thumbnail

ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP SỐ 2 - QUẢN TRỊ NHÂN LỰC HCE

Bộ trắc nghiệm ôn tập số 2 chuyên sâu về Quản trị Nhân lực HCE giúp bạn củng cố kiến thức quan trọng như phân tích công việc, tuyển dụng, đào tạo, đánh giá hiệu suất, động lực làm việc và quan hệ lao động. Phù hợp cho sinh viên và chuyên viên nhân sự, tài liệu cung cấp đa dạng câu hỏi tình huống thực tiễn, hỗ trợ bạn tự tin chuẩn bị cho các kỳ thi và ứng dụng vào công việc quản lý nhân sự hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm nhân sựôn tập HCEquản trị nhân lựcquiz HRphân tích công việctuyển dụngđào tạođánh giá nhân viênđộng lực lao độngquan hệ lao động```Kinh tế Huế

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ 45 phút

376,566 lượt xem 28,965 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Tuyển dụng là tập hợp các hoạt động nhằm gì?
A.  
Thu hút, tiếp nhận ứng viên cho vị trí trống
B.  
Đào tạo nhân viên
C.  
Đánh giá hiệu suất
D.  
Phát triển sản phẩm
Câu 2: 0.25 điểm
Case study giúp phát triển gì?
A.  
Giải quyết vấn đề thực tế, học từ thực tiễn
B.  
Role play
C.  
Headhunter
D.  
ATS
Câu 3: 0.25 điểm
Quản trị lực lượng lao động đa dạng đòi hỏi chính sách nào?
A.  
Thuần tuý thị trường
B.  
Linh hoạt, công bằng, hỗ trợ gia đình
C.  
Giảm phúc lợi
D.  
Tăng giờ làm thêm
Câu 4: 0.25 điểm
Sứ mạng, tầm nhìn thuộc môi trường nào?
A.  
Bên ngoài vĩ mô
B.  
Bên trong có thể kiểm soát
C.  
Vùng địa lý
D.  
Cổ đông
Câu 5: 0.25 điểm
Video/audio trong training khai thác lợi ích gì?
A.  
Lặp lại dễ dàng, giữ chân sự chú ý
B.  
Phỏng vấn
C.  
In-basket
D.  
Headhunter
Câu 6: 0.25 điểm
Định hướng nhân sự trong tương lai tập trung vào yếu tố nào?
A.  
Công nghệ số hóa
B.  
Năng lực con người
C.  
Quy trình tự động hóa
D.  
Chiến lược marketing
Câu 7: 0.25 điểm
Nguồn tuyển mộ “bên ngoài” không bao gồm?
A.  
Thăng tiến nội bộ
B.  
Trường đại học
C.  
Thị trường lao động
D.  
Headhunter
Câu 8: 0.25 điểm
Computerized Forecasting yêu cầu?
A.  
Phần mềm HRIS và dữ liệu chính xác
B.  
Headhunter
C.  
Phỏng vấn cá nhân
D.  
CBT
Câu 9: 0.25 điểm
Module design cho phép?
A.  
Cố định công việc duy nhất
B.  
Chia nhỏ công việc cho phép tự chọn module
C.  
Luân chuyển nhóm
D.  
Tập trung vào công nghệ
Câu 10: 0.25 điểm
Bảng câu hỏi thường cần kết hợp với?
A.  
Phỏng vấn để bổ sung thông tin thiếu
B.  
Đào tạo an toàn
C.  
Role play
D.  
CBT
Câu 11: 0.25 điểm
So sánh cung – cầu trong HRP để?
A.  
Xác định gap về số lượng và kỹ năng
B.  
Lập báo cáo tài chính
C.  
Thiết kế sản phẩm
D.  
Quản lý vật tư
Câu 12: 0.25 điểm
Trong doanh nghiệp nhỏ, ai thường kiêm nhiệm nhân sự?
A.  
Giám đốc/Chủ doanh nghiệp
B.  
Trưởng phòng marketing
C.  
Kế toán trưởng
D.  
Giám đốc kỹ thuật
Câu 13: 0.25 điểm
Hoạch định nhân lực nhằm mục đích gì?
A.  
Dự báo số lượng, chất lượng lao động tương lai
B.  
Xây dựng văn hóa
C.  
Thiết kế sản phẩm mới
D.  
Quản lý tài chính
Câu 14: 0.25 điểm
Mentoring là phương pháp gì?
A.  
Học qua hướng dẫn của chuyên gia có kinh nghiệm
B.  
Phỏng vấn cá nhân
C.  
Bảng câu hỏi
D.  
Ratio Analysis
Câu 15: 0.25 điểm
Job standard dùng để?
A.  
Ghi công chấm công
B.  
Làm mục tiêu và cơ sở đánh giá hiệu suất
C.  
Quản lý phúc lợi
D.  
Xây dựng chiến lược
Câu 16: 0.25 điểm
Đào tạo xa nơi làm việc (off-the-job) gồm?
A.  
CBT, simulation, seminar
B.  
On-the-job coaching
C.  
In-basket
D.  
Phỏng vấn
Câu 17: 0.25 điểm
Internship có chức năng gì?
A.  
Thực tập sinh làm thử, đánh giá tiềm năng tuyển dụng
B.  
Đào tạo nội bộ
C.  
CBT
D.  
Role play
Câu 18: 0.25 điểm
CBT (Computer-Based Training) ưu điểm?
A.  
Tự học trên máy tính, theo dõi tiến độ
B.  
Huấn luyện trực tiếp
C.  
Phỏng vấn
D.  
Quan sát trực tiếp
Câu 19: 0.25 điểm
Quản trị chủ động (proactive) khác thụ động ở điểm nào?
A.  
Đợi khủng hoảng mới xử lý
B.  
Dự báo và xử lý trước khi vấn đề bùng phát
C.  
Không cần dự báo
D.  
Chỉ tập trung công nghệ
Câu 20: 0.25 điểm
Mục tiêu “xã hội” của HRM không bao gồm?
A.  
Tuân thủ luật pháp
B.  
Đóng góp phúc lợi cộng đồng
C.  
Tối đa hóa lợi nhuận
D.  
Ổn định lao động
Câu 21: 0.25 điểm
Lựa chọn nhân sự là quá trình nào?
A.  
Đánh giá và quyết định ứng viên phù hợp nhất
B.  
Xây dựng văn hóa
C.  
Thiết kế công việc
D.  
Quản lý tài chính
Câu 22: 0.25 điểm
Key lock “Creativity/Innovation” đề cao?
A.  
Đổi mới – Sáng tạo
B.  
An toàn
C.  
Độc lập
D.  
Ổn định
Câu 23: 0.25 điểm
Job enlargement tập trung vào?
A.  
Tăng khối lượng và phạm vi công việc
B.  
Thêm quyền hạn
C.  
Đa dạng hóa vị trí
D.  
Giảm nhiệm vụ
Câu 24: 0.25 điểm
Job rotation giúp?
A.  
Phân tích SWOT
B.  
Đa dạng hóa kinh nghiệm qua chuyển đổi vị trí
C.  
Tăng tính chuyên môn hóa
D.  
Mở rộng khối lượng công việc
Câu 25: 0.25 điểm
Phân tích SWOT không phải là phương pháp dự báo nhân lực vì?
A.  
Không dựa trên dữ liệu nhân lực lịch sử
B.  
Phân tích chất lượng sản phẩm
C.  
Ratio Analysis
D.  
Delphi
Câu 26: 0.25 điểm
Seminar (hội thảo) ưu điểm?
A.  
Thảo luận nhóm, chia sẻ kiến thức
B.  
Phỏng vấn
C.  
In-basket
D.  
Ratio Analysis
Câu 27: 0.25 điểm
Dự báo nhu cầu nhân lực bằng phân tích xu hướng dựa trên?
A.  
Dữ liệu lịch sử, doanh số, sản lượng
B.  
Phản hồi khách hàng
C.  
Dự báo máy tính
D.  
Đánh giá chuyên gia
Câu 28: 0.25 điểm
Trong HRP, kiểm soát triển khai kế hoạch dùng KPI nào?
A.  
Tỷ lệ đi – ở, hiệu suất làm việc, chi phí nhân sự
B.  
Số lượng sản phẩm
C.  
Chi phí marketing
D.  
Số lượng khách hàng
Câu 29: 0.25 điểm
Mục tiêu đào tạo “hội nhập nhân viên mới” không nhằm?
A.  
Giới thiệu văn hóa và quy trình
B.  
Thiết lập lộ trình thăng tiến dài hạn
C.  
Giảm “sốc” ban đầu
D.  
Giảm sai sót trong thử việc
Câu 30: 0.25 điểm
Phát triển tổ chức (OD) tập trung vào?
A.  
Xây dựng kế hoạch marketing
B.  
Thay đổi môi trường làm việc để nâng cao hiệu quả tập thể
C.  
Tăng lương nhân viên
D.  
Mở rộng toàn cầu
Câu 31: 0.25 điểm
Hệ thống “bù đắp” phúc lợi & lương bổng giúp gì?
A.  
Tăng chi phí nhân sự
B.  
Duy trì động lực và giảm biến động nhân sự
C.  
Thay đổi cấu trúc tổ chức
D.  
Quản lý kho vận
Câu 32: 0.25 điểm
Công đoàn nội bộ là đối tác trong?
A.  
Đàm phán lương–thưởng
B.  
Thiết kế sản phẩm
C.  
Quản lý kho vận
D.  
Chiến lược marketing
Câu 33: 0.25 điểm
HRM được hiểu là quá trình nào?
A.  
Quản lý tài chính
B.  
Duy trì, phát triển, điều phối và sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực
C.  
Lập kế hoạch sản xuất
D.  
Xây dựng văn hóa doanh nghiệp
Câu 34: 0.25 điểm
Phong cách lãnh đạo thuộc môi trường nào?
A.  
Vi mô nội bộ
B.  
Vĩ mô
C.  
Toàn cầu
D.  
Cổ đông
Câu 35: 0.25 điểm
Internship khác apprenticeship ở điểm nào?
A.  
Thực tập sinh ngắn hạn, đánh giá tiềm năng
B.  
Học nghề dài hạn
C.  
Mentoring
D.  
Simulation
Câu 36: 0.25 điểm
Ở quy mô lớn, HR được tổ chức theo?
A.  
Đơn vị chức năng: Tuyển dụng, Đào tạo, Lương–Phúc lợi…
B.  
Theo sản phẩm kinh doanh
C.  
Theo vùng địa lý
D.  
Theo khách hàng
Câu 37: 0.25 điểm
Key lock “Security/Stability” đề cao yếu tố?
A.  
Ổn định – An toàn
B.  
Độc lập – Tự chủ
C.  
Sáng tạo
D.  
Phục vụ
Câu 38: 0.25 điểm
Thiết kế công việc theo module giúp?
A.  
Cho phép người lao động tự chọn phần việc
B.  
Buộc công việc cố định
C.  
Phân tích SWOT
D.  
Ratio Analysis
Câu 39: 0.25 điểm
Xu hướng công nghệ 4.0 đòi hỏi HRM phải?
A.  
Giảm đào tạo
B.  
Số hóa hệ thống và cập nhật kỹ năng
C.  
Đóng cửa công nghệ cũ
D.  
Thu hẹp nhân sự
Câu 40: 0.25 điểm
ROI đào tạo tính bằng?
A.  
Lợi nhuận trên đầu tư đào tạo
B.  
Thời gian thử việc
C.  
Tỷ lệ chấp nhận offer
D.  
Chi phí tuyển dụng

Đề thi tương tự

ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP SỐ 1 - QUẢN TRỊ NHÂN LỰC HCE

2 mã đề 80 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,534 xem28,963 thi

ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP SỐ 3 - QUẢN TRỊ NHÂN LỰC HCE

2 mã đề 80 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,570 xem28,966 thi

Đề thi Ôn tập Trắc nghiệm môn C++ Cơ sở HUBT có đáp án

7 mã đề 267 câu hỏi 1 giờ

55,602 xem4,289 thi

Đề Trắc nghiệm Ôn tập môn Linux và Phần Mềm Mã Nguồn Mở

6 mã đề 202 câu hỏi 1 giờ

50,240 xem3,948 thi