thumbnail

Đề Trắc Nghiệm Ôn Tập Bệnh Truyền Nhiễm - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU) Miễn Phí, Có Đáp Án

Bạn đang tìm kiếm đề trắc nghiệm ôn tập môn Bệnh Truyền Nhiễm tại Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)? Tài liệu này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm phong phú kèm đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập và nắm vững kiến thức về các bệnh truyền nhiễm, cách phòng ngừa, chẩn đoán và điều trị. Tài liệu được biên soạn sát với nội dung chương trình học, hỗ trợ sinh viên ngành Y trong việc chuẩn bị cho kỳ thi và nâng cao kỹ năng lâm sàng. Tải ngay tài liệu miễn phí để ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

Từ khoá: đề trắc nghiệm bệnh truyền nhiễmôn tập truyền nhiễm BMTUtài liệu truyền nhiễm có đáp ánđề thi bệnh truyền nhiễm Buôn Ma Thuộtôn tập bệnh truyền nhiễm miễn phíhọc bệnh truyền nhiễmchẩn đoán bệnh truyền nhiễmcâu hỏi trắc nghiệm truyền nhiễmđiều trị bệnh truyền nhiễmđề thi truyền nhiễm Y Dược Buôn Ma Thuột

Số câu hỏi: 63 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

90,726 lượt xem 6,973 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Trong giai đoạn sốt của sốt xuất huyết Dengue, xét nghiệm nào sau đây giúp phân biệt nhiễm Dengue lần đầu và nhiễm Dengue thứ phát
A.  
NS1
B.  
IgM
C.  
IgG
D.  
PCR
Câu 2: 0.4 điểm
Trong bệnh uốn ván, bệnh nhân co giật khó kiểm soát bằng thuốc chống co giật có thể do nguyên nhân nào
A.  
Dùng thuốc an thần quá liều
B.  
Vết thương còn dị vật
C.  
Sốt cao gây co giật
D.  
Co giật do thuốc kháng sinh Metronidazole
Câu 3: 0.4 điểm
Chọn câu đúng khi nói về bệnh thương hàn
A.  
Ở thể điển hình, bệnh có thể tự khỏi sau 4 tuần không cần điều trị kháng sinh
B.  
Vẻ mặt typhus trong bệnh thương hàn là do liệt cơ mặt
C.  
Bệnh gây vết loét ở đoạn hồi tràng, có thể gây chảy máu, nhưng không bao giờ gây thủng ruột
D.  
Bệnh thương hàn là bệnh nhiễm trùng tại chỗ ở đường tiêu hóa
Câu 4: 0.4 điểm
Triệu chứng nhiễm độc thần kinh trong bệnh thương hàn là
A.  
Sốt cao dần hình cao nguyên
B.  
Vẻ mặt typhus, thờ ơ với ngoại cảnh
C.  
Lạo xạo hố chậu phải
D.  
Hồng ban ở ngực, bụng
Câu 5: 0.4 điểm
Điều trị chống lây lan là
A.  
Diệt thể giao bào
B.  
Diệt thể phân liệt
C.  
Diệt thể ngủ trong gan
D.  
Diệt thể tư dưỡng non
Câu 6: 0.4 điểm
Đặc điểm của ban thủy đậu
A.  
Trên một vùng da, các nốt đậu bao giờ cũng có cùng lứa tuổi
B.  
Ban thủy đậu không đau, không ngứa, bệnh nhân thường không biết
C.  
Giữa các nốt đậu là khoảng da lành hoặc hồng ban
D.  
Ban lặn thường để lại sẹo vĩnh viễn
Câu 7: 0.4 điểm
Di chứng thường gặp do viêm màng não mủ ở người lớn
A.  
Điếc
B.  
Não úng thủy
C.  
Liệt vận nhãn
D.  
Liệt nửa người
Câu 8: 0.4 điểm
Bệnh nào sau đây có thể gây dịch
A.  
Uốn ván
B.  
Sởi
C.  
Viêm gan siêu vi B
D.  
Dại
Câu 9: 0.4 điểm
Theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị sốt xuất huyết Dengue của Bộ Y tế 2019, trường hợp nào sau đây cần cho nhập viện theo dõi dù không có dấu hiệu cảnh báo
A.  
Phụ nữ có thai
B.  
Trẻ em 10-15 tuổi
C.  
Tiền sử bị sốt xuất huyết Dengue
D.  
Người nghiện thuốc lá
Câu 10: 0.4 điểm
Nhiễm trùng cơ hội phổ biến nhất trên bệnh nhân AIDS ở Việt Nam là
A.  
Viêm phổi PCP
B.  
Lao phổi
C.  
Nhiễm nấm huyết Talaromyces marneffei
D.  
Viêm não do Toxoplasma Gondii
Câu 11: 0.4 điểm
Kháng sinh được lựa chọn để điều trị viêm màng não do tụ cầu
A.  
Ceftriaxon
B.  
Vancomycin
C.  
Ampicillin
D.  
Ceftazidim
Câu 12: 0.4 điểm
Xử trí cho bệnh nhân đã tiêm đủ 3 mũi VAT cách đây 6 năm khi có vết thương có nhiều mô dập nát, hoại tử
A.  
Tiêm SAT 1500-3000 đơn vị
B.  
Tiêm nhắc một liều VAT
C.  
Tiêm nhắc một liều VAT và tiêm SAT 1500-3000 đơn vị
D.  
Tiêm lại 3 liều VAT
Câu 13: 0.4 điểm
Bệnh nhân sốt mò biến chứng viêm màng não, điều trị với kháng sinh nào sau đây
A.  
Doxycyclin
B.  
Ceftriaxon
C.  
Azithromycin
D.  
Chloramphenicol
Câu 14: 0.4 điểm
Nguyên tắc điều trị ARV cho người nhiễm HIV
A.  
Kết hợp ít nhất 3 thuốc
B.  
Không được đổi thuốc trong suốt quá trình điều trị
C.  
Có thể phối hợp thêm phác đồ bậc 2 ở những bệnh nhân có suy giảm miễn dịch nặng
D.  
Điều trị lâu dài cho tới khi nồng độ virus HIV dưới ngưỡng phát hiện ít nhất 2 năm
Câu 15: 0.4 điểm
Theo dõi đáp ứng điều trị ARV điều trị người nhiễm HIV, chọn câu đúng
A.  
Theo dõi đáp ứng virus bằng xét nghiệm HIV ELISA
B.  
Theo dõi phục hồi miễn dịch bằng xét nghiệm TCD8
C.  
Theo dõi đáp ứng lâm sàng: phát hiện các nhiễm trùng cơ hội
D.  
Theo dõi đồng mắc viêm gan B, C
Câu 16: 0.4 điểm
Tiếp nhận bệnh nhân uốn ván giai đoạn khời phát chưa được điều trị gì ở tuyến trước, điều đầu tiên cần làm
A.  
VAT, SAT và kháng sinh
B.  
SAT, kháng sinh và an thần
C.  
SAT, kháng sinh và giãn cơ
D.  
SAT, an thần và mở khí quản
Câu 17: 0.4 điểm
Kháng sinh nào sau đây không dùng để điều trị sốt mò
A.  
Doxycyclin
B.  
Chloramphenicol
C.  
Azithromycin
D.  
Fluoroquinolon
Câu 18: 0.4 điểm
Một người nhiễm HIV có biểu hiện nào sau đây được xếp vào giai đoạn AIDS
A.  
Lao màng não
B.  
TCD4 <500 TB/mm3
C.  
Mmmmmmmmmmm
D.  
Sụt cân >10% trọng lượng cơ thể
Câu 19: 0.4 điểm
Hình ảnh siêu âm bụng có thể gặp trong giai đoạn mạn của bệnh nhiễm sán lá gan lớn
A.  
Hình ảnh đường hầm có tính di chuyển trong gan
B.  
Hình ảnh khối sán làm nghẽn đường mật hoặc hình ảnh vôi hóa, tạo sỏi do sán
C.  
Hình ảnh dày vách túi mật
D.  
Hình ảnh tràn dịch màng phổi, màng bụng
Câu 20: 0.4 điểm
Đường lây HBV quan trọng nhất ở nước ta
A.  
Lây do dùng chung kim tiêm
B.  
Quan hệ tình dục đồng giới
C.  
Lây từ mẹ sang con
D.  
Lây qua truyền máu không an toàn
Câu 21: 0.4 điểm
Đường xâm nhập của Phế cầu, não mô cầu gây viêm màng não mủ là
A.  
Đường mũi họng
B.  
Đường da niêm
C.  
Đường viêm tiết niệu
D.  
Đường trực tiếp
Câu 22: 0.4 điểm
Miễn dịch đối với sốt rét
A.  
Không có miễn dịch
B.  
Miễn dịch không bền vững, giúp bảo vệ không bị sốt rét biến chứng nặng
C.  
Miễn dịch bền vững
D.  
Miễn dịch chéo giữa các loại KSTSR
Câu 23: 0.4 điểm
Bệnh nhân nam 40 tuổi. Bệnh khởi phát 2 ngày với sốt cao liên tục và đau đầu, khám có dấu cổ gượng, kernig, brudzinski dương tính, tri giác tỉnh táo, không có dấu thần kinh định vị. Tiền căn khỏe mạnh. Chọc DNT đục, 1300BC/mm3, Neutrphile 80%, đạm 1g/dl, glucose 20mg%, lactate 4mmol/l. Chẩn đoán ở bệnh nhân này
A.  
Viêm màng não lao
B.  
Viêm màng não mủ
C.  
Viêm màng não do virus
D.  
Viêm màng não nấm
Câu 24: 0.4 điểm
Biện pháp quan trọng nhất điều trị viêm gan siêu vi cấp
A.  
Điều trị kháng virus tùy theo nguyên nhân
B.  
Điều trị hỗ trợ, giảm gánh nặng cho gan
C.  
Kháng sinh ngừa bội nhiễm
D.  
Các thuốc có nguồn gốc thảo dược có tác dụng tốt
Câu 25: 0.4 điểm
Diễn tiến tự nhiên của bệnh thuơng hàn
A.  
Bệnh có thể tự khỏi sau 4 tuần dù không điều trị kháng sinh, nhưng bệnh nhân suy kiệt và có thể xảy ra biến chứng
B.  
Bệnh diễn tiến sang biến chứng xuất huyết tiêu hóa, thủng ruột ở giai đoạn toàn phát nếu không điều trị kháng sinh
C.  
Bệnh lành tính và tự khỏi sau 1 tuần, không có biến chứng
D.  
Bệnh có thể tự khỏi sau 1 tuần dù không điều trị kháng sinh, nhưng bệnh nhân mang vi trùng kéo dài lây lan cho cộng đồng

Đề thi tương tự

Đề Trắc Nghiệm Ôn tập môn Quản Trị Thương Hiệu APD có đáp ánĐại học - Cao đẳng

3 mã đề 70 câu hỏi 40 phút

145,50411,182

Đề Trắc nghiệm Ôn Tập Môn Lịch Sử Đảng HUBT Online Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngLịch sử

3 mã đề 120 câu hỏi 1 giờ

71,0605,465

Đề Trắc nghiệm Ôn tập môn Linux và Phần Mềm Mã Nguồn MởĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

6 mã đề 202 câu hỏi 1 giờ

50,1553,939

Tổng Hợp Đề Trắc Nghiệm Ôn Tập Kỹ Thuật Thông Tin Quang PTITĐại học - Cao đẳng

1 mã đề 60 câu hỏi 1 giờ

83,6796,430

Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn tập Kinh Tế Chính Trị 2 VNU có đáp ánĐại học - Cao đẳng

3 mã đề 72 câu hỏi 40 phút

144,13011,092

Đề thi trắc nghiệm ôn tập Triết học Mác Lênin HUBT có đáp ánĐại học - Cao đẳngTriết học

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

89,0546,842