thumbnail

Giải Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 (4 mã đề gốc)

Bộ giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022, gồm 4 mã đề gốc. Tài liệu hỗ trợ học sinh lớp 12 ôn luyện, phân tích các dạng câu hỏi trong đề thi chính thức và củng cố kiến thức để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia.

Từ khoá: Đề thi THPT Quốc gia Vật lí 2022 Lời giải chi tiết Phân tích đề thi Học sinh lớp 12 Tốt nghiệp Ôn tập Luyện thi Đề gốc

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, một dao động điều hòa có phương trình x = 4 cos 8 π t c m (t tính bằng s) được biểu diễn bằng vectơ quay O M . Tốc độ góc của O M

A.  
8 rad/s.
B.  
8 π  rad/s
C.  
4 rad/s.
D.  
4 π  rad/s
Câu 2: 1 điểm

Môt con lắc đơn chiều dài l đang dao động điều hòa với biên độ góc α 0 r a d . Biên độ dao động của con lắc là

A.  
s 0 = l α 0
B.  
s 0 = l α 0
C.  
s 0 = l 2 α 0
D.  
s 0 = α 0 l
Câu 3: 1 điểm
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I. Gọi φ là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Công suất tiêu thụ P của đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?
A.  
P = I U cos φ
B.  
P = U I cos 2 φ
C.  
P = U I c o s φ
D.  
P = U I c o s 2 φ
Câu 4: 1 điểm

Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?

A.  
Sóng điện từ có điện trường và từ trường tại một điểm luôn dao động ngược pha với nhau.
B.  
Sóng điện từ là sóng dọc.
C.  
C. Sóng điện từ có vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn dao động cùng chiều nhau.
D.  
Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 5: 1 điểm

Số nuclôn có trong hạt nhân L 3 7 i

A.  
10.
B.  
4.
C.  
7.
D.  
3.
Câu 6: 1 điểm

Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc được ứng dụng để

A.  
đo bước sóng ánh sáng đơn sắc.
B.  
xác định giới hạn quang điện của kim loại.
C.  
xác định nhiệt độ của một vật nóng sáng.
D.  
phát hiện tia hồng ngoại và tia tử ngoại.
Câu 7: 1 điểm
Một hệ dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A.  
Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi.
B.  
Dao động cưỡng bức có biên độ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C.  
Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số dao đông riêng của hệ.
D.  
Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 8: 1 điểm

Chiếu một chùm tia tử ngoại vào một tấm đồng thì các êlectron trên bề mặt tấm đồng bật ra. Đây là hiện tượng

A.  
quang điện ngoài.
B.  
hóa - phát quang.
C.  
quang - phát quang.
D.  
tán sắc ánh sáng.
Câu 9: 1 điểm

Âm có tần số lớn hơn 20000 Hz được gọi là

A.  
hạ âm và tai người không nghe được.
B.  
âm nghe được (âm thanh).
C.  
siêu âm và tai người không nghe được.
D.  
hạ âm và tai người nghe được.
Câu 10: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở R. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là

A.  
A. I = 2 U R
B.  
B. I = U R
C.  
C. I = 2 R U
D.  
D. I = R U
Câu 11: 1 điểm

Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng λ . Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài l của dây thỏa mãn công thức nào sau đây?

A.  
A. l = k λ 2 với k = 1 , 2 , 3...
B.  
B. l = k 2 λ với k = 1 , 2 , 3...
C.  
C. l = k 5 λ với k = 1 , 2 , 3...
D.  
l = k λ 5 với k = 1 , 2 , 3...
Câu 12: 1 điểm
Một máy phát điện xoay chiều một pha khi hoạt động tạo ra suất điện động e = 60 2 cos 100 π t V . Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là
A.  
100 π V
B.  
100 V
C.  
60 V
D.  
D. 60 2 V
Câu 13: 1 điểm

Tia nào sau đây có cùng bản chất với tia hồng ngoại?

A.  
A. Tia β +
B.  
B. Tia X
C.  
C. Tia α
D.  
D. Tia β
Câu 14: 1 điểm

Một điện tích điểm q dương được đặt trong điện trường đều có cường độ điện trường E. Độ lớn lực điện F tác dụng lên điện tích được tính bằng công thức nào sau đây?

A.  
F = q.E.
B.  
F = q2.E.
C.  
F = 2q.E
D.  
F = q2.E2.
Câu 15: 1 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC. Nếu ZL = ZC thì độ lệch pha φ giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch có giá trị nào sau đây?

A.  
φ = 0
B.  
φ = π 4
C.  
φ = π 2
D.  
φ = π 3
Câu 16: 1 điểm

Một dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua điện trở R. Trong khoảng thời gian t, nhiệt lượng Q tỏa ra trên R được tính bằng công thức nào sau đây?

A.  
A. Q = I 2 R t
B.  
Q = R.I2.t.
C.  
C. Q = I R 2 t
D.  

D. Q = R 2 I t

Câu 17: 1 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa. Đại lượng T = 2 π m k được gọi là

A.  
biên độ dao động của con lắc.
B.  
tần số của con lắc.
C.  
tần số góc của con lắc.
D.  
chu kì của con lắc.
Câu 18: 1 điểm

Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?

A.  
Tia laze có tính định hướng cao.
B.  
Tia laze luôn có cường độ nhỏ.
C.  
Tia laze có tính kết hợp cao.
D.  
D. Tia laze có tính đơn sắc cao.
Câu 19: 1 điểm

Lỗ trống là hạt tải điện trong môi trường nào sau đây?

A.  
Chất điện phân.
B.  
Chất bán dẫn.
C.  
Kim loại.
D.  
Chất khí.
Câu 20: 1 điểm

Chiếu một chùm ánh sáng trắng, hẹp tới mặt bên của một lăng kính. Sau khi qua lăng kính, chùm sáng bị phân tách thành các chùm sáng có màu khác nhau. Đây là hiện tượng

A.  
phản xạ ánh sáng.
B.  
giao thoa ánh sáng.
C.  
nhiễu xạ ánh sáng.
D.  
tán sắc ánh sáng.
Câu 21: 1 điểm
Các nuclôn trong hạt nhân hút nhau bằng các lực rất mạnh tạo nên hạt nhân bền vững. Các lực hút đó gọi là
A.  
lực điện.
B.  
lực hạt nhân.
C.  
lực từ.
D.  
lực hấp dẫn.
Câu 22: 1 điểm
Sóng cơ không truyền được trong
A.  
chân không.
B.  
sắt.
C.  
không khí.
D.  
D. nước.
Câu 23: 1 điểm

Giới hạn quang điện của kim loại là 350 nm. Lấy h = 6 , 62.10 34 J . s ; c = 3.10 8 m / s ; leV = 1 , 6 10 19 J . Công thoát êlectron khỏi kim loại này là

A.  
3,55 eV.
B.  
7,64 eV.
C.  
4,78 eV.
D.  
D. 7,09 eV.
Câu 24: 1 điểm

Hạt nhân 6 14 C có độ hụt khối bằng 0,1131u. Biết 1 u = 931 , 5 MeV / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 6 14 C

A.  
7,53 MeV.
B.  
7,78 MeV.
C.  
105,35 MeV.
D.  
106,28 MeV.
Câu 25: 1 điểm

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa có biên độ góc α 0 = 0 , 1 r a d ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc m = 50 g. Lực kéo về tác dụng vào vật có giá trị cực đại là

A.  
0,05 N.
B.  
0,025 N.
C.  
0,5 N.
D.  
0,25 N.
Câu 26: 1 điểm

Một hạt điện tích q = 2.10-6 C chuyển động trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,02 T. Biết hạt chuyển động với tốc độ v = 5.106 m/s, theo phương vuông góc với từ trường. Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt là

A.  
0,5 N.
B.  
0,4 N.
C.  
0,8 N.
D.  
0,2 N.
Câu 27: 1 điểm

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình i = 4 cos 2 π 10 6 t m A (t tính bằng s). Tại thời điểm t = 1 μ s , cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là

A.  
- 4 mA.
B.  
2 mA.
C.  
-2 mA.
D.  
4 mA.
Câu 28: 1 điểm
Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,00mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,50 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0 , 70 μ m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A.  
2,10 mm.
B.  
0,53 mm.
C.  
0,70 mm.
D.  
1,05 mm.
Câu 29: 1 điểm

Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản hay họa âm thứ nhất có tần số f0 = 440 Hz, nhạc cụ đó cũng đồng thời phát ra một loạt âm có tần số 2f0, 3f0, 4f0 ... gọi là các họa âm thứ hai, thứ ba, thứ tư. Nhạc cụ này có thể phát ra họa âm có tần số nào sau đây?

A.  
1320Hz.
B.  
1000 Hz.
C.  
660 Hz.
D.  
220 Hz.
Câu 30: 1 điểm
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch MN gồm tụ điện mắc nối tiếp với ampe kế A (ampe kế nhiệt) như hình bên. Khi tăng tần số f thì số chỉ của ampe kế thay đổi như thế nào?
Hình ảnh
A.  
Giảm
B.  
Tăng
C.  
Giảm rồi tăng
D.  
Tăng rồi giảm
Câu 31: 1 điểm
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C = 1 5 π mF mắc nối tiếp với điện trở có R = 50 Ω . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch theo thời gian t. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch theo thời gian t (t tính bằng s) là
Hình ảnh
A.  
A. u = 100 2 cos 100 π t 5 π 12 V
B.  
B. u = 100 cos 120 π t + 11 π 12 V
C.  
C. u = 100 2 cos 100 π t 11 π 12 V
D.  
u = 100 cos 120 π t + 5 π 12 V
Câu 32: 1 điểm
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 80 V và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C 0 hoặc C = C 0 3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau và bằng 80 V. Khi C = C 0 5 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là
A.  
60V
B.  
B. 60 2 V
C.  
C. 40 2 V
D.  
40V
Câu 33: 1 điểm

Trong thí nghiệm về giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 16 cm, dao động cùng pha cùng tần số 20 Hz theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt chất lỏng với tốc độ 60 cm/s. Ở mặt chất lỏng, M và N là hai điểm sao cho ABMN là hình thang cân có đáy MN dài 8 cm và đường cao dài 8 cm. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn thẳng AN là

A.  
4.
B.  
7.
C.  
10.
D.  
3.
Câu 34: 1 điểm

Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện dung 5 μ F. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là Mốc thời gian là lúc cường độ dòng điện trong mạch có giá trị . Tại thời điểm t = π 30 ms thì điện tích của tụ điện là

A.  
0 , 707 μ C
B.  
1 , 41 μ C
C.  
0 , 866 μ C
D.  
0 , 500 μ C
Câu 35: 1 điểm
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Biết động năng cực đại của con lắc là 80 mJ, lực kéo về cực đại tác dụng lên vật nhỏ của con lắc là 4 N. Khi vật ở vị trí cách vị trí biên 1 cm thì thế năng của con lắc có giá trị là
A.  
5 mJ.
B.  
50 mJ.
C.  
450 mJ.
D.  
45 mJ.
Câu 36: 1 điểm
Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T, phân rã biến đổi thành hạt nhân con Y bền. Ban đầu t = 0 có một mẫu chất X nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân Y sinh ra và số hạt nhân X còn lại là 0,25. Tại thời điểm t 2 = t 1 + 141 , 2 s , tỉ số giữa số hạt nhân Y sinh ra và số hạt nhân X còn lại là 4. Giá trị của T gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.  
35 s.
B.  
281s.
C.  
72 s.
D.  
139 s.
Câu 37: 1 điểm
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu sáng hai khe đồng thời bằng hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 410 nm và λ    ( 390 n m < λ < 760 n m ) . Trên màn quan sát, O là vị trí của vân sáng trung tâm. Nếu λ = λ 1 , thì điểm M trên màn là vị trí trùng nhau gần O nhất của hai vân sáng, trong khoảng OM (không kể O và M) có 11 vân sáng của bức xạ có bước sóng 410 nm. Nếu λ = λ 2 λ 1 λ 2 thì M vẫn là vị trí trùng nhau gần O nhất của hai vân sáng. Nếu chiếu sáng hai khe đồng thời chỉ bằng hai bức xạ có bước sóng λ 1 λ 2 thì trong khoảng OM (không kể O và M) có tổng số vân sáng là
A.  
22.
B.  
18.
C.  
20.
D.  
D. 16.
Câu 38: 1 điểm
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở r, tụ điện có điện dung C thay đổi được như hình bên. Khi C = C 0 , hoặc C = 3 C 0 thì độ lớn độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch AB và điện áp hai đầu đoạn mạch MB là lớn nhất và bằng Δ φ với tan Δ φ = 0 , 75. Khi C = 1 , 5 C 0 , thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R có giá trị là 67,5V. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?
Hình ảnh
A.  
103 V.
B.  
192 V.
C.  
86 V.
D.  
205 V.
Câu 39: 1 điểm
Hình bên mô tả một hệ gồm hai con lắc lo xo nằm ngang, đồng trục cùng được gắn vào giá G. Các lò xo nhẹ k 1 k 2 , có độ cứng lần lượt là 72 N/m và 27 N/m. Các vật nhỏ và có khối lượng lần lượt là 200 g và 75 g. Đưa hai vật đến các vị trí sao cho cả hai lò xo cùng dãn 10 cm rồi thả nhẹ m 1 đ m 1 dao động điều hòa. Sau khi thả m 1 một khoảng thời gian Δ t thì thả nhẹ m 2 đ m 2 dao động điều hòa. Biết rằng G được gắn với sàn, G không bị trượt trên sàn khi hợp lực của các lực đàn hồi của hai lò xo tác dụng vào G có độ lớn không vượt quá 6,3 N. Lấy g = π 2 = 10  m/s 2 . Giá trị lớn nhất của để G không bao giờ bị trượt trên sàn nhà là
Hình ảnh
A.  
1 18 s
B.  
1 36 s
C.  
5 36 s
D.  
1 9 s
Câu 40: 1 điểm
Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB quan sát thấy số điểm cực tiểu giao thoa nhiều hơn số điểm cực đại giao thoa. Ở mặt chất lỏng, trên đường tròn đường kính AB, điểm cực đại giao thoa gần A nhất cách A một đoạn 0,9 cm, điểm cực đại giao thoa xa A nhất cách A một đoạn 7,9 cm. Trên đoạn thẳng AB có thể có tối thiểu bao nhiêu điểm cực tiểu giao thoa?
A.  
A. 8.
B.  
12.
C.  
6.
D.  
D. 10.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
30 đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giảiTHPT Quốc giaVật lý
Tuyển tập 30 đề thi THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2022, nội dung chi tiết, có lời giải phù hợp với ôn thi tốt nghiệp THPT.

1200 câu hỏi 30 mã đề 1 giờ

268,815 lượt xem 144,746 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giảiTHPT Quốc giaVật lý
Tuyển tập 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2022, có lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh lớp 12 ôn thi hiệu quả.

1080 câu hỏi 27 mã đề 1 giờ

363,212 lượt xem 195,573 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ 25 đề thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí có lời giải năm 2022THPT Quốc giaVật lý
Bộ 25 đề thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí với lời giải chi tiết. Đây là tài liệu phù hợp dành cho học sinh lớp 12 trong quá trình ôn thi tốt nghiệp và chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia. Các đề thi bám sát cấu trúc đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải bài tập Vật lí, nắm vững kiến thức và tự tin bước vào kỳ thi chính thức.

1000 câu hỏi 25 mã đề 1 giờ

278,371 lượt xem 149,891 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
10 đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật Lí có lời giải chi tiết (Phần 2)THPT Quốc giaVật lý
Tổng hợp 10 đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2021, phần 2, kèm lời giải chi tiết. Bộ đề được biên soạn kỹ lưỡng, giúp học sinh luyện tập và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

399 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

352,158 lượt xem 189,623 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
10 đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật Lí có lời giải chi tiếtTHPT Quốc giaVật lý
Tuyển tập 10 đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2021, có lời giải chi tiết, bám sát cấu trúc đề thi.

400 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

289,771 lượt xem 156,030 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ đề thi minh họa môn Vật lí THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (34 đề)THPT Quốc giaVật lý
Bộ 34 đề thi minh họa môn Vật Lí THPT Quốc gia năm 2022 với lời giải chi tiết. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích dành cho học sinh lớp 12, giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong kỳ thi THPT Quốc gia.

1320 câu hỏi 33 mã đề 1 giờ

239,932 lượt xem 129,192 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[Năm 2022] Đề thi thử môn Vật lí THPT Quốc gia có lời giải (30 đề)THPT Quốc giaVật lý
Bộ 30 đề thi thử môn Vật Lí THPT Quốc gia năm 2022 với lời giải chi tiết, bám sát cấu trúc đề thi minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đây là tài liệu lý tưởng cho học sinh lớp 12 trong quá trình ôn luyện và chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng.

840 câu hỏi 21 mã đề 1 giờ

325,885 lượt xem 175,476 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ 20 đề thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí có lời giải 2022THPT Quốc giaVật lý
Bộ 20 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí với lời giải chi tiết, bám sát cấu trúc đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 12 rèn luyện kỹ năng giải bài tập và củng cố kiến thức quan trọng, hướng đến đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT và kỳ thi Quốc gia.

800 câu hỏi 20 mã đề 1 giờ

267,073 lượt xem 143,808 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiếtTHPT Quốc giaVật lý
Tuyển tập các đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải chi tiết, bám sát cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT.

1 giờ

298,987 lượt xem 160,993 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!