thumbnail

Đề Thi Kế Toán Thương Mại Dịch Vụ – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi Kế Toán Thương Mại Dịch Vụ từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nghiệp vụ kế toán trong lĩnh vực thương mại dịch vụ, quản lý tài chính, hạch toán chi phí và lợi nhuận, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Đại học - Cao đẳng

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không cấu thành nên trị giá thực tế (giá gốc) của nguyên liệu, vật liệu mua ngoài?

A.  

Các khoản thuế không được hoàn lại

B.  

Chi phí vận chuyển, bốc dỡ hàng hóa

C.  

Chi phí ký kết hợp đồng

D.  

Giá mua của hàng hoá

Câu 2: 0.2 điểm
Tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, chưa thanh toán tiền cho người bán, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 152, Nợ TK 1331/ Có TK 331
B.  
Nợ TK 152/ Có TK 331
C.  
Nợ TK 153/ Có TK 331
D.  
Nợ TK 152, Nợ TK 1331/ Có TK 112
Câu 3: 0.2 điểm
Doanh nghiệp bán hàng theo phương thức gửi bán đại lý, thời điểm nào sau đây được ghi nhận doanh thu bán hàng?
A.  
Khi xuất kho hàng hóa để gửi cho đại lý
B.  
Khi đại lý thông báo đã nhận được số hàng do doanh nghiệp gửi bán
C.  
Khi đại lý gửi thông báo hàng đã bán được
D.  
Khi ký kết hợp đồng giữa doanh nghiệp và đại lý
Câu 4: 0.2 điểm
Trong các phương pháp dưới đây, phương pháp nào không được kế toán sử dụng để tính trị giá vật liệu, hàng hóa xuất kho?
A.  
Phương pháp giá đích danh
B.  
Phương pháp bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ
C.  
Phương pháp nhập sau — xuất trước (LIFO)
D.  
Phương pháp nhập trước – xuất trước (FIFO)
Câu 5: 0.2 điểm
Xuất kho nguyên liệu, vật liệu dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm. Kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 627/Có TK 152
B.  
Nợ TK 642/Có TK 152
C.  
Nợ TK 621/Có TK 152
D.  
Nợ TK 641/Có TK 152
Câu 6: 0.2 điểm
Tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, vật liệu mua về nhập kho, giá mua ghi trên hóa đơn chưa có thuế GTGT 100.000, thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng TGNH, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 152: 100.000 /Có TK 112: 100.000
B.  
Nợ TK 152, 100.000. Nợ TK 133: 10:000/Có TK 331: 110.000
C.  
Nợ TK 152: 110.000 Có TK 112: 110.000
D.  
Nợ TK 152: 100.000, Nợ TK 133: 10.000 /Có 112: 110.000
Câu 7: 0.2 điểm
Để ghi nhận một tài sản là TSCĐ, cẩn thỏa mãn những điều kiện nào sau đây?
A.  
Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản tử 30.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng trên một năm
B.  
Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản, Giá trị tài sản từ 10.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng dưới một năm
C.  
Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản, Giá trị tài sản từ 30.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng dưới một năm
D.  
Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ 10.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng trên một năm
Câu 8: 0.2 điểm
Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi mua TSCĐ hữu hình, đã thanh toán bằng chuyển khoản, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 211, Nợ TK 1332 /Có TK 112
B.  
Nợ TK 211. Nợ TK 133 Có TK 111
C.  
Nợ TK 211, Nợ TK 1331 /Có TK 112
D.  
Nợ TK 211, Nợ TK 133/Có TK 331
Câu 9: 0.2 điểm
Khoản nào sau đây không được tính vào nguyên giá của TSCĐ?
A.  
Chi phí lắp đặt, chạy thử
B.  
Trị giá mua ghi trên hóa đơn
C.  
Thuế GTGT (Theo phương pháp khấu trừ)
D.  
Thuế GTGT (Theo phương pháp trực tiếp)
Câu 10: 0.2 điểm
Để phản ánh giá trị của nguyên liệu, vật liệu mua ngoài đang đi trên đường, kế toàn định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 151/ Có TK 331
B.  
Nợ TK 151, Nợ TK 1331 /Có TK 111,112, 331
C.  
Nợ TK 152, Nợ TK 133 /Có TK 111, 112, 331
D.  
Nợ TK 157, Nợ TK 1331 /Có TK 111,112, 331
Câu 11: 0.2 điểm
Khi kiểm kê phát hiện trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếu nằm trong hao hụt trong định mức cho phép, kế toán ghi số như thế nào?
A.  
Nợ TK 1381 /Có TK 152
B.  
Nợ TK 1388 /Có TK 152
C.  
Nợ TK 632/Có TK 152
D.  
Nợ TK 642/ Có TK 152
Câu 12: 0.2 điểm
Nhận được số hàng mua ngoài đang đi trên đường từ tháng trước, khi kiểm nhận nhập kho phát hiện nguyên liệu, vật liệu thiếu chưa rõ nguyên nhân, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 152. Nợ TK 1381 /Có TK 151
B.  
Nợ TK 338 /Có TK 152
C.  
Nợ TK 138/Có TK 152
D.  
Nợ TK 152, Nợ TK 3381 /Có TK 151
Câu 13: 0.2 điểm
Khi quyết định trị giá nguyên vật liệu thiếu thủ kho phải bồi thường bằng cách trừ vào lương, kế toán ghi số như thế nào?
A.  
Nợ TK 334 /Có TK 338
B.  
Nợ TK 1381/Có TK 334
C.  
Nợ TK 334 /Có TK 1381
D.  
Nợ TK 334 /Có TK 111
Câu 14: 0.2 điểm
Khi kiểm kê nguyên liệu, vật liệu, trị giá phát hiện thừa chưa rõ nguyên nhân, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 152 /Có TK 3381
B.  
Nợ TK 152, Nợ TK 1381 /Có TK 151
C.  
Nợ TK 1381 / Có TK 152
D.  
Nợ TK 3381 /Có TK 152
Câu 15: 0.2 điểm
Khi trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 632/ Có TK 2293
B.  
Nợ TK 632/Có TK 2291
C.  
Nợ TK 632/Có TK 2294
D.  
Nợ TK 642/Có TK 2294
Câu 16: 0.2 điểm
Khi mua nguyên liệu, vật liệu công ty được hưởng chiết khấu do mua với số lượng lớn, đã trừ vào số nợ phải trả, Kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 331/Có TK 152, Có TK 133
B.  
Nợ TK 152/Có TK 331
C.  
Nợ TK 521 /Có TK 131
D.  
Nợ TK 331 /Có TK 152
Câu 17: 0.2 điểm
Phản ánh chi phí vận chuyển nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, đã trả bằng tiền mặt kế toán ghi số như thế nào?
A.  
Nợ TK 152 /Có TK 331
B.  
Nợ TK 621, Nợ TK 133 /Có TK 111
C.  
Nợ TK 152, Nợ TK 133 /Có TK 111
D.  
Nợ TK 621/Có TK 111
Câu 18: 0.2 điểm
Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận quản lý doanh nghiệp, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 642/ Có TK 214
B.  
Nợ TK 641/ Có TK 214
C.  
Nợ TK 627/ Có TK 214
D.  
Nợ TK 211/ Có TK 214
Câu 19: 0.2 điểm
Doanh nghiệp nộp thuế nhập khẩu bằng TGNH, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 3332/Có TK 112
B.  
Nợ TK 3333/Có TK 111
C.  
Nợ TK 3333/Có TK 112
D.  
Nợ TK 3334 /Có TK 112
Câu 20: 0.2 điểm
Doanh nghiệp mua một TSCĐ hữu hình, giá mua 100.000, (Đơn vị tính:1.000đ), thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng TGNH, kế toán ghi sổ như thế nào ?
A.  
Nợ TK 211: 100.000, Nợ TK 1332: 10.000/ Có TK 112: 110.000
B.  
Nợ TK 213: 110.000, Nợ TK 1332; 10.000/ Có TK 112: 110.000
C.  
Nợ TK 211: 100.000, Nợ TK 3331: 10.000/ Có TK 112: 110.000
D.  
Nợ TK 211: 110.000/ Có TK 112: 110.000
Câu 21: 0.2 điểm
Khi thanh lý TSCĐ để phản ánh số tiền mặt thì từ thanh lý, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 112/Có TK 511, Có TK 133
B.  
Nợ TK 131/Có TK 711. Có TK 3331
C.  
Nợ TK 111/ Có TK 711, Có TK 3331
D.  
Nợ TK 112/Có TK 511, Có TK 3331
Câu 22: 0.2 điểm
Khi thanh lý TSCĐ, để phản ánh chi phí thanh lý phát sinh hàng tiền mặt, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 811/Có TK 112
B.  
Nợ TK 811, Nợ TK 133/Có TK 111
C.  
Nợ TK 211, Nợ TK 133/Có TK 111
D.  
Đ Nợ TK: 641 Có TK 111
Câu 23: 0.2 điểm
Khi xuất kho công cụ, dụng cụ cho sản xuất thuộc loại phân bổ cho nhiều kỳ, kế toán ghi số như thế nào?
A.  
Nợ TK 627/ Có TK 153
B.  
Nợ TK 627/Có TK 111
C.  
Nợ TK 242/Có TK 153
D.  
Nợ TK 153/ Có TK 242
Câu 24: 0.2 điểm
Khi nhận vốn góp bằng TSCĐ, kế toán ghi số như thế nào?
A.  
Nợ TK 211/Có TK 112
B.  
Nợ TK 211/ Có TK 411
C.  
Nợ TK 211/ Có TK 711
D.  
Nợ TK 211/ Có TK 111
Câu 25: 0.2 điểm
Khi tính các khoản trích theo lương cho công nhân trực tiếp sản xuất (Phần tính vào chi phí của DN), kế toán ghi số như thế nào?
A.  
Nợ TK 627/Có TK 338
B.  
Nợ TK 627/Có TK 334
C.  
Nợ TK 622/Có TK 338
D.  
Nợ TK 622/Có TK 334
Câu 26: 0.2 điểm
Nhận bản giao công trình do XDCB hoàn thành, kế toán ghi số như thế nào?
A.  
Nợ TK 211/ Có TK 411
B.  
Nợ TK 241/Có TK 112
C.  
Nợ TK 211/ Có TK 711
D.  
Nợ TK 211/Có TK 241
Câu 27: 0.2 điểm
Khi kiểm kê TSCĐ phát hiện thừa một TSCĐ hữu hình chưa rõ nguyên nhân, kế toán ghi số như thế nào?
A.  
Nợ TK 1381/Có TK 211
B.  
Nợ TK 211/Có TK 3381
C.  
Nợ TK 211/ Có TK 3388
D.  
Nợ TK 211/Có TK 711
Câu 28: 0.2 điểm
Khi tính các khoản trích theo lương cho công nhân trực tiếp sản xuất (Phần trừ vào lương của người lao động), kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Đ. Nợ TK 338/ Có 112
B.  
Nợ TK 334/ Có TK 338
C.  
Nợ TK 334/ Có TK 112
D.  
Nợ TK 334/ Có TK 1381
Câu 29: 0.2 điểm
Khi trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 335/Có TK 622
B.  
Nợ TK 622/Có TK 335
C.  
Nợ TK 627/Có TK 335
D.  
Nợ TK 621/Có TK 335
Câu 30: 0.2 điểm
Khi xuất kho công cụ, dụng cụ cho sản xuất thuộc loại phân bổ cho nhiều kỳ, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 153 /Có TK 242
B.  
Nợ TK 242 /Có TK 153
C.  
Nợ TK 627 /Có TK 111
D.  
Nợ TK 627 /Có TK 153
Câu 31: 0.2 điểm
Khi xuất kho công cụ, dụng cụ loại phân bổ 1 lần phục vụ cho việc bán hàng, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 6412 /Có TK 153
B.  
Nợ TK 6412 /Có TK 156
C.  
Nợ TK 6413 /Có TK 153
D.  
Nợ TK 6412 /Có TK 152
Câu 32: 0.2 điểm
Tính BHXH phải trả cho người lao động, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 3386 /Có TK 334
B.  
Nợ TK 3382 /Có TK 334
C.  
Nợ TK 3383 /Có TK 152
D.  
Nợ TK 334 /Có TK 3382
Câu 33: 0.2 điểm
Khi khấu trừ vào lương của nhân viên tiền tạm ứng thừa, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 334 /Có TK 141
B.  
Nợ TK 141/Có TK 111
C.  
Nợ TK 334 /Có TK 111
D.  
Nợ TK 111/Có TK 141
Câu 34: 0.2 điểm
Khi dùng TGNH để nộp tiền kinh phí công đoàn lên cơ quan công đoàn cấp trên, kế toán ghi số như thế nào?
A.  
Nợ TK 3382 / Có TK 111
B.  
Nợ TK 3382 / Có TK 112
C.  
Nợ TK 334 / CÓ TK 112
D.  
Nợ TK 3183 / Có TK 112
Câu 35: 0.2 điểm
Tại DN, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nguyên liệu, vật liệu mua về chuyển thẳng đến bộ phận sản xuất (Không nhập kho), chưa thanh toán tiền, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 621, Nợ TK 133/Có TK 112
B.  
Nợ TK 621, Nợ TK 133 /Có TK 331
C.  
Nợ TK 152, Nợ TK 133 /Có TK 331
D.  
Nợ TK 621 /Có TK 331
Câu 36: 0.2 điểm
Tính tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phận bán hàng trong tháng là 30.000, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 642: 30.000/ Có TK 334: 30.000
B.  
Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 338: 30.000
C.  
Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 334: 30.000
D.  
Nợ TK 334: 30.000/ Có TK 641: 30.000
Câu 37: 0.2 điểm
Khi phân loại chi phí sản xuất theo mục đích và công dụng của chi phí, không bao gồm khoản mục chi phí nào dưới đây?
A.  
Chi phí sản xuất chung
B.  
Chi phí cố định
C.  
Chi phí nhân công trực tiếp
D.  
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
Câu 38: 0.2 điểm
Trị giá vốn thực tế của hàng hóa nhập khẩu ở thời điểm nhập kho, bao gồm những yếu tố nào theo các phương án sau đây?
A.  
Giá mua thực tế của hàng nhập kho, chi phi mua cả trong và ngoài nước và thuế, khẩu
B.  
Giá mua thực tế của hàng nhập kho và chi phí mua ở nước ngoài
C.  
Giá mua thực tế trả cho người bán
D.  
Giá mua thực tế của hàng nhập kho và chi phí mua cả trong, ngoài nước
Câu 39: 0.2 điểm
Khi xuất kho nguyên liệu, vật liệu dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm, kế toán định khoản như thế nào ?
A.  
Nợ TK 621/ Có TK 153
B.  
Nợ TK 627/ Có TK 152
C.  
B, Nợ TK 642/ Có TK 152
D.  
Nợ TK 621/ Có TK 152
Câu 40: 0.2 điểm
Cuối kỳ kế toán, nhập lại kho số nguyên liệu, vật liệu do sử dụng không hết, kế toán ghi số như thế nào?
A.  
Nợ TK 152 / Có TK 621
B.  
Nợ TK 621 / Có TK 152
C.  
Nợ TK 152 / Có TK 331
D.  
Nợ TK 152 / Có TK 154
Câu 41: 0.2 điểm
Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, cuối kỳ kết chuyển chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp để tính giá thành sản phẩm, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 154/ Có TK 621
B.  
Nợ TK 154/ Có TK 152
C.  
Nợ TK 621/ Có TK 154
D.  
Nợ TK 152/ Có TK 154
Câu 42: 0.2 điểm
Khi trả lương cho người lao động bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 338 / Có TK 111
B.  
Nợ TK 622 / Có TK 334
C.  
Nợ TK 334 / Có TK 112
D.  
Nợ TK 334 / Có TK 111
Câu 43: 0.2 điểm
Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, cuối kỳ kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp để tính giá thành sản phẩm, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 622 / Có TK 154
B.  
Nợ TK 154 / Có TK 338
C.  
Nợ TK 154 / Có TK 622
D.  
Nợ TK 154 / Có TK 334
Câu 44: 0.2 điểm
Tính tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng sản xuất, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 642 / Có TK 334
B.  
Nợ TK 6273 / Có TK 334
C.  
Nợ TK 622 / Có TK 334
D.  
Nợ TK 6271 / Có TK 334
Câu 45: 0.2 điểm
Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất, kế toán ghi số như thế nào?
A.  
Nợ TK 642 / Có TK 214
B.  
Nợ TK 641 / Có TK 214
C.  
Nợ TK 6273 / Có TK 214
D.  
Nợ TK 6274 / Có TK 214
Câu 46: 0.2 điểm
Phản ánh chi phí dịch vụ mua ngoài dùng cho bộ phận sản xuất, kế toán ghi số như thế nào?
A.  
Nợ TK 6272/ Có TK 111, 112, 331
B.  
Nợ TK 642 / Có TK 111
C.  
Nợ 6277, Nợ TK 133 / Có TK 111, 112, 331
D.  
Nợ TK 6274/ Có TK 111, 112, 331
Câu 47: 0.2 điểm
Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên cuối kỳ kết chuyển chi phí sản xuất chung để tính giá thành sản phẩm, kế toán ghi số như thế nào?
A.  
Nợ TK 154 / Có TK 622
B.  
Nợ TK 154 / Có TK 621
C.  
Nợ TK 154 / Có TK 641
D.  
Nợ TK 154 / Có TK 627
Câu 48: 0.2 điểm
Khi sản phẩm hoàn thành nhập kho, kế toán ghi số như thế nào?
A.  
Nợ TK 152 / Có TK 154
B.  
Nợ TK 155 / Có TK 154
C.  
Nợ TK 154/ Có TK 621
D.  
Nợ TK 156 / Có TK 154
Câu 49: 0.2 điểm
Khi sản phẩm hoàn thành không nhập kho, gửi ngay bản cho khách hàng, kế toán ghi số như thế nào?
A.  
Nợ TK 157 / Có TK 154
B.  
Nợ TK 155 / Có TK 154
C.  
Nợ TK 157 / Có TK 155
D.  
Nợ TK 632 / Có TK 154
Câu 50: 0.2 điểm
Cuối kỳ, kết chuyển chỉ khác để xác định kết quả kinh doanh kế toán ghi số như thế nào?
A.  
Nợ TK 711 / Có TK 911
B.  
Nợ TK 911 / Có TK 635
C.  
Nợ TK 911 / Có TK 811
D.  
Nợ TK 811 / Có TK 911

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Thương Mại Và Dịch Vụ – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kế toán Thương mại và Dịch vụ từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về hạch toán kế toán trong lĩnh vực thương mại và dịch vụ, ghi chép doanh thu, chi phí, và xử lý các tình huống tài chính thực tế, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

4 mã đề 180 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

15,179 lượt xem 8,155 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm kiểm tra hệ thống tài khoản dùng cho doanh nghiệp thương mại dịch vụ
Chưa có mô tả

1 mã đề 13 câu hỏi 1 giờ

139,583 lượt xem 75,138 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thị tuyển vào kế toán các ngân hàng thương mại cổ phần
Chưa có mô tả

1 mã đề 18 câu hỏi 1 giờ

138,427 lượt xem 74,529 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển kế toán tổng hợp công ty thương mại.
Chưa có mô tả

1 mã đề 18 câu hỏi 1 giờ

138,282 lượt xem 74,452 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển kế toán cho các doanh nghiệp thương mại ở vị trí kế toán bán hàng
Chưa có mô tả

1 mã đề 23 câu hỏi 1 giờ

140,379 lượt xem 75,579 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển Kế toán bán hàng trong doanh nghiệp thương mại bằng trắc nghiệm.
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,827 lượt xem 74,739 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển Kế toán công nợ trong doanh nghiệp thương mại có hoạt động xuất nhập khẩu
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,205 lượt xem 74,410 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Tuyển Kế Toán Tổng Hợp Vào Công Ty Thương Mại (Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm tuyển dụng kế toán tổng hợp vào công ty thương mại. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên lý kế toán, hạch toán, quản lý tài chính và lập báo cáo tài chính, kèm đáp án chi tiết giúp ứng viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tuyển dụng. Đây là tài liệu hữu ích cho những người đang ứng tuyển vị trí kế toán tổng hợp trong các doanh nghiệp thương mại. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,912 lượt xem 74,788 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Tuyển Kế Toán Tổng Hợp Cho Doanh Nghiệp Thương Mại (Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm tuyển dụng kế toán tổng hợp cho loại hình doanh nghiệp thương mại. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên lý kế toán, hạch toán giao dịch thương mại, quản lý kho hàng, chi phí bán hàng, lập báo cáo tài chính và quản lý doanh thu, kèm đáp án chi tiết giúp ứng viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi tuyển dụng. Đây là tài liệu hữu ích cho ứng viên dự tuyển vào vị trí kế toán trong doanh nghiệp thương mại. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

140,176 lượt xem 75,467 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!