thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Thuật Điện Tử EPU Có Đáp Án

Đề thi trắc nghiệm Kỹ Thuật Điện Tử tại Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các câu hỏi về nguyên lý mạch điện tử, hệ thống điện tử công nghiệp và kỹ thuật số. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và ứng dụng trong kỹ thuật điện tử, chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi kỹ thuật điện tử Đại học Điện Lực EPU ôn tập kỹ thuật điện tử bài thi kỹ thuật điện tử tài liệu ôn thi điện tử trắc nghiệm có đáp án điện tử hệ thống điện tử công nghiệp kỹ thuật số bài tập kỹ thuật điện tử tài liệu học kỹ thuật điện tử đề thi kỹ thuật điện tử miễn phí đề thi có đáp án kỹ thuật điện tử

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Kỹ Thuật Điện - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết

Số câu hỏi: 138 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

32,702 lượt xem 2,502 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Transistor hiệu ứng trường (FET) thường có các cách mắc:
A.  
EC, SC, GC
B.  
EC, BC,CC
C.  
SC,GC,DC
D.  
EC, BC, GC
Câu 2: 0.2 điểm
Transistor là gì?
A.  
Là linh kiện bán dẫn tích cực
B.  
Là linh kiện được sử dụng như khóa điện tử
C.  
Là linh kiện được sử dụng như 1 phân tử khuếch đại
D.  
Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 3: 0.2 điểm
Đây là:
Hình ảnh
A.  
Mạch khuếch đại EC dùng transistor lưỡng cực
B.  
Mạch khuếch đại BC dùng transistor lưỡng cực
C.  
Mạch khuếch đại CC dùng transistor lưỡng cực
D.  
Không có đáp án
Câu 4: 0.2 điểm
Đây là ký hiệu của linh kiện:
Hình ảnh
A.  
Transistor lưỡng cực PNP
B.  
Transistor JFET
C.  
Transistor lưỡng cực NPN
D.  
Transistor FET
Câu 5: 0.2 điểm
Trong mạch khuếch đại Emitơ chung (EC) điện trở RB có nhiệm vụ:
Hình ảnh
A.  
Phân áp cho transistor và đưa tín hiệu vào
B.  
Tạo sụt áp của nguồn để phân cực ngược cho tiếp giáp E và B, đưa tín hiệu vào
C.  
Tạo sụt áp của nguồn để phân cực thuận cho tiếp giáp E và B, đưa tín hiệu ra
D.  
Tạo sụt áp của nguồn để phân cực ngược cho tiếp giáp E và B, đưa tín hiệu ra
Câu 6: 0.2 điểm
Đây là:
Hình ảnh
A.  
Mạch trừ
B.  
Mạch khuếch đại thuật toán đảo
C.  
Mạch khuếch đại thuật toán không đảo
D.  
Không có đáp án
Câu 7: 0.2 điểm
Đây là:
Hình ảnh
A.  
Mạch cộng
B.  
Mạch khuếch đại thuật toán đảo
C.  
Mạch khuếch đại thuật toán không đảo
D.  
Không có đáp án
Câu 8: 0.2 điểm
Hệ số khuếch đại dòng điện tĩnh của transistor được tính bằng:
A.  
IC/IE
B.  
IC/IE
C.  
IC/IB
D.  
IB/IE
Câu 9: 0.2 điểm
Đây là sơ đồ:
Hình ảnh
A.  
Mạch phân dòng cố định cho tranztio PNP
B.  
Mạch hồi tiếp âm điện áp
C.  
Mạch phân dòng cố định cho tranztio NPN
D.  
Mạch hồi tiếp âm dòng điện
Câu 10: 0.2 điểm
Lớp tiếp giáp P-N
A.  
Dẫn điện tốt theo chiều P-N
B.  
Dẫn điện tốt theo chiều N-P
C.  
Không dẫn điện theo cả 2 chiều
D.  
Dẫn điện theo cả 2 chiều
Câu 11: 0.2 điểm
Nghịch lưu là
A.  
Biến đổi nguồn xoay chiều thành nguồn một chiều
B.  
Biến đôi trị trung bình điện áp một chiều
C.  
Biến đổi nguồn một chiều thành nguồn xoay chiều
D.  
Biến đổi trị trung bình điện áp xoay chiều
Câu 12: 0.2 điểm
Đây là ký hiệu của:
Hình ảnh
A.  
Điốt Zenner
B.  
Điốt cao tần
C.  
Điốt Tunen
D.  
Điốt thu quang
Câu 13: 0.2 điểm
Đây là mô tả mối quan hệ giữa dòng điện IB và điện áp UCB của họ đặc tuyến vào của
A.  
mạch:UCB = f(IB) / với UCE = const
B.  
Mạch EC
C.  
Mạch BC
D.  
Mạch CC
E.  
Mạch khác
Câu 14: 0.2 điểm
Đây là:
Hình ảnh
A.  
Mạch khuếch đại EC dùng transistor lưỡng cực
B.  
Mạch khuếch đại CC dùng transistor lưỡng cực
C.  
Mạch khuếch đại BC dùng transistor lưỡng cực
D.  
Không có đáp án
Câu 15: 0.2 điểm
Chất bán dẫn điển hình là?
A.  
Si, Ge
B.  
Thủy tinh
C.  
Bạc, bạch kim
D.  
Bột huỳnh quang
Câu 16: 0.2 điểm
Điốt zener dùng để làm gì?
A.  
Dùng để ổn áp.
B.  
Dùng để chỉnh lưu dòng điện.
C.  
Dùng để phát quang ánh sáng.
D.  
Dùng để thu ánh sáng.
Câu 17: 0.2 điểm
Ở vùng gần gốc Transistor trường JFET kênh N làm việc giống như:
A.  
Điện trở thuần
B.  
Tụ điện
C.  
Phần tử khuếch đại
D.  
Cuộn cảm
Câu 18: 0.2 điểm
Trong Transistor trường MOSFET kênh cảm ứng kênh N khi điện áp
A.  
Kênh dẫn vẫn có và dòng điện ID vẫn tồn tại
B.  
Kênh dẫn vẫn có
C.  
Kênh dẫn không tồn tại, dòng điện ID = 0
D.  
Dòng điện ID vẫn tồn tại
Câu 19: 0.2 điểm
Đây là sơ đồ
Hình ảnh
A.  
Mắc kiểu cực cửa chung (GC)
B.  
Mắc kiểu Colectơ chung (CC)
C.  
Mắc kiểu cực nguồn chung (SC)
D.  
Mắc kiểu cực máng chung (DC)
Câu 20: 0.2 điểm
Đây là ký hiệu của linh kiện:
Hình ảnh
A.  
Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh P
B.  
Transistor trường JFET kênh N
C.  
Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh N
D.  
Transistor trường JFET kênh P
Câu 21: 0.2 điểm
Điốt chỉnh lưu hoạt động ở chế độ:
A.  
Phân cực thuận
B.  
Phân cực ngược
C.  
Cả phân cực thuận lẫn phân cực ngược
D.  
Khi không phân cực
Câu 22: 0.2 điểm
Transistor trường MOSFET được chia làm mấy loại:
A.  
2 loại: kênh đặt sẵn và kênh cảm ứng
B.  
1 loại: kênh cảm ứng
C.  
1 loại: kênh đặt sẵn
D.  
3 loại: kênh N , Kênh P, kênh G
Câu 23: 0.2 điểm
Đây là sơ đồ đặc tuyến ra của:
Hình ảnh
A.  
Transistor trường MOSFET kênh P
B.  
Transistor trường JFET kênh N
C.  
Transistor trường MOSFET kênh N
D.  
Transistor trường JFET kênh P
Câu 24: 0.2 điểm
Đây là sơ đồ:
Hình ảnh
A.  
Mắc kiểu Emitơ chung (EC)
B.  
Mắc kiểu Colectơ chung (CC)
C.  
Mắc kiểu Bazơ chung (BC)
D.  
Không thuộc ba cách trên
Câu 25: 0.2 điểm
Đây là sơ đồ mạch gì?
Hình ảnh
A.  
Mạch nghịch lưu phụ thuộc cầu ba pha
B.  
Mạch chỉnh lưu 3 pha cầu có điều khiển bằng Tiristo
C.  
Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính điều khiển bằng Tiristo
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 26: 0.2 điểm
Đây là:
Hình ảnh
A.  
Mạch khuếch đại EC dùng transistor lưỡng cực
B.  
Mạch khuếch đại BC dùng transistor lưỡng cực
C.  
Mạch khuếch đại BC dùng transistor lưỡng cực
D.  
Không có đáp án
Câu 27: 0.2 điểm
Đây là cấu tạo của linh kiện:
Hình ảnh
A.  
Tiristo
B.  
Triac
C.  
Điốt
D.  
Diac
Câu 28: 0.2 điểm
Một trong những ứng dụng của linh kiện Tiristo là:
A.  
Chỉnh lưu có điều khiển
B.  
Lọc
C.  
Khuếch đại
D.  
Tạo mạch chia tần
Câu 29: 0.2 điểm
Đây là ký hiệu của linh kiện:
Hình ảnh
A.  
Điốt
B.  
PUT
C.  
Tiristo
D.  
Triac
Câu 30: 0.2 điểm
Để transistor hoạt động ở vùng tích cực thì
A.  
Je, Jc cùng phân cực thuận
B.  
Je, Jc cùng phân cực ngược
C.  
Je phân cực thuận, Jc phân cực ngược
D.  
Je phân cực ngược, Jc phân cực thuận
Câu 31: 0.2 điểm
Trong mạch khuếch đại Colectơ chung (CC) tụ điện C2 có nhiệm vụ:
Hình ảnh
A.  
Ổn áp
B.  
Chống nhiễu
C.  
Tách sóng
D.  
Dẫn tín hiệu ra mạch đồng thời ngăn cản thành phần dòng một chiều từ tầng này sang tầng khác
Câu 32: 0.2 điểm
Đây là sơ đồ:
Hình ảnh
A.  
Họ đặc tuyến vào của mạch BC
B.  
Họ đặc tuyến ra của mạch BC
C.  
Họ đặc tuyến vào của mạch EC
D.  
Họ đặc tuyến ra của mạch EC
Câu 33: 0.2 điểm
Đây là sơ đồ phân cực của:
Hình ảnh
A.  
Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh P
B.  
Transistor trường JFET kênh P
C.  
Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh N
D.  
Transistor trường JFETkênh N
Câu 34: 0.2 điểm
Đây là ký hiệu của linh kiện:
Hình ảnh
A.  
Transistor lưỡng cực NPN
B.  
Transistor trường JFET kênh N
C.  
Transistor trường JFET kênh P
D.  
Transistor FET kênh P
Câu 35: 0.2 điểm
Đây là hình ảnh linh kiện của:
Hình ảnh
A.  
Điốt chỉnh lưu
B.  
Điốt phát quang
C.  
Điốt xung
D.  
Điốt tunen
Câu 36: 0.2 điểm
Khi tiếp giáp P-N phân cực thuận
A.  
Hàng rào thế năng tiếp xúc giảm, bề dày lớp tiếp xúc tăng
B.  
Hàng rào thế năng tiếp xúc giảm, bề dày lớp tiếp xúc giảm
C.  
Hàng rào thế năng tiếp xúc tăng, bề dày lớp tiếp xúc tăng
D.  
Hàng rào thế năng tiếp xúc tăng, bề dày lớp tiếp xúc giảm
Câu 37: 0.2 điểm
Đây là sơ đồ:
Hình ảnh
A.  
Họ đặc tuyến vào của mạch BC
B.  
Họ đặc tuyến ra của mạch BC
C.  
Họ đặc tuyến ra của mạch CC
D.  
Họ đặc tuyến ra của mạch EC
Câu 38: 0.2 điểm
Giản đồ điện áp, dòng điện ?
Hình ảnh
A.  
Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ
B.  
Mạch chỉnh lưu 3 pha cầu có điều khiển bằng Tiristo
C.  
Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính điều khiển bằng Tiristo
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 39: 0.2 điểm
Câu 10[] Chỉnh lưu là
A.  
Biến dòng điện một chiều thành dòng xoay chiều
B.  
Biến dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
C.  
Thay đổi trị hiệu dụng điện áp đầu ra của nguồn xoay chiều
D.  
Thay đổi trị hiệu dụng điện áp đầu ra cuả nguồn một chiều
Câu 40: 0.2 điểm
Cấu tạo transistor gồm có mấy lớp bán dẫn?
A.  
1 lớp bán dẫn
B.  
2 lớp bán dẫn
C.  
3 lớp bán dẫn N và P xếp xen kẽ
D.  
4 lớp bán dẫn
Câu 41: 0.2 điểm
Transistor gồm mấy lớp tiếp giáp p-n?
A.  
1 tiếp giáp
B.  
2 tiếp giáp
C.  
3 tiếp giáp
D.  
4 tiếp giáp
Câu 42: 0.2 điểm
Đây là sơ đồ mạch của lớp chuyển tiếp P-N:
Hình ảnh
A.  
Phân cực thuận
B.  
Phân cực trái
C.  
Phân cực ngược
D.  
Phân cực phải
Câu 43: 0.2 điểm
Trong mạch khuếch đại Emitơ chung (EC) điện trở RC có nhiệm vụ:
Hình ảnh
A.  
Tạo sụt áp của nguồn để phân cực thuận cho tiếp giáp C và B, đưa tín hiệu vào
B.  
Tạo sụt áp của nguồn để phân cực ngược cho tiếp giáp C và B, đưa tín hiệu vào
C.  
Tạo sụt áp dòng xoay chiều và đưa điện áp từ nguồn lên cực C để cho tiếp giáp B và C phân cực ngược
D.  
Tạo sụt áp của nguồn để phân cực ngược cho tiếp giáp E và B, đưa tín hiệu ra
Câu 44: 0.2 điểm
Trong cấu tạo của transistor BJT, miền nào được pha tạp nhỏ nhất?
A.  
Bằng nhau
B.  
Emiter
C.  
Bazo
D.  
Collector
Câu 45: 0.2 điểm
Bán dẫn pha tạp loại p là chất có khả năng
A.  
Nhận e
B.  
Cho e
C.  
Nhận lỗ trống
D.  
Cho lỗ trống
Câu 46: 0.2 điểm
Đây là sơ đồ:
Hình ảnh
A.  
Họ đặc tuyến vào của mạch BC
B.  
Họ đặc tuyến ra của mạch BC
C.  
Họ đặc tuyến vào của mạch EC
D.  
Họ đặc tuyến ra của mạch EC
Câu 47: 0.2 điểm
Khi pha thêm các phân tử thuộc nhóm V trong bảng tuần hoàn vào bán dẫn Si ta được
A.  
Bán dẫn thuần
B.  
Bán dẫn pha tạp loại n
C.  
Bán dẫn pha tạp loại p
D.  
Không còn là chất bán dẫn nữa
Câu 48: 0.2 điểm
Đây là sơ đồ mạch gì?
Hình ảnh
A.  
Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ
B.  
Mạch chỉnh lưu 3 pha cầu tải thuần trở
C.  
Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính điều khiển bằng Tiristo
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 49: 0.2 điểm
Đây là sơ đồ
Hình ảnh
A.  
Mắc kiểu cực cửa chung (GC)
B.  
Mắc kiểu Colectơ chung (CC)
C.  
Mắc kiểu cực nguồn chung (SC)
D.  
Mắc kiểu cực máng chung (DC)
Câu 50: 0.2 điểm
Transistor trường JFET được chia làm mấy loại:
A.  
2 loại: kênh N và kênh P
B.  
1 loại: kênh P
C.  
1 loại: kênh N
D.  
3 loại: kênh N , Kênh P, kênh G

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Điện Kỹ Thuật - Có Đáp Án

3 mã đề 63 câu hỏi 30 phút

87,106 xem6,684 thi