thumbnail

Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Dược Lâm Sàng – Cao Đẳng Y Hà Nội (CDYHN) (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Dược Lâm Sàng từ Cao Đẳng Y Hà Nội (CDYHN). Đề thi bao gồm các câu hỏi về kiến thức cơ bản và nâng cao trong dược lâm sàng, cách sử dụng thuốc an toàn, liều lượng, và tương tác thuốc trong điều trị, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

Từ khoá: Trắc nghiệm Dược Lâm SàngCao Đẳng Y Hà Nội CDYHNđề thi Dược Lâm Sàng có đáp ánôn thi Dược Lâm Sàngtrắc nghiệm Y Dược

Thời gian làm bài: 40 phút


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Ảnh hưởng bất lợi khi dùng đồng thời rượu và các thuốc khác:

A.  

Làm giảm hấp thu các thuốc khác do tạo phúc

B.  

Làm mất tác dụng hạ áp của các thuốc điều trị cao huyết áp

C.  

Xuất hiện tác dụng ức chế quá mức ở liều thấp của promethazin

D.  

Làm tăng độc tính với thận của paracetamol, aspirin

Câu 2: 0.25 điểm

Thuốc được lựa chọn cho bệnh nhân suy tim có nguy cơ hạ kali máu là:

A.  

Furosemid

B.  

Spironolacton

C.  

Hydrochlorothiazid

D.  

Manitol

Câu 3: 0.25 điểm

Thông tin trong một cuốn sách do một tác giả có uy tín biên soạn thuộc thuộc nguồn thông tin nào:

A.  

Cấp 1

B.  

Cấp 2

C.  

Cấp 3

D.  

Cấp 4

Câu 4: 0.25 điểm

Cách xử trí với bệnh nhân bị suy thận nặng đang sử dụng cephalexin và theophylin là

A.  

Giảm liều cephalexin, giữ nguyên liều theophylin

B.  

Giảm liều cả cephalexin và theophylin

C.  

Giữ nguyên liều cephalexin, giảm liều theophylin

D.  

Không cần thay đổi liều cả hai thuốc

Câu 5: 0.25 điểm

Khi phối hợp digoxin với furosemid sẽ gây ra hậu quả:

A.  

Làm tăng loét dạ dày

B.  

Làm tăng nguy cơ suy thận

C.  

Làm tăng nguy cơ điếc

D.  

Làm tăng độc tính của digoxin

Câu 6: 0.25 điểm
yếu tố quan trọng nhất để đánh giá hiệu quả điều trị và an toàn trong sử dụng thuốc là

A.  

Các nghiên cứu về việc sử dụng thuốc tại cơ sở điều trị

B.  

Báo cáo của nhà sản xuất về hiệu quả điều trị an toàn của thuốc

C.  

Các báo cáo về phản ứng bất lợi và tác dụng phụ của thuốc

D.  

Sự tuân thủ của người bệnh theo hướng dẫn sử dụng thuốc

Câu 7: 0.25 điểm
Liều khởi đầu thông thường của morphin đường uống là:
A.  
40mg/ngày
B.  
60mg/ngày
C.  
80mg/ngày
D.  
100mg/ngày
Câu 8: 0.25 điểm
Corticosteroid có tác dụng ngắn là:
A.  
Hydrocortison
B.  
Prednisolon
C.  
Triamcinolon
D.  
Methylprednisolon
Câu 9: 0.25 điểm

Trường hợp nào nên lựa chọn atenolol:

A.  

Tăng huyết áp, loạn nhịp nhanh trên thất

B.  

Hen phế quản, ngộ độc digitalis

C.  

Sốc tim, suy tim mất bù, block nhĩ thất độ II

D.  

Suy tim mạn tính, chậm nhịp tim

Câu 10: 0.25 điểm

Ưu điểm của nguồn thông tin cấp 1 là:

A.  

Cung cấp thông tin thuốc chi tiết về một chủ đề

B.  

Cung cấp thông tin chính xác về một thuốc

C.  

Thông tin về thuốc có độ tin cậy cao

D.  

Cung cấp thông tin tổng hợp về thuốc

Câu 11: 0.25 điểm
Phân nhóm tác dụng của các thuốc như imatinib, dasatinib, nilotinib, và Erlotinib là:
A.  
Các thuốc ức chế sản xuất IL-2
B.  
Các phân tử ức chế enzym kinase
C.  
Các thuốc ức chế phân bào
D.  
Các thuốc cài xen kẽ vào AND
Câu 12: 0.25 điểm

Cimetidin là thuốc ức chế enzym gan, khi dùng đồng thời với tobultamid sẽ gây tương tác

A.  

Giảm tác dụng của tolbutamid

B.  

Tăng tác dụng của tolbutamid

C.  

Giảm tác dụng của cimetidin

D.  

Tăng tác dụng của cimetidine

Câu 13: 0.25 điểm
Biện pháp để giảm tương tác thuốc khi dùng sulfonyl urea phối hợp với các thuốc kháng histamine thụ thể H2 là:
A.  
Giảm liều các thuốc kháng histamin H2
B.  
Giảm liều các thuốc sulfonyl urea
C.  
Tăng liều các thuốc kháng histamin H2
D.  
Tăng liều các thuốc sulfonyl urea
Câu 14: 0.25 điểm

Phenobarbital là thuốc cảm ứng enzym gan, khi dùng đồng thời với phenytoin sẽ gây tương tác:

A.  

Giảm tác dụng của phenytoin.

B.  

Tăng tác dụng của phenytoin.

C.  

Giảm tác dụng của phenobarbital.

D.  

Tăng tác dụng của phenobarbital

Câu 15: 0.25 điểm
Corticosteroid được sử dụng trong trường hợp:
A.  
Tăng nhãn áp
B.  
Loãng xương
C.  
Ghép cơ quan
D.  
Tăng huyết áp
Câu 16: 0.25 điểm
Thuốc có thời gian bán thải dài nhất:
A.  
Hydrocortison
B.  
Cortison
C.  
Betamethason
D.  
Triamcinolon
Câu 17: 0.25 điểm
Corticosteroid có tác dụng chống viêm mạnh nhất là:
A.  
Hydrocortison
B.  
Prednisolon
C.  
Triamcinolon
D.  
Betamethason
Câu 18: 0.25 điểm
Có thể sử dụng corticosteroid trong trường hợp:
A.  
Nhiễm khuẩn
B.  
Nhiễm nấm
C.  
Lupus ban đỏ
D.  
Viêm da mặt có rối loạn vận mạch
Câu 19: 0.25 điểm
Chỉ số lipid huyết mục tiêu người bệnh điều trị đái tháo đường trưởng thành là:
A.  
LDL-c <70mg/dL; HDL-c> 30mg/dL
B.  
LDL-c <70mg/dL; Triglycerid<150mg/dL
C.  
LDL-c< 100mg/dL; Triglycerid<150mg/dL
D.  
LDL-c< 100mg/dL; HDL-c> 30mg/dL
Câu 20: 0.25 điểm

Trường hợp tăng huyết áp được ưu tiên lựa chọn nhóm thuốc chẹn thụ thể B1 giao cảm là:

A.  

Loạn nhịp tim

B.  

Suy tim mạn tính

C.  

Nhồi máu cơ tim

D.  

Hen phế quản

Câu 21: 0.25 điểm

Kháng sinh thích hợp để dùng cho trẻ bị viêm màng não do vi khuẩn là:

A.  

Erythromycin

B.  

Cefotaxim

C.  

Amikacin

D.  

Clindamycin

Câu 22: 0.25 điểm
Thuốc có tác dụng chống viêm mạnh hơn hydrocortison 4 - 5 lần:
A.  
Cortison
B.  
Triamcinolon
C.  
Dexamethason
D.  
Betamethason
Câu 23: 0.25 điểm

Để tính được khoảng cách giữa các lần dùng thuốc cho người bênh, người ta dựa vào thông số nào

A.  

Dộ thanh thải (Cl)

B.  

Thời gian bán thải (t2)

C.  

Diện tích dưới đường cong (AUC)

D.  

Sinh khả dụng (F)

Câu 24: 0.25 điểm
Hội chứng Cushing cá thể có nguyên nhân:
A.  
Thừa hormon tuyến giáp
B.  
Thiếu hormon tuyến yên
C.  
Thiếu hormon sinh dục
D.  
Thừa hormon vỏ thượng thận
Câu 25: 0.25 điểm

Một người bệnh suy tim bị tăng calci máu, thuốc nên được lựa chọn trong trường hợp này là:

A.  

Furosemid

B.  

Hypothiazid

C.  

Acetazolamid

D.  

Spironolacton

Câu 26: 0.25 điểm
Việc sử dụng kháng sinh thường kéo dài cho đến khi hết dấu hiệu vi khuẩn trong cơ thể cộng thêm:
A.  
2-3 ngày
B.  
3-4 ngày
C.  
4-5 ngày
D.  
5-6 ngày
Câu 27: 0.25 điểm

Các thuốc trung hòa acid dịch vị nên uống vào thời điểm:

A.  

Ngay trước khi ăn

B.  

Ngay trong bô ta ăn

C.  

Sau bữa ăn 1 – 2 giờ

D.  

Buổi tối khi đi ngủ

Câu 28: 0.25 điểm

Cặp tương tác đối kháng không cạnh tranh:

A.  

Dexamethason - glibenclamid

B.  

Histamin - promethazin

C.  

Heroin - naloxon

D.  

Prednisolon – betamethasone

Câu 29: 0.25 điểm
Kháng sinh không dùng đường uống:
A.  
Ampicilin
B.  
Co- trimoxazol
C.  
Gentamicin
D.  
Cephalexin
Câu 30: 0.25 điểm

Ưu điểm của các thuốc CTTA so với các thuốc ƯCMC là:

A.  

Không gây ho khan

B.  

Không làm tăng creatinin máu

C.  

Không gây tác dụng phụ

D.  

An toàn cho phụ nữ mang thai

Câu 31: 0.25 điểm
Thuốc nên ưu tiên phối hợp với metformin trong điều trị bệnh nhân đái tháo đường typ 2 có bệnh thận mạn là:
A.  
Nhóm Sulfonylurea
B.  
Acarbose
C.  
Nhóm ức chế SGLT2
D.  
Nhóm ức chế DPP-4
Câu 32: 0.25 điểm

Bệnh nhân nam 70 tuổi bị tăng huyết áp và bệnh tiểu đường kèm theo, phác đồ phối hợp 2 nhóm thuốc phù hợp nhất là:

A.  

CTTA + chẹn beta

B.  

CTTA + ƯCMC

C.  

CTTA + thiazid

D.  

CTTA + chẹn alpha

Câu 33: 0.25 điểm
Nhóm thuốc ít gây tác dụng không mong muốn là:
A.  
Ức chế DPP-4
B.  
Ức chế SGLT-2
C.  
TZD
D.  
ức chế a-glucosidase
Câu 34: 0.25 điểm
Trên hệ tạo máu, các thuốc corticosteroid có thể gây:
A.  
Giảm số lượng hồng cầu
B.  
Giảm bạch cầu lympho
C.  
Tăng bạch cầu mono
D.  
Giảm số lượng tiểu cầu
Câu 35: 0.25 điểm

Thông tin thuốc trong tờ Hướng dẫn sử dụng thuốc thuộc phân loại nguồn thông tin:

A.  

Cấp 1

B.  

Cấp 2

C.  

Cấp 3

D.  

Không phân loại được

Câu 36: 0.25 điểm
Để giải độc trong trường hợp ngộ độc paracetamol người ta dùng thuốc sau:
A.  
Uống hoặc tiêm tĩnh mạch vitamin B.
B.  
Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch adrenalin
C.  
Uống hoặc tiêm tĩnh mạch N-acetylcystein
D.  
Truyền tĩnh mạch dung dịch NaHCO,
Câu 37: 0.25 điểm

Thuốc có thể gây suy tuỷ ở trẻ em là:

A.  

Sulfamid

B.  

Tetracyclin

C.  

Streptomycin

D.  

Chloramphenicol

Câu 38: 0.25 điểm
Sự phối hợp kháng sinh có tác dụng hiệp đồng:
A.  
Fosfomycin và ciprofloxacin
B.  
Clarythromycin và chloramphenicol
C.  
Chloramphenicol và lincomycin
D.  
Tobramycin và erythromycin
Câu 39: 0.25 điểm

Quá trình phân bố thuốc ở người cao tuổi có những biến đổi so với người trẻ

A.  

Tăng Vd của các thuốc tan nhiều trong lipid

B.  

Tăng Vd của các thuốc tan nhiều trong nước

C.  

Giảm lượng thuốc ở dạng tự do trong máu

D.  

Giảm thời gian tác dụng của thuốc tan trong lipid

Câu 40: 0.25 điểm
NSAID thường gây tổn thương ở ống tiêu hóa dưới khi dùng dạng bào chế nào sau đây:
A.  
Dùng dạng viên sủi
B.  
Dạng viên nén
C.  
Dạng bột thuốc
D.  
Dạng viên bao tan

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Phục Hồi Chức Năng - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Phục Hồi Chức Năng tại Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi tập trung vào các kỹ thuật phục hồi chức năng, quy trình điều trị các bệnh lý về cơ xương khớp, thần kinh, hô hấp, và các phương pháp trị liệu hiện đại. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

281 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

88,856 lượt xem 47,789 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề Thi Trắc Nghiệm Online Tiếng Anh 1 – Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Online Tiếng Anh 1 từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi về ngữ pháp cơ bản, từ vựng, và kỹ năng đọc hiểu, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức tiếng Anh nền tảng và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

594 câu hỏi 12 mã đề 1 giờ

30,766 lượt xem 16,513 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phụ Sản 7 - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn Phụ Sản 7 dành cho sinh viên Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột, giúp củng cố kiến thức về chăm sóc sức khỏe phụ nữ, thai kỳ, và các vấn đề sản khoa. Bộ đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên tự kiểm tra và ôn tập hiệu quả cho các kỳ thi. Tất cả câu hỏi đều bám sát chương trình học và được cung cấp miễn phí, hỗ trợ sinh viên trong việc ôn thi và nâng cao kiến thức y học.

 

189 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

83,307 lượt xem 44,804 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Ngoại Cơ Sở - BMTU - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Luyện tập với bộ đề thi trắc nghiệm Ngoại Cơ Sở dành cho sinh viên BMTU - Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột. Nội dung bao gồm các kiến thức cơ bản về ngoại khoa, kỹ thuật chẩn đoán và điều trị ban đầu, cùng những nguyên tắc trong phẫu thuật. Đây là tài liệu quan trọng giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

472 câu hỏi 12 mã đề 1 giờ

78,407 lượt xem 42,210 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Mô Phôi - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn Mô Phôi từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc mô học của các cơ quan, quá trình phát triển phôi thai, và các ứng dụng trong y học cổ truyền. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

800 câu hỏi 16 mã đề 1 giờ

86,889 lượt xem 46,692 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Mã Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hóa Dược 2 - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các mã đề thi trắc nghiệm môn Hóa Dược 2 từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hợp chất dược học, cơ chế tác dụng của thuốc, và ứng dụng trong điều trị bệnh. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành dược và y học cổ truyền. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

382 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

143,866 lượt xem 77,336 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Chẩn Đoán Hình Ảnh (CĐHA) - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược TP.HCMĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ đề thi trắc nghiệm môn Chẩn Đoán Hình Ảnh (CĐHA) từ Đại Học Y Dược TP.HCM, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kỹ thuật và nguyên lý của các phương pháp chẩn đoán hình ảnh như X-quang, CT, MRI, và siêu âm. Đề thi đi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức chuyên môn và kỹ năng chẩn đoán, chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa và kỹ thuật y học. Thi thử trực tuyến miễn phí để củng cố kiến thức và tự tin hơn khi bước vào kỳ thi thực tế.

 

413 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

82,168 lượt xem 44,226 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Ngoại Bệnh Lý - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn "Ngoại Bệnh Lý" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán và điều trị các bệnh lý ngoại khoa, kết hợp với các phương pháp y học cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

760 câu hỏi 19 mã đề 45 phút

86,772 lượt xem 46,668 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Y lý Y học cổ truyền Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM - có đáp án
Đề thi trắc nghiệm môn Y lý Y học cổ truyền tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nền tảng lý luận y học cổ truyền, nguyên lý âm dương - ngũ hành, các khí - huyết - tạng - phủ và ứng dụng trong chẩn đoán, điều trị. Nội dung đề thi giúp sinh viên nắm vững các kiến thức cơ bản, củng cố kỹ năng thực hành và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần. Đề thi kèm đáp án chi tiết.

806 câu hỏi 21 mã đề 1 giờ

55,971 lượt xem 30,128 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!