thumbnail

Đề thi môn Bảo hiểm trong Kinh doanh Thương mại Quốc tế HUBT

Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Bảo hiểm trong Kinh doanh Thương mại Quốc tế dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các loại hình bảo hiểm trong thương mại quốc tế, nguyên tắc hoạt động, quy trình thực hiện và vai trò của bảo hiểm trong giao dịch quốc tế. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn.

Từ khoá: trắc nghiệm Bảo hiểm Kinh doanh Thương mại Quốc tế Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT bảo hiểm thương mại quốc tế nguyên tắc bảo hiểm quy trình bảo hiểm vai trò bảo hiểm ôn tập bảo hiểm câu hỏi trắc nghiệm luyện thi thương mại quốc tế

Số câu hỏi: 176 câuSố mã đề: 4 đềThời gian: 1 giờ

17,084 lượt xem 1,310 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, việc cung cấp thông tin, tư vấn cho bên mua bảo hiểm về sản phẩm bảo hiểm, điều kiện bảo hiểm, mức phí bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm và các công việc liên quan đến việc đàm phán, thu xếp và thực hiện hợp đồng bảo hiểm theo yêu cầu của bên mua bảo hiểm là:
A.  
Hoạt động giám định
B.  
Hoạt động bồi thường
C.  
Hoạt động đại lý bảo hiểm
D.  
Hoạt động môi giới bảo hiểm
Câu 2: 0.2 điểm
Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau bằng lựa chọn đúng: ”Loại tổn thất từng phần, ngẫu nhiên, là tổn thất bộ phận, ví dụ, tàu đâm đá ngầm, hàng hóa đổ vỡ, bị hư hỏng 1 phần được xếp vào loại…”
A.  
tổn thất riêng.
B.  
tổn thất chung.
C.  
tổn thất điều kiện.
D.  
không bảo hiểm.
Câu 3: 0.2 điểm
Nguyên tắc đóng góp bồi thường được áp dụng đối với nghiệp vụ bảo hiểm nào sau đây:
A.  
Bảo hiểm con người.
B.  
Bảo hiểm tài sản.
C.  
Bảo hiểm trách nhiệm
D.  
Bảo hiểm tài sản và Bảo hiểm trách nhiệm
Câu 4: 0.2 điểm
“Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau bằng lựa chọn đúng: “Trong khái niệm Giá trị bảo hiểm và Số tiền bảo hiểm cần lưu ý:…”
A.  
Giá trị bảo hiểm bao giờ cũng phải nhỏ hơn Số tiền bảo hiểm.
B.  
Giá trị bảo hiểm bao giờ cũng phải lớn hơn Số tiền bảo hiểm.
C.  
Giá trị bảo hiểm và Số tiền bảo hiểm có khi là một có khi không.
D.  
Giá trị bảo hiểm bao giờ cũng phải bằng Số tiền bảo hiểm.
Câu 5: 0.2 điểm
Theo qui định của Pháp luật, thông thường đại lý bảo hiểm cần đáp ứng về thời gian hoạt động đại lý bảo hiểm liên tục bao lâu để có thể trở thành đại lý bán sản phẩm liên kết đơn vị:
A.  
3 tháng
B.  
6 tháng
C.  
1 năm
D.  
9 tháng
Câu 6: 0.2 điểm
Đáp án nao đúng khi điền vao chỗ...trong câu dưới đây: Trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo hiểm, gây thiệt hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của người được bảo hiểm thì...phải chịu trách nhiệm về hợp đồng bảo hiểm do đại lý bảo hiểm thu xếp giao kết.
A.  
Doanh nghiệp bảo hiểm va đại lý bảo hiểm
B.  
Người mua bảo hiểm
C.  
Doanh nghiệp bảo hiểm
D.  
Đại lý bảo hiểm
Câu 7: 0.2 điểm

Đáp án nào dưới đây sai khi nói về bảo hiểm sinh kỳ:

A.  

Bảo hiểm sinh kỳ là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, theo đó người bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng, nếu người được bảo hiểm vẫn sống đến thời hạn được thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.

B.  

Bảo hiểm sinh kỳ là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định; sau thời hạn đó doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm định kỳ cho người thụ hưởng theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.

C.  

Thông thường, theo loại hình bảo hiểm sinh kỳ, nếu người được bảo hiểm chết trước thời hạn thanh toán thì người bảo hiểm sẽ không thanh toán bất cứ khoản tiền nào.

D.  

Theo loại hình bảo hiểm sinh kỳ, phí bảo hiểm có thể trả 1 lần vào thời điểm ký kết hợp đồng hoặc có thể được trả làm nhiều lần và không thay đổi trong suốt thời hạn đóng phí.

Câu 8: 0.2 điểm

Hãy điền vao chỗ trống trong cÉu sau bằng lựa chọn đúng: “Hợp đồng bảo hiểm bao (Open Policy/Open Cover/Open Contract/Floating policy) trong bảo hiểm hang hóa xuất nhập khẩu có ưu điểm la mức phí bảo hiểm thường rẻ hơn, tạo được mối quan hệ kinh doanh tốt va…”HÉy điền vao chỗ trống trong cÉu sau bằng lựa chọn đúng: “Hợp đồng bảo hiểm hay Giấy chứng nhận bảo hiểm hang hóa vận chuyển bằng đường biển đường không la loại chứng từ…”

A.  

không thể chuyển nhượng từ người có tến trong đó sang người khác.

B.  

có thể chuyển nhượng từ người có tến trong đó sang người khác.

C.  

không thể chuyển nhượng được, không cho phép thỏa thuận điều nay.

D.  

chỉ có thể chuyển nhượng được khi có sự cho phép của tòa án thụ lý.

Câu 9: 0.2 điểm
“Chọn phương án sai trong nguyên tắc hoạt động đại lý bảo hiểm:
A.  
Tổ chức, cá nhân không được đồng thời làm đại lý cho doanh nghiệp bảo hiểm khác nếu không được chấp thuận bằng văn bản của doanh nghiệp bảo hiểm mà mình đang làm đại lý.
B.  
Đại lý bảo hiểm có thể sửa đổi, bổ sung quy tắc, điều khoản bảo hiểm cho phù hợp với tình hình thực tế của khách hàng.
C.  
Đại lý bảo hiểm không được tiết lộ, cung cấp thông tin làm thiệt hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của bên mua bảo hiểm.
D.  
Đại lý bảo hiểm không được xúi giục khách hàng hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm.
Câu 10: 0.2 điểm
“Đơn vị nao dưới đây được phép kinh doanh bảo hiểm sức khỏe?
A.  
Doanh nghiệp bảo hiểm Nhân thọdoanh nghiệp bảo hiểm Phi Nhân thọ
B.  
Văn phòng doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoai tại Việt Nam
C.  
Văn phòng doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoai tại Việt Nam
D.  
Doanh nghiệp bảo hiểm Nhân thọdoanh nghiệp bảo hiểm Phi Nhân thọ va văn phòng doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoai tại Việt Nam
Câu 11: 0.2 điểm
Hoa hồng đại lý bảo hiểm đối với các hợp đồng bảo hiểm thuộc nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ được Bộ Tài chính qui định trả theo tỷ lệ:
A.  
Tối thiểu tính trên phí bảo hiểm đối với từng nghiệp vụ bảo hiểm
B.  
Cố định đối với tất cả nghiệp vụ bảo hiểm
C.  
Tối đa tính trên phí bảo hiểm đối với từng nghiệp vụ bảo hiểm
D.  
Cố định đối với từng nghiệp vụ bảo hiểm
Câu 12: 0.2 điểm
Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, đáp án nao dưới đây đúng khi điền vao chỗ...của câu sau: Văn phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài...:
A.  
Không được kinh doanh bảo hiểm tại Việt Nam
B.  
Được kinh doanh bảo hiểm tại Việt Nam
C.  
Được kinh doanh bảo hiểm nhân thọ tại Việt Nam
D.  
Được kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ tại Việt Nam
Câu 13: 0.2 điểm
Độ tuổi bắt đầu nhận quyền lợi bảo hiểm hưu trí là:
A.  
Tùy theo thỏa thuận giữa bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm tại hợp đồng bảo hiểm
B.  
Tùy theo thỏa thuận giữa bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm tại hợp đồng bảo hiểm nhưng không dưới 45 (bốn mươi lăm) tuổi đối với nữ và 50 (năm mươi) tuổi đối với nam
C.  
Tùy theo thỏa thuận giữa bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm tại hợp đồng bảo hiểm nhưng không dưới 55 (năm mươi lăm) tuổi đối với nữ và 60 (sáu mươi) tuổi đối với nam
D.  
Không đáp án nào đúng
Câu 14: 0.2 điểm

Xe B tham gia Bh vật chất xe cơ giứoi tại Bảo việt với số tiển Bh là 240.000.000đ, xe bị đổ, thiệt hại và chi phí phát sinh như sau: -Chi phí sửa chữa xe: 40.000.000đ, -Chi phí thuê cẩu, kéo: 3.000.000đ. Yêu cầu xác điịnh số tiền BH cho vụ tai nạ trên, biết giá trị xe là 300.000.000đ và tai nạ xẩy ra trong thời hạn hiệu lực của hợp đồng.

A.  

32.400.000đ

B.  

33.400.000đ

C.  

34.400.000đ

D.  

35.400.000đ

Câu 15: 0.2 điểm

“Theo qui định của Pháp luật, việc chuyển giao hợp đồng bảo hiểm giữa các doanh nghiệp bảo hiểm được thực hiện trong những trường hợp nao sau đây:

A.  

Doanh nghiệp bảo hiểm có nguy cơ mất khả năng thanh toán

B.  

Doanh nghiệp bảo hiểm chia, tách, hợp nhất, sát nhập, giải thể

C.  

Theo thỏa thuận giữa các doanh nghiệp bảo hiểm

D.  

Doanh nghiệp bảo hiểm có nguy cơ mất khả năng thanh toán; Doanh nghiệp bảo hiểm chia, tách, hợp nhất, sát nhập, giải thể va theo thỏa thuận giữa các doanh nghiệp bảo hiểm

Câu 16: 0.2 điểm
“Khái niệm nào sau đây về bảo hiểm nhân thọ là đúng nhất:
A.  
Bảo hiểm nhân thọ là bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống hoặc chết.
B.  
Bảo hiểm nhân thọ là bảo hiểm tai nạn con người và bảo hiểm y tế.
C.  
Bảo hiểm nhân thọ là bảo hiểm y tế và bảo hiểm chăm sóc sức khỏe.
D.  
Bảo hiểm nhân thọ là bảo hiểm tai nạn con người và bảo hiểm y tế và bảo hiểm nhân thọ là bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống
Câu 17: 0.2 điểm
Trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, doanh nghiệp bảo hiểm không thực hiện bảo hiểm cho tổn thất nao sau đây:
A.  
Người được bảo hiểm bị chết trong thời hạn bảo hiểm.
B.  
Người được bảo hiểm bị chết do bị thi hanh án tử hình
C.  
Người được bảo hiểm sống đến hết thời hạn bảo hiểm.
D.  
Người được bảo hiểm bị thương tật toan bộ vĩnh viễn trong thời hạn bảo hiểm.
Câu 18: 0.2 điểm
“Anh A mua một sản phẩm bảo hiểm nhân thọ tặng cháu B là con người bạn than nhân dịp sinh nhật, doanh nghiệp bảo hiểm sẽ:
A.  
Chấp thuận bảo hiểm với điều kiện Người thụ hưởng phải có quyền lợi có thể được bảo hiểm với anh
B.  
Chấp thuận bảo hiểm với điều kiện anh A đủ điều kiện tài chính đóng phí
C.  
Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu
D.  
Chấp thuận bảo hiểm với điều kiện tăng phí
Câu 19: 0.2 điểm
Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau bằng lựa chọn đúng: “Khi làm thủ tục ký hậu (endorsement) vào Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc Đơn bảo hiểm, người chuyển nhượng phải…’
A.  
ghi rõ tên người được chuyển nhượng.
B.  
ghi rõ tên người đã chuyển nhượng.
C.  
ký và ghi rõ họ tên bằng bút mực xanh.
D.  
ghi rõ thời hạn hiệu lực chuyển nhượng.
Câu 20: 0.2 điểm
“Phát biểu nào sau đây là đúng đối với sản phẩm bảo hiểm nhân thọ có tham gia chia lãi
A.  
Khi tham gia sản phẩm bảo hiểm nhân thọ có tham gia chia lãi, chủ hợp đồng bảo hiểm nhận được không thấp hơn 70% tổng số lãi thu được
B.  
Lãi chia cho chủ hợp đồng có thể được thực hiện dưới hình thức trả tiền mặt cho chủ hợp đồng, trả bảo tức tích lũy hoặc gia tăng số tiền bảo hiểm.
C.  
Khi tham gia sản phẩm bảo hiểm nhân thọ có tham gia chia lãi, chủ hợp đồng bảo hiểm nhận được không thấp hơn 80% tổng số lãi thu được
D.  
Khi tham gia sản phẩm bảo hiểm nhân thọ có tham gia chia lãi, chủ hợp đồng bảo hiểm nhận được không thấp hơn 70% tổng số lãi thu được và lãi chia cho chủ hợp đồng có thể được thực hiện dưới hình thức trả tiền mặt cho chủ hợp đồng, trả bảo tức tích lũy hoặc gia tăng số tiền bảo hiểm.
Câu 21: 0.2 điểm
Theo qui định của Pháp luật, một trong những điều kiện để đại lý bảo hiểm có thể bán bảo hiểm liên kết chung là:
A.  
Có ít nhất 03 tháng kinh nghiệm hoạt động đại lý bảo hiểm hoặc có ít nhất 01năm làm việc trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm hoặc đã tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng bảo hiểm
B.  
Có ít nhất 06 tháng kinh nghiệm hoạt động đại lý bảo hiểm hoặc có ít nhất 02 năm làm việc trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm hoặc đã tốt nghiệp từ đại học trở lên trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng bảo hiểm
C.  
Có ít nhất 01 năm kinh nghiệm hoạt động đại lý bảo hiểm hoặc có ít nhất 03 năm làm việc trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm hoặc đã tốt nghiệp từ cao học trở lên trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng bảo hiểm
D.  
Có ít nhất 02 năm kinh nghiệm hoạt động đại lý bảo hiểm hoặc có ít nhất 04 năm làm việc trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm hoặc đã tốt nghiệp từ cao học trở lên trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng bảo hiểm
Câu 22: 0.2 điểm
Thế quyền trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm là:
A.  
Người được bảo hiểm được thay thế công ty bảo hiểm yêu cầu người khác bồi thường cho mình
B.  
Công ty bảo hiểm thay thế người được bảo hiểm yêu cầu người khác bồi thường cho mình
C.  
Người được bảo hiểm thay thế công ty bảo hiểm bồi thường cho người thứ ba
D.  
Công ty bảo hiểm được thay thế người được bảo hiểm yêu cầu người khác trả lại số tiền ứng với phần lỗi mà người đó đã gây thiệt hại cho người được bảo hiểm.
Câu 23: 0.2 điểm
“Đáp án nào dưới đây sai khi nói về trường hợp Hợp đồng bảo hiểm chấm dứt hiệu lực:
A.  
Bên mua bảo hiểm không còn quyền lợi có thể được bảo hiểm.
B.  
Doanh nghiệp bảo hiểm yêu cầu
C.  
Bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm hoặc không đóng phí bảo hiểm theo thời hạn thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác.
D.  
Bên mua bảo hiểm không đóng phí bảo hiểm trong thời hạn gia hạn đóng phí bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
Câu 24: 0.2 điểm
Đối tượng của bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc là:
A.  
Tài sản của các cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ.
B.  
Tài sản phải tham gia cháy, nổ bắt buộc gồm: Nhà cửa, công trình kiến trúc và các trang thiết bị kèm theo; máy móc thiết bị; các loại hàng hóa, vật tư và các tài sản khác.
C.  
Ô tô.
D.  
Tài sản của các cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ; Tài sản phải tham gia cháy, nổ bắt buộc gồm: Nhà cửa, công trình kiến trúc và các trang thiết bị kèm theo; máy móc thiết bị; các loại hàng hóa, vật tư và các tài sản khác.
Câu 25: 0.2 điểm
“Chọn phương án sai:
A.  
Đại lý bảo hiểm là người được doanh nghiệp bảo hiểm ủy quyền thực hiện các công việc liên quan đến hoạt động bảo hiểm, được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm do doanh nghiệp bảo hiểm trả.
B.  
Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm được hưởng hoa hồng môi giới bảo hiểm từ phí bảo hiểm.
C.  
Môi giới bảo hiểm là người đại diện cho khách hàng tham gia bảo hiểm, được hưởng hoa hồng môi giới bảo hiểm do doanh nghiệp bảo hiểm trả.
D.  
Môi giới bảo hiểm là người đại diện cho doanh nghiệp bảo hiểm, được hưởng hoa hồng môi giới bảo hiểm do doanh nghiệp bảo hiểm trả
Câu 26: 0.2 điểm
Đối tượng nao sau đây có trách nhiệm trích nộp Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm bảo hiểm
A.  
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoai
B.  
Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
C.  
Bên mua bảo hiểm
D.  
Đại lý bảo hiểm
Câu 27: 0.2 điểm
Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau bằng lựa chọn đúng: “Tổn thất riêng (Particular Average) trong bảo hiểm là những thiệt hại, mất mát do một rủi ro ngẫu nhiên, nó…”
A.  
đã được lường định trước.
B.  
không xảy ra bất ngờ.
C.  
xảy ra do tổn thất chung.
D.  
xảy ra một cách bất ngờ.
Câu 28: 0.2 điểm
“Khi hợp đồng bảo hiểm được chuyển giao cho doanh nghiệp bảo hiểm khác thì các quyền vao nghĩa vụ theo hợp đồng bảo hiểm được chuyển giao sẽ:
A.  
Thay đổi phí bảo hiểm cho phù hợp với nghiệp vụ bảo hiểm của doanh nghiệp mới
B.  
Thay đổi điều khoản loại trừ cho phù hợp với điều nghiệp vụ bảo hiểm của doanh nghiệp mới
C.  
Không thay đổi cho đến khi hết hạn hợp đồng
D.  
Thay đổi cho đến khi hết hạn hợp đồng
Câu 29: 0.2 điểm
“Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sản phẩm bảo hiểm liên kết chung:
A.  
Là sản phẩm thuộc nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư
B.  
Có cơ cấu phí bảo hiểm và quyền lợi bảo hiểm được tách bạch giữa phần bảo hiểm rủi ro và phần đầu tư
C.  
Là sản phẩm thuộc nghiệp vụ bảo hiểm hỗn hợp
D.  
Bên mua bảo hiểm được hưởng toàn bộ kết quả đầu tư từ quỹ liên kết chung của doanh nghiệp bảo hiểm nhưng không thấp hơn tỷ suất đầu tư tối thiểu được doanh nghiệp bảo hiểm cam kết tại hợp đồng bảo hiểm
Câu 30: 0.2 điểm
“Yếu tố nao dưới đây của người được bảo hiểm ảnh hưởng đến phí bảo hiểm:
A.  
Tuổi, giới tính
B.  
Giới tính, nghề nghiệp
C.  
Nghề nghiệp, tuổi
D.  
Giới tính, tuổi, nghề nghiệp
Câu 31: 0.2 điểm
“Trong trường hợp người được bảo hiểm chết do thi hanh án tử hình, hợp đồng bảo hiểm đã có giá trị hoan lại, doanh nghiệp bảo hiểm sẽ:
A.  
Hoan trả lại toan bộ số phí bảo hiểm đã đóng sau khi đã trừ đi các chi phí hợp lý có liên quan
B.  
Bồi thường quyền lợi tử vong
C.  
Chi trả giá trị hoan lại
D.  
Hoan trả lại toan bộ số phí bảo hiểm đã đóng
Câu 32: 0.2 điểm
Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền:
A.  
Chi hoa hồng đại lý vượt quá tỷ lệ do pháp luật quy định.
B.  
Quy định mức chi trả hoa hồng bảo hiểm trong hợp đồng đại lý bảo hiểm theo các quy định của pháp luật.
C.  
Không phải chịu trách nhiệm về hợp đồng bảo hiểm do đại lý thu xếp, giao kết trong trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo hiểm, gây thiệt hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của người được bảo hiểm.
D.  
Lựa chọn đại lý bảo hiểm va ký kết hợp đồng đại lý bảo hiểm
Câu 33: 0.2 điểm
Cá nhân đã được cấp chứng chỉ đại lý nhưng không hoạt động đại lý trong thời hạn ba năm liên tục, nếu muốn tiếp tục hoạt động đại lý thì:
A.  
Không phải thực hiện thi lấy chứng chỉ đại lý mới, tuy nhiên phải được doanh nghiệp bảo hiểm đào tạo lại kiến thức về bảo hiểm
B.  
Không phải thực hiện thi lấy chứng chỉ đại lý mới, tuy nhiên chỉ được bán một số sản phẩm nhất định theo qui định của doanh nghiệp bảo hiểm
C.  
Không phải thực hiện thi lấy chứng chỉ đại lý mới
D.  
Phải thực hiện thi lấy chứng chỉ đại lý mới
Câu 34: 0.2 điểm
Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, ngoai các nghiệp vụ bảo hiểm đặc thù do Chính phủ qui định, các nghiệp vụ bảo hiểm được chia thanh:
A.  
Bảo hiểm con ngườibảo hiểm tai sản va bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
B.  
Bảo hiểm cá nhânbảo hiểm nhóm
C.  
Bảo hiểm nhân thọbảo hiểm phi nhân thọ va bảo hiểm sức khỏe.
D.  
Bảo hiểm ngắn hạnbảo hiểm dai hạn
Câu 35: 0.2 điểm
Trong hợp đồng bảo hiểm con người, bên mua bảo hiểm KHÔNG THỂ mua bảo hiểm cho những người sau đây:
A.  
Anh, chị, em ruột; người có quan hệ nuôi dưỡng và cấp dưỡng
B.  
Vợ, chồng, con, cha, mẹ của bên mua bảo hiểm
C.  
Bản thân bên mua bảo hiểm
D.  
Người hàng xóm
Câu 36: 0.2 điểm
Trường hợp không có thỏa thuận khác trong hợp đồng bảo hiểm, khi Bên mua bảo hiểm đã đóng phí bảo hiểm nhân thọ từ hai năm trở lên nhưng sau thời hạn 60 ngày kể từ ngày gia hạn đóng phí, Bên mua bảo hiểm không thể đóng các khoản phí bảo hiểm tiếp theo thì doanh nghiệp bảo hiểm sẽ:
A.  
Trả lại toàn bộ phí bảo hiểm đã đóng cho Bên mua bảo hiểm
B.  
Trả lại 50% phí bảo hiểm đã đóng cho Bên mua bảo hiểm
C.  
Không phải chi trả gì cho Bên mua bảo hiểm
D.  
Trả lại giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm cho Bên mua bảo hiểm
Câu 37: 0.2 điểm

“Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau bằng lựa chọn đúng: “Quy tắc cơ bản bồi thường thiệt hại trong bảo hiểm trong thương mại quốc tế là chỉ bổi thường theo tỷ lệ. Nếu do 1 lỗi không cố ý của người được bảo hiểm mà đã nộp mức phí thấp hơn mức cần phải nộp, thì…”

A.  

số tiền bồi thường tính dựa trên tỷ lỷ giữa số phí đã nộp và số phí phải nộp bù thêm.

B.  

số tiền bồi thường tính dựa trên tỷ lỷ giữa số phí đã nộp và số phí lẽ ra phải nộp

C.  

số tiền bồi thường tính dựa trên tỷ lỷ giữa số phí đã nộp và số phí chưa kịp nộp.

D.  

số tiền bồi thường tính dựa trên tỷ lỷ giữa số phí đã nộp và giá trị bảo hiểm đầy đủ.

Câu 38: 0.2 điểm
“Theo qui định của Pháp luật, chương trình đào tạo Phần kiến thức chung dành cho đại lý bảo hiểm gồm:
A.  
Kiến thức chung về bảo hiểm; Pháp luật về kinh doanh bảo hiểm
B.  
Trách nhiệm của đại lý, đạo đức hành nghề đại lý; Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài, đại lý bảo hiểm trong hoạt động đại lý bảo hiểm
C.  
Kỹ năng bán bảo hiểm
D.  
Kiến thức chung về bảo hiểm; Pháp luật về kinh doanh bảo hiểm; trách nhiệm của đại lý, đạo đức hành nghề đại lý; Quyền và nghĩa vụ của oanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài, đại lý bảo hiểm trong hoạt động đại lý bảo hiểm và kỹ năng bán bảo hiểm
Câu 39: 0.2 điểm
“Trong 1 vụ tai nạn xe máy, chị A bị gẫy chân, chi phí điều trị là 1.000.000đ, người đi xe máy ngược chiều có lỗi hoàn toàn. Chị A đang tham gia hợp đồng BH tai nạn người ngồi trên xe với số tiền BH là 10.000,000 chỗ ngồi/vụ. Tỷ lệ trả BH thương tật với người bị gẫy xương là 20%. Yêu cầu xác định khoản tiển bồi thường của người đi xe máy ngược chiều và khoản tiền của BH trả cho chị A trong vụ tai nạn trên?
A.  
2.000.000đ
B.  
3.000.000đ
C.  
4.000.000đ
D.  
5.000.000đ
Câu 40: 0.2 điểm
Theo qui định, tỷ lệ hoa hồng tối đa tính trên phí bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ cá nhân (phương thức nộp phí bảo hiểm định kỳ) đối với năm hợp đồng thứ nhất là 15% (thời hạn bảo hiểm từ 10 năm trở xuống), 20% (thời hạn bảo hiểm trên 10 năm) được áp dụng cho nghiệp vụ bảo hiểm nào dưới đây:
A.  
Bảo hiểm trọn đời
B.  
Bảo hiểm sinh kỳ
C.  
Bảo hiểm hỗn hợp
D.  
Bảo hiểm trả tiền định kỳ
Câu 41: 0.2 điểm
Quy tắc B cho bảo hiểm hàng hóa vận chuyển đường biển ?
A.  
Tổn thất toàn bộ của bất kỳ kiện hàng nào rơi khỏi tàu hoặc rơi trong khi đang xếp hàng lên hay đang dỡ hàng khỏi tàu hoặc sà lan.
B.  
Tổn thất của bất kỳ kiện hàng nào bị bục hoặc rơi trong khi đang xếp hàng lên hay đang dỡ hàng khỏi tàu hoặc sà lan.
C.  
Tổn thất toàn bộ của bất kỳ kiện hàng nào khi đang xếp hàng lên hay đang dỡ hàng tại cảng
D.  
Tổn thất toàn bộ của bất kỳ kiện hàng nào hư hỏng trong khi đang xếp hàng lên hay đang dỡ hàng khỏi tàu hoặc sà lan.
Câu 42: 0.2 điểm
“HÉy điền vao chỗ trống trong cÉu sau bằng lựa chọn đúng: “Bảo hiểm hang hóa xuất nhập khẩu bằng đường hang không la nghiệp vụ…”
A.  
bảo hiểm rủi ro trên không va trên bộ của hanh trình.
B.  
bảo hiểm rủi ro trên không va trên biển của hanh trình.
C.  
bảo hiểm rủi ro chỉ xảy ra trên không trong hanh trình.
D.  
bảo hiểm rủi ro xảy ra khi tau bay đang bay boặc chạy.
Câu 43: 0.2 điểm
“Trong 1 tai nạn lao động anh B bị thương, theo giám định của cơ quan y tế, anh B bị suy giamr 28% khả năng lao động. Theo quy định của chế độ BH hiện hành, anh B được hưởng trợ cấp 1 lần bằng 12 tháng tiền lương cơ bản. Lương co bản giả sử là 210.000 đ/tháng; phụ cấp anh B được hưởng là 2,6. Yều cầu xác định mức trợ cấp mà anh B được hưởng?
A.  
Mức trợ cấp 2.420.000đ
B.  
Mức trợ cấp 2.520.000đ
C.  
Mức trợ cấp 2.620.000đ
D.  
Mức trợ cấp 2.720.000đ
Câu 44: 0.2 điểm
Trong hợp đồng bảo hiểm con người, trường hợp một trong số những người thụ hưởng cố ý hãm hại người được bảo hiểm chết trong thời gian hợp đồng bảo hiểm còn hiệu lực thì:
A.  
Doanh nghiệp bảo hiểm không phải trả tiền bảo hiểm.
B.  
Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn trả tiền cho tất cả người thụ hưởng bảo hiểm.
C.  
Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác theo thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm
D.  
Doanh nghiệp bảo hiểm không phải trả tiền bảo hiểm va doanh nghiệp bảo hiểm vẫn trả tiền cho tất cả người thụ hưởng bảo hiểm.
Câu 45: 0.2 điểm
“Trường hợp có sự thay đổi những yếu tố làm cơ sở để tính phí bảo hiểm, dẫn đến giảm các rủi ro được bảo hiểm thì bên mua bảo hiểm:
A.  
Có quyền yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm giảm phí bảo hiểm cho thời gian còn lại của hợp đồng
B.  
Không có quyền yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm giảm phí bảo hiểm cho thời gian còn lại của hợp đồng
C.  
Có quyền đơn phương đình chỉ hợp đồng bảo hiểm mà không cần thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm
D.  
Có quyền đơn phương đình chỉ hợp đồng bảo hiểm và yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm giảm phí bảo hiểm
Câu 46: 0.2 điểm
Chọn 1 phương án sai theo thuật ngữ bảo hiểm:
A.  
Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiêp ̣ bảo hiểm
B.  
Bên mua bảo hiểm có thể đồng thời là người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng bảo hiểm.
C.  
Người được bảo hiểm là tổ chức, cá nhân có tài sản được bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm.Người được bảo hiểm có thể là người tham gia bảo hiểm hoặc có thể đồng thời là người thụ hưởng bảo hiểm.
D.  
Bên mua bảo hiểm được bồi thường mọi rủi ro, tổn thất khi hợp đồng BH còn hiệu lực
Câu 47: 0.2 điểm

Quy tắc C cho bảo hiểm hang hóa vận chuyển đường biển ?

A.  

Tàu hay sà lan bị hỏng máy

B.  

Tàu hay sà lan bị mắc cạn, đắm hoặc lật úp

C.  

Tàu hay sà lan bị quá tải gây hư hỏng

D.  

Tàu hay sà lan bị mắc cạn do hoa tiêu

Câu 48: 0.2 điểm
Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau bằng lựa chọn đúng: “Người được chuyển nhượng Đơn bảo hiểm hay Giấy chứng nhận bảo hiểm phải là người…”
A.  
không có sở hữu đối với đối tượng bảo hiểm.
B.  
có sở hữu ít nhất một nửa đối tượng bảo hiểm.
C.  
được chuyển nhượng đối tượng bảo hiểm.
D.  
đã từng là chủ sở hữu của đối tượng bảo hiểm.
Câu 49: 0.2 điểm
Mọi sửa đổi, bổ sung hợp đồng bảo hiểm phải đảm bảo:
A.  
Lập thanh văn bản
B.  
Thỏa thuận tự nguyện của bên mua bảo hiểm va doanh nghiệp bảo hiểm
C.  
Bằng lời nói
D.  
Lập thanh văn bản va thỏa thuận tự nguyện của bên mua bảo hiểm va doanh nghiệp bảo hiểm
Câu 50: 0.2 điểm
“ Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ chấm dứt trong các trường hợp nao sau đây:
A.  
Bên mua bảo hiểm không còn quyền lợi có thể được bảo hiểm.
B.  
Bên mua bảo hiểm tham gia một hợp đồng bảo hiểm khác cung cấp quyền lợi tương tự
C.  
Bên mua bảo hiểm không còn quyền lợi có thể được bảo hiểm va tham gia một hợp đồng bảo hiểm khác cung cấp quyền lợi tương tự
D.  
Bên mua bảo hiểm tham gia một hợp đồng bảo hiểm khác cung cấp quyền lợi tương tự va Bên mua bảo hiểm không còn quyền lợi có thể được bảo hiểm va tham gia một hợp đồng bảo hiểm khác cung cấp quyền lợi tương tự

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc nghiệm Ôn Tập Môn Bảo Hiểm Online Có Đáp án

1 mã đề 56 câu hỏi 1 giờ

89,456 xem6,852 thi