Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Hệ Thống Thông Tin Công Nghiệp - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp Án Bộ tài liệu tổng hợp câu hỏi ôn tập Hệ Thống Thông Tin Công Nghiệp của Đại học Điện Lực (EPU), bao gồm đầy đủ các phần từ cơ bản đến nâng cao, kèm đáp án chi tiết. Tài liệu được thiết kế sát với chương trình học, hỗ trợ sinh viên luyện tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay hôm nay để đạt kết quả cao!
Từ khoá: câu hỏi ôn tập hệ thống thông tin công nghiệp EPU câu hỏi hệ thống thông tin công nghiệp có đáp án tài liệu hệ thống thông tin công nghiệp miễn phí câu hỏi ôn thi hệ thống thông tin công nghiệp hệ thống thông tin công nghiệp đại học điện lực câu hỏi ôn tập học phần hệ thống thông tin công nghiệp tài liệu hệ thống thông tin công nghiệp EPU ôn tập hệ thống thông tin công nghiệp miễn phí đáp án câu hỏi hệ thống thông tin công nghiệp câu hỏi lý thuyết hệ thống thông tin công nghiệp
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Hệ Thống Thông Tin Công Nghiệp - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Liên kết trong chuẩn RS 232 là liên kết
B. điểm – nhiều điểm
Câu 2: Lớp vật lý làm nhiệm vụ:
A. phân chia đóng gói khung dữ liệu truyền
B. Đảm nhiệm truyền các chuỗi bit tín hiệu lên đường truyền vật lý
C. Nhận biết và có thể xử lý khắc phục lỗi truyền
D. Định mã nhận dạng các điểm kết nối (gán địa chỉ)
Câu 3: Hệ thống bus dùng để kết nối từ cấp hiện trường lên cấp điều khiển trong mô hình phân cấp chức năng được gọi là
Câu 4: Truyền thông tin kỹ thuật số là kỹ thuật truyền sử dụng
A. Tín hiệu tương tự
B. Tín hiệu liên tục
C. Tín hiệu gián đoạn
Câu 5: Cấu trúc bức điện của DiviceNet sử dụng mã căn cước có độ dài là
Câu 6: Profibus sử dụng phương pháp truy nhập bus nào
D. Cả 3 phương án trên
Câu 7: Giao thức HDLC cho phép truyền bit nối tiếp theo phương pháp
C. đồng bộ hoặc không đồng bộ
D. phương pháp truyền khác
Câu 8: Phương pháp mã hóa NRZ và RZ có nhược điểm là
A. Tần số tín hiệu thường thấp hơn tần số nhịp bus
B. Không triệt tiêu được dòng 1 chiều
D. Không mang tín hiệu bổ sung thông tin
Câu 9: Cho dãy bit sau đây : 01101110 (5 bit 1, 3 bit 0), sử dụng parity lẻ, giá trị của p là
D. không xác định được
Câu 10: Số trạm tối đa trong một đoạn mạng AS-i là
Câu 11: Mạng truyền thông công nghiệp là
A. mạng truyền thông số
B. hệ thống truyền bit nối tiếp
C. mạng ghép nối các thiết bị công nghiệp
Câu 12: Chế độ truyền trong Modbus chuẩn là
Câu 13: Việc tăng thông tin phụ trợ cho việc truyền dữ liệu
A. đảm bảo thông tin được truyền đi chính xác
B. hiệu quả cũng như hiệu suất truyền dữ liệu bị giảm
Câu 14: Việc trao đổi dữ liệu trong Profibus DP theo cơ chế
A. Master/Slave, tuần hoàn
Câu 15: Với chiều dài dây dẫn l, hệ số suy giảm tín hiệu k, tốc độ truyền ánh sáng c thì thời gian lan truyền tín hiệu Ts được tính theo công thức
Câu 16: Sử dụng mạng truyền thông công nghiệp sẽ
A. nâng cao độ tin cậy và chính xác thông tin, nâng cao khả năng mở rộng của hệ thống
B. làm giảm khả năng kết nối với các thiết bị điều khiển
C. giảm tốc độ đường truyền, kết nối phức tạp
D. tăng thời gian trao đổi dữ liệu giữa cấp điều khiển với cấp giám sát
Câu 17: Điểm giống nhau cơ bản giữa Profibus- DP với Profibus- PA là:
A. Cùng qui định chung các profiles
B. Cùng chung giao diện sử dụng là các hàm DP
C. Cùng chung lớp 1 và lớp 2 theo mô hình OSI
D. Cùng chung lớp liên kết dữ liệu
Câu 18: Phương pháp kiểm soát truy nhập bus trong Interbus là gì?
A. Master/ slave kết hợp TDMA
C. Master/ slave kết hợp Token Passing
Câu 19: Số bit được truyền đi trong một giây v = 10.000 thì thời gian trung bình cần thiết để chuyển đi 1 bit là
Câu 20: Trong cấu trúc mạch vòng tích cực thì
A. mỗi trạm thành viên đều có khả năng kiểm soát luồng dữ liệu
B. tín hiệu truyền đi theo nhiều chiều
C. trạm thành viên khi nhận dữ liệu của mình xong thì không gửi nữa
D. số lượng trạm bị hạn chế
Câu 21: Mạng nào dưới đây khác với ba mạng còn lại về phương pháp mã hóa bit?
Câu 22: Phương pháp mã hóa bit trong CAN là
Câu 23: Lớp vật lý trong mô hình OSI là lớp qui định về
A. Đặc tính vật lý của môi trường truyền thông
B. Các cảm biến và cơ cấu chấp hành
C. Đặc tính vật lý của các thiết bị mạng
D. Giao diện vật lý của thiết bị mạng với môi trường truyền
Câu 24: Mã hóa đường truyền để
A. tăng khả năng chống nhiễu
B. tăng khả năng nhận biết lỗi và sửa lỗi
Câu 25: Trong truyền thông công nghiệp, khái niệm mã hóa bit tương đương với khái niệm
B. Mã hóa đường truyền
C. Điều chế tín hiệu
Câu 26: Chuẩn RS 232 quy định chân mang ký hiệu RxD có nghĩa là
A. chân nhận dữ liệu
B. chân phát dữ liệu
C. chân kiểm soát truy cập đường truyền
D. chân kiểm soát chiều truyền dữ liệu
Câu 27: Khi truyền dẫn không đối xứng, khi truyền thông
A. mỗi đối tác phải có một dây nối đất riêng biệt
B. chỉ cần 1 dây nối đất chung
D. chiều dài dây dẫn và tốc độ truyền cao
Câu 28: phương pháp mã hóa bit nào sau đây sử dụng được cho việc đồng tải nguồn?
Câu 29: Trong chế đồ truyền không đồng bộ, các đối tác tham gia truyền thông sẽ
A. làm việc cùng một xung nhịp
B. dữ liệu trao đổi thường có tín hiệu tạo nhịp
C. dữ liệu trao đổi thường được chia thành nhóm bit, gọi là ký tự
D. dữ liệu trao đổi được gửi đi toàn bộ
Câu 30: Profibus được thiết kế thực hiện ở các lớp nào theo mô hình quy chiếu OSI
Câu 31: Giao tiếp theo kiểu hỏi tuần tự (Polling), thường được dùng ở các hệ thống mạng với phương pháp truy nhập bus:
D. CSMA/CD hoặc CSMA/CA
Câu 32: Phương pháp truy cập CSMA/CD là phương pháp truy cập bus khi phát hiện xung đột
A. sẽ hủy các bức điện được gửi đi và chờ khoảng thời gian thích hợp để phát lại
B. bức điện nào có mức ưu tiên cao thì lấn át, tiếp tục gửi
C. bức điện nào có mức ưu tiên thấp thì bị hủy
D. các bức điện khi xung đột thì tiếp tục gửi và sử dụng phương pháp sửa lỗi
Câu 33: Hệ thống thông tin là một hệ thống kỹ thuật mà các đầu vào ra là
A. Thông tin, năng lượng
B. Vật chất, thông tin
D. Vật chất, năng lượng, thông tin
Câu 34: Kiến trúc OSI là
A. Một chuẩn giao thức mạng
B. Một mô hình qui chiếu kiến trúc dịch vụ và giao thức
C. Một chuẩn dịch vụ mạng
D. Một chuẩn giao thức và dịch vụ mạng
Câu 35: Theo chuẩn điện học của tiêu chuẩn RS 232 thì mức logic 1 tương ứng với dải điện áp
Câu 36: Phương pháp truy cập bus trong CAN là
Câu 37: Trong phương pháp kiểm tra bit chẵn lẻ 2 chiều, nếu như số lỗi phát hiện được là 2 thì
C. sửa được với điều kiện khác hàng và khác cột
D. sửa được với điều kiện cùng hàng hoặc cùng cột
Câu 38: Ký hiệu chân TxD trong chuẩn truyền dẫn RS 232 có ý nghĩa là
A. chân nhận dữ liệu
B. chân phát dữ liệu
C. chân kiểm soát truy cập đường truyền
D. chân kiểm soát chiều truyền dữ liệu
Câu 39: Vai trò của mạng truyền thông công nghiệp
A. đơn giản cấu trúc liên kết
B. nâng cao độ tin cậy của thông tin
C. nâng cao tính năng mở của hệ thống
Câu 40: Phương pháp truy cập CSMA/CA thuộc nhóm phương pháp truy cập bus