thumbnail

Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Môn Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội

Tổng hợp các đề thi và câu hỏi ôn tập môn Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống, được xây dựng theo chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm như quy trình phân tích, thiết kế hệ thống thông tin và các công cụ hỗ trợ. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên học tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội ôn tập hệ thống thông tin học phân tích thiết kế kiểm tra kiến thức đề thi miễn phí tài liệu thiết kế hệ thống đáp án chi tiết

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Giả sử ta có quan hệ BANHANG(mã_hàng, tên_hàng, màu_sắc, tên_khách, địa_chỉ_khách, ngày_mua, số lượng, đơn_giá, thành_tiền). Trong quan hệ trên thuộc tính nào là thuộc tính được suy ra từ các từ các thuộc tính khác?
A.  
Địa_chỉ_ khách
B.  
Thành_tiền.
C.  
Màu _sắc.
D.  
Màu _sắc và địa_chỉ.
Câu 2: 0.25 điểm
Quá trình xử lý thông tin trong máy tính là gì?
A.  
Nhận dữ liệu vào, xử lý thông tin, đưa dữ liệu ra
B.  
Nhận dữ liệu vào, xử lý thông tin, đưa thông tin ra
C.  
Nhận dữ liệu vào, xử lý dữ liệu, đưa thông tin ra
D.  
Nhận dữ liệu vào, xử lý dữ liệu, đưa dữ liệu ra
Câu 3: 0.25 điểm
Tên của thực thể phải được đặt bằng loại từ nào?
A.  
Danh từ.
B.  
Động từ
C.  
Trạng từ
D.  
Tùy ý.
Câu 4: 0.25 điểm
Quan hệ tương tác giữa các thực thể được hiểu là gì?
A.  
Sự sở hữu của thực thể này tới thực thể khác và ngược lại.
B.  
Sự phụ thuộc của thực thể này tới thực thể khác và ngược lại.
C.  
Sự ràng buộc giữa thực thể này tới thực thể khác và ngược lại.
D.  
Sự tác động qua lại giữa thực thể này tới thực thể khác và ngược lại.
Câu 5: 0.25 điểm
Thuộc tính đa trị là thuộc tính gì?
A.  
Có nhiều giá trị trong cơ sở dữ liệu.
B.  
Nhận một giá trị trên nhiều bản ghi.
C.  
Nhận nhiều hơn một giá trị trên cùng một bản ghi.
D.  
Có khoảng giá trị rộng..
Câu 6: 0.25 điểm
Tại sao cần thiết kế hệ thống thông tin?
A.  
Do yêu cầu của đối tác; Có vấn đề cản trở/ hạn chế sự hoạt động của tổ chức.
B.  
Có vấn đề cản trở/ hạn chế sự hoạt động của tổ chức; Do yêu cầu của đối tác; Tạo ra ưu thế mới, năng lực mới.
C.  
Tạo ra ưu thế mới, năng lực mới; Do yêu cầu của đối tác.
D.  
Có vấn đề cn trở/ hạn chế sự hoạt động của tổ chức; Do yêu cầu của đối tác.
Câu 7: 0.25 điểm
Xử lý thời gian thực là gì?
A.  
Là thực hiện từng phần xen kẽ giữa phần thực hiện bởi người và phần thực hiện bởi máy tính.
B.  
Là quá trình xử lý thông tin ờ nhiều nơi khác nhau trong hệ thống.
C.  
Là qua trình xử lý phải thỏa mãn một số điều kiện ràng buộc ngặt nghèo về thời gian.
D.  
Là việc gom các thông tin lại cho đủ một số lượng nhất định rồi mới đem xử lý.
Câu 8: 0.25 điểm
Cách tiếp cận nào ra đời đầu tiên trong quá trình xây dựng các phương pháp phát triển hệ thống thông tin?
A.  
Tiếp cận hướng tiến trình.
B.  
Tiếp cận hướng dữ liệu.
C.  
Tiếp cận hướng cấu trúc.
D.  
Tiếp cận hướng đối tượng.
Câu 9: 0.25 điểm
Nội dung cơ bản cuả việc phát triển hệ thống thông tin là gì?
A.  
Tìm ra những hạn chế của hệ thống.
B.  
Phương pháp quản lý, kinh phí và trình độ người lao động.
C.  
Phương pháp tổ chức, quá trình quản lý nhân sự và khả năng cung cấp máy móc.
D.  
Phương pháp phát triển, công nghệ và công cụ sử dụng.
Câu 10: 0.25 điểm
Phương pháp phát triển hệ thống thông tin được hiểu là gì?
A.  
Là việc xác định các bước nhằm thay đổi sự hoạt động của tổ chức.
B.  
Các hoạt động phát triển và trình tự thực hiện nó.
C.  
Cách quản lý và áp dụng những thay đổi của hệ thống thông tin trong hoạt động hàng ngày của tổ chức.
D.  
Là việc xác định sử dụng những thành quả gì và đầu tư như thế nào để phát triển tổ chức.
Câu 11: 0.25 điểm
Phương pháp tiếp cận định hướng tiến trình có hạn chế gì?
A.  
Dữ liệu sai sẽ ảnh hưởng đến tất cả hệ thống.
B.  
Dữ liệu thay đổi theo tiến trình, dư thừa, không chia sẻ được.
C.  
Dữ liệu bị chia thành nhiều phần nhỏ nên khó bao quát và quản lý dữ liệu.
D.  
Chương trình to lớn, cồng kềnh.
Câu 12: 0.25 điểm
Thiết kế các thực thể trong mô hình thực thể thì các thuộc tính có thể áp dụng nguyên tắc thêm vào là những loại thuộc tính nào?
A.  
Thuộc định danh.
B.  
Thuộc tính đa trị .
C.  
Thuộc tính tên gọi.
D.  
Có thể thêm tuỳ ý không cần áp dụng nguyên tắc nào.
Câu 13: 0.25 điểm
Dữ liệu là gì?
A.  
Là các sự vật hiện tượng được con người ghi chép lại.
B.  
Là các thông tin được con người xử lý đem lại lợi ích cho người sử dụng.
C.  
Tất cả các sự vật, hiện tượng, âm thanh hình ảnh được con người lưu trữ lại.
D.  
Tất cả các sự vật, hiện tượng, âm thanh hình ảnh chưa qua xử lý.
Câu 14: 0.25 điểm
Hạn chế của phương pháp tiếp cận định hướng hướng đối tượng là gì?
A.  
Chưa có CSDL hướng đối tượng chuẩn và phương pháp thực hiện chưa hoàn thiện.
B.  
Không có hạn chế gì.
C.  
Tình đóng gói khó thiết kế.
D.  
Tính kế thừa khó phát huy.
Câu 15: 0.25 điểm
Tiêu chuẩn để đánh giá một quan hệ đã ở dạng chuẩn 1 NF trong CSDL quan hệ là gì?
A.  
Các thuộc tính không khoá phụ thuộc trực tiếp khoá
B.  
Các thuộc tính không khoá phụ thuộc đầy đủ khoá.
C.  
Trong quan hệ không chứa thuộc tính gây lặp.
D.  
Các thuộc tính không khoá không xác định thuộc tính khoá.
Câu 16: 0.25 điểm
Nội dung cơ bản cuả việc phát triển hệ thống thông tin là gì?
A.  
Tìm ra những hạn chế của hệ thống.
B.  
Phương pháp quản lý, kinh phí và trình độ người lao động.
C.  
Phương pháp tổ chức, quá trình quản lý nhân sự và khả năng cung cấp máy móc.
D.  
Phương pháp phát triển, công nghệ và công cụ sử dụng.
Câu 17: 0.25 điểm
Ưu điểm của phương pháp điều tra bảng hỏi là gì?
A.  
Dễ tổng hợp kết quả; ít tốn kém về thời gian và kinh phí..
B.  
ít tốn kém về thời gian; Dễ tổng hợp kết quả;.
C.  
Tập trung được vào nội dung cần điều tra, ít tốn kém về thời gian và kinh phí.
D.  
Tập trung được vào nội dung cần điều tra; Dễ tổng hợp kết quả;.
Câu 18: 0.25 điểm
Thông tin là gì?
A.  
Thông tin là dữ liệu đã được lưu trữ vào trong máy tính.
B.  
Thông tin là các âm thanh hình ảnh sự vật hiện tượng được con người biết đến.
C.  
Thông tin là các dữ liệu đem lại lợi ích cho người sử dụng cuối cùng.
D.  
Thông tin là các dữ liệu được tạo ra và truyền đi cho mọi người cùng sử dụng.
Câu 19: 0.25 điểm
Hệ thống quản lý điểm của sinh viên trong trường X trước đây tính điểm trung bình các môn học của sinh viên làm tròn đến 3 số thập phân sau dấu phẩy. Nhưng nay phòng đào tạo yêu cầu chỉ lấy 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy. Để thực hiện yêu cầu của phòng đào tạo thì bộ phận nào trong các bộ phận sau phải thực hiện?
A.  
Bộ phận triển khai.
B.  
Bộ phận phân tích.
C.  
Bộ phận khảo sát.
D.  
Bộ phận bảo trì.
Câu 20: 0.25 điểm
Xử lý tương tác là gì?
A.  
Là thực hiện từng phần xen kẽ giữa phần thực hiện bởi người và phần thực hiện bởi máy tính.
B.  
Là việc gom các thông tin lại cho đủ một số lượng nhất định rồi mới đem xử lý.
C.  
Là qua trình xử lý phải thỏa mãn một số điều kiện ràng buộc ngặt nghèo về thời gian.
D.  
Là quá trình xử lý thông tin ở nhiều nơi khác nhau trong hệ thống.
Câu 21: 0.25 điểm
Hệ thống thông tin quản lý được hiều là gì?
A.  
Hệ thống cung cấp các thông tin cần thiết cho sự quản lý, điều hành một doanh nghiệp.
B.  
Hệ thống tự động hóa các công việc ở văn phòng nhờ máy tính.
C.  
Là phần mềm tạo môi trường cho các phần mềm khác hoạt động.
D.  
Là phần mềm được nhúng các thiết bị nào đó để có thể xử lý theo thời gian thực.
Câu 22: 0.25 điểm
Ưu điểm của phương pháp điều tra bảng hỏi là gì?
A.  
Dễ tổng hợp kết quả; ít tốn kém về thời gian và kinh phí..
B.  
ít tốn kém về thời gian; Dễ tổng hợp kết quả;.
C.  
Tập trung được vào nội dung cần điều tra, ít tốn kém về thời gian và kinh phí.
D.  
Tập trung được vào nội dung cần điều tra; Dễ tổng hợp kết quả;.
Câu 23: 0.25 điểm
Trong hệ thống quản lý điểm sinh viên của một trường X chưa có chức năng cho phép các giáo viên cập nhập điểm qua mạng INTERNET. Nay phòng dào tạo yêu cầu xây dựng thêm cho hệ thống chức năng này thì bộ phần nào trong các bộ phận sau phải thực hiện?
A.  
Bộ phận phát triển dự án.
B.  
Bộ phận triển khai dự án.
C.  
Bộ phận khảo sát.
D.  
Bộ phận maketing
Câu 24: 0.25 điểm
Giả sử ta có quan hệ BANHANG(mã_hàng, tên_hàng, màu_sắc, tên_khách, địa_chỉ_khách, ngày_mua, số lượng, đơn_giá, thành_tiền). Trong quan hệ trên thuộc tính nào là thuộc tính được suy ra từ các từ các thuộc tính khác?
A.  
Địa_chỉ_ khách
B.  
Thành_tiền.
C.  
Màu _sắc.
D.  
Màu _sắc và địa_chỉ.
Câu 25: 0.25 điểm
Lợi ích của phương pháp tiếp cận định hướng hướng dữ liệu khi thiết kế hệ thống thông tin là gì?
A.  
Bảo trì thuận lợi; Cho phép phát triển hệ có qui mô tuỳ ý .
B.  
Khả năng sử dụng lại cao; Cho phép phát triển hệ có qui mô tuỳ ý.
C.  
Khả năng sử dụng lại cao; Cho phép phát triển hệ thống có qui mô tuỳ ý; Bảo trì thuận lợi.
D.  
Cho phép phát triển hệ có qui mô tuỳ ý; Khả năng sử dụng lại cao.
Câu 26: 0.25 điểm
Sử dụng khái niệm ''đối tượng'' là cách tiếp cận của phương pháp nào?
A.  
Hướng dữ liệu.
B.  
Hướng đối tượng.
C.  
Hướng cấu trúc.
D.  
Tất cả các phương pháp đều sử dụng.
Câu 27: 0.25 điểm
Tên của thực thể phải được đặt bằng loại từ nào?
A.  
Danh từ.
B.  
Động từ
C.  
Trạng từ
D.  
Tùy ý.
Câu 28: 0.25 điểm
Các phương pháp tiếp cận hệ thống: hướng tiến trình, hướng cấu trúc, hướng dữ liệu, hướng đối tượng. Phương pháp tiếp cận nào được coi là tốt nhất để phát triển hệ thống thông tin?
A.  
Hướng dữ liệu.
B.  
Hướng cấu trúc.
C.  
Hướng đối tượng.
D.  
Hướng tiến trình.
Câu 29: 0.25 điểm
Lợi ích của phương pháp tiếp cận định hướng hướng dữ liệu khi thiết kế hệ thống thông tin là gì?
A.  
Bảo trì thuận lợi; Cho phép phát triển hệ có qui mô tuỳ ý .
B.  
Khả năng sử dụng lại cao; Cho phép phát triển hệ có qui mô tuỳ ý.
C.  
Khả năng sử dụng lại cao; Cho phép phát triển hệ thống có qui mô tuỳ ý; Bảo trì thuận lợi.
D.  
Cho phép phát triển hệ có qui mô tuỳ ý; Khả năng sử dụng lại cao.
Câu 30: 0.25 điểm
Giả sử ta có quan hệ DSTHI(mã_sinh_viên, tên_sinh_viên, ngày_sinh, quê_quán, môn_thi). Trong quan hệ trên trường nào là đa trị?
A.  
Quê quán.
B.  
Tên-sinh_viên
C.  
Môn_thi
D.  
Ngày-sinh.
Câu 31: 0.25 điểm
Xử lý theo lô là gì?
A.  
Là qua trình xử lý phải thỏa mãn một số điều kiện ràng buộc ngặt nghèo về thời gian.
B.  
Là thực hiện từng phần xen kẽ giữa phần thực hiện bởi người và phần thực hiện bởi máy tính.
C.  
Là việc gom các thông tin lại cho đủ một số lượng nhất định mới đem xử lý.
D.  
Là quá trình xủ lý thông tin ờ nhiều nơi khác nhau trong hệ thống.
Câu 32: 0.25 điểm
Phần mềm xử lý thông tin trong doanh nghiệp là gì?
A.  
Phần mềm chuyên xử lý các thông tin về kinh doanh.
B.  
Là phầm mềm chuyên tính toán và xử lý các con số.
C.  
Là phần mềm phân tích tài chính.
D.  
Là phần mềm kiểm tra các chiến lược kinh doanh có tốt không.
Câu 33: 0.25 điểm
Câu 31. Tên của mối quan hệ trong mô hình thực thể liên kết phải được đặt bằng loại từ nào?
A.  
Danh từ.
B.  
Trạng từ.
C.  
Tùy ý người thiết kế.
D.  
Động từ.
Câu 34: 0.25 điểm
Câu 31. Tên của mối quan hệ trong mô hình thực thể liên kết phải được đặt bằng loại từ nào?
A.  
Danh từ.
B.  
Trạng từ.
C.  
Tùy ý người thiết kế.
D.  
Động từ.
Câu 35: 0.25 điểm
Hệ thống tương tác trên màn hình cho phép ngươì sử dụng thực hiện gì?
A.  
Điều khiển màn hình.
B.  
Lựa chọn đường dẫn phù hợp.
C.  
Liên kết với các module xử lý.
D.  
Thực hiện thao tác.
Câu 36: 0.25 điểm
Thiết kế các thực thể trong mô hình thực thể thì các thuộc tính có thể áp dụng nguyên tắc thêm vào là những loại thuộc tính nào?
A.  
Thuộc định danh.
B.  
Thuộc tính đa trị .
C.  
Thuộc tính tên gọi.
D.  
Có thể thêm tuỳ ý không cần áp dụng nguyên tắc nào.
Câu 37: 0.25 điểm
Thiết kế vật lý cho một quan hệ có một trường chỉ có thể nhận 2 giá trị. Bạn hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp nhất cho trường đó?
A.  
Number
B.  
Text
C.  
Date.
D.  
Ligical.
Câu 38: 0.25 điểm
Ta thường dựa vào yếu tố nào để xác định các thực thể từ các hồ sơ dữ liệu thu thập được?
A.  
Các thuộc tính thường bắt đầu bằng chữ ''tên''
B.  
Các thuộc tính là các danh từ.
C.  
Các thuộc tính đứng đằng trước động từ.
D.  
Các động từ lặp lại nhiều lần trong hồ sơ dữ liệu thu thập được.
Câu 39: 0.25 điểm
Hệ thống quản lý điểm của sinh viên trong trường X trước đây tính điểm trung bình các môn học của sinh viên làm tròn đến 3 số thập phân sau dấu phẩy. Nhưng nay phòng đào tạo yêu cầu chỉ lấy 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy. Để thực hiện yêu cầu của phòng đào tạo thì bộ phận nào trong các bộ phận sau phải thực hiện?
A.  
Bộ phận triển khai.
B.  
Bộ phận phân tích.
C.  
Bộ phận khảo sát.
D.  
Bộ phận bảo trì.
Câu 40: 0.25 điểm
Tiêu chuẩn để đánh giá một quan hệ đã ở dạng chuẩn 3 NF trong CSDL quan hệ là gì?
A.  
Các thuốc tính không khoá phụ thuộc trực tiếp khoá, không chứa thuộc tính lặp và không chứa thuộc tính phụ thuộc vào một phần khoá.
B.  
Trong quan hệ không chứa thuộc tính lặp và không chứa thuộc tính phụ thuộc vào một phần khoá.
C.  
Các thuộc tính không khoá phụ thuộc đầy đủ và trực tiếp vào thuộc tính khoá.
D.  
Trong quan hệ không chứa thuộc tính không khoá xác định được thuộc tính khoá .

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Môn Bảo Hiểm - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các đề thi và câu hỏi ôn tập môn Bảo Hiểm, bao gồm các nội dung trọng tâm về nguyên lý bảo hiểm, loại hình bảo hiểm, quản lý rủi ro và chính sách bảo hiểm. Tài liệu hữu ích giúp sinh viên nắm vững kiến thức, làm quen với dạng đề thi và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ kiểm tra. Miễn phí và có đáp án chi tiết, hỗ trợ học tập hiệu quả.

280 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

36,683 lượt xem 19,740 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Môn Tiền Tệ - Thanh Toán - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán
Tổng hợp các đề thi và câu hỏi ôn tập môn Tiền Tệ - Thanh Toán, bao gồm các nội dung trọng tâm về hệ thống tiền tệ, chính sách thanh toán, ngân hàng và tài chính quốc tế. Tài liệu hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Miễn phí kèm đáp án chi tiết.

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

63,468 lượt xem 34,167 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Môn Kiến Trúc Máy Tính - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKiến trúc
Tổng hợp các đề thi và câu hỏi ôn tập môn Kiến Trúc Máy Tính, bao gồm các nội dung trọng tâm về cấu trúc, nguyên lý hoạt động, thiết kế máy tính và các hệ thống số. Tài liệu giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi. Miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học tập hiệu quả.

224 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

51,622 lượt xem 27,790 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Môn Luật Kinh Tế 2 (2TC) HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các đề thi và câu hỏi ôn tập môn Luật Kinh Tế 2 (2TC), được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về pháp luật kinh doanh, hợp đồng, và các quy định pháp lý liên quan. Miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

108 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

91,925 lượt xem 49,486 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Môn Kiến Trúc Máy Tính - Chương 1, 2, 3 - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán
Tổng hợp các câu hỏi ôn tập và đề thi môn Kiến Trúc Máy Tính, tập trung vào Chương 1, 2, 3. Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm như cấu trúc cơ bản của máy tính, các hệ thống số, và nguyên lý hoạt động của CPU. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

97 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

86,847 lượt xem 46,753 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Kỹ Thuật Điện Tử EPU - Đại Học Điện Lực - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các đề thi và câu hỏi ôn tập môn Kỹ Thuật Điện Tử, phù hợp với chương trình học tại Đại học Điện Lực (EPU). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về mạch điện, linh kiện điện tử và ứng dụng kỹ thuật điện tử trong thực tế. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên học tập và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

202 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

91,930 lượt xem 49,490 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Giải Phẫu - HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Làm Online, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo ngay bộ đề thi trắc nghiệm môn Giải Phẫu dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi được thiết kế để làm online, với đa dạng câu hỏi và đáp án chi tiết, giúp bạn củng cố kiến thức hiệu quả. Hãy làm bài trực tuyến ngay hôm nay!

91 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

21,152 lượt xem 11,382 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Khoa Học Quản Lý - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ HUBT FULL 2024 (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKhoa học

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Khoa Học Quản Lý tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) cho năm 2024. Đề thi bao gồm các câu hỏi về lý thuyết quản lý, các nguyên tắc và kỹ năng quản lý, hoạch định, tổ chức và kiểm soát trong các tổ chức. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi trong năm 2024.

357 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

34,416 lượt xem 18,491 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Môn Quản Trị Mạng - HUBT (Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội) - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các đề thi môn Quản trị mạng dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Làm bài thi trực tuyến miễn phí với đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả kiến thức về mạng máy tính, quản trị hệ thống. Nội dung được thiết kế bám sát chương trình học, hỗ trợ tối đa cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ.

412 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

89,378 lượt xem 48,118 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!