thumbnail

Đề Ôn Luyện Thi Môn Kế Hoạch Quản Lý - Phần 11 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết

Kế hoạch quản lý - Phần 11 là nội dung quan trọng trong chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, cung cấp kiến thức về xây dựng, triển khai và đánh giá kế hoạch quản lý trong tổ chức và doanh nghiệp. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên kiểm tra, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được xây dựng sát với chương trình học và thực tiễn ngành nghề.

Từ khoá: Kế Hoạch Quản Lý Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Lập Kế Hoạch Quản Trị Doanh Nghiệp Đề Thi Miễn Phí Đáp Án Chi Tiết Ôn Luyện Thi Phần 11 Đề Ôn Tập Kỹ Năng Quản Lý Hoạch Định Kế Hoạch

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Trắc Nghiệm MATLAB Đại Học Điện Lực EPU

Số câu hỏi: 25 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

65,011 lượt xem 4,995 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Tìm điểm đặc trưng nhất của kinh doanh kiểu Nhật Bản mới từ những năm 90?
A.  
Quyền lực cho nhà sản xuất
B.  
Trung tâm đổi mới
C.  
Hành động chiến lược nghiên cứu phát triển
D.  
Là trung tâm theo dõi hiệu quả
Câu 2: 1 điểm
Tìm điểm không thuộc những đặc trưng trong kinh doanh kiểu Nhật Bản mới từ những năm 90?
A.  
Nhân tài không đồng nhất về chất
B.  
Chế độ thâm niên
C.  
Phân quyền
D.  
Người lãnh đạo công cuộc cải cách
Câu 3: 1 điểm
Điểm không thuộc mô hình kinh doanh kiểu Nhật Bản trước những năm 90?
A.  
Mạng lưới tổ chức kiểu nhiều tầng
B.  
Tích lũy nội bộ
C.  
Quyền lực cho nhà sản xuất
D.  
Tính cơ động sử dụng nguồn tài nguyên từ bên ngoài
Câu 4: 1 điểm
Điểm nào sau đấy không đặc trưng cho cách quản lý của Nhật sau những năm 90?
A.  
Quyền lực cho bộ phận R và D
B.  
Công ty chính quy mô nhỏ
C.  
Đa dạng hóa các mỗi liên hệ
D.  
Chế độ thâm niên
Câu 5: 1 điểm
Tìm điểm không đặc trưng trong cách quản lý của Nhật Bản trước những năm 90?
A.  
Chủ nghĩa bình đẳng
B.  
Nghiên cứu cơ bản
C.  
Quyết định kiểu từ dưới lên
D.  
Tích lũy nội bộ
Câu 6: 1 điểm
Điểm nào sau đây không đặc trưng cho cách quản lý của Nhật Bản trước những năm 90?
A.  
Chế độ thâm niên
B.  
Nhân tài mang tính chất đồng nhất
C.  
Quyết định kiểu “thủ trưởng chủ đạo”
D.  
Người lãnh đạo theo mẫu người truyền giáo
Câu 7: 1 điểm
Tìm điểm không thuộc những đặc trưng cho cách quản lý của Nhật bản sau những năm 90?
A.  
Quyền lực cho bộ phận R và D
B.  
Nghiên cứu phát triển
C.  
Mạng lưới phân công lao động có tính đàn hồi
D.  
Đa dạng hóa các mối liên hệ
Câu 8: 1 điểm
Tìm điểm đặc trưng cho cách quản lý của Nhật Bản sau những năm 90?
A.  
Nhân tài mang tính đồng nhất
B.  
Tập quyền
C.  
Chủ nghĩa năng lực
D.  
Quyền lực cho nhà sản xuất
Câu 9: 1 điểm
Điểm không thuộc cách quản lý của Nhật trước những năm 90?
A.  
Cho phép tồn tại chủ nghĩa cá nhân
B.  
Trung tâm điều hành
C.  
Chủ nghĩa tập thể
D.  
Chế độ tuyển dụng suốt đời
Câu 10: 1 điểm
Điểm nào sau đây không thuộc cách quản lý của Nhật Bản sau những năm 90?
A.  
Quyền lực cho nhà sx
B.  
Đa dạng hóa các mối liên hệ
C.  
Nhân tài không đồng đều về chất
D.  
Trung tâm đổi mới
Câu 11: 1 điểm
Tìm điểm không đúng về mặt tổ chức trong cách quản lý của nhật bản trước những năm 90
A.  
Phân quyền
B.  
Quyết định kiểu từ dưới lên
C.  
Mạng lưới tổ chức kiểu nhiều tầng
D.  
Công ty nhỉnh lớn
Câu 12: 1 điểm
Theo Max weber(1864-1920) người đc các nhà KHQL phương tây gọi là “ người cha của lý luận về tổ chức” cơ sở tồn tại của bất kỳ một tổ chức xã hội nào là:?
A.  
Việc thực hiện quyền lực
B.  
Các biện pháp tổ chức
C.  
Sự nhất trí về đạo đức
D.  
Quan hệ khế ước
Câu 13: 1 điểm
Theo Max Weber, loại hình quyền lực nào dưới đây có thể dùng làm cơ sở cho thể chế hành chính lý tưởng?
A.  
Quyền lực dựa vào sự sung bái đối với lãnh tụ siêu phàm
B.  
Quyền lực pháp lý
C.  
Quyền lực do truyền thống
D.  
Bất cứ loại quyền lực nào ở đây
Câu 14: 1 điểm
264: Hãy chọn đáp án đúng: Theo loại hình quyền lực nào dưới đây, người quản lý đc lựa chọn không phải là theo năng lực cá nhân?
A.  
Quyền lực dựa vào sự sung bái đối với lãnh tụ siêu phàm
B.  
Quyền lực do nhà quản lý tạo ra
C.  
Quyền lực do truyền thống
D.  
Quyền lực pháp lý
Câu 15: 1 điểm
Chọn đáp án đúng: trong số các quyền lực làm cơ sở cho quản lý, quyền lực nào không dựa vào pháp luật, mà dựa vào uy tín của một cá nhân?
A.  
Quyền lực pháp lý
B.  
Quyền lực do truyền thống
C.  
Quyền lực do cá nhân tạo ra
D.  
Quyền lực dựa vào sự sung bái đối với lãnh tụ siêu phàm
Câu 16: 1 điểm
Chọn đáp án đúng: loại hình quyền lực nào dưới đây phù hợp với tư tưởng quản lý bằng”pháp trị” của hàn phi tử
A.  
Quyền lực pháp lý
B.  
Quyền lực do cá nhân tạo ra
C.  
Quyền lực do truyền thống
D.  
Quyền lực dựa vào sự sùng bái đối với lãnh tụ siêu phàm
Câu 17: 1 điểm
Trong số các loại hình quyền lực dưới đây, quyền lực nào đã trở thành nền tảng cho thể chế quản lý của các quốc gia hiện đại?
A.  
Quyền lực dựa vào sự sùng bái đối với lãnh tụ siêu phàm
B.  
Quyền lực do truyền thống
C.  
Quyền lực pháp lý
Câu 18: 1 điểm
Chọn đáp án đúng: loại hình quyền lực nào tiêu biểu cho thể chế quản lý của xã hội phong kiến?
A.  
Quyền lực pháp lý
B.  
Quyền lực do cá nhân tạo ra
C.  
Quyền lực do truyền thống
D.  
Quyền lực dựa vào sự sùng bái đối với lãnh tụ siêu phàm
Câu 19: 1 điểm
Đặc trưng nào dưới đây của thể chế quản lý hành chính lý tưởng do Max Weber đề xướng thể hiện rõ nhất tính khoa học của quản lý?
A.  
Mọi chức vụ đều phải do những người đc đào tạo về chuyên môn đảm nhiệm
B.  
Trách nhiệm, quyền hạn của mọi chức vụ đều phải đc quy định bằng quy chế, pháp luật
C.  
Chế độ cấp bậc rõ ràng
D.  
Phân công lao động theo chức năng
Câu 20: 1 điểm
Đặc trưng nào dưới đây của thể chế quản lý hành chính thể hiện rõ nhất tính nghề nghiệp của quản lý?
A.  
Mọi chức vụ đều phải do những người đc đào tạo về chuyên môn đảm nhiệm
B.  
Phân công theo chức năng
C.  
Nhân viên quản lý phải đc tuyển dụng theo tiêu chuẩn nhất định
D.  
Chế độ cấp bậc rõ ràng
Câu 21: 1 điểm
Chọn đáp án đúng: Yếu tố không phải là nhược điểm của thể chế quản lý hành chính lý tưởng?
A.  
Coi con người chỉ là cái răng khế của một cỗ máy, thụ động chấp hành quy chế một cách máy móc
B.  
Tạo ra tác phong công chức ở các thành viên trong tổ chức
C.  
Chỉ có thể áp dụng trong các tổ chức hiện tại, quy mô lớn
Câu 22: 1 điểm
Điểu kiện lịch sử cơ bản nhất tạo tiền đề cho sự phát triển các lý thuyết coi trọng yếu tố con người trong quản lý vào nửa cuối TK XX?
A.  
Sự phát triển kinh tế- xã hội của các nước phương tây
B.  
Nhiều biến đổi trong thành phần giai cấp công nhân Âu- Mỹ
C.  
Cách mạng khoa học kỹ thuật trên thế giới
D.  
Mức sống, trình độ dân trí của số đông dân cư đc nâng lên
Câu 23: 1 điểm
Yếu tố mở đầu cho sự nghiên cứu về tổ chức của C. Barnard?
A.  
Mục tiêu chung của tổ chức
B.  
Những cá nhân cấu thành tổ chức
C.  
Ý nguyện hợp tác của các cá nhân
D.  
Trao đổi thông tin trong tổ chức
Câu 24: 1 điểm
Theo lý thuyết quản lý của Barnard, điểm nào dưới đấy không thuộc các yếu tố để hình thành một tổ chức?
A.  
Trao đổi thông tin
B.  
Ý nguyện hợp tác
C.  
Mục tiêu chung
D.  
Các cá nhân
Câu 25: 1 điểm
Việc trao đổi thông tin phải dựa trên một số nguyên tắc nhất định, nguyên tắc nào dưới đây là quan trọng nhất?
A.  
Mỗi thông tin đều phải có uy lực, phải từ một cấp cao hơn ủy quyền phát ra
B.  
Tuyến trao đổi thông tin chính thức phải trực tiếp, giảm tầng nấc, nhanh chóng, tránh sai sót
C.  
Các thành viện của tổ chức đều phải nắm được các kênh thông tin, trở thành thói quen và cố định nó
D.  
Mỗi thành viên đều có một kênh liên lạc chính thức, rõ ràng, có một cấp trên và báo cáo với cấp ấy

Đề thi tương tự

Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 2F - Đại Học Quốc Gia Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

46,9943,611

Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 7 Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

1 mã đề 32 câu hỏi 1 giờ

46,8773,600

Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 8 Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

1 mã đề 49 câu hỏi 1 giờ

42,7913,287