thumbnail

Trắc nghiệm Mạng Máy Tính

Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Mạng Máy Tính giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các mô hình mạng, giao thức mạng (TCP/IP, HTTP, FTP), địa chỉ IP, DNS, và bảo mật mạng. Tài liệu phù hợp cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và các kỹ thuật viên, hỗ trợ chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn.

Từ khoá: trắc nghiệm Mạng Máy Tính giao thức mạng TCP/IP địa chỉ IP DNS bảo mật mạng ôn tập mạng máy tính câu hỏi trắc nghiệm luyện thi công nghệ thông tin kiến thức mạng

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Những trường nào có trong header của frame Ethernet?
A.  
source and destination hardware addresses
B.  
authentication code
C.  
error correction code
D.  
source and destination network addresses
Câu 2: 0.25 điểm
Bộ định tuyến CIDR nhận được gói tin với địa chỉ đích là 131.23.151.76. Bảng định tuyến của nó có các mục sau: Định danh của giao diện mà gói tin sẽ được chuyển tiếp là ?
A.  
1
B.  
5
C.  
2
D.  
3
Câu 3: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Lựa chọn các chức năng của switch
A.  
đánh dấu chip IP
B.  
tránh các vòng lặp
C.  
forwarding và lọc frame theo MAC
D.  
học địa chỉ MAC
E.  
định tuyến
Câu 4: 0.25 điểm
Trong mạng cục bộ Ethernet, điều nào sau đây là đúng?
A.  
Bên gửi vẫn tiếp tục gửi khung tin sau khi nghe được dừng đó
B.  
Tín hiệu dừng đó được dùng để bổ trợ cho các khung tin với kích cỡ nhỏ
C.  
Bên gửi dừng nghe đường truyền khi bắt đầu gửi khung tin
D.  
Thời gian chờ thay đổi theo thuật toán exponential backoff làm giảm xác suất dừng đó khi truyền lại
Câu 5: 0.25 điểm
Câu nào dưới đây đúng về giao thức IP?
A.  
IP là giao thức có kết nối
B.  
IP là giao thức hướng nối (connection oriented)
C.  
IP là giao thức đảm bảo thời gian thực
D.  
IP là giao thức không hướng nối (connectionless oriented)
Câu 6: 0.25 điểm
Trong biểu diễn nhị phân, đầu là phạm vị của lớp địa chỉ (class) B
A.  
10…
B.  
01...
C.  
0...
D.  
111...
E.  
110...
Câu 7: 0.25 điểm
Một mạng LAN hình trạng bus có chiều dài 2km. Tốc độ lan truyền tín hiệu trên đây là 2 x 10^8 m/s. Mạng sử dụng CSMA/CD để truy nạp dững truyền và có tốc độ truyền dữ liệu là 10^7 bps. Trong CSMA/CD, người ta sử dụng cơ chế nghe đường truyền để phát hiện đụng độ (collision detection) trong khi vẫn đang truyền tín. Để mạy phát hiện đụng độ trong khi truyền, thì tín hiệu sau khi dùng độ lặp tiếp tục được truyền đi tiếp rồi quay lại mấy đang truyền trong khoảng thời gian máy đó thể được phát hiện trong khi máy đang truyền tín hiệu và tín hiệu lại quay trở về máy là hai lần khoảng thời gian lan truyền tín hiệu trong mạng. Khoảng thời gian này tương đương với việc mấy truyền tín hiệu đầu tiên đến bít cuối cùng của chung tín hiệu. Như vậy, để đảm bảo mọi dụng độ đều có thể được phát hiện trong khi máy đang truyền tín hiệu tích cực nhất chất của khung tín được sử dụng trong mạng LAN này nên là ?
A.  
100 bytes
B.  
25 bytes
C.  
200 bytes
D.  
50 bytes
Câu 8: 0.25 điểm
Câu nào diễn đạt đúng về switch?
A.  
tạo ra nhiều miền collision và một miền broadcast
B.  
tạo ra nhiều miền collision và nhiều miền broadcast
C.  
tạo ra một miền collision và nhiều miền broadcast
D.  
tạo ra một miền collision và một miền boardcast
Câu 9: 0.25 điểm
Ứng dụng mạng (Network applications) có thể được xây dựng theo các kiến trúc nào sau đây?
A.  
Cả C, B và D
B.  
Peertopeer
C.  
ClientServer
D.  
Hybrid
Câu 10: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Các phát biểu dưới đây là đúng hay sai
A.  
Một trong hai chức năng chính của mạng lõi (network core) là điều khiển đa truy cập (Multiple Access)
B.  
Một trong hai chức năng chính của mạng lõi (network core) là phát hiện lỗi (Error detection)
C.  
Một trong hai chức năng chính của mạng lõi (network core) là định tuyến (Routing)
D.  
Một trong hai chức năng chính của mạng lõi (network core) là chuyển tiếp gói tin (Forwarding)
Câu 11: 0.25 điểm
Theo mô hình OSI, router thuôc̣về tầng nào:
A.  
tầng data link
B.  
tầng physical
C.  
tầng session
D.  
tầng network
Câu 12: 0.25 điểm
Trên một mạng chuyển mạch gói, có một route (path) trải dài qua 3 kết nối vật lý (3 links). Trên router đó một file kích thước 1KBytes được gửi từ nút nguồn đến nút đích. Giả thiết rằng: (1) băng thông của tất cả các kết nối vật lý là 1Mbps; (2) trễ lan truyền tức hiệu (propagation delay) và trễ hàng đợi (queueing delay) là rất nhỏ; (3) dom v truyền dữ liệu của mạng là các gói tin bằng nhau kích thước 1000 byte; (4) Bỏ qua overhead của tất cả các giao thức sử dụng. Hỏi: Thời gian chờ thiết để truyền toàn bộ file đến đích là bao nhiêu milliseconds?
Câu 13: 0.25 điểm
Chọn kết luận sát thực tế nhất về "Độ dài lớn nhất của một frame trong chuẩn 802.3 (Ethernet)" là
A.  
1518
B.  
1230
C.  
1021
D.  
2048
Câu 14: 0.25 điểm
Topo mạng nào gồm 1 cáp mạng nối tất cả các nút trên mạng?
A.  
Bus
B.  
RingStar
C.  
Star
D.  
Ring
Câu 15: 0.25 điểm
Để đảm bảo truyền dữ liệu tin cậy, TCP sử dụng cơ chế truyền lại (retransmission). Cơ chế này được thực hiện khi nào ở bên gửi?
A.  
Khi phát hiện trùng gói tin
B.  
Khi hết thời gian chờ nhận ACK (timeout)
C.  
Khi phát hiện sai thứ tự gói tin
D.  
Khi phát hiện lỗi checksum
Câu 16: 0.25 điểm
Thời gian truyền dữ liệu (transmission time) vào mạng LAN là bao nhiêu?
A.  
0.00001 s
B.  
0.00016 s
C.  
0.00002 s
D.  
0.00008 s
Câu 17: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Các phát biểu dưới đây đúng hay sai ? ĐúngSai
A.  
Mạng Internet nghẽn chủ yếu ở mạng lõi (core network)
B.  
Asynchronous Data Subscriber Line (ADSL) là một công nghệ mạng truy nhập
C.  
Mạng Internet có thể đảm bảo dữ liệu được truyền đến đích theo thời gian thực
D.  
Đóng gói dữ liệu (encapsulation) nghĩa là bọc gói dữ liệu của tầng dưới vào trong gói dữ liệu của tầng trên
E.  
Do mạng Internet được thiết kế với các yêu cầu đơn giản nên nó có thể có quy mô rất lớn
Câu 18: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án

Các phát biểu dưới đây đúng hay sai: 

A.  
Mạng Internet nghẹn chủ yếu ở mạng lõi (core network)
B.  
Mạng Internet có thể đảm bảo dữ liệu được truyền đến đích theo thời gian thực
C.  
Asynchronous Data Subscriber Line (ADSL) là một công nghệ mạng truy nhập
D.  
Mạng Internet là một mạng gọn gàng với các đầu cuối thông minh
E.  
Đóng gói dữ liệu (encapsulation) nghĩa là bọc gói dữ liệu của tầng dưới vào trong gói dữ liệu của tầng trên
Câu 19: 0.25 điểm

DHCP cung cấp gì cho client

A.  
Không đáp án nào đúng
B.  
Địa chỉ IP
C.  
Địa chỉ MAC
D.  
URL
Câu 20: 0.25 điểm
Trong giao thức TCP, bên gửi nhận biết sự tắc nghẽn của mạng bằng cách nào?
A.  
Router bị tắc nghẽn sẽ đánh dấu vào gói tin để bên nhận biết có sự tắc nghẽn và gửi thông tin này cho bên nhận
B.  
Bên nhận dựa vào độ trễ của gói tin biến nhận ACK để biết có tắc nghẽn hay không
C.  
Khi hết thời gian timeout mà không nhận được gói tin biến nhận ACK hoặc nhận được 3 gói tin ACK trùng lặp
D.  
Router bị tắc nghẽn sẽ gửi thông báo cho bên gửi
Câu 21: 0.25 điểm
Các phát biểu dưới đây đúng hay sai?
A.
 
Ứng dụng mạng chỉ có thể được kiến trúc theo kiểu client/server
B.
 
Đặc điểm cơ bản của mô hình client/server là dựa trên cơ chế hỏi/đáp (request/response)
C.
 
Ứng dụng mạng có thể được kiến trúc theo kiểu Peer-to-peer
D.
 
Ứng dụng mạng có thể được kiến trúc theo kiểu Client/Server
Câu 22: 0.25 điểm
Câu nói nào là đúng?
A.  
Subnet mask chỉ được sử dụng ở lớp địa chỉ (class) A và B
B.  
Các máy tính đầu cuối luôn có subnet mask
C.  
Subnet mask được gắn cho các thiết bị ở lớp địa chỉ (class) A
D.  

Các thiết bị được gắn cho một subnet mask khi chúng thuộc về cùng một mạng con

Câu 23: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Lựa chọn các chức năng của switch:
A.  
định tuyến
B.  
forwarding và lọc frame theo MAC
C.  
đánh địa chỉ IP
D.  
tránh các vòng lăp̣
E.  
học địa chỉ MAC
Câu 24: 0.25 điểm
Cho 2 byte dữ liệu dưới dạng mã hexa A0B1. Tính 3bit CRC của 2 byte dữ liệu đó biết rằng CRC generator G dưới dạng nhị phân là 1001.
Câu 25: 0.25 điểm
Các tầng tương tác với
A.  
Tầng trên nó
B.  
Mọi tầng khác
C.  
Tầng trên và tầng dưới
D.  
Tầng dưới nó
Câu 26: 0.25 điểm
Giao thức TCP là một giao thức
A.  
Hướng kết nối (connection oriented)
B.  
Sử dụng quy trình bắt tay ba bước để khởi tạo kết nối
C.  
Cả 3 đáp án đều đúng
D.  
Gom dữ liệu từ các ứng dụng thành một lượng duy nhất
Câu 27: 0.25 điểm
Loại địa chỉ nào trên máy tính đầu cuối mà ứng dụng sử dụng để có thể nhâṇđược dữ liêụ từ nơi khác chuyển tới
A.  
IP address
B.  
MAC address
C.  
NIC address
D.  
Port address
Câu 28: 0.25 điểm
Độ lớn của trường checksum trong gói tin TCP là bao nhiêu bit
A.  
16
B.  
64
C.  
32
D.  
0
Câu 29: 0.25 điểm
Hãy tìm câu trả lời đúng nhất liên quan đến thư điện tử
A.  
SMTP là giao thức nhận thư điện tử
B.  
Bản ghi DNS kiểu MX dùng để chỉ tên miền và địa chỉ máy chủ thư điện tử
C.  
POP3 và IMAP là các giao thức truyền thư điện tử
D.  
Người dùng POP3 có thể xem lại lịch sử các thao tác đã thực hiện
Câu 30: 0.25 điểm
Trong các phát biểu sau phát biểu nào KHÔNG chính xác
A.  
Mạng Internet bao gồm các mạng con kết nối với nhau, mỗi mạng có thể sử dụng các thuật toán tìm đường khác nhau.
B.  
Chồng giao thức của mạng Internet bắt buộc phải có 5 tầng: 1 tầng ứng dụng (application), 1 tầng giao vận (transport), 1 tầng mạng (network), 1 tầng liên kết dữ liệu (data link), và 1 tầng vật lý (physic)
C.  
Chồng giao thức của mạng Internet có thể có tới 7 tầng.
D.  
Mạng Internet bao gồm các mạng con kết nối với nhau, mỗi mạng có thể sử dụng các công nghệ hoàn toàn khác nhau ở tầng vật lý và tầng liên kết dữ liệu
Câu 31: 0.25 điểm
Dịch vụ DNS có thể cần bằng tài cho các Web server được nhận bản của cùng một trang Web bằng cách nào?
A.  
Đăng ký tên miền của trang Web với nhiều authoritative DNS server
B.  
DNS server chuyển các thông báo HTTP request đến các Web server một cách ngẫu nhiên
C.  
Lưu tập địa chỉ IP của các Web server trong bản ghi DNS ứng với tên miền của trang Web
D.  
Gán nhiều biệt danh (alias name) cho tên miền của trang Web, mỗi biệt danh ứng với một Web server
Câu 32: 0.25 điểm
Phát biểu nào dưới đây không đúng về thiết bị switch
A.  
Switch sử dụng forwarding table để forward frame
B.  
Switch hoạt động ở tầng vật lý
C.  
Switch hoạt động theo cơ chế store và forward
D.  
Switch xây dựng forwarding table theo cơ chế tự học
Câu 33: 0.25 điểm
Có chế phần cấp nào hỗ trợ ẩn xạ tên máy tính (hostname) và địa chỉ IP:
A.  
RARP
B.  
ARP
C.  
LDAP
D.  
IP
E.  
DNS
Câu 34: 0.25 điểm
Hai máy tính A (IP: 10.10.0.1/24) và B (IP: 172.16.0.1/24) có thể trao đổi dữ liệu với nhau bình thườnG. Khi tầng Application từ A cần gửi thông tin đến tầng Application của B, bên trong khung tin (frame) đi ra từ tầng liên kết dữ liệu (data link) của máy A gửi đến máy B sẽ chứa
A.  
MAC của B, IP của A, IP của B
B.  
MAC của A, MAC của B
C.  
MAC của A, MAC của B, IP của A, IP của B
D.  
MAC của A, IP của A, IP của B
Câu 35: 0.25 điểm
Chồng giao thức của mạng Internet có hình gì?
A.  
Hình kim tự tháp
B.  
Hình chữ nhật
C.  
Hình thang
D.  
Hình đồng hồ cát
Câu 36: 0.25 điểm
Hai máy tính A (IP: 10.10.0.1/24) và B (IP: 172.16.0.1/24) có thể trao đổi liệu với nhau bình thường. Khi tầng Application tự A cần gửi thông tin đến tầng Application của B, bên trong khung tin (frame) đi ra từ tầng liên kết dữ liệu (data link) của máy A gửi đến máy B sẽ chứa
A.  
MAC của A, IP của A, IP của B
B.  
MAC của A, MAC của B
C.  
MAC của A, MAC của B, IP của A, IP của B
D.  
MAC của A, IP của A, IP của B
Câu 37: 0.25 điểm

Máy tính A và B truyền dữ liệu qua giao thức TCP. Khi máy tính A nhận dữ liệu có tất nghẹn xảy ra trong mạng, máy tính A sẽ 

A.  

Giảm tốc độ truyền dữ liệu bằng cách giảm kích thước của sổ gửi

B.  
Dừng gửi dữ liệu cho đến khi router báo hết tắc nghẽn
C.  
Dừng gửi dữ liệu cho đến khi máy tính B gửi gói tin ACK báo hết tắc nghẽn
D.  
Tăng tốc độ truyền dữ liệu để bù lại lượng dữ liệu mất mát do tắc nghẽn
Câu 38: 0.25 điểm
Router A chỉ có 2 node hàng xóm là router B và router C, với chi phí của kết nối từ A đến B và C lần lượt là 2 và 5. B gửi cho A bảng distance vector của mình, trong đó khoảng cách ngắn nhất để đến node X từ B được thiết lập là 5. C gửi cho A bảng distance vector của mình, trong đó khoảng cách ngắn nhất để đến node X từ C được thiết lập là 3. Hỏi router A sẽ ước lượng khoảng cách ngắn nhất từ A đến X bằng bao nhiêu?
A.  
8
B.  
5
C.  
7
D.  
2
Câu 39: 0.25 điểm
Bảng định tuyến của router A có các đòng được liệt kê như bên đưới, hãy cho biết nếu một gói tin có địa chỉ đích là 203.113.119.1 thì dòng nào sẽ được chọn để định tuyến cho gói tin đó:
A.  
Destination 203.113.0.0/16 —> Gateway 193.168.10.1
B.  
Destination 203. | 13.128.0/17 — Gateway 14.8.10.1
C.  
Destination 203.113.64.0/18 —› Gateway 113.57.10.1
D.  
Destination 203.1 13.192.0/18 —› Gateway 200.176.10.1
Câu 40: 0.25 điểm
Giao thức để truyền trang web qua Internet là
A.  
SSH
B.  
DNS
C.  
SMTP
D.  
HTTP

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Mạng Máy Tính - Đại học Điện lực (EPU)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Mạng Máy Tính dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU), bao gồm các chủ đề về mô hình OSI, giao thức mạng, cấu trúc liên kết và quản lý mạng. Tài liệu hỗ trợ ôn tập và củng cố kiến thức, giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

425 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

38,149 lượt xem 20,531 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Mạng Máy Tính - Đại học Điện lực (EPU)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Mạng Máy Tính dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các mô hình mạng, giao thức mạng, quản lý địa chỉ IP, DNS, bảo mật mạng, và cấu hình hệ thống. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực công nghệ thông tin.

484 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

55,242 lượt xem 29,736 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính (TH26.05) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Mạng Máy Tính (TH26.05) từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các mô hình mạng, giao thức mạng TCP/IP, bảo mật mạng, địa chỉ IP, định tuyến và quản lý hệ thống mạng. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức, chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Mạng Máy Tính. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên trong lĩnh vực công nghệ thông tin, giúp củng cố kiến thức về hệ thống mạng và an ninh mạng.

219 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

88,456 lượt xem 47,464 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính Miễn Phí - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT (Có Đáp Án Chi Tiết)Công nghệ thông tin

Khám phá đề thi trắc nghiệm Mạng Máy Tính miễn phí với đáp án chi tiết, được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi đa dạng với các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, giúp bạn nắm vững kiến thức mạng máy tính và tự tin hơn trong các kỳ thi. Đây là tài liệu ôn tập lý tưởng, hỗ trợ hiệu quả cho việc học tập và chuẩn bị kiểm tra tại HUBT.

110 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

145,211 lượt xem 78,002 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính Phần 1 + Phần 2 - Đại Học Điện Lực EPU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Mạng Máy Tính Phần 1 và Phần 2 từ Đại học Điện lực EPU, cung cấp nội dung phong phú và đầy đủ đáp án để hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả. Tài liệu giúp nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao về Mạng Máy Tính, phù hợp cho việc chuẩn bị các kỳ thi tại EPU. Tải về miễn phí để ôn luyện ngay.

276 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

76,819 lượt xem 41,342 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Mạng Máy Tính Part 12 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Mạng Máy Tính" Part 12 từ Đại học Điện lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc mạng, giao thức truyền thông, bảo mật mạng, và quản lý hệ thống mạng, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và kỹ thuật mạng. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

26 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

86,284 lượt xem 46,398 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm môn Mạng máy tính chương 4+5+6 Đại học Điện lực EPU - có đáp án
Đề thi trắc nghiệm môn Mạng máy tính chương 4+5+6 tại Đại học Điện lực (EPU) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về giao thức mạng, định tuyến, truyền tải dữ liệu, và bảo mật mạng. Nội dung đề thi tập trung vào các khái niệm cơ bản và ứng dụng thực tiễn trong lĩnh vực mạng máy tính, giúp sinh viên củng cố kiến thức, ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối học phần. Đề thi kèm đáp án chi tiết.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

46,655 lượt xem 25,109 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Mạng Cảm biến Không dây - Đại học Điện lực (EPU)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Mạng Cảm biến Không dây dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về cấu trúc mạng cảm biến, các giao thức truyền thông, quản lý năng lượng, và ứng dụng thực tiễn của mạng cảm biến không dây trong các lĩnh vực công nghệ. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn.

450 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

67,169 lượt xem 36,162 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Mạng Di Động VWA - Học Viện Phụ Nữ Việt NamĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Khám phá thông tin chi tiết về mạng di động VWA tại Học viện Phụ nữ Việt Nam. Tìm hiểu về các dịch vụ mạng, tiện ích, và những ưu điểm nổi bật hỗ trợ học tập và giảng dạy tại môi trường giáo dục hiện đại. Cập nhật các xu hướng công nghệ và cách sử dụng mạng hiệu quả để tối ưu hóa trải nghiệm kết nối của bạn.

194 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

85,313 lượt xem 45,927 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!