thumbnail

Đề Thi Thương Mại Điện Tử Online Miễn Phí - Có Đáp Án

Kiểm tra kiến thức Thương mại điện tử với đề thi online miễn phí, có đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, giúp bạn ôn tập hiệu quả các khái niệm về giao dịch điện tử, thanh toán trực tuyến, marketing số và quản lý hệ thống thương mại điện tử. Phù hợp cho sinh viên, người đi làm và những ai muốn nâng cao hiểu biết về lĩnh vực này. Làm bài ngay để đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi chính thức!

Từ khoá: đề thi thương mại điện tử trắc nghiệm thương mại điện tử đề thi online ôn tập thương mại điện tử kiểm tra kiến thức TMĐT bài test thương mại điện tử câu hỏi TMĐT học TMĐT miễn phí đề thi TMĐT có đáp án thi thử TMĐT kiểm tra TMĐT online

Số câu hỏi: 180 câuSố mã đề: 4 đềThời gian: 1 giờ 30 phút

375,424 lượt xem 28,873 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Theo cách hiểu chung hiện nay, TMĐT là việc sử dụng ……. để tiến hành các hoạt động thương mại.
A.  
Internet
B.  
Các mạng
C.  
Các phương tiện điện tử
D.  
Các phương tiện điện tử và mạng Internet
Câu 2: 0.2 điểm
Vì ……. là chứng từ có thể chuyển nhượng được nên ngân hàng có thể giữ chứng từ này như một sự đảm bảo cho các khoản tín dụng cấp cho người nhập khẩu. Khi hàng hoá tới cảng đến, người mua xuất trình ……… gốc cho người chuyên chở để nhận hàng.
A.  
Vận đơn đường biển
B.  
Vận đơn điện tử
C.  
Hợp đồng điện tử
D.  
Bộ chứng từ thanh toán
Câu 3: 0.2 điểm
Vận đơn đường biển thường bị làm giả không vì mục đích nào?
A.  
Sửa đổi số lượng, chất lượng của hàng hoá được mô tả trên vận đơn
B.  
Làm giả vận đơn để bán lại hàng hoá cho người hàng hoặc nhận hàng
C.  
Làm giả vận đơn để nhận tiền theo quy định trong LC
D.  
Làm giả vận đơn để gửi sớm cho người mua để họ nhận hàng
Câu 4: 0.2 điểm
Một loại thẻ thanh toán, không có giới hạn nhất định, chủ thẻ phải trả các khoản chi tiêu, mua sắm hàng tháng. Đây là loại thẻ nào?
A.  
Thẻ tín dụng - credit card.
B.  
Thẻ ghi nợ - debit card.
C.  
Thẻ mua hàng - charge card.
D.  
Thẻ thanh toán điện tử - e-payment card.
Câu 5: 0.2 điểm
Hiện nay, khoảng ……. số doanh nghiệp Việt Nam sử dụng Internet để gửi và nhận thư điện tử.
A.  
20%
B.  
20-40%
C.  
40-60%
D.  
Trên 60%
Câu 6: 0.2 điểm
Mệnh đề nào sai?
A.  
www.wtpfed.org là website cung cấp thông tin thị trường
B.  
www.jetro.go.jp hỗ trợ các nhà xuất khẩu nước ngoài tìm nhà nhập khẩu Nhật Bản
C.  
www.worldtariff.com là website của công ty FedEx Trade Network
D.  
www.jurisint.org cung cấp các thông tin về thương mại trừ luật
Câu 7: 0.2 điểm
Theo Luật giao dịch điện tử VN: Thời điểm nhận thông điệp dữ liệu là:
A.  
Thời điểm thông điệp dữ liệu đó nhập vào hệ thống thông tin của người nhận
B.  
Thời điểm thông điệp dữ liệu đó nhập vào hệ thống thông tin do người nhận chỉ định
C.  
Thời điểm thông điệp dữ liệu nhập vào bất kỳ hệ thống thông tin nào của người nhận
D.  
Thời điểm thông điệp dữ liệu nhập vào các hệ thống thông tin của người nhận
Câu 8: 0.2 điểm
Chỉ ra những hoạt động có thể cải tiến để nâng cao hiệu quả các giao dịch thương mại điện tử trực tuyến.
A.  
tất cả các lựa chọn - may come from within the organization, from improved links with logistics, and through linkages with payment systems.
B.  
cải tiến hệ thống thanh toán - are accomplished solely through implementing linkages with payment systems.
C.  
thay đổi cơ cấu trong công ty - are accomplished solely through improvements within the organization.
D.  
logistics - are accomplished solely through improved links with logistics.
Câu 9: 0.2 điểm
Yếu tố nào không thuộc hạ tầng công nghệ thông tin cho TMĐT?
A.  
Hệ thống máy tính được nối mạng và hệ thống phần mềm ứng dụng TMĐT
B.  
Ngành điện lực
C.  
Hệ thống các đường truyền Internet trong nước và kết nối ra nước ngoài
D.  
Tất cả các yếu tố trên
Câu 10: 0.2 điểm
Việc chứng thực một thông điệp điện tử bằng ………… là để cho người nhận thông điệp đó hay bên thứ ba biết được nguồn gốc của thông điệp cũng như ý chí của bên đưa ra thông điệp đó.
A.  
Mã khóa bí mật
B.  
Mã khóa công cộng
C.  
Chữ kí điện tử
D.  
Cơ quan chứng thực
Câu 11: 0.2 điểm
Chỉ ra định nghĩa TMĐT theo chiều dọc?
A.  
IMBSA
B.  
IMBAS
C.  
IBMSA
D.  
IBMAS
Câu 12: 0.2 điểm
Banner quảng cáo ngẫu nhiên sẽ được sử dụng phù hợp trong trường hợp nào dưới đây?
A.  
Một công ty muốn tập trung vào một đoạn thị trường hẹp
B.  
Quảng cáo của hãng Dell tập trung vào những người muốn nâng cấp máy tính
C.  
Quảng cáo của hãng xe Jeep tập trung vào những người thích phiêu lưu
D.  
Giới thiệu bộ phim mới
Câu 13: 0.2 điểm
Chỉ ra mệnh đề sai.
A.  
Website là phương pháp không dễ dàng để sản phẩm được biết đến trên thế giới
B.  
Xây dựng website dễ hơn việc cập nhật, duy trì và phát triển website
C.  
Các trung gian thương mại sẽ bị loại bỏ khi TMĐT ra đời và phát triển
D.  
Các rủi ro trong thanh toán bằng thẻ tín dụng do người bán chịu
Câu 14: 0.2 điểm
Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của hợp đồng điện tử?
A.  
An toàn trong giao dịch, kí kết hợp đồng
B.  
Nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập kinh tế quốc tế
C.  
Duy trì quan hệ lâu dài với khách hàng và người cung cấp
D.  
Tiền đề thực hiện toàn bộ các giao dịch điện tử qua mạng
Câu 15: 0.2 điểm
Các vấn đề chính được đề cập trong các nguồn luật điều chỉnh TMĐT gồm, ngoại trừ:
A.  
Hiệu lực pháp lý của các thông điệp dữ liệu
B.  
Yêu cầu về Văn bản
C.  
Yêu cầu về Chữ kí
D.  
Vận đơn điện tử
Câu 16: 0.2 điểm
Điều gì không phải sự khác biệt giữa hợp đồng điện tử và hợp đồng truyền thống?
A.  
Sử dụng chữ kí bằng tay và sử dụng chữ kí điện tử
B.  
Một hợp đồng bằng giấy hoàn chỉnh và một hợp đồng được tổng hợp thông qua thống nhất các điều khoản ở các thông điệp dữ liệu khác nhau
C.  
Thời điểm kí của hai bên gần nhau và cách xa nhau
D.  
Nội dung hợp đồng truyền thống đơn giản hơn
Câu 17: 0.2 điểm
Công ty XYZ bán nhiều loại sản phẩm thông qua website của mình, họ đang sử dụng mô hình kinh doanh nào?
A.  
Marketing liên kết
B.  
Đấu giá trực tuyến
C.  
Bán lẻ trực tuyến
D.  
Khách hàng tự định giá
Câu 18: 0.2 điểm
Website wtpfed.org là mô hình ……………
A.  
B2C
B.  
B2B
C.  
B2G
D.  
G2B
Câu 19: 0.2 điểm
Theo chiến lược khác biệt hoá sản phẩm, định giá căn cứ vào:
A.  
Chi phí sản xuất
B.  
Chi phí của sản phẩm tương tự
C.  
Giá trên thị trường
D.  
Mức giá khách hàng sẵn sàng chấp nhận thanh toán
Câu 20: 0.2 điểm
Sử dụng ..... khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt hàng trực tuyến mà chỉ cần chạy phần mềm trên máy tính.
A.  
Ví điện tử: E-wallet
B.  
Séc điện tử: E-cheque
C.  
Tiền điện tử: E-cash
D.  
Tiền số hoá: Digital cash
Câu 21: 0.2 điểm
Sự khác biệt giữa hợp đồng truyền thống và điện tử thể hiện rõ nhất ở:
A.  
Đối tượng của hợp đồng
B.  
Nội dung của hợp đồng
C.  
Chủ thể của hợp đồng
D.  
Hình thức của hợp đồng
Câu 22: 0.2 điểm
Hãy chỉ ra những sự khác biệt giữa hợp đồng điện tử và hợp đồng truyền thống?
A.  
Chữ ký: chữ ký tay và chữ ký điện tử
B.  
Hình thức: trên giấy, thông điệp dữ liệu
C.  
Hiện nay, hợp đồng điện tử chưa được sử dụng rỗng rãi trên thế giới
D.  
Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 23: 0.2 điểm
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất với sự phát triển TMĐT?
A.  
Công nghệ thông tin
B.  
Nguồn nhân lực
C.  
Môi trường pháp lý, kinh tế
D.  
Môi trường chính trị, xã hội
Câu 24: 0.2 điểm
Các mô hình kinh doanh sau đây, mô hình nào không phù hợp với môi trường kinh doanh trên Internet?
A.  
Marketing liên kết
B.  
Đấu giá
C.  
Chuyển phát nhanh
D.  
Khách hàng tự đặt giá
Câu 25: 0.2 điểm
TMĐT là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và công nghệ thông tin nhằm tự động hoá quá trình và các nghiệp vụ kinh doanh. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:
A.  
Truyền thông
B.  
Kinh doanh
C.  
Dịch vụ
D.  
Mạng Internet
Câu 26: 0.2 điểm
Website http://unstats.un.org là website cung cấp thông tin ……….
A.  
Thương mại
B.  
Xuất nhập khẩu
C.  
Luật trong thương mại quốc tế
D.  
Niên giám thương mại
Câu 27: 0.2 điểm
Việc tập hợp và phân tích các dữ liệu về khách hàng thu thập qua website để tìm ra những thói quen mua hàng được gọi là gì?
A.  
Khảo sát theo nhóm - focus group surveying
B.  
Khảo sát dựa trên nền web - Web-based surveying
C.  
Xử lý dữ liệu - data mining
D.  
Theo dõi đơn lẻ - cookie tracking
Câu 28: 0.2 điểm
Người nắm giữ…………. của vận đơn điện tử có thể ra lệnh giao hàng, chuyển quyền sở hữu hàng hoá cho bên thứ ba, chỉ định hoặc thay thế người nhận hàng, nhìn chung có đầy đủ các quyền mà người nắm giữ vận đơn giấy có được.
A.  
Khóa công cộng
B.  
Khóa bí mật
C.  
Chữ kí điện tử
D.  
Hệ thống Bolero
Câu 29: 0.2 điểm
TMĐT là tất cả các hoạt động mua bán sản phẩm, dịch vụ và thông tin thông qua mạng Internet và các mạng khác. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:
A.  
Truyền thông
B.  
Kinh doanh
C.  
Dịch vụ
D.  
Mạng Internet
Câu 30: 0.2 điểm
Công ty ABC gửi những email đến các khách hàng trung thành của mình, công ty hi vọng rằng những khách hàng này sẽ chuyển tiếp những thông điệp đến bạn bè, đồng nghiệp của họ, hình thức marketing này được gọi là gì?
A.  
Push marketing
B.  
Pull marketing
C.  
Test marketing
D.  
Viral marketing
Câu 31: 0.2 điểm
Yếu tố nào không thuộc quy trình xác nhận chữ kí điện tử?
A.  
Thông điệp nhận được
B.  
Khóa bí mật
C.  
Bản tóm lược của thông điệp
D.  
Kết quả so sánh hai bản tóm lược
Câu 32: 0.2 điểm
Jeff muốn mua hàng trên mạng nhưng không tin tưởng vào chính sách bảo mật thông tin cá nhân, anh ta có thể sử dụng công cụ nào trên mạng để tham khảo?
A.  
Shopbot
B.  
Trust verification site
C.  
Business rating site
D.  
Shopping portals
Câu 33: 0.2 điểm
Thương mại điện tử là tất cả hoạt động trao đổi thông tin, sản phẩm, dịch vụ, thanh toán… thông qua các phương tiện điện tử như máy tính, đường dây điện thoại, internet và các phương tiện khác. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:
A.  
Truyền thông
B.  
Kinh doanh
C.  
Dịch vụ
D.  
Mạng Internet
Câu 34: 0.2 điểm
Hợp đồng điện tử là hợp đồng được giao kết thông qua các phương tiện điện tử, trong đó hợp đồng hoặc một phần của hợp đồng được lập dưới dạng dữ liệu điện tử. Đây là khái niệm hợp đồng điện tử trong ……………
A.  
Dự thảo pháp lệnh thương mại điện tử của Việt Nam
B.  
Luật mẫu về thương mại điện tử Uncitral
C.  
Nhóm nghiên cứu thuộc Ủy ban châu Âu về hợp đồng trong TMĐT
D.  
OECD
Câu 35: 0.2 điểm
Chỉ ra yếu tố không phải là lợi thế của Online Banking?
A.  
Thanh toán hoá đơn qua mạng
B.  
Truy cập mọi lúc
C.  
Giao tiếp trực tiếp với nhân viên
D.  
Xem chi tiết các giao dịch đã thực hiện
Câu 36: 0.2 điểm
Chỉ ra yếu tố không phải đặc điểm của chữ kí điện tử?
A.  
Bằng chứng pháp lý: xác minh người lập chứng từ
B.  
Ràng buộc trách nhiệm: người kí có trách nhiệm với nội dung trong văn bản
C.  
Đồng ý: thể hiện sự tán thành và cam kết thực hiện các nghĩa vụ trong chứng từ
D.  
Duy nhất: Chỉ duy nhất người kí có khả năng kí điện tử vào văn bản
Câu 37: 0.2 điểm
Yếu tố nào là không cần thiết khi tiến hành quảng cáo trên mạng?
A.  
Phối hợp quảng cáo truyền thống
B.  
Xác định khách hàng mục tiêu
C.  
Khách hàng mục tiêu cần online
D.  
Có phần cứng phù hợp
Câu 38: 0.2 điểm
“Bằng văn bản” theo luật của Úc, được hiểu là, ngoại trừ:
A.  
Bất kì giấy tờ hoặc chất liệu nào có chữ trên đó
B.  
Bất kì giấy tờ hoặc chất liệu nào có các kí hiệu, hình ảnh… có ý nghĩa và có thể hiểu được
C.  
Bất kì đồ vật hoặc chất liệu nào phát ra hình ảnh hoặc chữ viết mà có thể tái tạo lại được
D.  
Các hình thức khác chữ trên giấy hoặc chất liệu tương tự đều không được chấp nhận
Câu 39: 0.2 điểm
Tại Việt Nam, các doanh nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng (ví dụ: Kinh Đô, Hải Hà) nên hướng tới mô hình TMĐT nào?
A.  
Giao dịch, chia xẻ thông tin và phối hợp hoạt động với các bên liên quan
B.  
Xử lý các đơn đặt hàng và thanh toán qua mạng
C.  
Chia xẻ thông tin với các đối tác, nhà cung cấp , nhà phân phối
D.  
Chấp nhận và xử lý các đơn đặt hàng tự động
Câu 40: 0.2 điểm
Một site cung cấp nội dung miễn phí, tuy nhiên, trên các banner có những quảng cáo, công ty đang sử dụng mô hình kinh doanh nào?
A.  
Sponsorship Model
B.  
Transaction Model
C.  
Subscription Model
D.  
Advertising-supported Model
Câu 41: 0.2 điểm
Doanh thu bán lẻ trên mạng ở Mỹ và EU chiếm tỉ lệ ……. trong tổng doanh thu bán lẻ.
A.  
Dưới 3%
B.  
Từ 3-5%
C.  
Từ 5-20%
D.  
Trên 20%
Câu 42: 0.2 điểm
Giảm chi phí tìm kiếm của khách hàng cho phép họ:
A.  
Tìm kiếm nhiều sản phẩm và giá cả để lựa chọn tốt nhất
B.  
Thực hiện các quyết định mua sắm đúng đắn
C.  
Tính toán được chi phí của sản phẩm
D.  
Thương lượng được giá tốt nhất
Câu 43: 0.2 điểm
Công ty ABC gửi những email đến các khách hàng trung thành của mình, công ty hi vọng rằng những khách hàng này sẽ chuyển tiếp những thông điệp đến bạn bè, đồng nghiệp của họ, hình thức marketing này được gọi là gì?
A.  
Push marketing
B.  
Pull marketing
C.  
Test marketing
D.  
Viral marketing
Câu 44: 0.2 điểm
Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của hợp đồng điện tử:
A.  
An toàn trong giao dịch, ký kết hợp đồng
B.  
Nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập kinh tế quốc tế
C.  
Thuận tiện và dễ sử dụng đối với mọi doanh nghiệp
D.  
Tiền đề để thực hiện toàn bộ các giao dịch điện tử qua mạng
Câu 45: 0.2 điểm
Sử dụng Internet vào hoạt động kinh doanh quốc tế cần tuân theo 5 bước cơ bản theo thứ tự nào là đúng?
A.  
Đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu, quản trị mối quan hệ khách hàng
B.  
Quản trị quan hệ khách hàng, đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu
C.  
Đánh giá năng lực xuất khẩu, quản trị quan hệ khách hàng, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu
D.  
Đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, quản trị quan hệ khách hàng, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu
Câu 46: 0.2 điểm
Về cơ bản, trên chứng thực điện tử (hay chứng chỉ số hóa) được cấp cho một tổ chức gồm có, ngoại trừ:
A.  
Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch
B.  
Địa chỉ liên lạc
C.  
Thời hạn hiệu lực, mã số của chứng thực
D.  
Mã số công cộng và khả năng tài chính của tổ chức
Câu 47: 0.2 điểm
Chỉ ra hạn chế của TMĐT.
A.  
Khả năng hoạt động liên tục 24/7
B.  
Liên kết với hệ thống thông tin của nhà cung cấp, nhà phân phối
C.  
Yêu cầu về hệ thống phần cứng, phần mềm, nối mạng
D.  
Mở rộng thị trường
Câu 48: 0.2 điểm
Website www.tsnn.com là website cung cấp thông tin về ………..
A.  
Các mặt hàng cần mua và doanh nghiệp nhập khẩu
B.  
Các mặt hàng cần bán và doanh nghiệp xuất khẩu
C.  
Các thông tin về triển lãm thương mại
D.  
Các thông tin về đấu giá quốc tế
Câu 49: 0.2 điểm
Chỉ ra ví dụ của mô hình bán lẻ qua mạng.
A.  
Cửa hàng A không có trụ sở thực và bán nhiều loại hàng hoá qua mạng Internet
B.  
Cửa hàng B không có trụ sở thực và bán một số sản phẩm nhất định qua mạng
C.  
Cửa hàng C có trụ sở thực và có website, bán nhiều loại hàng hoá
D.  
Cửa hàng D có trụ sở thực và bán nhiều loại hàng hoá
Câu 50: 0.2 điểm
Nguyên tắc nào phổ biến hơn cả để hình thành hợp đồng điện tử?
A.  
Nhận được xác nhận là đã nhận được chấp nhận đối với chào hàng
B.  
Thời điểm chấp nhận được gửi đi, dự nhận được hay không
C.  
Thời điểm nhận được chấp nhận hay gửi đi tuỳ các nước quy định
D.  
Thời điểm xác nhận đã nhận được chấp nhận được gửi đi

Đề thi tương tự

Đề thi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử HCE có đáp án

2 mã đề 60 câu hỏi 1 giờ 30 phút

375,930 xem28,910 thi

Đề thi Thương mại quốc tế có đáp án - Ôn tập miễn phí

7 mã đề 162 câu hỏi 1 giờ 30 phút

375,508 xem28,880 thi