(\frac{24}{5} ; 8\right)
D.  
(5;7)(5;-7)
Câu 18: 0.2 điểm

Tìm số nghiệm của hệ phương trình sau:

{2x+y=3x+2y=1\left\{ \begin{array}{l} - 2x + y = 3\\x + 2y = 1\end{array} \right.

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
Vô số
Câu 19: 0.2 điểm

Nghiệm của hệ phương trình {x+32y+1=22x+3+y+1=4\left\{\begin{array}{l} \sqrt{x+3}-2 \sqrt{y+1}=2 \\ 2 \sqrt{x+3}+\sqrt{y+1}=4 \end{array}\right. là:

A.  
(1;-1)
B.  
(14;-2)
C.  
(3;-2)
D.  
(4;-1)
Câu 20: 0.2 điểm

Nghiệm của hệ phương trình {3x1+2y=132x1y=4\left\{\begin{array}{l} 3 \sqrt{x-1}+2 \sqrt{y}=13 \\ 2 \sqrt{x-1}-\sqrt{y}=4 \end{array}\right. là:

A.  
(-1;10)
B.  
(4;10))
C.  
(1;-5)
D.  
(10;4)
Câu 21: 0.2 điểm

Cho phương trình x2+4=0{x^2} + 4 = 0 . Khẳng định đúng là

A.  
Phương trình có nghiệm là x=2x = 2
B.  
Phương trình có nghiệm là x=2x = - 2
C.  
Phương trình có hai nghiệm là
D.  
Phương trình vô nghiệm
Câu 22: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình x216x+84=0x^{2}-16 x+84=0 là?

A.  
Vô nghiệm.
B.  
[x1=1x2=23\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.
C.  
[x1=1x2=23\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-\frac{2}{3} \end{array}\right.
D.  
[x1=1x2=23\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.
Câu 23: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ cho parabol (P): y=ax2y = a{x^2}. Biết (P) đi qua điểm M(2; -1). Tìm hệ số a

A.  
a=14a = \dfrac{{ 1}}{4}
B.  
a=14a = \dfrac{{ - 1}}{4}
C.  
a=12a = \dfrac{{ - 1}}{2}
D.  
a=12a = \dfrac{{ 1}}{2}
Câu 24: 0.2 điểm

Bác Thời vay 2000000 đồng của ngân hàng để làm kinh tế gia đình trong thời hạn 1 năm. Lẽ ra cuối năm bác phải trả cả vốn lẫn lãi. Song bác được ngân hàng cho kéo dài thời hạn thêm 1 năm nữa, số lãi của năm đàu được gộp vào với vốn để tính lãi năm sau và lãi suất vẫn như cũ. Hết 2 năm bác phải trả tất cả là 2420000 đồng. Hỏi lãi suất cho vay là bao nhêu phần trăm trong một năm?

A.  
8%.
B.  
15%.
C.  
12%.
D.  
10%.
Câu 25: 0.2 điểm

Cho phương trình :x22(m1)xm3=0()x^{2}-2(m-1) x-m-3=0(*). Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc giá trị của m.

A.  
x1+x2+2x1x2+8=0\mathrm{x}_{1}+\mathrm{x}_{2}+2 \mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}+8=0
B.  
x1+x2+2x1x28=0\mathrm{x}_{1}+\mathrm{x}_{2}+2 \mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}-8=0
C.  
x1x2+2x1x2+8=0\mathrm{x}_{1}-\mathrm{x}_{2}+2 \mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}+8=0
D.  
x1+x22x1x2+8=0\mathrm{x}_{1}+\mathrm{x}_{2}-2 \mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}+8=0
Câu 26: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình xx+110.x+1x=3\dfrac{x}{{x + 1}} - 10.\dfrac{{x + 1}}{x} = 3 là:

A.  
x=54;x=23.x = \dfrac{5}{4};x = \dfrac{2}{3}.
B.  
x=54;x=23.x = - \dfrac{5}{4};x = \dfrac{2}{3}.
C.  
x=54;x=23.x = \dfrac{5}{4};x = - \dfrac{2}{3}.
D.  
x=54;x=23.x = - \dfrac{5}{4};x = - \dfrac{2}{3}.
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số

A.  
-4; -4; -3; -3
B.  
-4; 4; -3; 3
C.  
4; -4; 3; -3
D.  
-4; -4; 3; 3
Câu 28: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình x2+x+1=0x^{2}+x+1=0 là?

A.  
Vô nghiệm.
B.  
[x1=1x2=23\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.
C.  
[x1=1x2=23\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.
D.  
[x1=2x2=23\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.
Câu 29: 0.2 điểm

Tính: 135353543.43\dfrac{{\sqrt[3]{{135}}}}{{\sqrt[3]{5}}} - \sqrt[3]{{54}}.\sqrt[3]{4}

A.  
3
B.  
-3
C.  
4
D.  
-4
Câu 30: 0.2 điểm

Rút gọn :

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 31: 0.2 điểm

So sánh

A.  
sin32o=cos32o\sin {32^o} = \cos {32^o}
B.  
sin32o>cos32o\sin {32^o} > \cos {32^o}
C.  
Không so sánh được
D.  
sin32o<cos32o\sin {32^o} < \cos {32^o}
Câu 32: 0.2 điểm

So sánh các cặp tỉ số lượng giác sau:

A.  
tan52o<tan88ocot14o<cot49o\tan {52^o}<\tan {88^o} \\\cot {14^o}<\cot {49^o}
B.  
tan52o<tan88ocot14o>cot49o\tan {52^o}<\tan {88^o} \\\cot {14^o}>\cot {49^o}
C.  
tan52o>tan88ocot14o>cot49o\tan {52^o}>\tan {88^o} \\\cot {14^o}>\cot {49^o}
D.  
tan52o>tan88ocot14o<cot49o\tan {52^o}>\tan {88^o} \\\cot {14^o}<\cot {49^o}
Câu 33: 0.2 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A cạnh AB = 5cm, đường cao AH = 3cm. Độ dài cạnh BC bằng

A.  
4/15 cm
B.  
4cm
C.  
25/4cm
D.  
25/16cm
Câu 34: 0.2 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH . Biết AH = 12cm, BH = 9cm. Tính diện tích tam giác ABC

A.  
60cm2
B.  
72cm2
C.  
78cm2
D.  
78cm2
Câu 35: 0.2 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, ∠B = α, biết tanα = 512\frac{5}{{12}}. Hãy tính BC, AC.

A.  
BC = 6, 5cm ; AC = 2, 5cm
B.  
BC = 7cm ; AC = 3cm
C.  
BC = 7cm ; AC = 3, 5cm
D.  
BC = 7, 5cm ; AC = 3, 5cm
Câu 36: 0.2 điểm

Cho ΔABC vuông tại A, ∠B = α, ∠C = β. Hệ thức nào sau đây luôn đúng?

A.  
sin α + cos β = 1
B.  
tan α = cot β
C.  
tan 2α + cot 2β = 1
D.  
sin α = cos α
Câu 37: 0.2 điểm

Cho mặt cầu có thể tích V=972π(cm3)V = 972\pi (c{m^3}) . Đường kính mặt cầu là:

A.  
18cm
B.  
12cm
C.  
9cm
D.  
16cm
Câu 38: 0.2 điểm

Cho đường tròn (O;R) và một dây CD. Từ O kẻ tia vuông góc với CD tại M, cắt (O;R) tại H . Biết CD = 16cm; MH = 4cm. Bán kính R bằng

A.  
122cm12\sqrt2 cm
B.  
102cm10\sqrt2 cm
C.  
12cm12 cm
D.  
10cm10cm
Câu 39: 0.2 điểm

Cho tam giác ABC cân tại A , đường cao AH = 2cm,BC = 8cm . Đường vuông góc với AC tại C cắt đường thẳng AH ở D .

Các điểm nào sau đây thuộc cùng một đường tròn?

A.  
D,H,B,C
B.  
A,B,H,C
C.  
A,B,D,H
D.  
A,B,D,C
Câu 40: 0.2 điểm

Cho tứ giác (ABCD ) nội tiếp đường tròn tâm (O ) bán kính bằng a. Biết rằng (AC vuông góc BD. ) Khi đó để (AB + CD ) đạt giá trị lớn nhất thì

A.  
AC=AB
B.  
AC=BD
C.  
DB=AB
D.  
Không có đáp án nào đúng
Câu 41: 0.2 điểm

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R), AH là đường cao (H thuộc BC). Chọn câu đúng.

A.  
AB.AC=R.AHAB.AC=R.AH
B.  
AB.AC=3R.AHAB.AC=3R.AH
C.  
AB.AC=2R.AHAB.AC=2R.AH
D.  
AB.AC=R2.AHAB.AC=R^2.AH
Câu 42: 0.2 điểm

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R),đường cao AH, biết AB = 9cm, AC = 12cm, AH = 4m. Tính bán kính của đường tròn (O).

A.  
13,5cm
B.  
12cm
C.  
18cm
D.  
6cm
Câu 43: 0.2 điểm

Chân một đống cát đổ trên một nền mặt phẳng nằm ngang là một hình tròn có chu vi 10 m. Hỏi chân đống cát đó chiếm một diện tích là bao nhiêu mét vuông?

A.  
7,69 m2
B.  
7,97 m2
C.  
7,96 m2
D.  
7,86 m2
Câu 44: 0.2 điểm

Cho đường tròn tâm O có chu vi là 4π. Tính diện tích hình tròn?

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy R = 3(cm) và chiều cao h = 4(cm). Diện tích xung quanh của hình nón là:

A.  
25π(cm2)25\pi (c{m^2})
B.  
12π(cm2)12\pi (c{m^2})
C.  
20π(cm2)20\pi (c{m^2})
D.  
15π(cm2)15\pi (c{m^2})
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hình nón có đường kính đáy d = 10 cm và diện tích xung quanh 65π (cm2) . Tính thể tích khối nón:

A.  
100π(cm3)100\pi (c{m^3})
B.  
120π(cm3)120\pi (c{m^3})
C.  
300π(cm3)300\pi (c{m^3})
D.  
200π(cm3)200\pi (c{m^3})
Câu 47: 0.2 điểm

Nếu thể tích của một hình cầu là

A.  
2cm
B.  
3cm
C.  
5cm
D.  
6cm
Câu 48: 0.2 điểm

Nếu một mặt cầu có diện tích là 1017,36cm1017,36 cm2 thì thể tích hình cầu đó là:

A.  
3052,06cm3052,06 cm3
B.  
3052,08cm3052,08 cm3
C.  
3052,09cm3052,09 cm3
D.  
Một kết quả khác.
Câu 49: 0.2 điểm

Thể tích của một hình trụ bằng thì chiều cao của hình trụ là:

A.  
11cm
B.  
12cm
C.  
13cm
D.  
14cm
Câu 50: 0.2 điểm

Đường ống nối hai bể cá trong một thủy cung ở miền nam nước Pháp có dạng một hình trụ với độ dài lít. Tính diện tích đáy của đường ống.

A.  
60 m2
B.  
50 m2
C.  
40 m2
D.  
30 m2

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn ToánToán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,624 lượt xem 70,861 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn ToánToán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

118,152 lượt xem 63,609 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán TrườngToán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,044 lượt xem 70,546 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Tiếng AnhTiếng Anh
Đề thi học kỳ, Tiếng Anh Lớp 9

13 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,250 lượt xem 60,431 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm kế toán dùng để kiểm tra đầu vào sinh viên thực tập sinh. Thi thử không cần đăng nhập.
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,997 lượt xem 75,362 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,610 lượt xem 58,471 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,924 lượt xem 58,639 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,806 lượt xem 58,576 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,444 lượt xem 58,919 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!