thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Thuật Điện Tử EPU - Đại Học Điện Lực - Miễn Phí Có Đáp Án

Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Kỹ Thuật Điện Tử, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm về linh kiện điện tử, mạch điện tử cơ bản và ứng dụng trong thực tế. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Kỹ Thuật Điện Tử EPU Đại học Điện Lực ôn tập kỹ thuật điện tử kiểm tra kiến thức học điện tử cơ bản đề thi miễn phí tài liệu điện tử đáp án chi tiết

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Tìm giá trị của điện trở theo 4 vạch mầu: Nâu, Đỏ, Vàng, Vàng kim
A.  
120Ω ± 20%
B.  
1.2MΩ ± 5%
C.  
120 KΩ ± 5%
D.  
120 Ω ± 2%
Câu 2: 0.2 điểm
Giá trị linh kiện điện trở có ký hiệu 3R4
A.  
3,4 Ω
B.  
3,4 kΩ
C.  
34 kΩ
D.  
30000 Ω
Câu 3: 0.2 điểm
Tìm giá trị của điện trở theo quy ước 2M7?
A.  
27Ω
B.  
2.7Ω
C.  
2.7MΩ
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 4: 0.2 điểm
Câu 10[]: Cho một mạch khuếch đại EC Biết E= +12 V, R1= 600K,RE= RC= Rt= 5.4K, =99; UBE=0.6V Mạch ở chế độ khuếch đại tính: Ki; KU; KP?
A.  
Ki=50 lần; KU=42 lần; KP=2100 lần
B.  
Ki=40 lần; KU=15 lần; KP=600 lần
C.  
Ki=30 lần; KU=25 lần; KP=715 lần
D.  
Không có đáp án
Câu 5: 0.2 điểm
Giá trị linh kiện tụ điện có ký hiệu 432D
A.  
432 F ± 0,5%
B.  
432 pF ± 0,5%
C.  
4300 F ± 0,5%
D.  
4300 pF ± 0,5%
Câu 6: 0.2 điểm
Giá trị linh kiện điện trở có 4 vạch màu Cam,Trắng,Vàng, Vàng Kim
A.  
390 kΩ ± 5%
B.  
39 kΩ ± 5%
C.  
390 Ω ± 5%
D.  
3,9 kΩ ± 5%
Câu 7: 0.2 điểm
Tìm giá trị của điện trở theo quy ước 6R8
A.  
6.8 Ω
B.  
6.8 KΩ
C.  
68 Ω
D.  
0.68 Ω
Câu 8: 0.2 điểm
Câu 20 []: Cho một mạch khuếch đại CC. Biết E= +12V, R1= 600K, RE= 5.4K, Rt= 5.4K, =99; UBE=0.6VMạch ở chế độ khuếch đại tính: Ki; KU; KP?
A.  
Ki=33 lần; KU=1 lần; KP=33 lần
B.  
Ki=50 lần; KU=1lần; KP=50 lần
C.  
Ki=30 lần; KU=25 lần; KP=715 lần
D.  
Không có đáp án
Câu 9: 0.2 điểm
Tìm giá trị của điện trở theo 5 vạch mầu: Đỏ,Đỏ,Đen,Cam,Nâu
A.  
220k Ω ± 10%
B.  
220k Ω ± 5%
C.  
22Ω ± 5%
D.  
220k Ω ± 1%
Câu 10: 0.2 điểm
Tìm giá trị của điện trở theo quy ước 6M5?
A.  
65Ω
B.  
6.5Ω
C.  
6.5MΩ
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 11: 0.2 điểm

Điện trở loại 5 vạch màu nào sau đây có giá trị 1,2 MΩ, sai số ±10%

A.  
Điện trở có 5 vạch màu Nâu, Đỏ, Đen, Vàng, Vàng Kim
B.  
Điện trở có 5 vạch màu Nâu, Đỏ, Đen, Vàng, Bạch Kim
C.  
Điện trở có 5 vạch màu Nâu, Đỏ, Đen, Lục, Vàng Kim
D.  
Điện trở có 5 vạch màu Nâu, Đỏ, Đen, Lục, Bạch Kim
Câu 12: 0.2 điểm
Giá trị linh kiện điện trở có ký hiệu 3M4
A.  
3,4 Ω
B.  
3,4 MΩ
C.  
30000 Ω
D.  
30000 MΩ
Câu 13: 0.2 điểm
Tìm giá trị của tụ điện theo 5 vạch mầu: Cam,cam,đen,bạch kim, xám
A.  
Tụ có giá trị điện dung 33 F, dung sai +/- 10%, điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 25V
B.  
Tụ có giá trị điện dung 33 pF, dung sai +/- 10%, điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 25V
C.  
Tụ có giá trị điện dung 33 μF, dung sai +/- 10% ,điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 250V
D.  
Tụ có giá trị điện dung 33 nF, dung sai +/- 10%, điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 250V
Câu 14: 0.2 điểm
Giá trị linh kiện tụ điện có ký hiệu 243E
A.  
243 F ± 0,5%
B.  
243 pF ± 0,5%
C.  
24 nF ± 0,5%
D.  
24000 F ± 0,5%
Câu 15: 0.2 điểm
Tìm giá trị của điện trở theo 4 vạch mầu: Nâu,Đen,Lam,Đỏ
A.  
10 MΩ ± 2%
B.  
1 MΩ ± 2%
C.  
10 kΩ ± 2%
D.  
10Ω ± 2%
Câu 16: 0.2 điểm
Cho một mạch khuếch đại EC Biết E= +12 V, R1= 600K,RE= RC= Rt= 5.4K, =99; UBE=0.6V, UB=6V; UC=6.654V; UE=5,4V. Xác định các giá trị dòng điện trên các cực của transistor?
A.  
IE=1mA; IB=10µA; IC=0.99mA;
B.  
IE=0.7mA; IB=0.7µA; IC=0.693mA;
C.  
IE=1mA; IB=17µA; IC=0.693mA;
D.  
Không có đáp án
Câu 17: 0.2 điểm
Tìm giá trị của điện trở theo quy ước 8K2?
A.  
8.2Ω
B.  
82Ω
C.  
8.2kΩ
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 18: 0.2 điểm
Tìm giá trị của điện trở quy ước theo mã ký hiệu 243J
A.  
243 Ω ± 5%
B.  
243JΩ ± 5%
C.  
24 kΩ ± 5%
D.  
24000 JΩ ± 5%
Câu 19: 0.2 điểm
Tìm giá trị của điện trở quy ước theo mã 272G
A.  
2.7k Ω ± 2%
B.  
27k Ω ± 2%
C.  
2.7KΩ ± 1%
D.  
[<$> 27 MΩ ±10%
Câu 20: 0.2 điểm
Cho một mạch khuếch đại CC. Biết E= +12V, R1= 600K, RE= 5.4K, Rt= 5.4K, =99; UBE=0.6V, IE=1mA; IB=10µA; IC=0.99mA; UB=6V; UC=12V; UE=5,4V. Xác định điểm làm việc tĩnh Q?
A.  
Q ( 2.6V; 1.7mA)
B.  
Q ( 6.6V; 1mA)
C.  
Q ( 10.6V; 2.7mA)
D.  
Không có đáp án
Câu 21: 0.2 điểm
Tìm giá trị của điện trở theo quy ước 1R2?
A.  
12Ω
B.  
1.2Ω
C.  
1.2kΩ
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 22: 0.2 điểm
Cho một mạch khuếch đại CC. Biết E= +12V, R1= 600K, RE= 5.4K, Rt= 5.4K, =99; UBE=0.6V, UB=6V; UC=12V; UE=5,4V. Xác định các giá trị dòng điện trên các cực của transistor?
A.  
IE=1mA; IB=100µA; IC =0.99mA;
B.  
IE=1mA; IB=17µA; IC=0.693mA;
C.  
IE=1mA; IB=10µA; IC=0.99mA;
D.  
Không có đáp án
Câu 23: 0.2 điểm
Tìm giá trị của điện trở theo 4 vạch mầu: Đỏ, Đỏ, Đen, Nâu
A.  
22 Ω ± 1%
B.  
22 Ω ± 10%
C.  
120 KΩ ± 5%
D.  
120 Ω ± 2%
Câu 24: 0.2 điểm
Cho một mạch khuếch đại CC. Biết E= +12V, R1= 600K, RE= 5.4K, Rt= 5.4K, =99; UBE=0.6VXác định tải một chiều?
A.  
Tải một chiều bằng: 5,4KΩ;
B.  
Tải một chiều bằng: 54 KΩ
C.  
Tải một chiều bằng: 10KΩ;
D.  
Không có đáp án
Câu 25: 0.2 điểm
Cho một mạch khuếch đại CC. Biết E= +12V, R1= 40K, R2= 8K, RE= 2K, Rt= 16K, =99; UBE=0.6V; IE=0.7mA; IB=7µA; IC=0.693mA; UB=2V; UC=12V; UE=1,4V
A.  
Xác định điểm làm việc tĩnh Q?
B.  
Q ( 10.6V; 1.7mA)
C.  
Q ( 10.6V; 2.7mA)
D.  
Q ( 10.6V; 0.7mA)
E.  
Không có đáp án
Câu 26: 0.2 điểm
Tìm giá trị của điện trở theo 5 vạch mầu: Nâu,Xám,Đen,Lục,Đỏ
A.  
120k Ω ± 10%
B.  
18M Ω ± 2%
C.  
18kΩ ± 2%
D.  
18 Ω ± 2%
Câu 27: 0.2 điểm
Tìm giá trị của điện trở theo 5 vạch mầu: Đỏ,Tím,Đen,Đỏ,Vàng kim
A.  
27k Ω ± 10%
B.  
27MΩ ± 2%
C.  
27Ω ± 5%
D.  
27k Ω ± 5%
Câu 28: 0.2 điểm
Câu 29 []: Điện trở loại 5 vạch màu nào sau đây có giá trị 47 kΩ, sai số ± 10%
A.  
Điện trở có 5 vạch màu Vàng, Lam, Đen, Cam, Bạch Kim
B.  
Điện trở có 5 vạch màu Cam, Tím, Đen, Vàng, Bạch Kim
C.  
Điện trở có 5 vạch màu Vàng, Tím, Đen, Cam, Vàng Kim
D.  
Điện trở có 5 vạch màu Vàng, tím, đen, đỏ, bạch kim
Câu 29: 0.2 điểm
Câu 36 []: Giá trị linh kiện tụ điện có ký hiệu 234G
A.  
234 F ± 1%
B.  
234 pF ± 2%
C.  
230000 F ± 1%
D.  
230 nF ± 2%
Câu 30: 0.2 điểm
Cho một mạch khuếch đại CE như hình vẽ với: R1 = 47KΩ; R2 = 4,7KΩ; RE = 2KΩ; R4 = 15KΩ; Ec = 12V; UBE = 0,7V; β = 100.
A.  
Tính hệ số khuếch đại dòng và áp Ku, Ki?
B.  
Ku = 290 ; Ki = 81,4
C.  
Ku = 7000; Ki = 100
D.  
Ku = 5555; Ki = 100
E.  
Ku = 100 ; Ki = 57,5
Câu 31: 0.2 điểm
Giá trị linh kiện tụ điện có ký hiệu 324F
A.  
324 F ± 1%
B.  
324 pF ± 2%
C.  
320 nF ± 1%
D.  
320000 F ± 2%
Câu 32: 0.2 điểm
Tìm giá trị của điện trở theo quy ước 3K9?
A.  
39Ω
B.  
3.9kΩ
C.  
3.9Ω
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 33: 0.2 điểm
Tìm giá trị của điện trở theo quy ước 4M7
A.  
4.7Ω
B.  
4.7kΩ
C.  
47MΩ
D.  
4.7MΩ
Câu 34: 0.2 điểm
Tìm giá trị của điện trở theo quy ước R33?
A.  
33Ω
B.  
0.33Ω
C.  
33kΩ
D.  
0.33KΩ
Câu 35: 0.2 điểm
Tìm giá trị của tụ điện theo 4 vạch mầu: Cam, cam, lam, vàng
A.  
Tụ có giá trị điện dung 33 F , điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 63V
B.  
Tụ có giá trị điện dung 33 μF, điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 6.3V
C.  
Tụ có giá trị điện dung 33 nF, điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 6.3V
D.  
Tụ có giá trị điện dung 33 pF, điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 6.3V
Câu 36: 0.2 điểm
Câu 15 []: Cho một mạch khuếch đại ECBiết E= +12 V, R1= 40K,R2= 8K, RE= 2K, RC= 8K, Rt= 16K, =99; UBE=0.6VMạch ở chế độ khuếch đại tính: Ki; KU; KP?
A.  
Ki=33 lần; KU=56 lần; KP=1848 lần
B.  
Ki=33 lần; KU=15 lần; KP=495 lần
C.  
Ki=30 lần; KU=25 lần; KP=715 lần
D.  
Không có đáp án
Câu 37: 0.2 điểm
Tìm giá trị của điện trở theo 4 vạch mầu: Xám ,Đỏ,Cam,Vàng kim
A.  
82Ω ± 10%
B.  
8.2M Ω ± 10%
C.  
82 KΩ ± 5%
D.  
8.2 Ω ± 5%
Câu 38: 0.2 điểm
Câu 8 []: Cho một mạch khuếch đại EC Biết E= +12 V, R1= 600K,RE= RC= Rt= 5.4K, =99; UBE=0.6V Mạch ở chế độ khuếch đại tính: Điện trở vào của tầng Rvào; Điện trở ra của tầng Rra ?
A.  
Rvào=667K; Rra=5.4K;
B.  
Rvào=600K; Rra=6.67K;
C.  
Rvào=600K; Rra=5.4K;
D.  
Không có đáp án
Câu 39: 0.2 điểm
Câu 27 [] Cho sơ đồ mạch như hình vẽ với: R1 = 500 KΩ; R2 = 1,5 kΩ; R3 = 1 kΩ; Ucc = 12V; UBE = 0,7 V; β = 100. Tính các tham số tĩnh của mạch: Ib, Ic, Ucb, Uce?
A.  
Ib = 933,88 mA ; Ic= 9,33 A ; Ucb = 1,77 V ; Uce = 1,63 V
B.  
Ib = 25 µA ; Ic= 2,5 mA ; Ucb = 3,75 V ; Uce = 4,45 V
C.  
Ib = 18,8 µA ; Ic= 1,88 mA ; Ucb = 6,58 V ; Uce = 7,28 V
D.  
Ib = 0,45 mA ; Ic= 45 mA ; Ucb = 4,51 V ; Uce = 5,21 V
Câu 40: 0.2 điểm
Tìm giá trị của điện trở theo 5 vạch mầu: Xám,Đỏ,Đen ,Đen,Đỏ
A.  
820 Ω ± 2%
B.  
820 kΩ ± 2%
C.  
820 MΩ ± 2%
D.  
820 Ω ± 5%
Câu 41: 0.2 điểm
Câu 26 [] Cho sơ đồ mạch như hình vẽ với: R1 = 20 KΩ; R2 = 100 Ω; R3 = 50 Ω; Ucc = 12 V; UBE = 0,7 V; β = 100. Tính các tham số tĩnh của mạch: Ib, Ic, Ucb, Uce?
A.  
Ib = 0,45 mA ; Ic= 45 mA ; Ucb = 4,51 V ; Uce = 5,21 V
B.  
Ib = 933,88 mA ; Ic= 9,33 A ; Ucb = 1,77 V ; Uce = 1,63 V
C.  
Ib = 25 µA ; Ic= 2,5 mA ; Ucb = 3,75 V ; Uce = 4,45 V
D.  
Ib = 18,8 µA ; Ic= 1,88 mA ; Ucb = 6,58 V ; Uce = 7,28 V
Câu 42: 0.2 điểm
Giá trị linh kiện điện trở có 4 vạch màu Cam, Trắng, Đỏ, Vàng Kim
A.  
392 Ω ± 10%
B.  
392 Ω ± 5%
C.  
3,9 kΩ ± 10%
D.  
3,9 kΩ ± 5%
Câu 43: 0.2 điểm
Giá trị linh kiện tụ điện có ký hiệu 234C
A.  
234 F ± 0,25%
B.  
234 pF ± 0,25%
C.  
230 nF ± 0,25%
D.  
230000 F ± 0,25%
Câu 44: 0.2 điểm
Cho sơ đồ mạch như hình vẽ với: R1 = 40 KΩ; R2 = 4 kΩ; R3 = 10 kΩ; R4= 1 kΩ; Ucc = 22 V; UBE = 0,7 V; β = 100.
A.  
Tính các tham số tĩnh của mạch: Ib, Ic, Ucb, Uce?
B.  
Ib = 12,87 µA ; Ic= 1,29 mA ; Ucb = 5,35 V ; Uce = 7,83 V
C.  
Ib = 12,87 µA ; Ic= 1,287 mA ; Ucb =17,426 V ; Uce = 18,126 V
D.  
Ib = 25 µA ; Ic= 2,5 mA ; Ucb = 3,75 V ; Uce = 4,45 V
E.  
Ib = 18,7 µA ; Ic= 1,87 mA ; Ucb =12,516 V ; Uce = 10,626 V
Câu 45: 0.2 điểm
Cho một mạch khuếch đại EC. Uv Ur R1 R2 10µF 10µF+UCC Ucc = 12 V ; UBE = 0,7 V ; β = 99 ; R1 = 470 KΩ ; R2 = 3 KΩ ; UB=0.7V; UC=4.87V; UE=0V. Xác định các giá trị dòng điện trên các cực của transistor?
A.  
IE=2.4mA; IB=24µA; IC=4.37mA;
B.  
IE=5.96mA; IB=39.6µA; IC=3.92mA;
C.  
IE=2.4mA; IB=24µA; IC=2.37mA;
D.  
Không có đáp án
Câu 46: 0.2 điểm
Giá trị linh kiện điện trở có ký hiệu K9
A.  
0,9 Ω
B.  
9 Ω
C.  
0,9 kΩ
D.  
9 kΩ
Câu 47: 0.2 điểm
Hai điện trở R1= R2=200kΩ mắc song song với nhau. Hỏi điện trở tổng mạch tương đương?
A.  
100 kΩ
B.  
200 kΩ
C.  
300 kΩ
D.  
400 kΩ
Câu 48: 0.2 điểm
Cho một mạch khuếch đại CC. Biết E= +12V, R1= 40K, R2= 8K, RE= 2K, Rt= 16K, =99; UBE=0.6V, IE=0.7mA; IB=7µA; IC=0.693mA. Xác định các giá trị điện áp trên các cực của transistor?
A.  
UB=2V; UC=12V; UE=1,4V
B.  
UB=2.5V; UC=12V; UE=1,4V
C.  
UB=2V; UC=6V; UE=1,4V
D.  
Không có đáp án
Câu 49: 0.2 điểm
Tìm giá trị của điện trở theo quy ước 150E
A.  
150 Ω
B.  
150 KΩ
C.  
1.5 Ω
D.  
1.5KΩ
Câu 50: 0.2 điểm
Tìm giá trị của tụ điện theo 4 vạch mầu: Vàng, tím, đỏ, lam
A.  
Tụ có giá trị điện dung 4.7 nF , điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 20V
B.  
Tụ có giá trị điện dung 4.7 pF, điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 20V
C.  
Tụ có giá trị điện dung 4.7 nF,điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 100V
D.  
Tụ có giá trị điện dung 4.7 pF,điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 100V

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Thuật Điện Tử, Kỹ Thuật Tự Động Hóa – Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm môn Kỹ Thuật Điện Tử và Kỹ Thuật Tự Động Hóa từ Đại Học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên lý hoạt động của các mạch điện tử, hệ thống tự động hóa và ứng dụng thực tế trong công nghiệp. Đề thi có đáp án chi tiết, là tài liệu hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

43 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

145,806 lượt xem 78,421 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Thuật Đo Lường Điện - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường Điện tại Đại Học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên lý đo lường, thiết bị đo lường, phân tích sai số và các ứng dụng thực tế trong đo lường điện. Kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

93 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

77,610 lượt xem 41,714 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Thuật Đo Lường - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Kỹ Thuật Đo Lường với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên chuyên ngành Điện Công Nghiệp (D12DCN) tại Đại Học Điện Lực (EPU). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về các phương pháp đo lường, các thiết bị đo, độ chính xác, và cách phân tích dữ liệu, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm đáp án chi tiết.

77 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

141,674 lượt xem 76,185 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Điện Kỹ Thuật - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Điện Kỹ Thuật" bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lý thuyết mạch điện, điện từ trường, máy điện, và các ứng dụng của điện kỹ thuật trong công nghiệp, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kỹ thuật điện và điện tử. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

63 câu hỏi 3 mã đề 30 phút

87,058 lượt xem 46,770 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 6 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 6 tại Đại Học Điện Lực (EPU), tập trung vào các nội dung quan trọng như tĩnh học, động học, động lực học, và ứng dụng cơ học trong kỹ thuật. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

39,072 lượt xem 21,014 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 2 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 2 tại Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các nội dung quan trọng về tĩnh học, động học, động lực học và ứng dụng trong kỹ thuật. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

 

27 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

73,206 lượt xem 39,396 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 4 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 4 tại Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các câu hỏi trọng tâm về tĩnh học, động học, động lực học, và ứng dụng trong thực tế. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

 

29 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

34,798 lượt xem 18,718 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 5 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 5 tại Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các câu hỏi về tĩnh học, động học, động lực học và các bài toán ứng dụng thực tế trong kỹ thuật. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

 

17 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

33,853 lượt xem 18,200 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 1 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 1 tại Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các nội dung cơ bản về tĩnh học, động học, và ứng dụng thực tế trong kỹ thuật cơ khí. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm chắc kiến thức nền tảng và ôn tập hiệu quả.

 

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

40,011 lượt xem 21,525 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!