thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Y Sinh Học Lâm Sàng - Đại Học Y Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Tổng hợp các câu hỏi ôn tập Y sinh học Lâm sàng dành cho sinh viên Đại học Y Hà Nội, hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bám sát chương trình học, giúp bạn củng cố kiến thức quan trọng về y sinh học lâm sàng và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Với nhiều dạng câu hỏi phong phú và giải thích rõ ràng, đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên nâng cao kiến thức và kỹ năng thực hành lâm sàng.

Từ khoá: trắc nghiệm Y sinh học Lâm sàngôn tập Y sinh học miễn phíĐại học Y Hà Nộiđề thi Y sinh học có đáp áncâu hỏi Y sinh học Lâm sàngôn tập Y sinh học lâm sàngtrắc nghiệm y khoa miễn phítài liệu ôn tập Y sinh họcđề thi Y sinh học lâm sàngĐại học Y Hà Nội

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Hoạt tính xúc tác của enzyme là khả năng biến đổi lượng cơ chất là: (IU/L)
A.  
1 mmol/phút
B.  
1 mol/ phút
C.  
1 nmol/phút
D.  
1 umol/phút
Câu 2: 0.2 điểm
BN có van tim nhân tạo, xét nghiệm INR = 1.5, điều này chứng tỏ:
A.  
BN đã đạt đủ liều chống đông
B.  
BN chưa đủ liều chống đông
C.  
BN quá liều chống đông -> Đ
Câu 3: 0.2 điểm
Vàng da sau gan:
A.  
Suy gan
B.  
Tan máu
C.  
Tắc mật
D.  
Viêm gan
Câu 4: 0.2 điểm
Theo dõi ung thư tiền liệt tuyến:
A.  
CA 125
B.  
PSA
C.  
CEA
D.  
AFP
Câu 5: 0.2 điểm
Kiềm chuyển hóa?
A.  
pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 giảm
B.  
pH tăng, HCO3- tăng, pCO2 tăng
C.  
pH tăng, HCO3- giảm, pCO2 giảm
D.  
pH tăng, HCO3- giảm, pCO2 tăng
Câu 6: 0.2 điểm
hCG tăng trong:
A.  
U xơ tuyến tiền liệt
B.  
Thai kỳ, bệnh lý nguyên bào nuôi và u tế bào mầm (Xơ gan và polyp đại tràng cũng có tăng)
C.  
Ung thư phổi
D.  
Viêm tụy
Câu 7: 0.2 điểm
CA19-9 là dấu ấn những ung thư:
A.  
Ung thư vú, phổi, gan
B.  
Ung thư dạ dày, phổi, thực quản
C.  
Ung thư gan, thận, bàng quang
D.  
Dạ dày, đại tràng, tụy, đường mật
Câu 8: 0.2 điểm
Xét nghiệm Troponin T có giá trị khi nào:
A.  
Khi myoglobin tăng
B.  
Khi CK-MB trở về ngưỡng bình thường
C.  
Xét nghiệm trong khoảng 3-6h kể từ lúc có triệu chứng đau ngực
Câu 9: 0.2 điểm
Enzyme nào được sử dụng như dấu ấn chỉ điểm ung thư (ngoài ra còn GGT, ALP)
A.  
Amylase
B.  
LDH.
C.  
Lipase
Câu 10: 0.2 điểm
ApoA có trong:
A.  
HDL (Apo AI ,II,IV)
B.  
LDL
C.  
VLDL
D.  
CM (Apo A IV)
Câu 11: 0.2 điểm
Bn xuất huyết dưới da tự nhiên. Cho kết quả thời gian máu chảy: 10ph, PT bình thường, APTT kéo dài, TC bình thường, fibrinogen bình thường. Xét nghiệm cần làm thêm là:
A.  
Định lượng yếu tố Von Willebrand
B.  
Định lượng D-dimer
C.  
Co cục máu
D.  
Nghiệm pháp rượu Von Kaula
Câu 12: 0.2 điểm
Bn nữ, xuất hiện nhiều hạch cổ, cứng, kt trung bình 1x1cm, xét nghiệm có Hb 110, WBC 2.5, TC 153 (blast 80%).Chấn đoán Lecemi cấp Chỉ định tiếp theo cho BN:
A.  
Huyết đồ
B.  
Tủy đồ
C.  
Sinh thiết hạch
D.  
Sinh thiết tủy
Câu 13: 0.2 điểm
Hạ glucose máu ở người suy thận là do:
A.  
Thận tăng sử dụng glucose
B.  
Glucose bị mất qua thận (ngoài ra còn giảm thải Insulin => tăng Insulin => hạ Glu)
C.  
Giảm sản xuất glucose từ gan
D.  
Tăng sử dụng glucose từ cơ
Câu 14: 0.2 điểm
Máu sau khi hiến được chuyển về đâu:
A.  
Viết huyết học trung ương
B.  
Các trung tâm máu quốc gia và khu vực
C.  
Bộ Y tế
Câu 15: 0.2 điểm
BN được ghép tủy từ chị gái hòa hợp HLA, nhóm máu O Rh(+), trước khi ghép BN được truyền > 100 đơn vị máu. Điều gì hay gặp nhất ở bệnh nhân này:Ghép chống chủ.Để tránh tình trạng trên cần:
A.  
Thật cần thiết mới truyền máu
B.  
Dùng tia chiếu các túi máu cần truyền và loại hết bạch cầu
C.  
Dùng các túi máu có cùng nhóm với bệnh nhân
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 16: 0.2 điểm
Trước gan:
A.  
Suy gan
B.  
Tắc mật
C.  
Tan máu
D.  
Viêm gan
Câu 17: 0.2 điểm
Xét nghiệm xác định vi sinh vật bằng Kháng thể đặc hiệu là phương pháp chẩn đoán trực tiếp
A.  
Đ
B.  
S
Câu 18: 0.2 điểm
PCR realtime có ưu việt hơn PCR cổ điển ở chỗ:
A.  
Xác định được số tiêu bản DNA ban đầu
B.  
Xác định được số tiêu bản DNA nhân lên
C.  
Cho kết quả chính xác hơn
D.  
Tiết kiệm thời gian hơn
Câu 19: 0.2 điểm
Thuốc kháng sinh nào sau đây dùng điều trị lao:
A.  
Polymycin
B.  
Streptomycin
C.  
Acid nicotinic (acid isonicotinic (isoniazid))
D.  
Tetracycline
Câu 20: 0.2 điểm
Ferritin là:
A.  
Dự trự sắt trong huyết thanh
B.  
Vận chuyển sắt trong huyết thanh (cx đúng chủ yếu là transferrin)
C.  
Dự trự sắt trong mô
D.  
Chỉ dự trự sắt trong mô và không có trong huyết thanh
Câu 21: 0.2 điểm
Bệnh nào sau đây là bệnh tự miễn:
A.  
Đa u tủy xương
B.  
Bệnh Graves (basedow)
C.  
Ung thư phổi
D.  
Bệnh gout
Câu 22: 0.2 điểm
Nhu cầu sắt của cơ thể 1mg/ngày
A.  
Đ
B.  
S
Câu 23: 0.2 điểm
Phản ứng hòa hợp miễn dịch được làm ở các điều kiện nào:
A.  
4 độ và 22 độ
B.  
4 độ, 22 độ và AHG (globulin người)
C.  
22 độ, 37 độ và AHG.
D.  
22 độ và 37 độ
Câu 24: 0.2 điểm
Bn xuất huyết dưới da tự nhiên. Cho kết quả thời gian máu chảy: 10ph, PT bình thường, APTT kéo dài, TC bình thường, fibrinogen bình thường. xét nghiệm cần làm:
A.  
Kháng đông nội sinh
B.  
Thời gian Howell
C.  
Co cục máu
D.  
Định lượng fibrin
Câu 25: 0.2 điểm
19-20 BN được ghép tủy từ chị gái hòa hợp HLA, nhóm máu O Rh(+), trước khi ghép BN được truyền > 100 đơn vị máu. Điều gì hay gặp nhất ở bệnh nhân này:
A.  
Thải ghép
B.  
Ghép chống chủ
C.  
Bệnh phổi tổn thương cấp tính sau truyền máu
Câu 26: 0.2 điểm
Nước tiểu cuối cùng được tính ở:
A.  
Ống lượn gần
B.  
Ống góp
C.  
Ống lượn xa
D.  
Quai Henle
Câu 27: 0.2 điểm
Mủ để làm xét nghiệm nào sau đây được coi là mủ kín?
A.  
Mủ lấy từ apxe chưa vỡ
B.  
Mủ lấy từ ổ miệng
C.  
Mủ lấy từ nội tạng
D.  
Mủ lấy từ ổ miệng đã vỡ
Câu 28: 0.2 điểm
Tiêu chuẩn vàng để xác định vi sinh vật là dựa vào hình thể vi khuẩn
A.  
S
B.  
Đ
Câu 29: 0.2 điểm
CA125
A.  
Viêm khớp dạng thấp
B.  
Ung thư tuyến giáp
C.  
K buồng trứng (cũng tăng trong xơ gan kèm cổ trướng, tràn dịch màng phổi, viêm phúc mạc, có thai tháng thứ 3..)
D.  
Viêm gan B
Câu 30: 0.2 điểm
Transferrin giảm trong thiếu sắt:
A.  
Đ
B.  
S (bão hòa giảm nhưng nồng độ tăng)
Câu 31: 0.2 điểm
Huyết tán ảnh hưởng đến kết quả ion nào, trừ:
A.  
Na (Na nội bào ít)
B.  
Mg
C.  
Phosphat
D.  
Kali
Câu 32: 0.2 điểm
HC Dubin Johnson và Rotor tăng chủ yếu bil lien hợp, trong khi Gilbert và Cringer..
A.  
Tăng bil tự do
B.  
Tăng bil liên hợp
C.  
Tăng cả bil liên hợp và tự do
D.  
Không tăng bil nào
Câu 33: 0.2 điểm
Kết quả trong nhiễm viêm gan virus mạn tính:
A.  
HbsAg (+) trên 6 tháng
B.  
Anti-Hbc IgG (+)
C.  
HbeAg (+)
D.  
HbsAg (+) và Anti-Hbc IgG (+)
E.  
1 + 2
Câu 34: 0.2 điểm
Bệnh nhân có PT kéo dài, nguyên nhân có thể: dùng kháng vitamin K
A.  
BN đang sử dụng heparin nên dùng xét nghiệm gì để theo dõi:
B.  
APTT
C.  
Anti Xa (nếu đùng heparin TLPT thấp (lovenox)
D.  
Tất cả các xét nghiệm trên
Câu 35: 0.2 điểm
Kháng thể bất thường là:
A.  
Kháng thể miễn dịch chống lại các dưới nhóm
B.  
Kháng thể kháng kháng nguyên AB
C.  
Kháng thể miễn dịch sau khi mắc virus, vi khuẩn
Câu 36: 0.2 điểm
Thận sản xuất Renin khi nào:
A.  
Thiếu Na trong huyết tương (Tăng Na)
B.  
Thiếu dịch ngoại bào và huyết áp
C.  
Thừa K+ trong huyết tương
D.  
Tăng huyết áp và dịch ngoại bào
Câu 37: 0.2 điểm
Chất nào được bài tiết bởi mô thai, rau thai, được dùng để phát hiện ung thư trực tràng:
A.  
AFP (ung thư gan)
B.  
CEA
C.  
CA 19-9 (không phải từ mô thai, rau)
Câu 38: 0.2 điểm
Dấu ấn trong bệnh VKDT:
A.  
RF (Yếu tố dạng thấp)
B.  
HLA-DRB4
C.  
Anti-CCP
D.  
ANA (Kháng thể kháng nhân)
Câu 39: 0.2 điểm
Khi lần đầu tiếp xúc với kháng nguyên, kháng thể nào xuất hiện đầu tiên?
A.  
IgA
B.  
IgM (xuất hiện ngày 3-5)
C.  
IgE
D.  
IgG
Câu 40: 0.2 điểm
Áp lực thẩm thấu là:
A.  
Số lượng các phân tử hòa tan trong dung dịch
B.  
Số lượng các ion…
C.  
Tỷ trọng của các phân tử...
Câu 41: 0.2 điểm
BN nữ ,Bệnh nhân nữ, 25 tuổi, vào viện vì xuất huyết dưới da. Xét nghiệm thấy số lượng tiểu cầu 2 G/LKết quả xét nghiệm về: đông máu cơ bản bình thường, xét nghiệm miễn dịch âm tính, tủy giàu mẫu tiểu cầu. Chẩn đoán của bệnh nhân là:
A.  
Xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn
B.  
Glanzman
C.  
Scholen - Henoch
D.  
Hemophilia
Câu 42: 0.2 điểm
Kết quả làm vi sinh bị ảnh hưởng nhiều nhất trong giai đoạn:
A.  
Đọc kết quả
B.  
Vận chuyển bệnh phẩm
C.  
Lấy bệnh phẩm
D.  
Nhuộm soi
Câu 43: 0.2 điểm
Mối liên quan giữa ferrin huyết thanh và lượng sắt dự trữ không có trong trường hợp nào:
A.  
Thừa sắt do bệnh gan mạn tính
B.  
Uống sắt bổ sung
C.  
Tất cả các giai đoạn của thiếu sắt
D.  
Chuyển hóa sắt bình thường
Câu 44: 0.2 điểm
Xét nghiệm có GLDH tăng cao chứng tỏ:
A.  
Hủy hoại nặng tế bào gan (do GLDH ở ti thể, tăng trong nhiễm độc hoặc thiếu oxy)
B.  
Viêm gan siêu vi
C.  
Tổn thương nhẹ tế bào gan
D.  
Xơ gan giai đoạn đầu
Câu 45: 0.2 điểm
BN có thiếu máu nặng, khả năng tự ngưng kết HC 4+, dùng chế phẩm gì để truyền:
A.  
Hồng cầu rửa, Rh (+)
B.  
Hồng cầu rửa, Rh (-)
C.  
Hồng cầu đậm đặc, Rh (+)
D.  
Hồng cầu đậm đặc, Rh (-)
Câu 46: 0.2 điểm
Bước có ảnh hưởng đến kết quả nhuộm Gram là:
A.  
Nhuộm iodine-lugol
B.  
Tẩy cồn
C.  
Nhuộm tím Gentian
D.  
Nhuộm đỏ Fuscin
Câu 47: 0.2 điểm
Chức năng chính của CM:
A.  
Vận chuyển cholesterol trong máu
B.  
Vận chuyển protein từ gan
C.  
Vận chuyển TG ngoại sinh (nội sinh là VLDL)
D.  
Lưu trữ lipid trong cơ thể
Câu 48: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Dấu ấn ung thư là phương pháp xd có chi phí rẻ và ít xâm lấn :
A.  
Đ
B.  
S
Câu 49: 0.2 điểm
Công thức tính khoảng trống anion (NA +K ) – (Cl + HCO3)
A.  
Đ
B.  
S
Câu 50: 0.2 điểm
Polymycin chỉ tác động lên vi khuẩn gram (-)
A.  
Đ
B.  
S

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Về Giun Chỉ - Đại Học Y Khoa Vinh Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập về Giun Chỉ tại Đại Học Y Khoa Vinh? Chúng tôi cung cấp bộ câu hỏi ôn tập chi tiết, bao gồm cả lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm kèm theo đáp án đầy đủ. Tài liệu giúp bạn nắm vững kiến thức về bệnh học liên quan đến giun chỉ, vòng đời, cách thức lây nhiễm, và phương pháp điều trị. Đây là nguồn tài liệu hữu ích giúp sinh viên y khoa ôn tập hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi. Tải ngay tài liệu miễn phí để ôn luyện và đạt kết quả cao trong môn học này.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

91,258 lượt xem 49,098 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Về Giun Đũa (Ascaris Lumbricoides) - Đại Học Y Khoa Vinh Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập về Giun Đũa (Ascaris Lumbricoides) tại Đại Học Y Khoa Vinh? Tài liệu này tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm và lý thuyết chi tiết, kèm theo đáp án chính xác, giúp bạn nắm vững các kiến thức về đặc điểm sinh học, chu kỳ phát triển, bệnh lý và phương pháp điều trị liên quan đến giun đũa. Phù hợp cho sinh viên ngành Y khoa, tài liệu này sẽ hỗ trợ quá trình ôn luyện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tải ngay tài liệu miễn phí để củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong môn Ký Sinh Trùng.

61 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

91,155 lượt xem 49,049 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Phụ Sản 5 - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi ôn tập môn Phụ sản 5 tại Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột, bao gồm bài tập lý thuyết, trắc nghiệm và đáp án chi tiết. Nội dung tài liệu bám sát chương trình học, giúp sinh viên y khoa nắm vững kiến thức về các bệnh lý sản phụ khoa, chăm sóc mẹ và trẻ sơ sinh. Đây là nguồn tài liệu miễn phí hữu ích để ôn tập và đạt điểm cao trong các kỳ thi môn Phụ sản.

234 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

9,941 lượt xem 5,341 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Môn Nhi 2 BMTU - Đại Học Y Dược Buôn Ma ThuộtĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn tập môn Nhi 2, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về chẩn đoán, điều trị và chăm sóc trẻ em trong các giai đoạn phát triển. Miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

249 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

92,006 lượt xem 49,539 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Môn Tâm Thần Tổng Hợp VUTM - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn tập môn Tâm Thần Tổng Hợp, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về các rối loạn tâm thần, nguyên nhân, biểu hiện và phương pháp điều trị theo y học cổ truyền. Miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

198 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

17,297 lượt xem 9,310 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Môn Mô Phôi Cuối HP TUMP - Đại Học Y Dược Đại Học Thái NguyênĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn tập môn Mô Phôi cuối học phần (HP), được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên (TUMP). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về cấu trúc mô, cơ quan và sự phát triển phôi thai. Miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

208 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

15,065 lượt xem 8,102 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Môn Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học - Chương 5 HMU - Đại Học Y Hà NộiĐại học - Cao đẳngKhoa học
Tổng hợp các câu hỏi ôn tập môn Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học - Chương 5, phù hợp với chương trình giảng dạy tại Đại học Y Hà Nội (HMU). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về lý luận và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi. Miễn phí và có đáp án chi tiết.

159 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

83,764 lượt xem 45,094 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Môn Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học - Chương 4 CDYHN - Cao Đẳng Y Hà NộiĐại học - Cao đẳngKhoa học
Tổng hợp các câu hỏi ôn tập môn Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học - Chương 4, được xây dựng theo chương trình học tại Cao đẳng Y Hà Nội (CDYHN). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về lý luận và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi. Miễn phí và có đáp án chi tiết.

280 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

56,525 lượt xem 30,429 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Nội Cơ Sở - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Nội Cơ Sở dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức nền tảng về nội khoa, giúp sinh viên nắm vững các nguyên lý cơ bản và các bệnh lý thường gặp. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

204 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

11,400 lượt xem 6,090 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!