thumbnail

Đề thi Thương mại quốc tế có đáp án - Ôn tập miễn phí

Tổng hợp đề thi môn Thương mại quốc tế có đáp án, giúp sinh viên và người học ôn tập hiệu quả. Đề thi bám sát chương trình, bao gồm các dạng câu hỏi trắc nghiệm, tự luận kèm lời giải chi tiết. Thực hành ngay với bài kiểm tra miễn phí để củng cố kiến thức về thương mại quốc tế, hội nhập kinh tế và các chính sách thương mại.

Từ khoá: đề thi Thương mại quốc tế ôn tập Thương mại quốc tế đề thi có đáp án trắc nghiệm Thương mại quốc tế đề thi miễn phí câu hỏi Thương mại quốc tế kiểm tra kiến thức thương mại đề cương ôn tập

Số câu hỏi: 162 câuSố mã đề: 7 đềThời gian: 1 giờ 30 phút

375,508 lượt xem 28,880 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Những nguyên tắc sau nguyên tắc nào không phải là nguyên tắc cơ bản điều chỉnh quan hệ thương mại quốc tế?
A.  
Nguyên tắc tối huệ quốc
B.  
Độc lập bình đẳng không can thiệp vào nội bộ của nhau
C.  
Nguyên tắc ngang bằng dân tộc hay chế độ đãi ngộ quốc gia
D.  
Tất cả đều sai
Câu 2: 0.4 điểm
Trên giác độ quan hệ giữa các quốc gia khi một quốc gia đánh thuế sẽ làm cho các bạn hàng ở vào vị trí bất lợi vì?
A.  
Tỷ lệ mậu dịch của họ giảm đi
B.  
Lợi ích của họ bị giảm đi
C.  
Nền kinh tế của họ gặp khủng hoảng nghiêm trọng
D.  
Cả A và B
Câu 3: 0.4 điểm
Giả định nào không nằm trong lý thuyết về lợi thế so sánh của D.Ricardo?
A.  
Thế giới chỉ có hai quốc gia, mỗi quốc gia sản xuất hai mặt hàng
B.  
Chi phí vận tải, chi phí bảo hiểm bằng không
C.  
Công nghệ hai nước thay đổi
D.  
Thương mại hoàn toàn tự do
Câu 4: 0.4 điểm
Sức mua của đồng nội tệ giảm so với đồng ngoại tệ làm cho?
A.  
Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu gặp khó khăn
B.  
Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu thuận lợi
C.  
Xuất khẩu gặp khó khăn và nhập khẩu thuận lợi
D.  
Xuất khẩu khó khăn và nhập khẩu khó khăn
Câu 5: 0.4 điểm
Đặc điểm của ngoại thương Việt Nam?
A.  
Tốc độ tăng trưởng khá cao
B.  
Thị trường của hoạt động ngoại thương ngày càng mở rộng
C.  
Xây dựng được các mặt hàng có quy mô lớn và được thị trường chấp nhận
D.  
Cả B và C
Câu 6: 0.4 điểm
Tìm câu đúng?
A.  
Thuế quan xuất khẩu là sự thể hiện của bảo hộ mậu dịch
B.  
Mục tiêu của bảo hộ mậu dịch là bảo vệ thị trường nội địa
C.  
Bảo hộ mậu dịch được coi là biện pháp duy nhất để bảo vệ “ngành công nghiệp non trẻ”
D.  
Bảo hộ mậu dịch và tự do hóa thương mại là hai xu hướng đối nghịch nhau, không thể nương tựa nhau
Câu 7: 0.4 điểm
Mỹ trao cho Việt Nam quy chế bình thường vĩnh viễn PNTR vào ngày tháng năm nào?
A.  
20/12/2006
B.  
21/11/2006
C.  
20/11/2006
D.  
21/12/2006
Câu 8: 0.4 điểm
Việc Ngân hàng trung ương bán ngoại tệ dự trữ có tác động như thế nào đến nền kinh tế?
A.  
Đầu tư không đổi
B.  
Đầu tư từ trong nước ra nước ngoài tăng
C.  
Đầu tư từ trong nước ra nước ngoài giảm
D.  
Không phải các phương án trên
Câu 9: 0.4 điểm
Chính phủ tăng lãi suất tiền gửi thì?
A.  
Lượng cung tiền tăng
B.  
Lượng cung tiền giảm
C.  
Lượng cung tiền không thay đổi
D.  
Không có phương án nào trên đây
Câu 10: 0.4 điểm
Trong xu hướng vận động của nền kinh tế quốc tế hiện nay, các quốc gia đang phát triển cần phải làm gì để có khả năng hòa cùng nhịp với nền kinh tế thế giới?
A.  
Hoàn thiện hệ thống chính trị luật pháp
B.  
Xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kinh tế cho phù hợp
C.  
Giải quyết một cách triệt để các vấn nạn xã hội, tập quán kinh tế lạc hậu
D.  
Tất cả các phương án trên
Câu 11: 0.4 điểm
Xét về tổ chức và quản lí, đầu tư quốc tế phân ra mấy loại?
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 12: 0.4 điểm
Chính phủ khuyến khích xuất khẩu và hạn chế nhập khẩu nhằm giảm thâm hụt cán cân thương mại và cán cân thanh toán quốc tế. Chính phủ thực hiện chức năng nào của thị trường ngoại hối?
A.  
Là cơ chế hữu hiệu đáp ứng nhu cầu mua bán, trao đổi ngoại tệ
B.  
Là công cụ để NHTƯ thực hiện chính sách tiền tệ
C.  
Tín dụng
D.  
Cung cấp các công cụ để cho các nhà kinh doanh nghiên cứu phòng ngừa rủi ro trong hối đoái trao đổi
Câu 13: 0.4 điểm
Vốn đầu tư có các dòng chính là:
A.  
Đầu tư trực tiếp và gián tiếp
B.  
Đầu tư tư nhân và đầu tư trực tiếp
C.  
Đầu tư tư nhân và vốn ODA (hỗ trợ phát triển chính thức)
D.  
ODA và đầu tư gián tiếp
Câu 14: 0.4 điểm
Yếu tố nào không thuộc tài khoản vốn trong cán cân thanh toán quốc tế?
A.  
Đầu tư ra nước ngoài
B.  
Đầu tư nước ngoài vào trong nước
C.  
Vay ngân hàng
D.  
Vốn ODA
Câu 15: 0.4 điểm
Đâu là sự khác biệt giữa toàn cầu hóa và khu vực hóa?
A.  
Là sự mở rộng, gia tăng mức độ phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế
B.  
Giúp khai thác các nguồn lực một cách hiệu quả trên quy mô lớn
C.  
Loại bỏ các trở ngại về rào cản trong quan hệ kinh tế quốc tế giữa các quốc gia
D.  
Làm gia tăng về cường độ và khối lượng của các quan hệ kinh tế quốc tế
Câu 16: 0.4 điểm
Khi hiệp định chung về thuế quan và mậu dịch (GATT) được đàm phán vào cuối những năm 40, nó đề ra các quy định và nguyên tắc điều tiết thương mại quốc tế. Trong đó có 2 nguyên tắc về không phân biệt đối xử có vị trí trung tâm là?
A.  
Nguyên tắc đối xử quốc gia – Nguyên tắc đối xử vùng lãnh thổ
B.  
Nguyên tắc đãi ngộ tối huệ quốc – Nguyên tắc đối xử quốc gia
C.  
Nguyên tắc không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước thành viên
D.  
Nguyên tắc đối xử quốc gia – Nguyên tắc bình đẳng
Câu 17: 0.4 điểm
Yếu tố nào sau đây không thuộc tài khoản vốn?
A.  
Các hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài
B.  
Các khoản vay ngắn hạn
C.  
ODA
D.  
Cả A và B
Câu 18: 0.4 điểm
Các khoản ODA được cung cấp dưới dạng tiền mặt hoặc ngân sách của nhà nước là theo phương thức cung cấp nào?
A.  
Hỗ trợ cán cân thanh toán và ngân sách
B.  
Hỗ trợ chương trình
C.  
Hỗ trợ dự án hoặc hàng hoá để hỗ trợ cán cân thanh toán
D.  
Không phải các phương án trên
Câu 19: 0.4 điểm
Vàng và một số đồng tiền chủ chốt được coi là ngoại tệ. Vàng là đặc điểm của chế độ?
A.  
Bản vị vàng
B.  
Bản vị vàng hối đoái
C.  
Hệ thống Jamaica
D.  
Hệ thống tiền tệ EMS
Câu 20: 0.4 điểm
Một trong các mục tiêu của khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) là?
A.  
Chống lại sự ảnh hưởng của kinh tế Trung Quốc tới khu vực Đông Nam Á
B.  
Mở rộng quan hệ thương mại với các nước ngoài khu vực
C.  
Thúc đẩy Quốc Hội Mỹ trao quy chế thương mại bình thường vĩnh viễn (PNTR) cho các quốc gia thành viên của ASEAN
D.  
Tăng giá dầu thô
Câu 21: 0.4 điểm
Hệ thống tiền tệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A.  
Giơn noa
B.  
Bretton Woods
C.  
Giamaica
D.  
Hệ thống tiền tệ châu Âu (EMS)
Câu 22: 0.4 điểm
Thuế quan là gì?
A.  
Thuế quan là công cụ của chính sách thương mại quốc tế
B.  
Là một dạng của chính sách thương mại quốc tế
C.  
Thuế quan nhập khẩu làm cho nhà nhập khẩu phải chịu chi phí lớn
D.  
Khi một quốc gia muốn thu lợi từ một mặt hàng truyền thống của mình họ sẽ thu thuế nhập khẩu của mặt hàng đó
Câu 23: 0.4 điểm
Lợi ích của các công ty đa quốc gia mang lại cho nước chủ nhà?
A.  
Giảm việc làm trong nước
B.  
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn
C.  
Tiếp thu kỹ thuật và công nghệ từ nước ngoài
D.  
Có thể phá vỡ chính sách tiền tệ trong nước
Câu 24: 0.4 điểm
Cán cân thanh toán quốc tế bao gồm những tài khoản nào?
A.  
Tài khoản vãng lai
B.  
Tài khoản vốn
C.  
Tài khoản dự trữ
D.  
Tài khoản chênh lệch số thống kê
Câu 25: 0.4 điểm
Mức lãi suất trong nước tăng (các yếu tố khác không thay đổi) sẽ làm cho?
A.  
Mức đầu tư trong nước tăng
B.  
Mức tiết kiệm trong nước tăng
C.  
Mức đầu tư trong nước giảm
D.  
B và C

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Thương Mại Quốc Tế - Phần 12 NEU

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

71,725 xem5,511 thi

Đề thi môn Bảo hiểm trong Kinh doanh Thương mại Quốc tế HUBT

4 mã đề 176 câu hỏi 1 giờ

17,116 xem1,310 thi

Đề Thi Thương Mại Điện Tử Online Miễn Phí - Có Đáp Án

4 mã đề 180 câu hỏi 1 giờ 30 phút

375,425 xem28,873 thi