thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Thuật Đo Lường Điện - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết

Đề thi trắc nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường Điện tại Đại Học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên lý đo lường, thiết bị đo lường, phân tích sai số và các ứng dụng thực tế trong đo lường điện. Kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi Kỹ thuật đo lường Đại học Điện Lực kiểm tra đo lường ôn thi đo lường điện bài tập đo lường sai số trong đo lường thiết bị đo lường điện

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Kỹ Thuật Đo Lường Điện - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Đo lường là một quá trình
A.  
Đánh giá định lượng đại lượng cần đo để có được kết quả bằng số so với đơn vị đo
B.  
Đánh giá định tính đại lượng cần đo để có được kết quả so với đơn vị đo
C.  
Đánh giá các đại lượng vật lý để có được kết quả bằng số so với đơn vị đo
D.  
Đánh giá định lượng đại lượng cần đo để so với đơn vị đo
Câu 2: 1 điểm
Đo trực tiếp là cách đo mà kết quả nhận được:
A.  
Từ phép đo đầu tiên
B.  
Trực tiếp từ phép đo duy nhất
C.  
Từ kết quả trung bình của phép đo ngẫu nhiên.
D.  
Từ phương pháp so sánh.
Câu 3: 1 điểm
Đo gián tiếp là cách đo mà kết quả được suy ra từ:
A.  
Các phép đo ngẫu nhiên
B.  
Sự phối hợp kết quả của nhiều phép đo dùng cách đo trực tiếp.
C.  
Sự phối hợp kết quả của nhiều phép đo dùng cách đo gián tiếp.
D.  
Phép đo thống kê.
Câu 4: 1 điểm
Mạch đo kiểu biến đổi thẳng là mạch đo mà:
A.  
Việc biến đổi thông tin chỉ diễn ra theo 1 hướng thẳng duy nhất.
B.  
Việc biến đổi thông tin không có khâu phản hồi.
C.  
Việc biến đổi thông tin có khâu phản hồi.
D.  
Việc biến đổi thông tin chỉ diễn ra theo 1 hướng thẳng duy nhất và không có khâu phản hồi.
Câu 5: 1 điểm
Mạch đo kiểu so sánh là mạch đo trong đó:
A.  
Không có khâu phản hồi.
B.  
Có khâu phản hồi với các bộ chuyển đổi ngược.
C.  
Các phần tử biến đổi theo 2 mạch khác nhau.
D.  
Các phần tử không đi theo 1 vòng khép kín.
Câu 6: 1 điểm
Nguyên nhân gây ra sai số trong phép đo trực tiếp là:
A.  
Do thiết bị đo
B.  
Do người thực hiện phép đo
C.  
Do điều kiện môi trường và bản thân của đối tượng đo
D.  
Cả 3 phương án trên
Câu 7: 1 điểm
Căn cứ vào các loại dòng điện sử dụng trong cơ cấu đo người ta chia thành:
A.  
Dụng cụ đo xoay chiều
B.  
Dụng cụ đo một chiều
C.  
Dụng cụ đo thông tin
D.  
Dụng cụ đo xoay chiều và Dụng cụ đo một chiều
Câu 8: 1 điểm
Căn cứ vào cách biến đổi năng lượng từ mạch đo vào cơ cấu đo người ta chia dụng cụ đo thành:
A.  
Dụng cụ đo kiểu cơ điện
B.  
Dụng cụ đo kiểu nhiệt điện
C.  
Dụng cụ đo điện tử và kỹ thuật số
D.  
[<$> ]Cả ba phương án trên
Câu 9: 1 điểm
Trong các loại dụng cụ nào sau không phải là dụng cụ đo điện:
A.  
Ôm mét đo điện trở
B.  
Dụng cụ đo nhiệt độ
C.  
Vônmét
D.  
Oátmét
Câu 10: 1 điểm
Dụng cụ đo nhiệt điện là các loại dụng cụ đo biến đổi:
A.  
Cơ năng thành nhiệt năng
B.  
Điện năng thành nhiệt năng
C.  
Nhiệt năng thành điện năng
D.  
Cả ba phương án trên
Câu 11: 1 điểm
Dụng cụ đo kiểu cơ điện là các loại dụng cụ đo biến đổi:
A.  
Cơ năng thành điện năng
B.  
Điện năng thành cơ năng
C.  
Nhiệt năng thành cơ năng
D.  
Cả ba phương án trên
Câu 12: 1 điểm
Để giảm nhỏ sai số ngẫu nhiên thường dùng phương pháp:
A.  
Kiểm định thiết bị đo thường xuyên
B.  
Thực hiện phép đo nhiều lần
C.  
Cải tiến phương pháp đo
D.  
Tất cả phương án trên
Câu 13: 1 điểm
Sai số tuyệt đối là
A.  
Hiệu giữa giá trị thực của đại lượng cần đo với giá trị đo được
B.  
Hiệu giữa giá trị thực của đại lượng cần đo với giá trị định mức
C.  
Tỉ số giữa giá trị thực của đại lượng cần đo với giá trị đo được
D.  
Tỉ số giữa giá trị thực của đại lượng cần đo với giá trị định mức
Câu 14: 1 điểm
Đo lường điện là quá trình
A.  
Đo các đại lượng điện
B.  
Đo các đại lượng vật lý khác thông qua phép đo các đại lượng điện
C.  
Đo các đại lượng điện bằng các dụng cụ đo điện
D.  
Cả 3 phương án trên
Câu 15: 1 điểm
Đơn vị đo thể hiện
A.  
Độ lớn của đại lượng đo
B.  
Giá trị đơn vị tiêu chuẩn về một đại lượng nào đó được quốc tế quy định
C.  
Tính chất của đại lượng đo (đại lượng điện, đại lượng không điện)
D.  
Độ lớn của đại lượng đo và giá trị đơn vị tiêu chuẩn về một đại lượng nào đó được quốc tế quy định
Câu 16: 1 điểm
Một volmet có giới hạn đo 250V, dùng volmet này đo điện áp 200V thì được kết quả 210V. Sai số tương đối của phép đo là:
A.  
5%
B.  
4,7%
C.  
4%
D.  
10V
Câu 17: 1 điểm
Một ampemet có giới hạn đo 30A, cấp chính xác 1%, khi đo đồng hồ chỉ 10A thì giá trị thực của dòng điện cần đo là:
A.  
9,7÷10,3 A
B.  
9 ÷ 11 A
C.  
9,3 ÷ 10,3 A
D.  
9,7 ÷ 10,7 A
Câu 18: 1 điểm
Một điện trở thực có giá trị 20Ω. Khi dùng Ômmét để đo điện trở này thì giá trị đo được là 19Ω hỏi sai số tuyệt đối là bao nhiêu?
A.  
5%
B.  
1,00 Ω
C.  
5,26%
D.  
1%
Câu 19: 1 điểm
Một điện trở thực có giá trị 20Ω. Khi dùng Ômmét để đo điện trở này thì giá trị đo được là 19Ω hỏi sai số tương đối là bao nhiêu?
A.  
1,00 Ω
B.  
5%
C.  
5,26%
D.  
1%
Câu 20: 1 điểm
Đồng hồ dòng điện có điện trở vào mỗi vôn là 5000/V thì độ nhạy thực tế là:
A.  
S= 500A
B.  
S= 100A
C.  
S= 300A
D.  
S= 200A
Câu 21: 1 điểm
Một vônmét có thang đo 10V, biết khi đo điện áp là 4V có sai số của phép đo là 2%. Vậy cấp chính xác của vônmét đó sẽ là :
A.  
1,5
B.  
1
C.  
0,8
D.  
0,2
Câu 22: 1 điểm
Ampemet có thang đo 2A, sai số 1.5%. Khi đo ở thang đo 0,8A sẽ có sai số là:
A.  
0,75%
B.  
1.75 %
C.  
3.75%
D.  
2,75 %
Câu 23: 1 điểm
Một điện trở thực có giá trị 60Ω. Khi dùng Ômmét để đo điện trở này thì giá trị đo được là 58Ω hỏi độ chính xác của phép đo là bao nhiêu?
A.  

3,33%

B.  
96,67%
C.  
99,67%
D.  
2%
Câu 24: 1 điểm
Một ampemet điện từ có giới hạn đo 1000A, cấp chính xác 0.5. Hỏi độ lệch lớn nhất trên thang đo bằng bao nhiêu:
A.  
5 A
B.  
50 A
C.  
500A
D.  
0,5 A
Câu 25: 1 điểm
Một cơ cấu từ điện có cuộn dây 300 vòng, có cảm ứng từ B = 0,15T trong khe hở không khí. Cuộn dây có khích thước 1,25* 2 cm. Tính momen quay của cơ cấu khi dòng qua cuộn dây là 0,5mA.
A.  
Mq = 5,625.10-6 N.m
B.  
Mq = 562,5.10-6 N.m
C.  
Mq = 56,25.10-6 N.m
D.  
Mq = 5625.10-6 N.m
Câu 26: 1 điểm
Cơ cấu từ điện có B trong khe hở không khí = 0,12T. Cuộn dây có kích thước 1,5* 2,25 cm. Tính số vòng dây cần thiết để khi có dòng qua cuộn dây là 100µA tì có Mq = 4,5.10-6 N.m.
A.  
W = 11,11 vòng
B.  
W = 111,1 vòng
C.  
W = 1111 vòng
D.  
W = 1,111 vòng
Câu 27: 1 điểm
Một ampemet có giới hạn đo 500A, cấp chính xác 0.1, khi đo đồng hồ chỉ 50A thì giá trị thực của dòng điện cần đo là:
A.  
49,5÷50,5 A
B.  
50 ÷ 55 A
C.  
50,5 ÷ 55,5 A
D.  
49,5 ÷ 55,5 A
Câu 28: 1 điểm
Độ không đảm bảo đo theo kiểu A là thể hiện:
A.  
Sự biến động đo theo quy luật
B.  
Độ kém chính xác của phép đo
C.  
Sự biến động đo không theo quy luật
D.  
Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 29: 1 điểm
Độ không đảm bảo đo theo kiểu B là thể hiện:
A.  
Sự biến động đo theo quy luật
B.  
Sự biến động đo không theo quy luật.
C.  
Độ kém chính xác của phép đo
D.  
Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 30: 1 điểm
Chức năng của bộ phận cản dịu trong các cơ cấu đo cơ điện là
A.  
Tăng độ chính xác
B.  
Giảm thời gian dao động để kim nhanh trở vệ trạng thái xác lập.
C.  
Tăng độ nhạy
D.  
Dẫn điện vào cơ cấu
Câu 31: 1 điểm
Độ không đảm bảo đo đặc trưng cho:
A.  
Tính chính xác của kết quả đo
B.  
Độ biến động của kết quả đo
C.  
Độ tin cậy của kết quả đo
D.  
Tất cả các kết quả trên là đúng
Câu 32: 1 điểm
Độ không đảm bảo chuẩn tổng hợp là độ không đảm bảo đo đối với:
A.  
kết quả đo chưa hiệu chỉnh
B.  
hệ số hiệu chỉnh
C.  
giá trị đúng của kết quả đo
D.  
kết quả đo đã hiệu chỉnh
Câu 33: 1 điểm
Cấp chính xác của dụng cụ đo được qui định là:
A.  
Sai số tuyệt đối của phép đo
B.  
Sai số tương đối của phép đo
C.  
Sai số tương đối qui đổi của dụng cụ đo
D.  
Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 34: 1 điểm
Điện áp ra của cầu đo cân bằng đo điện trở có giá trị phụ thuộc vào :
A.  
Điện trở cần đo
B.  
Nguồn điện áp cung cấp cho cầu đo
C.  
Bằng 0V
D.  
Tỷ số vai (tỷ số giữa 2 điện trở trên 2 nhánh) của cầu
Câu 35: 1 điểm
Gọi X là đối tượng cần đo, X0 là đơn vị đo và A là con số của kết quả đo. Đo lường là quá trình so sánh đại lượng cần đo với đại lượng mẫu và được biểu diễn bằng biểu thức sau:
A.  
X0/X = A
B.  
X = A. X0
C.  
X – X0 = A
D.  
X. X0 = A
Câu 36: 1 điểm
Với Xđ là kết quả khi đo, Xth là giá trị thực của đại lượng đo. Sai số tuyệt đối X được biểu diễn bằng biểu thức nào sau:
A.  
X =Xth.Xđ
B.  
X = Xth – Xđ
C.  
X = Xth/Xđ
D.  
X = Xđ/Xth
Câu 37: 1 điểm
Với Xđ là kết quả khi đo, Xth là giá trị thực của đại lượng đo. Sai số tương đối % được thể hiện bằng biểu thức nào sau:
A.  
% = Xth.Xđ
B.  
% = Xth/Xđ
C.  
% = (Xth – Xđ¬)/Xth
D.  
% = Xđ/Xth
Câu 38: 1 điểm
Gọi X là đại lượng đầu vào, Y là đại lượng đầu ra. Khi thay đổi đầu vào một lượng là dX thì đầu ra cũng thay đổi một lượng là dY. Độ nhạy S của dụng cụ đo được xác định bằng biểu thức sau:
A.  
S = dX – dY
B.  
S = dX.dY
C.  
S = dY/dX
D.  
S= dX/dY
Câu 39: 1 điểm
Các chỉ tiêu cơ bản để đánh giá dụng cụ đo được thể hiện bằng những chỉ tiêu nào sau:
A.  
Tính chính xác của dụng cụ đo.
B.  
Độ nhạy và thời gian ổn định của một dụng cụ đo.
C.  
Công suất tiêu thụ của một dụng cụ đo.
D.  
Cả 3 phương án trên.
Câu 40: 1 điểm
Để đánh giá tính chính xác của dụng cụ đo thì thông qua các sai số nào sau:
A.  
Sai số tương đối quy đổi.
B.  
Sai số tuyệt đối
C.  
Sai số tương đối
D.  
Sai số quy đổi và sai số cho phép
Câu 41: 1 điểm
Để phân loại dụng cụ đo người ta dựa vào các chỉ tiêu nào ?
A.  
Đại lượng cần đo.
B.  
Biến đổi năng lượng từ mạch đo vào cơ cấu đo.
C.  
Tín hiệu sử dụng trong cơ cấu đo .
D.  
Cả ba phương án trên
Câu 42: 1 điểm
Các yếu tố nào sau ảnh hưởng đến kết quả đo:
A.  
Người thực hiện phép đo và gia công kết quả đo.
B.  
Dụng cụ đo
C.  
Do điều kiện môi trường khi thực hiện phép đo.
D.  
Cả 3 phướng án trên
Câu 43: 1 điểm
Hãy lựa chọn các cách đo nào sau đây cho kết quả kém chính xác:
A.  
Đo trực tiếp
B.  
Đo gián tiếp
C.  
Đo thống kê
D.  
Cả ba phương án trực tiếp, gián tiếp và thống kê.
Câu 44: 1 điểm
Hãy điền từ còn thiếu vào chỗ chấm:Một dụng cụ đo cơ (không phải dụng cụ đo số), đo mà tiêu thu công suất khi đo ……………
A.  
Càng nhỏ thì có độ chính xác càng cao
B.  
Càng lớn thì có độ chính xác càng kém
C.  
Càng nhỏ thì có độ chính xác càng kém
D.  
Càng lớn thì có độ chính xác càng cao
Câu 46: 1 điểm
Trong phương pháp đo biến đổi thẳng thì khâu biến đổi nào sau đây sẽ quyết định độ chính xác của phép đo.
A.  
bộ mã hóa
B.  
bộ so sánh
C.  
bộ chỉ thị
D.  
bộ chuyển đổi tín hiệu
Câu 47: 1 điểm
Trong phương pháp đo so sánh thì khâu biến đổi nào sẽ quyết định độ chính xác của phép đo:
A.  
bộ mã hóa
B.  
bộ so sánh
C.  
bộ chỉ thị
D.  
bộ chuyển đổi tín hiệu
Câu 48: 1 điểm
[ Thiết bị đo có sơ đồ cấu trúc như hình bên. Khâu A trong thiết bị đo là khâu:
A.  
so sánh
B.  
khuếch đại
C.  
bộ xử lý tín hiệu
D.  
bộ chỉ thị kết quả đo
Câu 49: 1 điểm
Hiệu chỉnh kết quả đo nhằm mục đích
A.  
Bù lại các sai số ngẫu nhiên
B.  
Bù lại sai số của phương pháp đo
C.  
Bù lại các sai số hệ thống
D.  
Bù lại sai số của thiết bị đo
Câu 50: 1 điểm
Các thiết bị đo tương tự mà cơ cấu chỉ thị của nó dùng tia sáng chỉ thị sẽ có:
A.  
Độ chính xác cao
B.  
độ tác động nhanh
C.  
độ nhạy cao
D.  
Nâng cao tính ổn định của thiết bị
Câu 51: 1 điểm
Thiết bị đo có sơ đồ cấu trúc như hình bên. Khâu A trong thiết bị đo là khâu:
A.  
so sánh
B.  
chuyển đổi sơ cấp
C.  
khuếch đại
D.  
Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 52: 1 điểm
Đại lượng cần đo x, có giá trị trung bình , độ không đảm bảo đo ux được mô tả như hình bên. Có thể nhận xét gì về kết quả đo này:
A.  
Kết quả không chính xác và độ không đảm bảo đo lớn
B.  
Kết quả chính xác và độ không đảm bảo đo lớn
C.  
Kết quả không chính xác và độ không đảm bảo đo nhỏ
D.  
Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 53: 1 điểm
Dụng cụ đo kiểu so sánh có đặc điểm:
A.  
Có cấu trúc phản hồi
B.  
Độ chính xác cao.
C.  
giá thành cao
D.  
Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 54: 1 điểm
Để tăng độ chính xác cho phép đo cần:
A.  
Người thực hiện phép đo có kinh nghiệm.
B.  
Dụng cụ đo có độ chính xác cao.
C.  
Môi trường đo ổn định.
D.  
Tất cả các đáp án trên.
Câu 55: 1 điểm
Đại lượng cần đo x, có giá trị trung bình , độ không đảm bảo đo ux được mô tả như hình bên. Có thể nhận xét gì về kết quả đo này:
A.  
Kết quả chính xác và độ không đảm bảo đo nhỏ
B.  
Kết quả chính xác và độ không đảm bảo đo lớn
C.  
Kết quả không chính xác và độ không đảm bảo đo nhỏ
D.  
Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 56: 1 điểm
Mạch đo kiểu so sánh có sơ đồ như hình bên. Khâu K trong đó là:
A.  
Bộ khuếch đại
B.  
Bộ phát tín hiệu
C.  
Bộ so sánh
D.  
Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 57: 1 điểm
Mạch đo có sơ đồ như hình bên là sơ đồ kiểu:
A.  
Mạch đo so sánh cân bằng
B.  
Mạch đo so sánh không cân bằng
C.  
Mạch biến đổi thẳng
D.  
Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 58: 1 điểm
Đại lượng cần đo x, có giá trị trung bình , độ không đảm bảo đo ux được mô tả như hình bên. Có thể nhận xét gì về kết quả đo này:
A.  
Kết quả không chính xác và độ không đảm bảo đo lớn
B.  
Kết quả chính xác và độ không đảm bảo đo lớn
C.  
Kết quả chính xác và độ không đảm bảo đo nhỏ
D.  
Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 59: 1 điểm
Đại lượng cần đo x, có giá trị trung bình , độ không đảm bảo đo ux được mô tả như hình bên. Có thể nhận xét gì về kết quả đo này:
A.  
Kết quả không chính xác và độ không đảm bảo đo lớn
B.  
Kết quả chính xác và độ không đảm bảo đo lớn
C.  
Kết quả không chính xác và độ không đảm bảo đo nhỏ
D.  
Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 60: 1 điểm
Điện áp rơi trên một phụ tải là 50V, nhưng khi đo bằng 1 vôn mét thì số chỉ của vôn mét là 49V. Độ chính xác của phép đo sẽ là:
A.  
0.88
B.  
0.98
C.  
0.78
D.  
0.68
Câu 61: 1 điểm
Đo điện trở R bằng phương pháp vôn-ampe (vônmét mắc trước ampemét). Biết điện trở của vônmet rV = 50k và điện trở của ampemet rA = 1Ω, điện trở cần đo R =250Ω. Vậy sai số của phép đo R trên sẽ là
A.  
0.2%
B.  
0.4%
C.  
0.3%
D.  
0.5%
Câu 62: 1 điểm
Đo điện trở R bằng phương pháp vôn-ampe (ampemét mắc trước vônmét). Biết điện trở của vônmet rV = 100kΩ và điện trở của ampemet rA = 1Ω, điện trở cần đo R =200Ω. Vậy sai số của phép đo R trên sẽ là
A.  
0.2%
B.  
0.1%
C.  
0.3%
D.  
0.5%
Câu 63: 1 điểm
Điện áp rơi trên một điện trở phụ là 80V. Khi đo bằng vônmét là 79V thì sai số tuyệt đối là:
A.  
±1V
B.  
0,0125
C.  
0.5V
D.  
0,01266
Câu 64: 1 điểm
Điện áp rơi trên một điện trở phụ là 80V. Khi đo bằng vônmét là 79V thì sai số tương đối là:
A.  
1,25%
B.  
0,125%
C.  
1V
D.  
-1V
Câu 67: 1 điểm
Độ nhạy của thiết bị đo là:
A.  
tỷ số của độ thay đổi lớn nhất ở đáp ứng ra của thiết bị đo theo độ thay đổi nhỏ nhất ở đại lượng đầu vào
B.  
tỷ số của độ thay đổi lớn nhất ở đáp ứng ra của thiết bị đo theo độ thay đổi lớn nhất ở đại lượng đầu vào
C.  
tỷ số của độ thay đổI nhỏ nhất ở đáp ứng ra của thiết bị đo theo độ thay đổi nhỏ nhất ở đại lượng đầu vào
D.  
tỷ số của độ thay đổi nhỏ nhất ở đáp ứng ra của thiết bị đo theo độ thay đổi lớn nhất ở đại lượng đầu vào
Câu 69: 1 điểm

Một vôn mét 3 chữ số có thang đo 10V và có độ chính xác ± 0.5 %. Tính sai số tại phép đo 5V là:

A.  
± 10V
B.  
± 0,035V
C.  
± 0,025V
D.  
± 1V
Câu 70: 1 điểm
[]: Một vôn mét 4 chữ số có thang đo 10V và có độ chính xác ± 1 %. Tính sai số tại phép đo 8V là:
A.  
±0.08V
B.  
±0,001V
C.  
±1V
D.  
±0,081V
Câu 71: 1 điểm
Kỹ thuật đo lường các đại lượng điện, Chương 2 Trong cơ cấu cơ cấu từ điện có bộ phận nào sau đây đóng vai trò như bộ phận cản dịu?
A.  
Nam châm vĩnh cửu.
B.  
Khung nhôm.
C.  
Lõi từ.
D.  
Lò xo
Câu 72: 1 điểm
Cơ cấu đo từ điện không đo được dòng xoay chiều do:
A.  
góc quay của kim chỉ thị tỷ lệ bậc nhất với dòng điện một chiều đi vào cơ cấu
B.  
góc quay của kim chỉ thị tỷ lệ với bình phương của dòng điện đi vào cơ cấu
C.  
góc quay của kim chỉ thị không phụ thuộc vào dòng điện
D.  
momen quay không tác động với dòng điện xoay chiều
Câu 73: 1 điểm
Chức năng của bộ phận cản dịu trong cơ cấu đo cơ điện là:
A.  
Tạo ra mômen cản
B.  
Dẫn điện đi vào cơ cấu đo
C.  
Dập tắt dao động của kim chỉ thị
D.  
Tạo ra moomen quay
Câu 74: 1 điểm
Góc quay của cơ cấu từ điện tỷ lệ bậc mấy với dòng điện đi vào cơ cấu:
A.  
Bậc một
B.  
Bậc hai
C.  
Bậc ba
D.  
Bậc bốn
Câu 75: 1 điểm
Góc quay của cơ cấu điện từ tỷ lệ bậc mấy với dòng điện đi vào cơ cấu:
A.  
Bậc một
B.  

Bậc hai

C.  
Bậc ba
D.  
Bậc bốn
Câu 76: 1 điểm
Để mở rộng thang đo dòng điện cho cơ cấu đo điện từ người ta cần phải:
A.  
Mắc vào cơ cấu một điện trở nối tiếp với cơ cấu đo
B.  
Mắc vào cơ cấu một điện trở song song với cơ cấu đo
C.  
Chia nhỏ cuộn dây điện từ thành những phân đoạn giống nhau
D.  
Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 77: 1 điểm
Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị từ điện là:
A.  
Khả năng chịu quá tải kém
B.  
Chỉ đo được dòng một chiều
C.  
Cấu tạo phức tạp, giá thành cao
D.  
Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 78: 1 điểm
Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị điện từ là:
A.  
Chịu sự quá tải tốt, dễ chế tạo
B.  
Tiêu thụ công suất bé, độ chính xác cao
C.  
Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài bé
D.  
Tất cả phương án trên
Câu 79: 1 điểm
Đối với cơ cấu từ điện, khi dòng điện đầu vào tăng gấp đôi thì góc quay:
A.  
Giảm ½
B.  
Tăng gấp đôi
C.  
Tăng 4 lần
D.  
Giữ nguyên không đổi
Câu 80: 1 điểm
Hình vẽ dưới đây là ký hiệu của cơ cấu đo nào?
A.  
Cơ cấu đo sắt điện động
B.  
Cơ cấu đo điện động
C.  
Cơ cấu đo từ điện
D.  
Cơ cấu đo điện từ
Câu 81: 1 điểm
Hình vẽ dưới đây là ký hiệu của cơ cấu đo nào?
A.  
Cơ cấu đo cảm ứng
B.  
Cơ cấu đo sắt điện động
C.  
Cơ cấu đo điện từ
D.  
Cơ cấu đo từ điện
Câu 82: 1 điểm
Hình vẽ dưới đây là ký hiệu của cơ cấu đo nào?
A.  
Cơ cấu đo điện động
B.  
Cơ cấu đo sắt điện động
C.  
Cơ cấu đo điện từ
D.  
Cơ cấu đo từ điện
Câu 83: 1 điểm
Hình vẽ dưới đây là cấu tạo của cơ cấu đo nào?
A.  
Cơ cấu đo điện từ
B.  
Cơ cấu đo điện từ kiểu lực đẩy
C.  
Cơ cấu đo từ điện kiểu lực đẩy
D.  
Cơ cấu đo điện động
Câu 84: 1 điểm
Hình vẽ dưới đây là cấu tạo của cơ cấu đo nào?
A.  
Cơ cấu đo từ điện
B.  
Cơ cấu đo điện từ kiểu lực hút
C.  
Cơ cấu đo sắt điện động
D.  
Cơ cấu đo điện từ kiểu lực đẩy
Câu 85: 1 điểm
Đồng hồ số đa năng đo được:
A.  
điện trở, dòng điện, điện áp 1 chiều và xoay chiều
B.  
dòng điện và điện áp xoay chiều
C.  
dòng điện 1 chiều và điện trở
D.  
điện trở, điện áp xoay chiều
Câu 86: 1 điểm
Dòng điện được chuyển đổi thành điện áp thông qua:
A.  
một vôn mét
B.  
một ampe mét
C.  
một điện kế
D.  
một điện trở
E.  
Câu 87: 1 điểm
Ưu điểm của dụng cụ đo kỹ thuật số so với dụng cụ đo tương tự là:
A.  
Chế tạo đơn giản, giá thành thấp
B.  
Độ chính xác cao, chế tạo đơn giản,
C.  
Độ chính xác cao, thiết bị gọn nhẹ, dễ sử dụng
D.  
Giá thành thấp, thiết bị gọn nhẹ dễ sử dụng
Câu 88: 1 điểm
Máy hiện sóng (Oscilloscope) là:
A.  
vônmét
B.  
ampe-mét
C.  
ômmét
D.  
thiết bị đo đa năng
Câu 89: 1 điểm
Chùm tia điện tử trong máy hiện sóng (Oscilloscope) bị lệch theo:
A.  
1 hướng
B.  
2 hướng
C.  
4 hướng
D.  
2 hướng
Câu 90: 1 điểm
Cơ cấu đo cảm ứng có momen quay đạt giá trị lớn nhất khi góc lệch pha giữa hai từ trường đạt:
A.  
0
B.  
180
C.  
90
D.  
45
Câu 91: 1 điểm
Điểm khác biệt giữa lôgômét từ điện và cơ cấu đo từ điện là:
A.  
lôgômét từ điện không có lò xo phản kháng
B.  
lôgômét từ điện có phần động là 2 khung dây
C.  
lôgômét từ điện có lõi sắt ở giữa có hình elip
D.  
Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 92: 1 điểm
Ampemet nào sau đây chịu quá tải kém nhất?
A.  
Ampemet từ điện.
B.  
Ampemet điện từ
C.  
Ampemet điện động.
D.  
Ampemet từ điện có chỉnh lưu
Câu 93: 1 điểm
Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị từ điện là
A.  
Ít bị ảnh hưởng của từ trường nhiễu bên ngoài
B.  
Độ chính xác cao, công suất tiêu thụ bé
C.  
Thang đo chia đều
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 94: 1 điểm
Cơ cấu đo điện từ có đặc điểm:
A.  
Chỉ đo được dòng xoay chiều
B.  
Chỉ đo được dòng một chiều
C.  
Đo được dòng một chiều và dòng xoay chiều tần số thấp
D.  
Đo được dòng một chiều và dòng xoay chiều ở mọi tần số
Câu 95: 1 điểm
Đối với cơ cấu điện từ, khi dòng điện đầu vào tăng gấp đôi thì góc quay:
A.  
Giảm ½
B.  
Tăng gấp đôi
C.  
Tăng 4 lần
D.  
Giảm ¼
Câu 96: 1 điểm
Góc quay α của cơ cấu đo từ điện khi đo dòng điện 1 chiều có thể được biểu diễn bằng biểu thức nào sau đây:
A.  
α = BwsI
B.  
α = BwsI1I2
C.  
α = 0
D.  
α = BwsI2
Câu 97: 1 điểm
Góc quay α của cơ cấu đo điện từ khi đo dòng điện 1 chiều có thể được biểu diễn bằng biểu thức nào sau đây:
A.  
α = KI
B.  
α = KI1I2
C.  
α = 0
D.  
α = KI2

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Thuật Đo Lường - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Kỹ Thuật Đo Lường với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên chuyên ngành Điện Công Nghiệp (D12DCN) tại Đại Học Điện Lực (EPU). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về các phương pháp đo lường, các thiết bị đo, độ chính xác, và cách phân tích dữ liệu, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm đáp án chi tiết.

77 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

141,573 lượt xem 76,174 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Thuật Điện Tử, Kỹ Thuật Tự Động Hóa – Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm môn Kỹ Thuật Điện Tử và Kỹ Thuật Tự Động Hóa từ Đại Học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên lý hoạt động của các mạch điện tử, hệ thống tự động hóa và ứng dụng thực tế trong công nghiệp. Đề thi có đáp án chi tiết, là tài liệu hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

43 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

145,734 lượt xem 78,421 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Thuật Thiết Kế Web - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kỹ thuật thiết kế Web" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về HTML, CSS, JavaScript và các phương pháp thiết kế, phát triển website, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và lập trình web. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

137 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

145,316 lượt xem 78,225 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Điện Kỹ Thuật - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Điện Kỹ Thuật" bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lý thuyết mạch điện, điện từ trường, máy điện, và các ứng dụng của điện kỹ thuật trong công nghiệp, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kỹ thuật điện và điện tử. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

63 câu hỏi 3 mã đề 30 phút

87,023 lượt xem 46,770 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 4 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 4 tại Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các câu hỏi trọng tâm về tĩnh học, động học, động lực học, và ứng dụng trong thực tế. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

 

29 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

34,767 lượt xem 18,718 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 9 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 9 tại Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các nội dung về tĩnh học, động học, động lực học và các bài toán ứng dụng thực tế trong kỹ thuật. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

 

33 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

44,270 lượt xem 23,835 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 2 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 2 tại Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các nội dung quan trọng về tĩnh học, động học, động lực học và ứng dụng trong kỹ thuật. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

 

27 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

73,170 lượt xem 39,396 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 5 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 5 tại Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các câu hỏi về tĩnh học, động học, động lực học và các bài toán ứng dụng thực tế trong kỹ thuật. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

 

17 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

33,806 lượt xem 18,200 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 1 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 1 tại Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các nội dung cơ bản về tĩnh học, động học, và ứng dụng thực tế trong kỹ thuật cơ khí. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm chắc kiến thức nền tảng và ôn tập hiệu quả.

 

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

39,980 lượt xem 21,525 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!