thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Đông Y Học 4 - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Đông Y Học 4 tại Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi liên quan đến lý thuyết và ứng dụng thực tế của Đông y, bao gồm các phương pháp chẩn đoán, điều trị bằng y học cổ truyền, các bài thuốc và liệu pháp đông y, cùng với các kiến thức về dược liệu. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Đề thi Đông y học 4Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Namđề thi trắc nghiệm có đáp ánôn thi đông y họctài liệu y học cổ truyềny học cổ truyền

Số câu hỏi: 73 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 40 phút

89,255 lượt xem 6,863 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Công dụng Tế xuyên tiễn:
A.  
Nhuận tràng tiết nhiệt, hành khí thông tiện
B.  
Ôn thận ích tinh, nhuận tràng thông tiện
C.  
Nhuận tràng thông tiện
D.  
Công hạ thông tiện, bổ khí dương huyết
Câu 2: 0.4 điểm
Thành phần vị thuốc của Hoàng cầm thang:
A.  
Hoàng cầm, bạch đầu ông, chích thảo, đại táo
B.  
Hoàng cầm, thược dược, chích thảo, mộc thông
C.  
Hoàng cầm, thược dược, chích thảo, bạch truật
D.  
Hoàng cầm, thược dược, chích thảo, đại tán
Câu 3: 0.4 điểm
Công dụng của Bát chính tán
A.  
Thanh nhiệt giải độc, trừ thấp tiêu thũng
B.  
Thanh nhiệt lợi thấp, thông lâm chỉ thống
C.  
Thanh nhiệt tả hỏa, lợi thấp thoái hoàng
D.  
Thanh nhiệt tả hỏa, lợi thủy thông lâm
Câu 4: 0.4 điểm
Tả kim hoàn có công hiệu là:
A.  
Thanh can hoà vị, giáng nghịch chỉ nôn
B.  
Thanh nhiệt sinh tân, sơ can hòa vị
C.  
Thanh nhiệt tao thấp, giáng khí chỉ ẩu
D.  
Ôn trung khử hàn, giadng khí chỉ ẩu
Câu 5: 0.4 điểm
Ôn tỳ thang do Phụ tử, Can khương, Cam thảo gia thêm thành phần nào:
A.  
Đại hoàng, Chỉ thực
B.  
Nhân sâm, Đại hoàng
C.  
Mang tiêu, Đương quy
D.  
Đại hoàng, Đương quy
Câu 6: 0.4 điểmchọn nhiều đáp án
Công dụng Thanh tâm liên tử ẩm (Đ/S)
A.  
Thanh tâm chỉ huyết
B.  
Thúc sởi mọc
C.  
Tả can đởm thực hỏa
D.  
Thanh tâm lợi thấp
E.  
Ích khí dưỡng âm
Câu 7: 0.4 điểmchọn nhiều đáp án
Các vị thuốc KHÔNG cùng có trong phương Tiểu sài hồ thang và Đại sài hồ thang:
A.  
Bán hạ, Cam thảo
B.  
Hoàng cầm, Bán hạ
C.  
Chỉ thực, Nhân sâm
D.  
Đương quy, Bạch truật
E.  
Sinh khương, Đại táo
Câu 8: 0.4 điểmchọn nhiều đáp án
Bài Hồi dương cứu nghịch thang chủ trị những chứng bệnh nào:
A.  
Hàn tà trực trúng vào thái âm
B.  
Hàn tà trực trúng vào quyết âm
C.  
Hàn tà trực trúng vào trung tiêu
D.  
Hàn tà trực trúng vào thiếu âm
E.  
Hàn tà trực trúng vào tạng phủ
Câu 9: 0.4 điểm
Mụn nhọt ở khoang miệng, tâm ngực phiền nhiệt, mặt đỏ khát nước, tiểu tiện ngắn đỏ, rát đau nên chọn dùng:
A.  
Trúc diệp thạch cao
B.  
Thanh tâm liên tử ẩm
C.  
Tả tâm thang
D.  
Đạo xích tán
Câu 10: 0.4 điểmchọn nhiều đáp án
Tiểu sài hồ thang chủ trị các chứng (Đ/S)
A.  
Miệng nhạt, họng khô
B.  
Ngực sườn đầy tức
C.  
Lưỡi đỏ giáng
D.  
Hàn nhiệt vãng lai
E.  
Tâm phiền, buồn nôn
Câu 11: 0.4 điểm
Tâm hỏa chứng của Đạo xích tán thuộc loại tính chất nào:
A.  
Thủy hư hỏa bất thực
B.  
Thực hỏa
C.  
Âm hư hỏa vượng
D.  
Hư hỏa
Câu 12: 0.4 điểm
Đại bổ âm hoàn trị:
A.  
Thận dương bất túc
B.  
Thận âm dương lưỡng ư
C.  
Can thận âm hư
D.  
Âm hư hỏa vượng
Câu 13: 0.4 điểmchọn nhiều đáp án
Thiên hoa phấn trong bài Bối mẫu qua lâu tán có tác dụng (Đ/S)
A.  
Nhuyễn kiên, nhuận hạ
B.  
Thanh nhiệt hóa đàm
C.  
Hóa đàm chỉ ho
D.  
Lý khí, làm ngực khoan khoái
E.  
Sinh tân nhuận táo
Câu 14: 0.4 điểm
Thành phần Độc hoạt tang ký sinh không bao gồm:
A.  
Ngưu tất
B.  
Tục đoạn
C.  
Xuyên khung
D.  
Thược dược
Câu 15: 0.4 điểmchọn nhiều đáp án
Nhị trần thang bao gồm (Đ/S)
A.  
Phục linh, Cam thảo
B.  
Bạch linh, Bạch truật
C.  
Bán hạ, Sinh khương
D.  
Đại táo, Quất hồng
E.  
Bạch truật, Bán hạ
Câu 16: 0.4 điểm
Thành phần của phương thuốc Đạo đàm thang không bao gồm
A.  
Nam tinh
B.  
Bán hạ
C.  
Hoàng cầm
D.  
Quất hồng
Câu 17: 0.4 điểm
Công dụng của Ma tử nhân hoàn là
A.  
Hạ nhẹ nhiệt kết
B.  
Hạ mạnh nhiệt kết
C.  
Nhuận tràng tả nhiệt, hành khí thông tiện
D.  
Hoãn hạ nhiệt kết
Câu 18: 0.4 điểm
Chứng nhiệt quyết sử dụng phương pháp trị liệu nào dưới đây:
A.  
Hãn pháp
B.  
Bổ pháp
C.  
Ôn pháp
D.  
Thanh pháp
Câu 19: 0.4 điểm
Các chứng âm hàn nội thịnh, đau nhiều ở vùng ngực, chân tay lạnh, nôn ọe, không ăn uống được, cả người đều đau, cự án, rêu lưỡi trắng trơn, mạch tế khẩn, phương phù hợp là:
A.  
Phụ tử lý trung thang
B.  
Tiểu kiến trung thang
C.  
Đại kiến trung thang
D.  
Lý trung thang
Câu 20: 0.4 điểm
Chứng chân hàn giả nhiệt sử dụng phương pháp trị liệu nào dưới đây:
A.  
Thanh pháp
B.  
Ôn pháp
C.  
Hãn pháp
D.  
Bổ pháp
Câu 21: 0.4 điểmchọn nhiều đáp án
Tá, sứ dược của phương Noãn can tiễn (Đ/S):
A.  
Đương quy, Kỷ tử
B.  
Phục thần
C.  
Phục linh
D.  
Kỷ tử
E.  
Sinh khương
Câu 22: 0.4 điểmchọn nhiều đáp án
Thành phần của bài Xuyên khung trà điều tán bao gồm (Đ/S)
A.  
Độc hoạt
B.  
Tế tân
C.  
Xuyên khung
D.  
Phòng phong
Câu 23: 0.4 điểmchọn nhiều đáp án
Chủ trị của bài Tiểu thanh long thang là (Đ/S)
A.  
Đau bụng
B.  
Ho có đờm
C.  
Ho khan
D.  
Không có mồ hôi
E.  
Có ra mồ hôi
Câu 24: 0.4 điểm
Bệnh sợ lạnh, sốt cao, không ra mồ hôi, toàn thân nhức mỏi, ho đờm nhiều, đầu tiên chọn:
A.  
Đại thanh long thang
B.  
Ngũ linh tán
C.  
Xạ can ma hoàng thang
D.  
Tiểu thanh long thang
Câu 25: 0.4 điểm
Bệnh cơ của tiểu hãm hung thang
A.  
Thanh nhiệt ở khí phận
B.  
Tả nhiệt nội hàm, đàm nhiệt kết hung
C.  
Hỏa nhiệt phạm phế, chưng tản hóa đàm
D.  
Đởm vị bất hòa, đàm trọc nội nhiệt

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Tự Động Hóa - D12DCN - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng

3 mã đề 130 câu hỏi 1 giờ

143,31111,038

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tự Động Hóa Hệ Thống Điện 2 EPUĐại học - Cao đẳng

3 mã đề 55 câu hỏi 30 phút

87,0886,689

Đề Thi Trắc Nghiệm Mạng Di Động VWA - Học Viện Phụ Nữ Việt NamĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

4 mã đề 194 câu hỏi 1 giờ

85,3736,561

Đề thi Trắc nghiệm môn Dược Động Học HUBT Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

3 mã đề 103 câu hỏi 1 giờ

81,4866,271

Đề thi trắc nghiệm Điện toán di động - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngToán

9 mã đề 223 câu hỏi 1 giờ

30,9462,376

Đề Thi Trắc Nghiệm Điện Toán Di Động (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

3 mã đề 139 câu hỏi 1 giờ

47,2693,630

Đề Thi Trắc Nghiệm Điện Toán Di Động 2 (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

3 mã đề 68 câu hỏi 40 phút

44,7363,437

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Lao Động - Có Đáp Án - Đại Học Lao Động Xã HộiĐại học - Cao đẳng

5 mã đề 243 câu hỏi 1 giờ

87,3676,714