thumbnail

Tài Liệu Giải Phẫu Bệnh (RHM - HUBT) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp Án

Tài liệu ôn tập môn Giải phẫu bệnh chuyên ngành Răng Hàm Mặt (RHM) tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), bao gồm câu hỏi trắc nghiệm, bài tập tự luận và đáp án chi tiết. Nội dung tài liệu bám sát chương trình học, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về bệnh lý mô học và các đặc điểm giải phẫu bệnh liên quan đến Răng Hàm Mặt. Đây là nguồn tài liệu miễn phí, hỗ trợ sinh viên ôn thi và củng cố kiến thức một cách hiệu quả.

Từ khoá: Giải phẫu bệnh RHM HUBTtài liệu giải phẫu bệnh miễn phícâu hỏi giải phẫu bệnh có đáp ánbài tập giải phẫu bệnh Răng Hàm Mặtôn tập giải phẫu bệnh HUBTtài liệu giải phẫu bệnh RHM miễn phítrắc nghiệm giải phẫu bệnh có đáp ánĐại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội giải phẫu bệnhhọc phần giải phẫu bệnh HUBTđề thi giải phẫu bệnh RHM có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Môn Giải Phẫu - Miễn Phí, Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Theo phân loại của WHO, typ vi thể ung thư dạ dày có
A.  
5 typ
B.  
3 typ
C.  
4 typ
D.  
6 typ
Câu 2: 0.2 điểm
Xuất huyết ngoại là
A.  
Máu chảy vào các khoang rỗng tự nhiên
B.  
Máu chảy vào lòng dạ dày
C.  
Máu chảy vào mô kẽ trong cơ thể
D.  
Máu chảy ra ngoài cơ thể
Câu 3: 0.2 điểm
Biểu hiện sưng, nóng, đỏ, đau do, TRỪ:
A.  
Sung huyết chủ động
B.  
Sung huyết thụ động
C.  
Phù viêm
D.  
Tác động của chất trung gian hóa học.
Câu 4: 0.2 điểm
Cơ chế gây nên phù là do, TRỪ MỘT:
A.  
Giảm áp lực keo của huyết tương.
B.  
Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch.
C.  
Tăng khối lượng máu do ứ Natri và nước trong tổ chức
D.  
Giảm áp lực thủy tĩnh trong mao mạch.
Câu 5: 0.2 điểm
Tắc tĩnh mạch thường gây nên ổ nhồi máu:
A.  
Ổ nhồi máu đen
B.  
Ổ nhồi máu trằng
C.  
Ổ nhồi máu đỏ
D.  
Ổ nhồi máu hỗ hợp
Câu 6: 0.2 điểm
Hậu quả thường gặp và nghiêm trọng nhất do huyết khối gây ra là:
A.  
Nhiễm trùng cục huyết khối gây nhiễm trùng máu
B.  
Hẹp lòng mạch gây thiếu máu cơ quan
C.  
Tắc mạch, gây nhồi máu cơ tim
D.  
Chọn A và B
Câu 7: 0.2 điểm
Huyết khối ( nghẽn mạch) là gì
A.  
Hình thành vật tắc trong lòng mạch
B.  
Tắc động mạch
C.  
Tắc tĩnh mạch
D.  
Hình thành cục máu đông trong lòng mạch trên cơ thể
Câu 8: 0.2 điểm
Ung thư biểu mô vảy có cầu sừng thường gặp ở loại biệt hóa nào
A.  
Biệt hóa
B.  
Biệt hóa cao
C.  
Biểu hóa kém
D.  
Biệt hóa vừa
Câu 9: 0.2 điểm
Nguyên nhân gây bướu giáp đơn thuần còn có tên gọi, trừ một
A.  
Chất hóa học (muối lithium, cobalt, thuốc kháng giáp tổng hợp)
B.  
Thiếu Iod cho nhu cầu chuyển hóa cơ thể
C.  
Tác nhân vi sinh vật
D.  
Giả thuyết tự miễn dịch
Câu 10: 0.2 điểm
Trong bệnh Hodgkin type mô học thường gặp nhất là
A.  
Type II Bệnh Hodgkin dạng xơ nốt
B.  
Type III Bệnh Hodgkin hỗn hợp tế bào
C.  
Type IV Bệnh Hodgkin ít lympho bào
D.  
Type I Bệnh Hodgkin nhiều lympho bào
Câu 11: 0.2 điểm
Đặc điểm sau của tăng sản (quá sản), TRỪ:
A.  
Sinh sản không giới hạn không chịu sự điều khiển của cơ thể
B.  
Tế bào tăng sinh sản quá mức để bù đắp lại những tế bào đã mất
C.  
Sinh sản có giới hạn, ngừng phát triển khi hết kích thích
D.  
Tế bào tăng sinh sản quá mức để đáp ứng lại sự tăng chức năng
Câu 12: 0.2 điểm
Nhồi máu trắng không gặp ở
A.  
Phổi
B.  
Tim
C.  
Lách
D.  
Não
Câu 13: 0.2 điểm
Nguyên nhân quan trọng nhất gây tổn thương thoái hóa tế bào:
A.  
Rối loạn về gen/ chuyển hóa
B.  
Do thiếu oxy.
C.  
Các loại mầm bệnh vi sinh vật
D.  
Các chất độc, các tác nhân vật lý và hóa học
Câu 14: 0.2 điểm
Cấu tạo hạt Aschoff gồm:
A.  
Vùng trung tâm chứa chất hoại tử dạng tơ huyết (hoại tử fibrin)
B.  
Vây xung quanh là các lympho bào, đại thực bào, tương bào.
C.  
Chọn a,b,c
D.  
Có tế bào Anitschkow và tế bào Aschoff
Câu 15: 0.2 điểm
Hoại tử là loại tổn thương:
A.  
Tổn thương không hồi phục
B.  
Tổn thương thích nghi
C.  
Tổn thương có hồi phục
D.  
Tổn thương viêm
Câu 16: 0.2 điểm
Gọi là ban xuất huyết dưới da khi tổn thương có kích thước:
A.  
5 cm
B.  
10 cm
C.  
1 mm – 1 cm
D.  
A < 1mm
Câu 17: 0.2 điểm
Đặc điểm mô bệnh học xơ gan sau hoại tử, TRỪ MỘT:
A.  
Mô liên kết xơ tạo thành những dải xơ nơi dày nơi mỏng
B.  
Mặt cắt có màu xanh lá cây, các ống mật giãn rộng ứ đầy máu
C.  
Có ổ tế bào gan bị hoại tử
D.  
Gan nhỏ, bề mặt gan có những hạt đầu đanh lớn, nhỏ không đều
Câu 18: 0.2 điểm
Thể ung thư phổi nào có tiên lượng xấu , di căn sớm
A.  
Thể ung thư bào lớn
B.  
Thể ung thư bào gai (vây)
C.  
Thể ung thư bào nhỏ
D.  
Thể ung thư tế bào tuyến
Câu 19: 0.2 điểm
Phân loại tổn thương xơ vữa động mạch theo AHA (american heart association) gồm mấy loại
A.  
5
B.  
4
C.  
3
D.  
6
Câu 20: 0.2 điểm
Cục huyết khối hỗn hợp thường có các phần, TRỪ MỘT:
A.  
Phần thân màu trắng đỏ xen kẽ nhau
B.  
Phần đuôi màu đỏ
C.  
Phần đầu màu trằng
D.  
Phần thân màu đen đỏ xen kẽ nhau
Câu 21: 0.2 điểm
Yếu tố nguy cơ phát triển ung thư gan
A.  
Chọn A B C
B.  
Chế độ ăn thiếu dinh dưỡng kéo dài
C.  
Xơ gan do nhiều nguyên nhân (rượu , hóa chất ,…)
D.  
Nhiễm virus viêm gan B,C mạn tính
Câu 22: 0.2 điểm
Ung thư biểu mô tuyến nội mạc tử cung có mấy loại vi thể
A.  
6 loại
B.  
5 loại
C.  
3 loại
D.  
4 loại
Câu 23: 0.2 điểm
Thoái hóa tế bào được biểu hiện dưới các hình thái tổn thương:
A.  
Thoái hóa mỡ.
B.  
Thoái hóa hốc
C.  
Chọn A,B,C
D.  
Thoái hóa hạt
Câu 24: 0.2 điểm
Tổn thương tế bào không hồi phục là tổn thương:
A.  
Hoại tử tế bào.
B.  
Thoái hóa tế bào
C.  
Dị sản tế bào
D.  
Teo đét tế bào
Câu 25: 0.2 điểm
Nhồi máu là hiện tượng gì:
A.  
Vùng tế bào cơ thể tăng sinh
B.  
Vùng tế bào cơ thể teo đét
C.  
Vùng tế bào cơ thể bị hoại tử
D.  
Vùng tế bào cơ thể sửa chữa táu tạo
Câu 26: 0.2 điểm
Thế nào là chết sinh vật:
A.  
Không còn hoạt động bài tiết
B.  
Không còn hoạt động hô hấp
C.  
Không còn hoạt động điện tim
D.  
Không còn hoạt động điện não
Câu 27: 0.2 điểm
Đặc điểm mô bệnh học xơ gan, TRỪ MỘT :
A.  
Các ống mật thành dày, các vị quản mật giãn rộng ứ đầy mặt
B.  
Gan to, cứng
C.  
Bề mặt gan có những hạt đầu đanh to nhỏ không đều
D.  
Mô xơ phát triển mạnh ở khoảng cửa bao quanh các tiểu thùy gan
Câu 28: 0.2 điểm
Đặc điểm vi thể của tế bào khi bị phù là:
A.  
D, chọn A và B
B.  
C, tế bào nhỏ hơn bình thường
C.  
A, TB to hơn bình thường
D.  
B, nhân TB lớn hơn bình thường
Câu 29: 0.2 điểm
Loại can xương nào nếu tồn tại lâu để gây khớp giả
A.  
Can nguyên thủy
B.  
Can tạm thời
C.  
Can vĩnh viễn
D.  
Can liên kết
Câu 30: 0.2 điểm
Cơ chế bệnh sinh hình thành huyết khối đều có, trừ một
A.  
Tổn thương tế bào lòng mạch
B.  
Tình trạng máu tăng đông
C.  
Rối loạn huyết động
D.  
Tăng tính thấm thành mạch
Câu 31: 0.2 điểm
Tổn thương sau đây thường gây tăng kích thước tế bào:
A.  
Phì đại
B.  
Teo đét
C.  
Thoái hóa
D.  
Dị sản
Câu 32: 0.2 điểm
Hình ảnh đại thể đặc trưng của phù do dịch rỉ (tiết) là, TRỪ MỘT:
A.  
Khi cắt ngang có màu đỏ thẫm chảy ra
B.  
Cơ quan bị phù lớn hơn bình thường, màu đỏ
C.  
Khi cắt ngang có dịch vàng nhạt chảy ra
D.  
Cơ quan bị phù chắc, ấn đau
Câu 33: 0.2 điểm
Số lượng máu mất ( xuất huyết) bao nhiêu có thể gây sốc giảm thể tích và tử vong
A.  
>10% thể tích máu
B.  
>30% thể tích máu
C.  
>40% thể tích máu
D.  
>20% thể tích máu
Câu 34: 0.2 điểm
. Trong “phổi tim”, tế bào tim là đại thực bào thực bào chất:
A.  
Hemosiderin
B.  
Triglycerid
C.  
Bilirubin
D.  
Lipofucsin
Câu 35: 0.2 điểm
Sốc tim do sức co bóp tim giảm thường do:
A.  
Teo đét cơ tim
B.  
Phì đại cơ tim
C.  
Nhồi máu cơ tim
D.  
Thoái hóa cơ tim
Câu 36: 0.2 điểm
Dịch phù không do viêm ( dịch thấm ) xét nghiệm thấy
A.  
Protein > 3g%, tỷ trọng < 1,020
B.  
Protein < 3g%, tỷ trọng < 1,020
C.  
Protein < 3g%, tỷ trọng > 1,020
D.  
Protein > 3g%, tỷ trọng < 1,020
Câu 37: 0.2 điểm
Hoại tử bã đậu là loại hoại tử còn có tên gọi:
A.  
Fat necrosis
B.  
Caseous necrosis.
C.  
Gummatous syphilid
D.  
Liquefactive necrosis
Câu 38: 0.2 điểm
Bạch cầu đa nhân trung tính xuyên mạch chủ yếu tại:
A.  
Tiểu tĩnh mạch
B.  
Tiểu động mạch
C.  
Mao tĩnh mạch
D.  
Mao động mạch
Câu 39: 0.2 điểm
Loại (typ) vi thể ung thư biểu mô tuyến nội mạc tử cung hay gặp
A.  
UTBM tuyến nội mạc tử cung
B.  
UTBM pha dạng biểu bì – tuyến
C.  
UTBM tuyến tế bào sáng
D.  
UTBM tuyến - nhú
Câu 40: 0.2 điểm
Yếu tố nguy cơ nào dễ gây ung thư biểu mô tuyến giáp nhất
A.  
Tia cực tím
B.  
Tia phóng xạ
C.  
Tia sóng siêu âm
D.  
Tia laser
Câu 41: 0.2 điểm
Các yếu tố gây ung thư vú thường gặp, trừ một
A.  
Tiền sử bản thân đã bị K, lối sống, chế độ ăn uống
B.  
Đột biến gen, gia đình có người K
C.  
Sức khỏe sinh sản, kinh nguyệt sớm, mãn kinh muộn
D.  
Thường xuyên siêu âm vú
Câu 42: 0.2 điểm
Dịch phù viêm ( dịch tiết ) xét nghiệm thấy
A.  
Protein < 3g%, tỷ trọng > 1,020
B.  
Protein > 3g%, tỷ trọng < 1,020
C.  
Protein > 3g%, tỷ trọng > 1,020
D.  
Protein < 3g%, tỷ trọng < 1,020
Câu 43: 0.2 điểm
Tổn thương teo đét là hiện tượng:
A.  
Tế bào to lên
B.  
Tế bào thoái sản
C.  
Tế bào tăng sản
D.  
Tế bào nhỏ đi
Câu 44: 0.2 điểm
Hình ảnh các vùng của ổ nhồi máu trắng thường có màu, TRỪ MỘT:
A.  
Vùng trung tâm: màu hồng nhạt
B.  
Vùng trung tâm: màu vàng nhạt
C.  
Vùng trung gian: màu xám nhạt
D.  
Vùng ngoài cùng: màu đỏ
Câu 45: 0.2 điểm
Hình ảnh vi thể của viêm cấp tính gồm, trừ một:
A.  
C, xâm nhiễm bạch cầu đa nhân trong mô đệm
B.  
B, mô đệm phù nề
C.  
D, xâm nhiễm TB lympho trong mô đệm
D.  
A, mạch máu sung huyết
Câu 46: 0.2 điểm
Máu tích tụ trong khoang tự nhiên được gọi là
A.  
Tụ máu
B.  
Bầm máu
C.  
Tràn máu
D.  
Tràn dịch
Câu 47: 0.2 điểm
Xuất huyết nội (xuất huyết trong) là, TRỪ MỘT:
A.  
Máu chảy vào lòng dày
B.  
Máu chảy ra ngoài cơ thể
C.  
Máu chảy vào các khoang rỗng tự nhiên
D.  
Máu chảy vào mô đệm trong cơ thể
Câu 48: 0.2 điểm
Hình ảnh nhân tế bào hay gặp trong ung thư biểu mô tuyến giáp thể nhú, trừ một
A.  
Nhân tế bào sáng (Orphan Annie)
B.  
Nhân gấp (Groover)
C.  
Ít hoặc không thấy nhân chia
D.  
Nhiều nhân chia
Câu 49: 0.2 điểm
Cấu tạo của hạt thực thần kinh gồm
A.  
Chọn A, B, C
B.  
Hiện tượng vệ tinh
C.  
Một tế bào thần kinh chính thức bị thoái hóa nằm ở trung tâm
D.  
Hiện tượng thực bào
Câu 50: 0.2 điểm
Vật tắc thể đặc nào hay gặp nhất trong cơ thể:
A.  
Đám vi khuẩn
B.  
Các mảnh cục nghẽn
C.  
Khối tế bào ung thư
D.  
Mảng xơ vữa động mạch

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tài Liệu Cơ Sở Công Nghệ Của Hệ Thống Kế Toán Máy - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnToán

Bạn đang tìm kiếm tài liệu về Cơ Sở Công Nghệ Của Hệ Thống Kế Toán Máy tại Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)? Tài liệu này cung cấp kiến thức nền tảng về công nghệ hệ thống kế toán máy, từ các phần mềm kế toán đến quản lý cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin tài chính. Bao gồm câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành kèm đáp án chi tiết, tài liệu giúp sinh viên nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết để vận hành và quản lý hệ thống kế toán hiện đại. Tải ngay để ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

85 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

70,794 lượt xem 38,101 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Tin Học Đại Cương Phần 8 - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã (KMA) - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngTin học

Tổng hợp tài liệu ôn tập môn Tin học đại cương phần 8 dành cho sinh viên Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA). Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm, bài tập thực hành và đáp án chi tiết, tập trung vào các chủ đề như thuật toán cơ bản, hệ điều hành, và các ứng dụng tin học. Đây là tài liệu miễn phí, hữu ích để sinh viên nắm vững kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi môn Tin học đại cương.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

75,690 lượt xem 40,740 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Thiết Kế Hướng Đối Tượng K27 - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngThiết kế

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập môn Thiết Kế Hướng Đối Tượng K27 tại Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)? Tài liệu này cung cấp hệ thống câu hỏi trắc nghiệm, bài tập thực hành và lý thuyết kèm theo đáp án chi tiết, giúp bạn nắm vững các khái niệm và kỹ thuật lập trình hướng đối tượng (OOP) như kế thừa, đa hình, đóng gói và trừu tượng hóa. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao kỹ năng lập trình. Tải ngay để ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

152 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

64,135 lượt xem 34,503 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tài Liệu Part 6 - Cấu Trúc Dữ Liệu Và Ảo Thuật - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳng

Tài liệu học tập và ôn thi part 6 môn Cấu trúc dữ liệu và Ảo thuật tại Đại học Điện lực (EPU), cung cấp các câu hỏi lý thuyết, bài tập thực hành và lời giải chi tiết. Nội dung tập trung vào thuật toán nâng cao, tối ưu hóa cấu trúc dữ liệu, và các kỹ năng lập trình ứng dụng, giúp sinh viên công nghệ thông tin củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng tư duy thuật toán. Đây là nguồn tài liệu hữu ích để chuẩn bị cho các kỳ thi và dự án thực tế.

26 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

16,775 lượt xem 8,995 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Kiểm Soát Nhiễm Khuẩn Trong Thực Hành Điều Dưỡng - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập môn Kiểm Soát Nhiễm Khuẩn Trong Thực Hành Điều Dưỡng tại Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột? Tài liệu này cung cấp hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập kèm đáp án chi tiết, giúp bạn nắm vững các kiến thức về kiểm soát nhiễm khuẩn, các quy trình vô khuẩn, phòng ngừa và xử lý nhiễm khuẩn trong môi trường y tế. Đây là tài liệu ôn luyện hiệu quả cho sinh viên ngành Điều Dưỡng, giúp chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao kỹ năng chuyên môn. Tải ngay để ôn luyện và đạt kết quả cao.

118 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

90,754 lượt xem 48,825 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tài Liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngThiết kế

Tài liệu học tập và ôn luyện môn Phân tích và Thiết kế Hệ thống tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), bao gồm các khái niệm, phương pháp và quy trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin. Cung cấp các bài giảng, ví dụ minh họa và bài tập thực hành chi tiết giúp sinh viên hiểu rõ các bước xây dựng và phát triển hệ thống từ phân tích yêu cầu đến thiết kế giải pháp. Phù hợp cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và các ngành liên quan tại HUBT muốn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

148 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

56,656 lượt xem 30,492 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Lịch Sử Đảng Chương 2 - Đại Học Y Hà Nội (HMU) - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngLịch sử

Tài liệu ôn tập chương 2 môn Lịch sử Đảng dành cho sinh viên Đại học Y Hà Nội (HMU), bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm, tự luận và đáp án chi tiết. Nội dung tài liệu bám sát chương trình học, tập trung vào những sự kiện lịch sử và quá trình phát triển của Đảng Cộng sản Việt Nam giai đoạn quan trọng. Đây là nguồn tài liệu miễn phí, hỗ trợ sinh viên y khoa nắm vững kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho các kỳ thi môn Lịch sử Đảng.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

77,324 lượt xem 41,612 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Môn Vi Sinh Miễn Phí - Bộ Đề Thi Chuẩn Cho Sinh Viên Y DượcĐại học - Cao đẳng

Tài liệu ôn tập và đề thi môn Vi Sinh hoàn toàn miễn phí, được biên soạn dành riêng cho sinh viên y dược với các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận bám sát chương trình học. Bộ tài liệu này không chỉ giúp củng cố kiến thức về các loại vi sinh vật, quá trình sinh trưởng và ứng dụng trong y học, mà còn là nguồn tài nguyên quý báu để chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao kiến thức chuyên ngành.

189 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

82,612 lượt xem 44,451 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Tin Học Cơ Bản P3 - Học Viện Hành Chính Quốc Gia (Miễn Phí)Đại học - Cao đẳngTin học

Tổng hợp tài liệu ôn tập môn Tin học cơ bản P3 dành cho sinh viên Học viện Hành chính Quốc gia, bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm, bài tập thực hành và đáp án chi tiết. Nội dung tài liệu tập trung vào các kỹ năng tin học văn phòng cơ bản như Microsoft Word, Excel, PowerPoint, và hệ điều hành. Đây là nguồn tài liệu miễn phí, hữu ích để sinh viên ôn tập và đạt kết quả cao trong các kỳ thi môn Tin học cơ bản.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

79,943 lượt xem 43,017 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!