thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Môn Quan Hệ Lao Động - Miễn Phí Có Đáp Án

Khám phá bộ câu hỏi ôn thi môn Quan hệ lao động với đầy đủ đáp án. Các câu hỏi được tổng hợp từ các kỳ thi trước, giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này cung cấp kiến thức vững chắc về quan hệ lao động, hỗ trợ quá trình học tập và nâng cao kỹ năng chuyên môn cho sinh viên.

Từ khoá: quan hệ lao động ôn thi quan hệ lao động câu hỏi ôn thi miễn phí tài liệu quan hệ lao động đáp án quan hệ lao động ôn thi môn Quan hệ Lao động thi quan hệ lao động ôn luyện quan hệ lao động

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Câu 19 []: Chức năng đào tạo, phát triển nguồn nhân lực được hiểu là tiến trình nào dưới đây của doanh nghiệp?
A.  
[<>] Một tiến trình liên tục, không ngừng hướng tới thực hiện các mục tiêu.
B.  
[<>] Một tiến trình cung cấp thông tin cho người lao động.
C.  
[<>] Một trong những chức năng thuộc nhóm chức năng thu hút nhân lực.
D.  
[<>] Quá trình kết hợp mục tiêu của cá nhân với mục tiêu chung.
Câu 2: 0.25 điểm
Câu 110 []: “Tiếng nói tập thể" của công đoàn làm giảm tỷ lệ người lao động nghỉ việc, nhờ đó giữ chân được những nhân viên giỏi, có kinh nghiệm, giảm chi phí đào tạo và làm tăng năng suất của doanh nghiệp là quan điểm của:
A.  
[<$>] Những người ủng hộ quan điểm tập thể.
B.  
[] Những người phản đối bất công trong doanh nghiệp.
C.  
[<>] Những người ủng hộ công đoàn.
D.  
[<>] Những người ủng hộ 5 quan điểm tập thể và phản 1 đối bất công trong doanh nghiệp.
Câu 3: 0.25 điểm
Câu 21 : Ra quyết định tuyển chọn nhân sự kiểu giản đơn là việc hội đồng ( hoặc cá nhân có thẩm quyền ) tuyển dụng xem xét các thông tin về ứng viên ( phẩm chất, kỹ năng ) sau đó dựa trên hiểu biết về công việc cần tuyển sẽ ra quyết định. Mặc dù cách ra quyết định này thường thiếu khách quan về thiếu tính chính xác tuy nhiên lại được áp dụng như thế nào trong thực tế ?
A.  
không được áp dụng nhều
B.  
áp dụng trong trường hợp đặc biệt
C.  
được áp dụng nhiều trong thực tế
D.  
áp dụng đối với doanh nghiệp có nhu cầu nhân lực không cao
Câu 4: 0.25 điểm
Cung cấp thông tin nhanh chóng , tiết kiệm thời gian khi tiến hành thu thập thông tin qu kết quả trả lời các câu hỏi là ưu điểm của phương pháp thu thập thông tin phân tích công việc nào dưới đây?
A.  
phương pháp phỏng vấn
B.  
phương pháp quan sát tại chỗ
C.  
phương pháp bản câu hỏi
D.  
phương pháp tổng hợp
Câu 5: 0.25 điểm
Đây là nội dung cuối cùng của quá trình phân tích công việc
A.  
Kiểm tra ,xác nhận tình hình chính xác và đầy đủ cảu các thông tin
B.  
Xác định các phương pháp thu nhập thông tin
C.  
Xây dựng các phiếu mô tỏ công việc, phiếu tiêu chuẩn kết quả công việc và phiếu yêu cầu kỹ thuật chuyên môn của công việc
D.  
Tiến hành thu nhập thông tin
Câu 6: 0.25 điểm
Đâu là nhược điểm của phương pháp quan sát?
A.  
đôi khi mang tính chủ quan của người phỏng vấn
B.  
nếu thiếu sự kiểm tra nội dung của người điều tra, dễ mang tính chủ quan của người trả lời câu hỏi
C.  
do nhận thức của mỗi người lao động là khác nhau , nên dễ thiếu sự thống nhất và rất dễ chủ quan
D.  
tốn thời gian, chi phí cao
Câu 7: 0.25 điểm
Câu 177 []: Những yếu tố cấu thành nào trong trả công của người lao động cần được sử dụng có hiệu quả nhằm tạo ra động lực kích thích cao nhất đối với nhân viên?
A.  
[<>] Lương cơ bản, thưởng, phúc lợi, trợ cấp.
B.  
[<>] Cơ hội thăng tiến, công việc hấp dẫn, điều kiện làm việc.
C.  
[<>] Đãi ngộ vật chất, đãi ngộ phi vật chất.
D.  
[<>] Tiền công lao đông, các khoản phụ cấp, phúc lợi, cơ hôi thăng tiến và các đãi ngô khác.
Câu 8: 0.25 điểm
Câu 174 []: Trả công vật chất trực tiếp là hình thức trả công trong đó bao gồm?
A.  
[<>] Lương, phụ cấp, thưởng, phúc lợi.
B.  
[<>] Điều kiện làm việc, công việc hấp dẫn, cơ hội thăng tiến.
C.  
[<>] Lương, phụ cấp, công việc hấp dẫn, cơ hội thăng tiến.
D.  
[<>] Điều kiện làm việc, công việc hấp dẫn, phúc lợi.
Câu 9: 0.25 điểm
Câu 154 []: Yếu tố cấu thành trong thu nhập của người lao động là yếu tố nào?
A.  
[<>] Lương cơ bản và thưởng.
B.  
[<>] Các loại phúc lợi.
C.  
[<>] Trợ cấp.
D.  
[<>] Lương cơ bản, các khoản thưởng, phúc lợi và trợ cấp
Câu 10: 0.25 điểm
Câu 111 |]: Yếu tố nào dưới đây cần hướng tới mục đích: giải tỏa những bất đồng và bế tắc trong quá trình giải quyết nhưng vẫn đảm bảo được quyền lợi của các bên và bảo đảm tối đa cho việc ra quyết định xử lý các mối quan hệ lao động?
A.  
[<>] Nguyên tắc hòa giải lao động.
B.  
[<$>] Nguyên tắc giải quyết tranh chấp lao động.
C.  
[<>] Nguyên tắc giải quyết xung đột cá nhân.
D.  
[<$>] Nguyên tắc đấu tranh trong doanh nghiệp.
Câu 11: 0.25 điểm
Quản trị nhân lực không những là nhiệm vụ của cán bộ phòng nhân sự mà còn là nhiệm vụ của đối tượng nào trong doanh nghiệp.
A.  
Các nhà quản trị cấp cao
B.  
Những thành viên trong
C.  
Tất cả các nhà quản trị trong doanh nghiệp
D.  
Một số nhà quả trị cấp cao cơ sở
Câu 12: 0.25 điểm
Câu 5 : trong đào tạo các nhà quản trị nội dung nào được những nhà quản trị giỏi có kinh nghiệm thực hiện để đào tạo nhà quản trị trẻ
A.  
kèm cặp và hướng dẫn
B.  
cung cấp kỹ năng , kinh nghiệm trước khi tiếp cận công việc mới
C.  
luân chuyển công việc
D.  
kèm cặp hướng dẫn luân chuyển công việc và đào tạo về kỹ năng kinh nghiệm
Câu 13: 0.25 điểm
Bản mô tả công việc giúp nhà quản trị và người lao động hiểu được:
A.  
Nội dung yêu cầu của công việc
B.  
Quyền hạn, trách nhiệm khi thực hiện công việc
C.  
Các mối quan hệ trong công việc
D.  
Nội dung, yêu cầu công việc, quyền hạn và trách nhiệm khi thực hiện công việc và các mối quan hệ trong công việc
Câu 14: 0.25 điểm
Câu 153 []: Trả công vật chất gián tiếp là hình thức trả công không bao gồm nội dung nào dưới đây?
A.  
[<$>] Bảo hiểm y tế.
B.  
[<$>] Các loại trợ cấp xã hội, các loại phúc lợi.
C.  
[<>] Lương công nhật
D.  
[<$>] Các khoản bù đắp làm việc ngoài giờ.
Câu 15: 0.25 điểm
Câu 179 []: Chi phí, giá cả sinh hoạt tại các khu vực có sự khác nhau sẽ làm cho hệ thống trả công của doanh nghiệp:
A.  
[<>] Trở nên phức tạp.
B.  
[<>] Khác nhau.
C.  
[<>] Không thể xác định.
D.  
[<>] Chênh lệch lớn giữa các ngành nghề.
Câu 16: 0.25 điểm
Câu 152 []: Trả công vật chất trực tiếp là hình thức trả công, trong đó bao gồm:
A.  
[<$>] Lương công nhật.
B.  
[<$>] Lương tháng/lương cơ bản.
C.  
[<$>] Phụ cấp, tiền thưởng.
D.  
[<$>] Lương cơ bản, lương theo thời gian và các khoản tiền phụ cấp và thưởng.
Câu 17: 0.25 điểm
Câu 22 : Trong tuyển dụng từ các nguồn khác nhau , mỗi nguồn tuyển dụng thường đem lại chi phí tuyển dụng và kết quả gì đối với một nhân viên
A.  
thường sẽ có kết quả khác nhau về mức độ thành công của các ứng viên
B.  
thường sẽ cho kết quả tương tự về cơ hội cho các ứng viên
C.  
thường cho kết quả khác biệt về năng lực của các ứng viên
D.  
thường sẽ góp phần tăng thêm sự thành công cho tổ chức
Câu 18: 0.25 điểm
Quản trị nguồn nhân lực đóng vai trò quan trọng vì xuất phát từ
A.  
Vai trò quan trọng của cơ sở vật chất
B.  
Vai trò quan trọng của nhà quản trị
C.  
Vai trò quan trọng của cách thức quản lý trong doanh nghiệp
D.  
Vai trò quan trọng của con nguời
Câu 19: 0.25 điểm
Câu 158 []: Đội ngũ nhân viên của doanh nghiệp được hiểu là?
A.  
[<>] Là một nguồn lực cần phải được đầu tư.
B.  
[<>] Doanh nghiệp cần phải hạn chế.
C.  
[<>] Là nguyên nhân chi phí của doanh nghiệp.
D.  
[<>] Là nguồn chi phí thâm hụt của doanh nghiệp.
Câu 20: 0.25 điểm
Câu 157 []: Khi nghiên cứu thiết kế, thực hiện hệ thống trả công, doanh nghiệp cần phải nghiên cứu yếu tố nào?
A.  
[<>] Thị trường lao động và xem xét tới trả công/thù lao trên thị trường.
B.  
[<>] Chi phí sinh hoạt.
C.  
[<>] Xã hội, kinh tế, luật pháp.
D.  
[<>] Yếu tố thuộc môi trường vĩ mô như xã hội, kinh tế, luật pháp và các yếu tổ khác như thị trường lao động, mức lương trên thị trường, chi phí sinh hoạt, tiêu chuẩn cuộc sống ...
Câu 21: 0.25 điểm
Câu 124 |]: Quan hệ lao động được thể hiện thông qua những quan hệ tích cực của chủ doanh nghiệp với người lao động được xem như "một tài sản vô hình" và là yếu tố nào dưới đây?
A.  
[<>] Một nguồn để duy trì tương tác giữa các cấp quản trị doanh nghiệp.
B.  
[<>] Một nguồn để duy trì lợi thế cạnh tranh ở cấp độ doanh nghiệp.
C.  
[<>] Một nguồn để kiểm soát chất lượng kinh doanh của doanh nghiệp.
D.  
[<>] Một nguồn để duy trì năng lực hoạt động ở cấp độ doanh nghiệp.
Câu 22: 0.25 điểm
Nguồn nhân lực của một tổ chức được hình thành trên cơ sở?
A.  
Các cá nhân đơn lẻ
B.  
Các nhóm khác nhau
C.  
Liên kết với nhau theo mục tiêu nhất định
D.  
Các cá nhân và nhóm khác nhau trong tổ chức có liên kết với nhau theo mục tiêu nhất định
Câu 23: 0.25 điểm
Câu 24 : Tuyển dụng nhân lực là một bước cụ thể nhằm thực hiện mục tiêu của chức năng nào của quản trị nguồn nhân lực ?
A.  
hoạch định nguồn nhân lực
B.  
Đào tạo và phát triển nhân lực
C.  
đánh giá thực hiện công việc
D.  
phân tích thiết kế công việc
Câu 24: 0.25 điểm
Câu 103 []: Trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ, người lao động gia nhập công đoàn không mong muốn được điều gì dưới đây?
A.  
[<>] Cải thiện lương, thưởng.
B.  
[<>] Điều kiện làm việc.
C.  
[ <>] Sự ổn định công việc của họ.
D.  
[<>] Tăng thêm trách nhiệm của người lao đông.
Câu 25: 0.25 điểm
Phân tích công việc là một tiến trình xác định yếu tố nào dưới đây để thực hiện các công việc của một tổ chức
A.  
Một số nghiệp vụ và kỹ năng tác nghiệp
B.  
Phương hướng , mục tiêu và nghiệp vụ
C.  
Một cách có hệ thống các nghiệp vụ và kỹ năng cần thiết
D.  
Hệ thống những yêu cầu cụ thể
Câu 26: 0.25 điểm
Câu 161 []: Thù lao cơ bản của người lao động được chi trả dưới dạng
A.  
[<>] Tiền công
B.  
[<>] Tiền lương
C.  
[<>] Tiền công hoặc tiền lương
D.  
[<>] Tiền thưởng
Câu 27: 0.25 điểm
Câu 169 []: Loại thông tin từ hệ thống đánh giá nào dưới đây không phải là thông tin thành tích cơ bản để nhà quản trị quyết định lựa chọn để đánh giá?
A.  
[<>] Hệ thống đánh giá dựa trên đặc điểm đánh giá khả năng hoặc các đặc điểm cá nhân của người được đánh giá.
B.  
[<>] Hệ thống đánh giá dựa trên hành vi đo lường phạm vi mà một người lao động thực hiện các hành vi cụ thể, có liên quan trong khi thực hiện công việc.
C.  
[<>] Hệ thống đánh giá dựa trên kết quả đánh giá “nền tảng” liên quan tới công việc của người lao động.
D.  
[<>] Hệ thống đánh giá dựa trên tinh thần người lao động.
Câu 28: 0.25 điểm
Chế độ lương bổng và đãi ngộ công bằng, khoa học có ý nghĩa như thế nào đối với người lao động Việt Nam?
A.  
Là nguồn động viên lớn nhất
B.  
Là nguồn động viên duy nhất
C.  
Là nguồn động viên lớn nhất ở hiện tại
D.  
Tâm sinh lý con người, xã hội, triết học, văn hoá tổ chức
Câu 29: 0.25 điểm
Nhận định nào dưới đây không thuộc trí lực
A.  
Chuyên môn của người lao động
B.  
Kỹ năng của người lao động
C.  
Kinh nghiệm của người lao động
D.  
Tình trạng sức khoẻ của người lao động
Câu 30: 0.25 điểm
Kích thích vật chất và tinh thần cho người lao động bao gồm hoạt động sau
A.  
Đào tạo và đào tạo mới
B.  
Tuyển dụng và đào tạo
C.  
Ký kết hợp đồng lao động, thoả ước lao động tập thể
D.  
Đánh giá thực hiện công việc của người lao động
Câu 31: 0.25 điểm
Đây là 01 nội dung của nhóm chức năng thu hút (hình thành) nguồn nhân lực
A.  
Đào tạo và đào tạo mới cho người lao động
B.  
Kích thích vật chất và tinh thần cho người lao động
C.  
Duy trì và phát triển các mối quan hệ lao động tốt đẹp trong doanh nghiệp.
D.  
Kế hoạch hoá nguồn nhân lực
Câu 32: 0.25 điểm
Câu 204 []: Doanh nghiệp ngày càng gặp khó khăn hơn trong việc duy trì và quản lý nguồn nhân lực, nhất là nguồn nhân lực có chất lượng cao (kiến thức chuyên môn và kỹ năng cao) là do nguyên nhân nào dưới đây?
A.  
[<$>] Quan hệ lao động trong doanh nghiệp thường diễn biến phức tạp.
B.  
[<>] Thị trường sức lao động cạnh tranh, có nhiều cơ hội để lựa chon chỗ làm.
C.  
[<$>] Doanh nghiệp chưa xây dựng văn hóa và triết lý kinh doanh.
D.  
[<$>] Các nhà quản trị chưa quan tâm tới động cơ thúc đẩy người lao động.
Câu 33: 0.25 điểm
Yếu tố nào của quản trị nhân lực được thể hiện thông qua một số nội dung sau: người lao động thực hiện công việc như thế nào, để thực hiện công việc đó cần phải hội tụ những tiêu chuẩn, trình độ nào, khi nào công việc được hoàn thành?
A.  
Đánh giá thực hiện công việc
B.  
Hoạch định nguồn nhân lực
C.  
Phân tích công việc
D.  
Đào tạo nhân lực
Câu 34: 0.25 điểm
Về phương diện nguồn nhân lực, mục tiêu hoạch định nguồn nhân lực tập trung vào quá trình nào của doanh nghiệp nhằm giúp doanh nghiệp luôn đảm bảo lực lượng lao động (kỹ năng, phẩm chất cần thiết) để thực hiện các mục tiêu kế hoạch kinh doanh đã đề ra
A.  
Thu hút nguồn nhân lực
B.  
Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
C.  
Duy trì nguồn nhân lực
D.  
Thu hút, duy trì, phát triển và đào tạo nguồn nhân lực
Câu 35: 0.25 điểm
Câu 189 []: Những người thường có kết quả thực hiện công việc không cao hoặc tự đánh giá họ thấp sẽ có xu hướng:
A.  
[<$>] Tin rằng đánh giá thực hiện công việc của doanh nghiệp là công bằng, hợp lý.
B.  
[<$>] Tin tưởng vào mức độ hoàn thành công việc sẽ được đánh giá khách quan, đúng đắn.
C.  
[<>] Tin rằng việc đánh giá là không công bằng, hợp lý và có tâm lý lo ngại.
D.  
[<$>] Coi việc đánh giá là cơ hội khẳng định cá nhân và vị trí trong doanh nghiệp.
Câu 36: 0.25 điểm
Câu 17 : nguồn nhân lực cần có đặc điểm gì để được coi là vốn quí nhất, là nguồn tìa nguyên đem lại những giá trị nổi bật cho doanh nghiệp ?
A.  
nguồn nhân lực dồi dào
B.  
đội ngũ lao động thường xuyên
C.  
đội ngũ lao động trực tiếp
D.  
nguồn nhân lực có chất lượng cao
Câu 37: 0.25 điểm
Câu 166 []: Kiến thức và các kỹ năng của một người có thể thu được thông qua bài kiểm tra về nội dung nào dưới đây?
A.  
[<$>] Thành tích.
B.  
[<$>] Năng khiếu.
C.  
[<$>] Năng lực, kinh nghiệm.
D.  
[<$>] Trung thực.
Câu 38: 0.25 điểm
Cầu 9 : Để nâng cao mức độ chính xác của các quyết định tuyển chọn , cần xem xét một cách hệ thống các thọng tin về ứng viên. Các tổ chức, doanh nghiệp thường không quan tâm đến:
A.  
khả năng ứng viên có thể làm được gì và muốn làm như thế nào
B.  
yếu tố kích thích, động viên, đặc điểm cá nhân
C.  
kiến thức , kỹ năng , năng khiếu
D.  
ý muốn chủ quan nhà quản lý
Câu 39: 0.25 điểm
Thông tin về bảo hộ lao động, chế độ làm việc nghỉ ngơi thuộc:
A.  
thông tin về công việc cụ thể
B.  
thông tin về tiêu chuẩn chi tiết hay công việc
C.  
thông tin về các điều kiện lao động
D.  
thông tin về người lao động thực hiện công việc
Câu 40: 0.25 điểm
“Giúp cho các cán bộ quản lý chức năng khác nhận thức được trách nhiệm của họ trong việc quản trị nhân sự trong bộ phận của mình và chỉ rõ sự đóng góp của công tác quản trị nhân lực đối vói các mục tiêu của doanh nghiệp” được xem là hoạt động gì của doanh nghiệp?
A.  
Một trong những nhiệm vụ quan trọng nhất của bộ phận quản trị nhân lực
B.  
Chức năng cơ bản của bộ phận quản trị nhân lực
C.  
Một trong những công việc hàng ngày của giám đốc nhân sự
D.  
Nhiệm vụ cốt yếu của các nhà quản trị cấp cao

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Môn Giải Phẫu - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Tài liệu tổng hợp các câu hỏi môn Giải phẫu dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình học, giúp sinh viên nắm vững cấu trúc và chức năng của các cơ quan trong cơ thể người. Tài liệu kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ hiệu quả cho việc ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi môn Giải phẫu. Đây là tài liệu miễn phí, hữu ích cho sinh viên ngành y và các lĩnh vực liên quan tại HUBT.

108 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

15,544 lượt xem 8,340 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Môn Giáo Dục Quốc Phòng Và An Ninh - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm và tự luận ôn tập môn Giáo Dục Quốc Phòng Và An Ninh dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về an ninh quốc phòng, chiến lược bảo vệ Tổ quốc, và các quy định liên quan đến an ninh quốc gia. Bộ đề thi có đáp án chi tiết, bám sát chương trình học, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tài liệu miễn phí, giúp việc ôn tập trở nên dễ dàng và hiệu quả.

 

294 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

83,821 lượt xem 45,045 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Môn Công Nghệ Java - Khóa Học Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn PhíĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Bộ câu hỏi ôn tập môn Công Nghệ Java dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT), cung cấp tài liệu miễn phí với các câu hỏi bám sát chương trình học. Giúp sinh viên củng cố kiến thức về lập trình Java, bao gồm các khái niệm cơ bản, lập trình hướng đối tượng và ứng dụng thực tiễn, bộ tài liệu này là công cụ ôn luyện hiệu quả để chuẩn bị cho kỳ thi.

229 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

82,536 lượt xem 44,422 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Môn Nguyên Lý Thống Kê - Chương 1 + 2 - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn tập môn Nguyên Lý Thống Kê, tập trung vào Chương 1 và 2, bao gồm các nội dung trọng tâm như khái niệm cơ bản, đối tượng nghiên cứu, và phương pháp thống kê. Tài liệu hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi. Miễn phí kèm đáp án chi tiết.

110 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

20,988 lượt xem 11,284 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Môn Thương Phẩm Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm và tự luận ôn tập môn Thương Phẩm giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các loại hàng hóa, quy trình đánh giá chất lượng sản phẩm, và các tiêu chuẩn thương phẩm trong thương mại. Bộ tài liệu kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn thi hiệu quả và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu ôn tập miễn phí, bám sát chương trình học, phù hợp cho sinh viên các ngành kinh tế và quản trị kinh doanh.

 

35 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

84,091 lượt xem 45,248 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Môn Nhà Nước Và Pháp Luật - Đại Học Quốc Gia Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bạn cần ôn tập môn Nhà nước và Pháp luật tại Đại học Quốc gia Hà Nội? Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp này là tài liệu lý tưởng để bạn nắm vững các khái niệm, nguyên tắc cơ bản về nhà nước và pháp luật. Với cấu trúc bám sát chương trình giảng dạy, bộ câu hỏi ôn tập miễn phí và có đáp án này giúp sinh viên hệ thống hóa kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi môn Nhà nước và Pháp luật tại ĐHQGHN. Đặc biệt hữu ích cho những ai muốn củng cố hiểu biết về pháp luật Việt Nam.

223 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

10,574 lượt xem 5,660 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Môn Hệ Điều Hành Unix - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi ôn tập và đề cương môn Hệ Điều Hành Unix dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về cấu trúc hệ điều hành Unix, quản lý tiến trình, hệ thống tệp tin, và các lệnh cơ bản trong Unix. Bộ đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận có đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn thi hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu ôn tập miễn phí, bám sát chương trình học.

167 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

84,018 lượt xem 45,157 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Môn Cấu Trúc Dữ Liệu HUBT - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Bộ tài liệu tổng hợp câu hỏi ôn tập môn Cấu trúc dữ liệu dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, thuật toán tối ưu và cách sử dụng các cấu trúc dữ liệu trong lập trình. Đây là nguồn tài liệu miễn phí, lý tưởng để ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi môn Cấu trúc dữ liệu tại HUBT.

121 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

16,381 lượt xem 8,683 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp câu hỏi ôn tập môn Triết học - Đại học Quốc tế Hồng BàngĐại học - Cao đẳngTriết học

Tổng hợp đầy đủ bộ câu hỏi ôn tập môn Triết học dành cho sinh viên Đại học Quốc tế Hồng Bàng. Tài liệu miễn phí giúp bạn dễ dàng nắm vững các nội dung quan trọng như triết học Mác - Lenin, phép biện chứng duy vật, chủ nghĩa duy vật lịch sử, và các ứng dụng thực tiễn trong đời sống. Đây là nguồn tài liệu hữu ích hỗ trợ học tập, ôn thi và củng cố tư duy triết học một cách hệ thống và hiệu quả.

 

146 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

89,017 lượt xem 47,897 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!